*9 76 77/dq · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ...

16
C3.Bảng cân đối kế toán GV: TS.ĐTTLan 1 Chương 3: Bảng cân đối kế toán I. Vấn đề chung: 11.Khái niệm 12.Ý nghĩa 13.Nguyên tắc kết cấu 131.Về hình thức 132.Về nội dung 14.Yêu cầu trước khi lập II. Lập và phân tích báo cáo 21.Phương pháp lập 211.Nguyên tắc chung 212.Các trường hợp đặc biệt 22.Phân tích một số chỉ tiêu 221.Riêng trên bảng cân đối kế toán 222.Kết hợp với báo cáo kết quả kinh doanh C3.Bng cân đi kế toán 46 111.Khái niệm Là báo cáo cung cấp thông tin tổng quát về tình trạng tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu và khả năng thanh toán của doanh nghiệp ở thời điểm nhất định C3.Bảng cân đối kế toán 47 I. Vấn đề chung 11.Khái niệm, đặc điểm

Upload: others

Post on 26-Aug-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 1

Chương 3: Bảng cân đối kế toán

I. Vấn đề chung:

11.Khái niệm

12.Ý nghĩa

13.Nguyên tắc kết cấu

131.Về hình thức

132.Về nội dung

14.Yêu cầu trước khi lập

II. Lập và phân tích báo cáo 21.Phương pháp lập211.Nguyên tắc chung212.Các trường hợp đặc biệt22.Phân tích một số chỉ tiêu221.Riêng trên bảng cân đối kế

toán 222.Kết hợp với báo cáo kết quả

kinh doanh

C3.Bảng cân đối kế toán 46

111.Khái niệm

• Là báo cáo cung cấp thông tin tổng quát về tình trạng tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu và khả năng thanh toán của doanh nghiệp ở thời điểm nhất định

C3.Bảng cân đối kế toán 47

I. Vấn đề chung11.Khái niệm, đặc điểm

Page 2: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 2

C3.Bảng cân đối kế toán 48

• Là báo cáo cung cấp thông tin về kết cấu các nguồn lực kinh tế doanh nghiệp đang kiểm soát, sử dụng và nguồn gốc hình thành các nguồn lực đó, khả năng sử dụng và khai thác nguồn lực vào kinh doanh để đem lại hiệu quả

12. Ý nghĩa

I. Vấn đề chung

13. Nguyên tắc kết cấu131. Về hình thức

C3.Bảng cân đối kế toán

49

Bảng cân đối kế toán

Tài sản: theo cơ cấu và hình thức

tồn tại

Tài sản ngắn hạn (Loại A)

Tài sản dài hạn (Loại B)

Nguồn vốn: theo nguồn gốc hình

thành

Nợ phải trả (Loại C)

Vốn chủ sở hữu (Loại D)

13. Nguyên tắc kết cấu131. Về hình thức

C3.Bảng cân đối kế toán

50

Mỗi phần Tài sản – Nguồn vốn có 5 cột

Cột 1: Tên các khoản mục

Cột 2: Mã số

Cột 3: Mục diễn giải liên hệ với B09

Cột 4: Số cuối năm

Cột 5: Số đầu năm

Page 3: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 3

13.Nguyên tắc kết cấu

132.Về nội dung:

C3.Bảng cân đối kế toán 51

Phần tài sản

• Tính thanh khoản giảm dần

Phần nguồn vốn

• Độ thúc nợ giảm dần

14.Yêu cầu trước khi lập bảng cân đối kế toán

C3.Bảng cân đối kế toán 52

Hoàn tất việc ghi chép đầy đủ sổ kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kiểm tra, đối chiếu khớp đúng giữa chi tiết và tổng hợp.

Thực hiện kiểm kê và đối chiếu khớp đúng giữa số liệu thực tế và sổ sách, điều chỉnh các khoản chênh lệch nếu có.

Lập bảng tổng hợp chi tiết của các đối tượng có nhiều chi tiết, lập biên bản đối chiếu công nợ.

Khóa sổ kế toán, lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản.

Chuẩn bị các bảng chi tiết những chỉ tiêu cần thiết, Bảng cân đối kế toán của niên độ trước để cung cấp cột “Số đầu năm”

C3.Bảng cân đối kế toán 53

14.Yêu cầu trước khi lập bảng cân đối kế toán

Page 4: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 4

54

TÀI SẢNMãsố

Thuyết minh

Số cuối năm

Sốđầu năm

1 2 3 4 5

A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1101. Tiền 1112. Các khoản tương đương tiền 112II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 1201. Chứng khoán kinh doanh 1212. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 (…) (…)3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1301. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 1312. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132

Đơn vị báo cáo:……………….... Mẫu số B 01 – DNĐịa chỉ:…………………………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNNgày ….. Tháng ….. Năm ….

C3.Bảng cân đối kế toán

C3.Bảng cân đối kế toán 55

1 2 3 4 53. Phải thu nội bộ ngắn hạn 1334. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD 1345. Phải thu về cho vay ngắn hạn 1356. Phải thu ngắn hạn khác 1367. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 (…) (…)8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139IV. Hàng tồn kho 1401. Hàng tồn kho 1412. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)V. Tài sản ngắn hạn khác 1501. Chi phí trả trước ngắn hạn 1512. Thuế GTGT được khấu trừ 1523. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 1534. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 1545. Tài sản ngắn hạn khác 155

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tt)

C3.Bảng cân đối kế toán 56

B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200

I. Các khoản phải thu dài hạn 2101. Phải thu dài hạn của khách hàng 2112. Trả trước cho người bán dài hạn 2123. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 2134. Phải thu nội bộ dài hạn 2145. Phải thu về cho vay dài hạn 2156. Phải thu dài hạn khác 2167. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (...)II. Tài sản cố định 2201. Tài sản cố định hữu hình 221

- Nguyên giá 222- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…)

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224- Nguyên giá 225- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…)

3. Tài sản cố định vô hình 227- Nguyên giá 228- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 (…) (…)

Page 5: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 5

C3.Bảng cân đối kế toán 57

III. Bất động sản đầu tư 230- Nguyên giá 231- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 (…) (…)

IV. Tài sản dở dang dài hạn 2401. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2412. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242V. Đầu tư tài chính dài hạn 2501. Đầu tư vào công ty con 2512. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 2523. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 2534. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 (…) (…)5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255VI. Tài sản dài hạn khác 2601. Chi phí trả trước dài hạn 2612. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2623. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 2634. Tài sản dài hạn khác 268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270

C3.Bảng cân đối kế toán 58

1 2 3 4 5

C –NỢ PHẢI TRẢ 300

I. Nợ ngắn hạn 3101. Phải trả người bán ngắn hạn 3112. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 3123. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3134. Phải trả người lao động 3145. Chi phí phải trả ngắn hạn 3156. Phải trả nội bộ ngắn hạn 3167. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD 3178. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 3189. Phải trả ngắn hạn khác 31910. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 32011. Dự phòng phải trả ngắn hạn 32112. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 32213. Quỹ bình ổn giá 32314. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tt)

59

1 2 3 4 5

C –NỢ PHẢI TRẢ 300II. Nợ dài hạn 3301. Phải trả người bán dài hạn 3312. Người mua trả tiền trước dài hạn 3323. Chi phí phải trả dài hạn 3334. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 3345. Phải trả nội bộ dài hạn 3356. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 3367. Phải trả dài hạn khác 3378. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 3389. Trái phiếu chuyển đổi 33910. Cổ phiếu ưu đãi 34011. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 34112. Dự phòng phải trả dài hạn 34213. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343

C3.Bảng cân đối kế toán

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tt)

Page 6: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 6

C3.Bảng cân đối kế toán 60

1 2 3 4 5

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400

I. Vốn chủ sở hữu 4101. Vốn góp của chủ sở hữu 411

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a- Cổ phiếu ưu đãi 411b

2. Thặng dư vốn cổ phần 4123. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 4134. Vốn khác của chủ sở hữu 4145. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (...) (...)6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 4167. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4178. Quỹ đầu tư phát triển 4189. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 41910. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tt)

61

1 2 3 4 5

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a- LNST chưa phân phối kỳ này 421b

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430

1. Nguồn kinh phí 4312. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên)

- Số chứng chỉ hành nghề;- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

C3.Bảng cân đối kế toán

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tt)

II. Lập và phân tích chỉ tiêu trên BCĐKT21. Phương pháp lập

211.Nguyên tắc chung:

C3.Bảng cân đối kế toán 62

• Toàn bộ thông tin đều được phân loại thành “ngắn hạn-dài hạn”

Phân loại theo thời gian

• Căn cứ cột 4 “Số cuối năm” trên BCĐKT ngày 31/12/năm trước

Cột 5 “Số đầu năm”

• Căn cứ số dư đến thời điểm lập BCĐKT của tài khoản, tiểu khoản, sổ chi tiết để ghi: Dư Nợ → phần “Tài sản”; Dư Có → phần “Nguồn vốn”

Cột 4 “Số cuối năm”

Page 7: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 7

VÍ DỤ 1

Ghi vào các khoản mục tương ứng-cột 4 và 5 căn cứ số dư của một số tài khoản:

C3.BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 63

Số dư ngày 31/12/17 Số dư ngày 31/3/18

TK111 396.425.700đ TK111 375.822.900đ

TK112 1.855.376.500đ TK112 1.066.542.300đ

TK153 26.815.200đ TK153 23.750.600đ

TK156 2.011.638.400đ TK156 1.768.920.500đ

TK3411-vay 12th 2.500.000.000đ TK341-vay 12th 2.000.000.000đ

TK3411-vay 24th 6.300.000.000đ TK341-vay 24th 6.300.000.000đ

TK242-15th 360.000.000đ TK242-12th 288.000.000đ

212.Một số trường hợp đặc biệt

• TK214: MS.223, 226, 229, 232-B/TS • TK229: MS.122, 137, 149, 219, 254• TK419: MS.415-D/NV

2121.Các khoản mục ghi số âm

• MS131/A-TS, 211/B-TS, 312/C-NV, 332/C-NV• MS.311/C-NV, 331/C-NV, 132/A-TS, 212/B-TS• Nguyên tắc: Theo chi tiết số dư Nợ-Có và theo thời gian

ngắn hạn-dài hạn

2122.Các TK131 và

TK331

• MS.153-A/TS; MS.313-C/NV• Nguyên tắc: Theo chi tiết và số dư vế Nợ-Có

2123.Tài khoản 333

C3.Bảng cân đối kế toán 64

• Đối với công ty TNHH: MS.411-D/NV• Đối với công ty cổ phần: MS.411=MS.411a +

MS.411bTK411

• MS.416-D/NV: số dư TK412• MS.417-D/NV: số dư TK413• Lưu ý trường hợp TK dư có-dư nợ

TK412, 413

• MS.421 = MS.421a + MS.421b• Lưu ý: đối với BCĐKT quý và BCĐKT năm• Lưu ý trường hợp TK dư có-dư nợ

TK42165

C3

.Bả

ng

cân

đố

i kế to

án

2124.TRƯỜNG HỢP TK411, 412, 413, 421

Page 8: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 8

Ví dụ 2 Số dư trên sổ chi tiết đến 31/3 của một số tài khoản: TK 131: 267.000.000đ, gồm:

– Phải thu Xí nghiệp M (45 ngày): 172.000.000đ – Phải thu Nhà máy K (90 ngày): 250.000.000đ– Nhận trước của Công ty N (60 ngày): 120.000.000đ– Phải thu Xưởng A (15 ngày): 165.000.000đ– Nhận trước của Công ty D (30 ngày): 200.000.000đ

TK 2293 (Nhà máy K): 50.000.000đ

C3.Bảng cân đối kế toán 66

TK 331: 428.000.000đ, gồm:– Phải trả Xí nghiệp P (60 ngày): 198.000.000đ– Phải trả Công ty Q (30 ngày): 100.000.000đ– Trả trước Công ty K (45 ngày): 150.000.000đ– Phải trả Nhà máy Y (18 tháng): 500.000.000đ– Trả trước Xí nghiệp J (60 ngày): 220.000.000đ

TK 421: 322.000.000đ, gồm:– TK 4211: 395.000.000đ (lợi nhuận)– TK 4212: 73.000.000đ (lỗ)

YÊU CẦU: Ghi vào khoản mục tương ứng trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/3/18

C3.Bảng cân đối kế toán 67

Ví dụ 2 (tt)

Bài tập 3.1• Số dư đến ngày 30/6/18 của một số tài khoản và chi tiết tài khoản của

Công ty thương mại Quê Hương như sau:• TK131: 1.041.750.000đ, theo sổ chi tiết gồm:– Phải thu Nhà máy Tường An: 283.150.000đ (hóa đơn 16E/0188/2/3/17,

n/60)– Phải thu Xn Bico: 765.600.000đ (hóa đơn 17E/0296/10/3/18, n/60, 2/15)– Nhận trước của Xn Hóa Châu: 600.000.000đ (hợp đồng 17/015B ngày

28/4/18)– Phải thu Công ty Phương Nam: 594.000.000đ (hóa đơn

17E/0317/1/5/18, n/30)

C3.Bảng cân đối kế toán

68

Page 9: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 9

• TK211: 2.366.500.000đ• TK2141: 567.960.000đ• TK2293 (Nhà máy Tường An): 84.645.000đ• TK331: 533.800.000đ, chi tiết gồm:– Phải trả Công ty Hoa Phượng: 523.600.000đ (hóa đơn 16P/852/13/11/17,

n/90)– Phải trả Công ty Hồng Sơn: 860.200.000đ (hóa đơn 17P/036/7/1/18, n/60,

2/15)– Trả trước Xn Sỹ Phú: 500.000.000đ (hợp đồng số 17/022M/15/4/18,

n=12th)– Trả trước Công ty Xây dựng Bình Hòa: 350.000.000đ (hợp đồng sửa chữa

VP số 17E/026/23/5/18, n=15th)

Bài tập 3.1 (tt)

C3.Bảng cân đối kế toán

69

• TK411: 8.720.000.000đ, chi tiết gồm:– Cổ phần phổ thông: 6.000.000.000đ (gồm 6.000 cổ phần, mệnh

giá 1.000.000đ)– Cổ phần ưu đãi: 2.000.000.000đ (gồm 2.000 cổ phần, mệnh giá

1.000.000đ, trong đó bắt buộc mua lại sau 2 năm nữa là 1.500 cổ phần)

– Thặng dư vốn cổ phần: 720.000.000đYÊU CẦU: Ghi vào các khoản mục tương ứng trên BCĐKT

ngày 30/6-cột “số cuối kỳ”.

Bài tập 3.1 (tt)

C3.Bảng cân đối kế toán

70

• MS.314-C/NV: dư có• MS.136-A/TS: dư nợ

TK334

• MS.315-C/NV và MS.333-C/NV: dư có, phân biệt ngắn hạn-dài hạn• MS.151-A/TS và MS.261-B/TS: dư nợ, phân biệt

TK335

• MS.317-C/NV: dư có• MS.134-A/TS: dư nợTK337

• MS.318-C/NV: dư có ngắn hạn• MS.336-C/NV: dư có dài hạnTK3387

• MS.321-C/NVvà MS.342-C/NV: dư có ngắn hạn-dài hạn• MS.151-A/TS và MS.261-B/TS: dư nợ ngắn hạn-dài hạnTK352

C3.Bảng cân đối kế toán 71

2125.Trường hợp một số tài khoản phải trả

Page 10: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 10

C3.Bảng cân đối kế toán72

• TK1281+TK1282+TK1288 trừ khoản thuộc tương đương tiềnMS.123-A/TS

• TK1281+TK1282+TK1288-dài hạnMS.255-B/TS

• Chi tiết dư nợ TK1385, 1388, 334, 3383, 3384, 3385, 3386, 3388, 141, 244 theo ngắn hạn-dài hạn

MS.136-A/TS; MS.216-B/TS

• Dư nợ TK2288 chi tiết ngắn hạn-dài hạnMS.155-A/TS; MS.268-B/TS

• Dư nợ TK1283 chi tiết ngắn hạn-dài hạnMS.135-A/TS; MS.215-B/TS

• Dư có-ngắn hạn của TK3381, 3382, 3383, 3384, 3385, 3386, 3388, 1385, 1388, 344MS.319-C/NV

• Dư có-dài hạn của TK3385, 3388, 1385, 1388, 344MS.337-C/NV

2126.Một số khoản mục tổng hợp đặc biệt

Ví dụ 3 Trích số dư ngày 30/9 của một số tài khoản:– TK133: 208.300.000đ – TK141: 32.000.000đ– TK242: 401.000.000đ (chi tiết: CCDC phân bổ 10 tháng

125.000.000đ; trả trước tiền cửa hàng còn phân bổ 15 tháng là 276.000.000đ)

– TK333: 381.200.000đ, chi tiết gồm: TK33311 là 314.600.000đ, TK3333 là 96.000.000đ, TK3334 (nộp thừa) là 29.400.000đ

– TK335 (dư nợ): 18.500.000đ– TK334: 148.500.000đ – TK412 (dư nợ): 352.000.000đ

C3.Bảng cân đối kế toán 73

– TK338: 163.400.000đ, gồm: TK3382: 22.300.000đ, TK3383 (phải thu do chi hộ BHXH) 24.800.000đ, TK3387: 136.800.000đ (lãi do bán trả góp 6 tháng), TK3388: 29.100.000đ

– TK352: 118.700.000đ (dự phòng bảo hành sản phẩm 6 tháng theo chính sách bán hàng)

– TK411: 12.931.000.000đ, gồm: 41111 là 7.500.000.000đ, 41112: 4.500.000.000đ (trong đó cổ phiếu ưu đãi bắt buộc mua lại sau 3 năm tới 3.000.000.000đ), 4112 là 931.000.000đ

YÊU CẦU: Ghi vào các khoản mục tương ứng của Bảng cân đối kế toánngày 30/9

C3.Bảng cân đối kế toán 74

Ví dụ 3 (tt)

Page 11: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 11

Bài tập 3.2• Trích số dư một số tài khoản trên sổ cái của Công ty Nấm Rơm như sau:1) Số dư đến ngày 31/12/2017 gồm: TK131: 1.564.100.000đ, chi tiết:– Phải thu Nhà máy Hoa Lan: 623.700.000đ (hóa đơn 618/16E ngày

7/3/16, n/90)– Phải thu Công ty Thu Vàng: 712.200.000đ (hóa đơn 802/17E ngày

20/11/17, n/60)– Nhận trước Xn Ngân Hà: 648.000.000đ (hợp đồng 17/34 ngày 1/12/17)– Phải thu Xn Mỹ Nga: 871.200.000đ (hóa đơn 813/17E ngày 12/12/17,

n/30)

C3.Bảng cân đối kế toán 75

TK156: 1.008.630.000đ TK153: 77.540.000đ

TK331: 900.300.000đ, chi tiết:

– Phải trả Công ty Bình An: 693.000.000đ (hóa đơn 772/P ngày 13/10/17, n/90)

– Phải trả Công ty Vân Hà: 729.300.000đ (hóa đơn 1021/17E ngày 18/12/17, n/30)

– Trả trước Xn Thiên Nhiên: 522.000.000đ (hợp đồng số 17/38 ngày 10/12/17)

Bài tập 3.2 (tt)

C3.Bảng cân đối kế toán 76

TK229: 256.710.000đ, chi tiết:

– Dự phòng nợ khó đòi “Nhà máy Hoa Lan”: 187.110.000đ

– Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 69.600.000đ

TK3521 “Dự phòng bảo hành sản phẩm”: 362.634.000đ

TK4212: 1.796.300.000đ

2) Số dư đến ngày 31/3/2018 gồm:

TK156: 1.505.600.000đ TK153: 82.400.000đ

Bài tập 3.2 (tt)

C3.Bảng cân đối kế toán 77

Page 12: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 12

TK131: 947.700.000đ, chi tiết:

– Phải thu Nhà máy Hoa Lan: 623.700.000đ (hóa đơn 618/16E ngày 7/3/16, n/90)

– Nhận trước Công ty Huỳnh Quang: 612.000.000đ (hợp đồng 18/6 ngày 1/3/18)

– Phải thu Xn Ngân Hà: 936.000.000đ (hóa đơn 108/18E ngày 16/3/18- hợp đồng 17/34 ngày 1/12/17)

TK242 “CCDC trang bị mới-12th”: 174.000.000đ

Bài tập 3.2 (tt)

C3.Bảng cân đối kế toán 78

TK229: 233.510.000đ, chi tiết:

– Dự phòng nợ khó đòi “Nhà máy Hoa Lan”: 187.110.000đ

– Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 46.400.000đ

TK331: 1.510.800.000đ, chi tiết:

– Phải trả Công ty Bình An: 693.000.000đ (hóa đơn 772/P ngày 13/10/17, n/90)

– Phải trả Xn Thiên Nhiên: 817.800.000đ (hóa đơn 96/18P ngày 6/3/17, hợp đồng số 17/38 ngày 10/12/17)

Bài tập 3.2 (tt)

C3.Bảng cân đối kế toán 79

TK3521 “Dự phòng bảo hành sản phẩm-6th” (dư nợ):27.960.000đ

TK421: 1.698.870.000đ, chi tiết:

– TK4211: 1.796.300.000đ;

– TK4212 (dư nợ): 97.430.000đ

YÊU CẦU: Ghi vào các khoản mục tương ứng cột “số đầu năm”, cột “số cuối kỳ” của Bảng cân đối kế toán ngày 31/3/18.

Bài tập 3.2 (tt)

C3.Bảng cân đối kế toán 80

Page 13: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 13

22. Phân tích một số chỉ tiêu221.Phân tích trên BCĐKT

2211.Tình hình phân bổ tài sản-nguồn vốn

C3.Bảng cân đối kế toán 81

• MS.220 / MS.270Tỉ trọng tài sản cố định trên tổng tài sản

• MS.100 / MS.270Tỉ trọng tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản

• MS.300 / MS.410Tỉ trọng nợ trên vốn chủ sở hữu

• MS.300 / MS.270Tỉ trọng nợ trên tổng tài sản

• MS.410 / MS.440Tỉ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn

• MS.270 / MS.410Tỉ số tổng tài sản trên vốn chủ sở hữu

2212.Tình hình thanh toán

C3.Bảng cân đối kế toán82

• MS100 / MS310Khả năng thanh toán nợ

ngắn hạn

• [MS110+MS120+MS130]/MS310Khả năng thanh toán nhanh

• MS110 / MS310Khả năng thanh toán tức thời

222.Phân tích kết hợp với báo cáo KQKD2221.Phân tích khả năng sinh lời

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản

• MS 50-B02 / MS 270-B01

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

• MS 60-B02 / MS 270-B01

C3.Bảng cân đối kế toán

83

Page 14: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 14

2221.Phân tích khả năng sinh lời

• [MS50+MS23]-B02 / MS270-B01(bình quân đầu-cuối kỳ)

Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROI)

• MS 60-B02 / MS 410-B01Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE)

• MS 10-B02 / MS410-B01Tỷ suất doanh thu thuần

trên tổng tài sản

C3.Bảng cân đối kế toán 84

2223.Phân tích hàng tồn kho-kỳ thu tiền

• [MS 131+MS 132]-B01 / [MS 01-B02 / 360ngày]Kỳ thu tiền bình quân

• MS 11-B02 / [MS 140-B01 bình quân đầu & cuối kỳ]Tỷ số vòng quay hàng

tồn kho

C3.Bảng cân đối kế toán 85

Bài tập 3.3

Có số dư đến ngày 30/9/18 trên sổ sách của các tài khoản và chi tiết của Công ty Bambi như sau:

C3.Bảng cân đối kế toán 86

Tài khoản Số dư Tài khoản Số dư

-TK1111 236.950.000đ -TK341 (12th) 1.500.000.000đ

-TK1121 884.670.000đ -TK333 75.800.000đ

-TK131, gồm*Phải thu X (12th)*Phải thu Y (90ngày)*Nhận trước B

570.300.00đ723.800.000đ346.500.000đ500.000.000đ

-TK331, gồm*Phải trả K*Phải trả P*Trả trước T

379.400.000đ297.000.000đ202.400.000đ120.000.000đ

-TK141 63.000.000đ -TK334 43.600.000đ

Page 15: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 15

-TK153 104.800.000đ -TK1388 (90d) 43.200.000đ

-TK156 754.200.000đ -TK4111 2.500.000.000đ

-TK211 1.264.000.000đ -TK414 158.700.000đ

-TK213-độc quyền đại lý

1.088.000.000đ -TK2141-TK2143

353.920.000đ272.000.000đ

-TK338, gồm:*TK3382 (dư có)*TK3383 (dư nợ)*TK3386 (dư có)*TK3387 (lãi bán trả góp-12th)

132.800.000đ11.400.000đ12.500.000đ16.900.000đ

117.000.000đ

-TK421, gồm:*TK4211*TK4212 *trong đó LN quý 3 là:

1.163.700.000đ288.500.000đ875.200.000đ331.800.000đ

C3.Bảng cân đối kế toán 87

Bài tập 3.3 (tt)

YÊU CẦU: Lập Bảng cân đối kế toán ngày 30/9/18 của Công ty TNHH Bam bi (cột 4).

C3.Bảng cân đối kế toán 88

Bài tập 3.3 (tt)

-TK242, gồm:*TK242ccdc-p.bổ 10th

*TK242.thuê kho 16th

853.400.000đ323.000.000đ530.400.000đ

-TK352, gồm:*TK352-bảo hành 6th

*TK352-sửa chữa-dư nợ

39.200.000đ66.800.000đ27.600.000đ

-TK244-mở L/C 1.120.000.000đ -TK3532 113.400.000đ

-TK344 (24th) 250.000.000đ

– TK131: 3.186.390.000đ, chi tiết:o Phải thu Công ty S (60 ngày): 901.450.000đo Phải thu Công ty F (90 ngày): 1.072.940.000đo Phải thu Cửa hàng G (bán trả góp 24th): 2.412.000.000đo Nhận ứng trước tiền nhập hàng của Công ty D (18th): 1.200.000.000đ– TK331: 334.470.000đ, chi tiết gồm:o Phải trả Công ty W (90 ngày): 736.450.000đo Phải trả Công ty X (120 ngày): 1.098.020.000đo Trả trước tiền nhập hàng cho Công ty B (15th): 1.500.000.000đ

C3.Bảng cân đối kế toán 89

Bài tập 3.4 (tt)

Page 16: *9 76 77/DQ · & % §qj fkq ÿ Õl n à wriq *9 76 77/dq 7¬, 6 ¦10m v Õ 7kx\ Ãw plqk 6 Õ fx Õl q p 6 Õ ÿ «x q p $ 7¬,6 ¦1 1* ²1 + ¤1 , 7l Åqyjfifnkr §qw m kqjÿ m kqjwl

C3.Bảng cân đối kế toán

GV: TS.ĐTTLan 16

– TK211: 61.580.000.000đ – TK2141: 17.242.400.000đ– TK3387 (lãi bán trả góp): 432.000.000đ2) Trích số dư một số tài khoản ngày 30/6/2018 của Công ty Mây Ngàn:– TK411: 100.816.000.000đ, chi tiết:o TK41111: 80.000.000.000đo TK41112: 20.000.000.000đo TK4112: 816.000.000đ– TK419: 2.160.000.000đ (200.000 cổ phần)

C3.Bảng cân đối kế toán 90

Bài tập 3.4 (tt)

– TK4211: 3.182.500.000đ– TK4212: 6.693.400.000đ (trong đó thuộc quý II là 2.900.800.000đ)– TK131: 2.098.220.000đ, chi tiết:o Phải thu Công ty T (60 ngày): 828.080.000đo Phải thu Công ty Q (30 ngày): 140.140.000đo Phải thu Cửa hàng G (bán trả góp-18th): 2.010.000.000đo Nhận ứng trước tiền nhập hàng của Công ty D (còn 12th):

880.000.000đo TK211: 63.146.000.000đ

C3.Bảng cân đối kế toán 91

Bài tập 3.4 (tt)

– TK2141: 19.744.750.000đ − TK3387 (lãi bán trả góp): 360.000.000đ

– TK331: 2.464.180.000đ, chi tiết gồm:

o Phải trả Nhà máy Z (90 ngày): 1.414.600.000đ

o Phải trả Công ty K (mua trả góp tài sản cố định 18th): 1.863.540.000đ

o Trả trước Công ty B (còn 9th): 1.050.000.000đ

o Phải trả Xưởng N (30 ngày): 236.040.000đ

– TK242 (lãi mua trả góp 18th):140.940.000đ

YÊU CẦU: Ghi vào các khoản mục tương ứng cột 4 và 5 trên Bảng cân đối kế toán ngày 30/6.

C3.Bảng cân đối kế toán 92

Bài tập 3.4 (tt)