01database 100425220104-phpapp01

40
Thời lượng: 160 tiết Giảng viên: Huỳnh Phước Hải Email: [email protected] , [email protected] Điện thoại: 0907 190 696

Upload: ta-hormon

Post on 14-Jun-2015

27 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 01database 100425220104-phpapp01

Thời lượng: 160 tiết

Giảng viên: Huỳnh Phước Hải

Email: [email protected], [email protected]

Điện thoại: 0907 190 696

Page 2: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 2

Nội dung học phần

• About MS Access 2003

• Working with Table

• Working with Query

• Working with Form

• Working with Macro

• Working with Module

• Working with Report

• Menu and Toolbar

• Visual Basic

• Manager Group/ User

Page 3: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 3

Công cụ học tập

• Microsoft Office Access 2003

Page 4: 01database 100425220104-phpapp01

Giảng viên: Huỳnh Phước Hải

Page 5: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 5

Nội dung

• Khái niệm về cơ sở dữ liệu

• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

• Ưu điểm của cơ sở dữ liệu

• Cơ sở dữ liệu quan hệ

• Các thành phần của CSDL quan hệ

Page 6: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 6

Cơ sở dữ liệu

Page 7: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 7

Định nghĩa

Page 8: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 8

Ví dụ 1

Page 9: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 9

Ví dụ 2

Page 10: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 10

Ví dụ 2

Page 11: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 11

Quản lý hóa đơn hàng hóa

Page 12: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 12

Ví dụ 3

Page 13: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 13

Ví dụ 4

Page 14: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 14

Page 15: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 15

Ví dụ 5

Page 16: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 16

Một số thuật ngữ

Page 17: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 17

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

• Phần mềm dùng để quản lý, khai thác dữ liệu.

• Ví dụ:

– Fox

– MS Access

– MySQL

– SQL Server

– DB2

– Oracle

Page 18: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 18

Hạn chế của các cách quản lý DL cổ điển

• Dữ liệu bị trùng lắp, phân tán, thiếu nhất

quán

– Dư thừa lãng phí, dữ liệu

– Không đồng bộ

Page 19: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 19

Ưu điểm của Cơ sở dữ liệu

• Giảm bớt sự dư thừa dữ liệu.

• Tránh được sự không nhất quán dữ liệu

• Dữ liệu lưu trữ có thể dùng chung.

• Tuân thủ theo các tiêu chuẩn thống nhất

• Có thể áp dụng được các biện pháp an toàn dữ

liệu.

• Có thể giữ được sự toàn vẹn dữ liệu

Page 20: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 20

Cơ sở dữ liệu quan hệ

Page 21: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 21

DLL

Page 22: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 22

DML

Page 23: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 23

DD

Page 24: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 24

Thực thể

• Là khái niệm để chỉ một vật cụ thể hay trừu

tượng trong thế giới thực. Ta có thể phân biệt

thực thể này với thực thể khác

Page 25: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 25

Thuộc tính của thực thể

• Nhân viên

– Mã số

– Họ tên

– Phòng

– Năm sinh

– Địa chỉ

– Mức lương

Page 26: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 26

Thực thể

Page 27: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 27

• Mỗi thực thể được xác định bằng một bảng mỗi thuộc tính xác định bằng cột của bảng.

• Table: Gồm có nhiều dòng và nhiều cột

• Cột (Column) hay trường (Field): Nằm trong bảng. Trong một bảng không có 2 cột trùng tên nhau.

• Trường (Field): Tên trường, Kiểu dữ liệu, Độ rộng

Page 28: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 28

Page 29: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 29

Các thuộc tính cơ sở

Page 30: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 30

Rows (Dòng)

• Nằm ngang trong bảng. Trong một bảng

không có hai dòng trùng lắp nhau về thông

tin. Thứ tự trước sau của các dòng không

quan trọng

Page 31: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 31

Khóa chính (Primary Key)

• Là một hoặc nhiều trường trong bảng mà dữ

liệu của các cột này bắt buộc phải có (Không

được để trống) và đồng thời phải duy nhất

không được phép trùng lắp. Giá trị của khóa

xác định tính duy nhất của các trường khác

trong cùng một dòng.

Page 32: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 32

Ví dụ: Xác định khóa chính

• Sinh viên

– Mã sinh viên

– Họ tên

– Ngày sinh

– Giới tính

Page 33: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 33

Ví dụ: Xác định khóa chính

• Môn học

– Mã môn học

– Tên môn học

– Số tín chỉ

Page 34: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 34

Khóa ngoại (Foreign Key)

• Là một hoặc nhiều trường trong cùng một

bảng mà các trường này là khóa chính của

một bảng khác. Do đó dữ liệu tại các cột này

bắt buộc phải tồn tại trong một bảng khác.

Page 35: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 35

Ví dụ

Page 36: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 36

Bài tập

Page 37: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 37

Yêu cầu

• Tìm các thực thể và các thuộc tính của các

thực thể

• Xây dựng mô hình thực thể kết hợp

• Chuyển mô hình thực thể kết hợp sang mô

hình quan hệ

Page 38: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 38

Bài tập

Page 39: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 39

Page 40: 01database 100425220104-phpapp01

MS Access 2003 40

Mô hình quan hệ