th˜c hi˚n chƯƠng trÌnh ngh˙ s˜ 2030 vÌ s˜ phÁt triˆn bˇn …
Post on 16-Oct-2021
3 Views
Preview:
TRANSCRIPT
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NGHỊ SỰ 2030 VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA
VĂN PHÒNG THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
NOPOVERTY
ZEROHUNGER
GOOD HEALTHAND WELL-BEING
QUALITYEDUCATION
GENDEREQUALITY
CLEAN WATERAND SANITATION
PARTNERSHIPSFOR THE GOALS
PEACE, JUSTICEAND STRONGINSTITUTIONS
LIFEON LAND
LIFE BELOWWATER
CLIMATEACTION
RESPONSIBLECONSUMPTIONAND PRODUCTION
SUSTAINABLE CITIESAND COMMUNITIES
REDUCEDINEQUALITIES
INDUSTRY,INNOVATION AND INFRASTRUCTURE
DECENT WORK ANDECONOMIC GROWTH
AFFORDABLE ANDCLEAN ANERGY
5
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ____________
Số: 622/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện
Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững_____________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2015/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 142/2016/QH13 ngày 12 tháng 4 tháng 2016 của Quốc hội Khóa XIII về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 7 tháng 1 năm 2016 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
6
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Hội đồng quốc gia về PTBV và NLCT;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục: TH, NN, CN, KTTH, QHQT, QHĐP, ĐMDN, PL, NC, V.I, TKBT, TCCV, KSTT;
- Lưu: VT, KGVX (3).
THỦ TƯỚNG
Đã ký
Nguyễn Xuân Phúc
7
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NGHỊ SỰ 2030
VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG(Ban hành kèm theo Quyết định số 622/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)________________
I. QUAN ĐIỂM
1. Phát triển bền vững là yêu cầu xuyên suốt trong quá trình phát triển đất nước; kết hợp chặt chẽ, hợp lý và hài hòa giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội và bảo vệ tài nguyên, môi trường, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo đảm quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội và bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền quốc gia.
2. Phát triển bền vững là sự nghiệp của toàn Đảng, toàn dân, các cấp chính quyền, các bộ, ngành và địa phương; của các cơ quan, doanh nghiệp, đoàn thể xã hội, các cộng đồng dân cư và mỗi người dân. Huy động mọi nguồn lực xã hội; tăng cường sự phối hợp giữa các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan, tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp và các bên liên quan nhằm đảm bảo thực hiện thành công các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030.
3. Con người là trung tâm của phát triển bền vững. Phát huy tối đa nhân tố con người với vai trò là chủ thể, nguồn lực chủ yếu và là mục tiêu của phát triển bền vững. Đáp ứng ngày càng đầy đủ hơn nhu cầu vật chất và tinh thần của mọi tầng lớp nhân dân; xây dựng đất nước giàu mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh; xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ và chủ động hội nhập quốc tế để phát triển bền vững đất nước.
4. Tạo điều kiện để mọi người và mọi cộng đồng trong xã hội có cơ hội bình đẳng để phát triển, được tiếp cận những nguồn lực chung và được tham gia, đóng góp và hưởng lợi, tạo ra những nền tảng vật chất, tri thức và văn hóa tốt đẹp cho những thế hệ mai sau. Không để ai bị bỏ lại phía sau, tiếp cận những đối tượng khó tiếp cận nhất trước, bao gồm trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người nghèo, người khuyết tật, đồng bào vùng sâu, vùng xa và những đối tượng dễ bị tổn thương khác.
5. Khoa học và công nghệ là nền tảng, là động lực cho phát triển bền vững đất nước. Công nghệ hiện đại, sạch và thân thiện với môi trường cần được ưu tiên sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất.
8
II. CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ĐẾN NĂM 2030 CỦA VIỆT NAM
1. Mục tiêu tổng quát
Duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững đi đôi với thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường sinh thái, quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo đảm mọi người dân được phát huy mọi tiềm năng, tham gia và thụ hưởng bình đẳng thành quả của phát triển; xây dựng một xã hội Việt Nam hòa bình, thịnh vượng, bao trùm, dân chủ, công bằng, văn minh và bền vững.
2. Các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 của Việt Nam
- Mục tiêu 1. Chấm dứt mọi hình thức nghèo ở mọi nơi
- Mục tiêu 2. Xóa đói, bảo đảm an ninh lương thực, cải thiện dinh dưỡng và thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững
- Mục tiêu 3. Bảo đảm cuộc sống khỏe mạnh và tăng cường phúc lợi cho mọi người ở mọi lứa tuổi
- Mục tiêu 4. Đảm bảo nền giáo dục có chất lượng, công bằng, toàn diện và thúc đẩy các cơ hội học tập suốt đời cho tất cả mọi người
- Mục tiêu 5. Đạt được bình đẳng giới; tăng quyền và tạo cơ hội cho phụ nữ và trẻ em gái
- Mục tiêu 6. Đảm bảo đầy đủ và quản lý bền vững tài nguyên nước và hệ thống vệ sinh cho tất cả mọi người
- Mục tiêu 7. Đảm bảo khả năng tiếp cận nguồn năng lượng bền vững, đáng tin cậy và có khả năng chi trả cho tất cả mọi người
- Mục tiêu 8. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, toàn diện, liên tục; tạo việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt cho tất cả mọi người
- Mục tiêu 9. Xây dựng cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu cao, thúc đẩy công nghiệp hóa bao trùm và bền vững, tăng cường đổi mới
- Mục tiêu 10. Giảm bất bình đẳng trong xã hội
- Mục tiêu 11. Phát triển đô thị, nông thôn bền vững, có khả năng chống chịu; đảm bảo môi trường sống và làm việc an toàn; phân bổ hợp lý dân cư và lao động theo vùng
- Mục tiêu 12. Đảm bảo sản xuất và tiêu dùng bền vững
- Mục tiêu 13. Ứng phó kịp thời, hiệu quả với biến đổi khí hậu và thiên tai
- Mục tiêu 14. Bảo tồn và sử dụng bền vững đại dương, biển và nguồn lợi biển để phát triển bền vững
- Mục tiêu 15. Bảo vệ và phát triển rừng bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển dịch vụ hệ sinh thái, chống sa mạc hóa, ngăn chặn suy thoái và phục hồi tài nguyên đất
9
- Mục tiêu 16. Thúc đẩy xã hội hòa bình, dân chủ, công bằng, bình đẳng, văn minh vì sự phát triển bền vững, tạo khả năng tiếp cận công lý cho tất cả mọi người; xây dựng các thể chế hiệu quả, có trách nhiệm giải trình và có sự tham gia ở các cấp
- Mục tiêu 17. Tăng cường phương thức thực hiện và thúc đẩy đối tác toàn cầu vì sự phát triển bền vững
3. Các mục tiêu cụ thể
Các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 của Việt Nam bao gồm 115 mục tiêu cụ thể nêu tại Phụ lục I kèm theo, tương ứng với các mục tiêu phát triển bền vững toàn cầu theo Văn kiện “Chuyển đổi thế giới của chúng ta: Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững” được Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc thông qua vào tháng 9 năm 2015, trong đó:
- Mục tiêu 1: có 4 mục tiêu cụ thể, từ 1.1 - 1.4
- Mục tiêu 2: có 5 mục tiêu cụ thể, từ 2.1 - 2.5
- Mục tiêu 3: có 9 mục tiêu cụ thể, từ 3.1 - 3.9
- Mục tiêu 4: có 8 mục tiêu cụ thể, từ 4.1 - 4.8
- Mục tiêu 5: có 8 mục tiêu cụ thể, từ 5.1 - 5.8
- Mục tiêu 6: có 6 mục tiêu cụ thể, từ 6.1 - 6.6
- Mục tiêu 7: có 4 mục tiêu cụ thể, từ 7.1 - 7.4
- Mục tiêu 8: có 10 mục tiêu cụ thể, từ 8.1 - 8.10
- Mục tiêu 9: có 5 mục tiêu cụ thể, từ 9.1 - 9.5
- Mục tiêu 10: có 6 mục tiêu cụ thể, từ 10.1 - 10.6
- Mục tiêu 11: có 10 mục tiêu cụ thể, từ 11.1 - 11.10
- Mục tiêu 12: có 9 mục tiêu cụ thể, từ 12.1 - 12.9
- Mục tiêu 13: có 3 mục tiêu cụ thể, từ 13.1 - 13.3
- Mục tiêu 14: có 6 mục tiêu cụ thể, từ 14.1 - 14.6
- Mục tiêu 15: có 8 mục tiêu cụ thể, từ 15.1 - 15.8
- Mục tiêu 16: có 9 mục tiêu cụ thể, từ 16.1 - 16.9
- Mục tiêu 17: có 5 mục tiêu cụ thể, từ 17.1 - 17.5
10
III. CÁC NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ PHÂN KỲ THỰC HIỆN
1. Các nhiệm vụ chủ yếu thực hiện trong giai đoạn 2017 - 2020
a) Hoàn thiện hệ thống thể chế phát triển bền vững; tiếp tục hoàn thiện hệ thống luật pháp, cơ chế chính sách theo hướng điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật nhằm đảm bảo khung pháp lý đầy đủ cho việc thực hiện Kế hoạch hành động và các mục tiêu phát triển bền vững; nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về phát triển bền vững quốc gia.
b) Muộn nhất trong năm 2018 hoàn thành việc xây dựng Kế hoạch hành động của các bộ, ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức; xây dựng các chương trình, đề án, nhiệm vụ cụ thể để thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam đến năm 2030.
c) Thực hiện các hoạt động truyền thông, giáo dục nhằm nâng cao nhận thức của toàn xã hội về các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững. Từng bước đưa nội dung giáo dục phát triển bền vững, các mục tiêu phát triển bền vững vào giảng dạy trong hệ thống giáo dục và đào tạo các cấp.
Tăng cường năng lực cho các bộ, ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức trong việc thực hiện, lồng ghép, giám sát, đánh giá các mục tiêu phát triển bền vững.
d) Xây dựng và ban hành chỉ tiêu và lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030. Xây dựng và ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững, cơ chế thu thập thông tin dữ liệu phục vụ giám sát, đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam. Nghiên cứu và xây dựng các công cụ thu thập và phổ biến số liệu có tính sáng tạo. Tăng cường năng lực cán bộ làm công tác thống kê để đảm bảo việc giám sát, đánh giá, báo cáo các mục tiêu phát triển bền vững.
đ) Lồng ghép các mục tiêu phát triển bền vững trong quá trình xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, các chiến lược, chính sách, quy hoạch phát triển của các bộ, ngành, địa phương, cơ quan. Đến năm 2020, lồng ghép đầy đủ các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam vào nội dung Chiến lược phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2021 - 2030, Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2021 - 2025, các quy hoạch phát triển của ngành và địa phương giai đoạn 2021 - 2030.
e) Phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao để phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước theo các mục tiêu phát triển bền vững ở mọi lĩnh vực, chú trọng đến đội ngũ cán bộ lãnh đạo, hoạch định chính sách.
g) Giám sát, đánh giá, báo cáo thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững
- Chậm nhất ngày 15 tháng 12 hằng năm, các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng Báo cáo tình hình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp trình Chính phủ, Quốc hội. Đến năm 2020, đánh giá kết quả thực hiện giai đoạn 2017 - 2020 Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững.
- Xây dựng Báo cáo đánh giá thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững gửi Liên Hợp Quốc.
- Xây dựng bộ cơ sơ dữ liệu về các mục tiêu phát triển bền vững.
11
2. Các nhiệm vụ chủ yếu thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030
a) Triển khai toàn diện các nhiệm vụ, giải pháp của Kế hoạch hành động để thực hiện thành công các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam đến năm 2030.
b) Tăng cường huy động, sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực trong và ngoài nước để thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững, tập trung nguồn lực nhằm giải quyết những vướng mắc, các lĩnh vực gặp khó khăn trong quá trình thực hiện Kế hoạch hành động.
c) Hoàn thiện xây dựng cơ sở dữ liệu các mục tiêu phát triển bền vững, cơ chế thu thập thông tin dữ liệu phục vụ giám sát, đánh giá các mục tiêu phát triển bền vững; vận hành hiệu quả hệ thống cơ sở dữ liệu về các mục tiêu phát triển bền vững; công khai thông tin về kết quả thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững để chia sẻ với các bên liên quan nhằm khai thác có hiệu quả cơ sở dữ liệu này và để phục vụ công tác hoạch định chính sách.
d) Tiếp tục phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao ở mọi lĩnh vực để phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước theo các mục tiêu phát triển bền vững, chú trọng đến đội ngũ cán bộ lãnh đạo, hoạch định chính sách.
đ) Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ, chuyển giao công nghệ để thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững. Chú trọng phát triển công nghệ môi trường, công nghệ sạch, công nghệ năng lượng mới.
e) Tiếp tục triển khai hiệu quả công tác giám sát, đánh giá, báo cáo tiến độ thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững. Đến năm 2025, thực hiện đánh giá giữa kỳ giai đoạn 2021 - 2030 kết quả thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững. Đến năm 2030, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững kết hợp với đánh giá kết quả thực hiện Báo cáo Việt Nam 2035 và chuẩn bị xây dựng các mục tiêu phát triển bền vững cho thời kì tiếp theo.
3. Các nhiệm vụ cụ thể nhằm thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
IV. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Nâng cao nhận thức và hành động của toàn xã hội về phát triển bền vững và các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam.
2. Huy động sự tham gia của cả hệ thống chính trị, các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan, cộng đồng doanh nghiệp, tổ chức đoàn thể xã hội, cộng đồng dân cư, các đối tác phát triển trong thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.
Tăng cường vai trò của Quốc hội, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên trong việc giám sát thực hiện và phản biện xã hội trong quá trình triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.
3. Tăng cường và huy động các nguồn tài chính trong và ngoài nước để triển khai thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia:
12
a) Tăng cường nguồn lực tài chính công thông qua việc nâng cao hiệu quả hệ thống thuế, chính sách thuế; tiết kiệm chi tiêu công; đổi mới quản lý tài chính công theo hướng công khai, minh bạch.
b) Huy động các nguồn lực xã hội cho thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững. Trong xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của các cấp, bên cạnh nguồn vốn từ ngân sách nhà nước, chú ý huy động các nguồn lực xã hội khác, đặc biệt từ khu vực doanh nghiệp, khu vực tư nhân cho thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.
c) Xây dựng và ban hành các cơ chế, chính sách cụ thể để huy động các nguồn tài chính, đặc biệt là nguồn tài chính từ khu vực tư nhân để thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.
4. Tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp, các ngành, sự phối hợp giữa các cơ quan chủ trì và cơ quan phối hợp, các tổ chức chính trị, xã hội, các hiệp hội ngành nghề, cộng đồng doanh nghiệp, các tổ chức phi chính phủ và sự phối hợp giữa cơ quan trung ương và cơ quan địa phương trong triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững để bảo đảm tính tích hợp và lồng ghép của các mục tiêu.
5. Đẩy mạnh phòng, chống tham nhũng, lãng phí; tăng cường kỷ luật, kỷ cương; đẩy mạnh công khai, minh bạch trong sử dụng ngân sách nhà nước, trong phân bổ nguồn lực.
6. Tăng cường hợp tác quốc tế trong quá trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của quốc gia; tích cực tham gia và tổ chức các hoạt động chia sẻ, học tập kinh nghiệm và nâng cao năng lực thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững; chủ động phối hợp và tham gia cùng cộng đồng quốc tế giải quyết các vấn đề toàn cầu và khu vực cũng như các thách thức đối với thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.
Huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn hỗ trợ của quốc tế cho việc thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Phân công trách nhiệm thực hiện
a) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm trước Thủ tướng về việc tổ chức triển khai và kết quả thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia và các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030.
b) Hội đồng quốc gia về Phát triển bền vững và Nâng cao năng lực cạnh tranh tham mưu, tư vấn giúp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong công tác chỉ đạo, điều hành việc thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia và các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030; đề xuất các biện pháp, giải pháp, cơ chế nhằm đảm bảo phối hợp các hoạt động của các bộ, ngành, địa phương, các tổ chức đoàn thể, cộng đồng doanh nghiệp và người dân để triển khai thực hiện có hiệu quả các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động.
c) Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương và các cơ quan liên quan, tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch hành động, tập trung vào các nội dung chủ yếu sau:
13
- Lồng ghép các mục tiêu phát triển bền vững trong quá trình xây dựng và thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hàng năm.
- Xây dựng chỉ tiêu và lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam, muộn nhất trong năm 2018 trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Xây dựng và ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững, muộn nhất trong năm 2018, đảm bảo xây dựng được các chỉ tiêu đánh giá định lượng. Đến năm 2020, hoàn thành cơ sở dữ liệu thống kê phục vụ giám sát, đánh giá thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.
- Xây dựng và ban hành hướng dẫn lồng ghép các mục tiêu phát triển bền vững vào quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của bộ, ngành, địa phương; hướng dẫn thực hiện giám sát, đánh giá các mục tiêu phát triển bền vững, muộn nhất trong năm 2018.
- Giám sát, đánh giá, tổng hợp tình hình thực hiện Kế hoạch hành động và xây dựng các Báo cáo thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động hàng năm trình Chính phủ, Quốc hội. Tổ chức sơ kết và tổng kết thực hiện Kế hoạch hành động.
- Xây dựng Báo cáo đánh giá thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững gửi Liên Hợp Quốc. Trong năm 2018, xây dựng và tham gia báo cáo rà soát quốc gia tự nguyện về thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững trong khuôn khổ Diễn đàn chính trị cấp cao của Liên Hợp Quốc về Phát triển bền vững.
- Xây dựng kế hoạch huy động các nguồn lực trong và ngoài nước, bao gồm cả nguồn lực từ xã hội, khu vực tư nhân, nguồn hỗ trợ phát triển chính thức, nguồn đầu tư trực tiếp nước ngoài và các nguồn lực quốc tế khác; phân bổ nguồn lực ưu tiên cho thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững và thực hiện Kế hoạch hành động.
- Nghiên cứu, trình Thủ tướng Chính phủ thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển bền vững.
d) Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán và đảm bảo kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho việc triển khai thực hiện Kế hoạch hành động; Xây dựng các chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế, đặc biệt là khu vực tư nhân tham gia đầu tư thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.
đ) Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đài Truyền hình Việt Nam và Đài Tiếng nói Việt Nam chịu trách nhiệm tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức của xã hội về phát triển bền vững, Kế hoạch hành động quốc gia và tình hình thực hiện các mục tiêu phát trển bền vững của Việt Nam.
e) Các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
- Xây dựng và ban hành Kế hoạch hành động triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ được phân công thực hiện theo Quyết định này muộn nhất trong năm 2018; chủ động tham gia phối hợp với các bộ, ngành, cơ quan liên quan trong việc triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ được phân công.
- Lồng ghép và triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững trong các chiến lược, chính sách, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của ngành, địa phương.
14
- Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng bộ chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững theo lĩnh vực được phân công và xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ giám sát, đánh giá thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.
- Tổ chức tuyên truyền, nâng cao nhận thức trong cán bộ, công chức về phát triển bền vững và Kế hoạch hành động.
- Giám sát, đánh giá các mục tiêu phát triển bền vững được phân công chủ trì và phối hợp; xây dựng Báo cáo kết quả thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững được phân công chủ trì gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Quốc hội và Liên Hợp Quốc.
g) Mặt trận tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức phi chính phủ, cộng đồng doanh nghiệp chủ động tham gia triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động trong phạm vi chức năng, hoạt động của mình và theo sự phân công trong Kế hoạch hành động; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch hành động gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Chính phủ và Quốc hội.
h) Phân công các bộ, ngành chủ trì thực hiện các mục tiêu và nhiệm vụ cụ thể:
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì các mục tiêu: 1.1, 1.2, 4.3.b, 4.4, 4.5.b, 5.1, 5.2, 5.4, 5.7.c, 8.5, 8.6, 8.7, 8.8, 10.1, 10.3, 10.4.a, 16.2.a;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì các mục tiêu: 3.8.a, 6.1.d, 6.3.b, 6.4, 6.5, 6.6, 12.2.a, 12.4.b, 12.5.a, 13.1.a, 13.3.a, 14.1, 14.3, 15.1, 15.5, 15.6, 15.8;
- Bộ Y tế chủ trì các mục tiêu: 2.1.a, 2.2, 3.1, 3.2, 3.3.a, 3.4, 3.6, 3.7, 3.8.c, 3.9, 5.6;
- Bộ Công Thương chủ trì các mục tiêu: 2.3.b, 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, 8.4, 9.2, 9.3.b, 10.5.b, 12.1, 12.2.b, 12.3.b, 12.4.a, 17.1, 17.2;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì các mục tiêu: 1.4, 2.1.b, 2.3.a, 2.4, 2.5, 6.1.b, 11.5, 11.10, 12.3.a, 13.3.c, 14.2, 14.4, 14.5, 14.6, 15.2, 15.3, 15.4, 15.7;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì các mục tiêu: 4.1, 4.2, 4.3.a, 4.5.a, 4.6, 4.7, 4.8, 13.3.b;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì các mục tiêu: 5.7.b, 8.1, 8.2, 8.3, 11.8, 12.7.b, 13.2.a, 17.3, 17.4, 17.5;
- Bộ Tài chính chủ trì các mục tiêu: 6.1.c, 6.3.c, 10.4.b, 12.7.a, 12.9;
- Bộ Giao thông Vận tải chủ trì các mục tiêu: 3.5.b, 9.1, 11.2, 13.2.b;
- Bộ Xây dựng chủ trì các mục tiêu: 6.1.a, 6.2, 6.3.a, 11.1, 11.3, 11.6, 11.7, 11.9, 12.5.b, 13.1.b, 13.2.c;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì các mục tiêu: 3.3.b, 5.3, 8.9, 11.4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì các mục tiêu: 5.8, 9.5, 12.8;
15
- Bộ Tư pháp chủ trì các mục tiêu: 1.3.a, 5.7.a, 16.3, 16.6, 16.7.a, 16.8, 16.9;
- Bộ Công an chủ trì các mục tiêu: 3.5.c, 10.6, 16.1, 16.2.b, 16.4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì mục tiêu: 9.4;
- Bộ Nội vụ chủ trì các mục tiêu: 5.5, 10.2, 16.5.b;
- Bộ Ngoại giao chủ trì mục tiêu: 10.5.a;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chủ trì các mục tiêu: 8.10, 9.3.a, 10.5.c;
- Thanh tra Chính phủ chủ trì mục tiêu: 16.5.a;
- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam chủ trì các mục tiêu: 1.3.b, 3.8.b, 16.5.c, 16.7.b;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam chủ trì các mục tiêu: 12.6, 16.5.d;
- Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia chủ trì mục tiêu: 3.5.a.
Các nhiệm vụ cụ thể để thực hiện các mục tiêu được nêu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
i) Các bộ, ngành, cơ quan, tổ chức, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, ngoài các mục tiêu được phân công chủ trì, chủ động tham gia thực hiện các mục tiêu có liên quan theo Quyết định này.
2. Giám sát - Đánh giá - Báo cáo
a) Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức:
- Thực hiện theo dõi, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động; xây dựng báo cáo thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững trình Chính phủ, Quốc hội và gửi Liên Hợp Quốc theo yêu cầu.
- Xây dựng và ban hành hướng dẫn, quy định cụ thể về giám sát, đánh giá và chế độ báo cáo các mục tiêu phát triển bền vững.
b) Các bộ, ngành, địa phương và các cơ quan liên quan căn cứ vào nhiệm vụ được giao xây dựng Báo cáo thực hiện mục tiêu phát triển bền vững theo quy định, cùng với quá trình xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội và Liên Hợp Quốc.
c) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch hành động, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thường xuyên theo dõi, giám sát thực hiện, kịp thời xử lý các vấn đề phát sinh, báo cáo Chính phủ xem xét.
d) Việc xây dựng các Báo cáo thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững cần huy động sự tham gia rộng rãi của các bên liên quan, bao gồm các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp, các tổ chức trong nước và quốc tế.
16
3. Kinh phí thực hiện Kế hoạch hành động
a) Nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch hành động bao gồm: nguồn ngân sách nhà nước, nguồn đầu tư của doanh nghiệp, khu vực tư nhân, cộng đồng và nguồn vốn nước ngoài, bao gồm nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), nguồn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và các nguồn khác.
b) Kinh phí từ ngân sách nhà nước để thực hiện Kế hoạch hành động được bố trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm của các bộ, cơ quan, tổ chức và các địa phương theo quy định ngân sách nhà nước hiện hành và được lồng ghép trong kinh phí thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, lồng ghép trong các chương trình mục tiêu quốc gia, các chương trình, dự án khác có liên quan. Kinh phí thực hiện Kế hoạch hành động được sử dụng các Quỹ tài chính nhà nước có liên quan, theo quy định của pháp luật.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính cân đối, bố trí kinh phí hàng năm theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước để thực hiện có hiệu quả các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động.
c) Nhà nước ưu tiên và dành kinh phí thỏa đáng từ ngân sách trung ương và ngân sách địa phương để thực hiện Kế hoạch hành động. Hàng năm, ngân sách nhà nước dành một khoản kinh phí hỗ trợ việc tổ chức thu thập số liệu, xây dựng Báo cáo tiến độ thực hiện các mục tiêu và chỉ tiêu phát triển bền vững quốc gia.
d) Nhà nước tạo cơ sở pháp lý, ban hành cơ chế, chính sách huy động các nguồn lực xã hội, đặc biệt là nguồn đầu tư từ khu vực tư nhân để thực hiện Kế hoạch hành động và các mục tiêu phát triển bền vững; khuyến khích doanh nghiệp, các tổ chức xã hội chủ động đề xuất, thực hiện các sáng kiến nhằm thực hiện hiệu quả các mục tiêu phát triển bền vững.
đ) Thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển bền vững để huy động các nguồn lực trong và ngoài nước cho việc thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.
e) Căn cứ vào Kế hoạch hành động quốc gia, các bộ, ngành, địa phương, các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các cơ quan có liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao xây dựng các đề án, dự án, dự toán kinh phí lồng ghép trong kế hoạch ngân sách hàng năm của mình để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định và bố trí kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước./.
THỦ TƯỚNG
Đã ký
Nguyễn Xuân Phúc
17
Phụ
lục
1C
ÁC
MỤ
C T
IÊU
PH
ÁT
TR
IỂN
BỀ
N V
ỮN
G, N
HIỆ
M V
Ụ V
À P
HÂ
N C
ÔN
G T
RÁ
CH
NH
IỆM
TH
ỰC
HIỆ
N (K
èm th
eo Q
uyết
địn
h số
622
/QĐ
-TTg
ngà
y 10
thán
g 5
năm
201
7 củ
a Th
ủ tư
ớng
Chín
h ph
ủ)__
____
____
____
Nhi
ệm v
ụPh
ân c
ông
trác
h nh
iệm
Mục
tiêu
1:
Chấ
m d
ứt m
ọi h
ình
thức
ngh
èo ở
mọi
nơi
(4)
Mục
tiêu
1.1
: Đ
ến n
ăm 2
020,
xóa
bỏ
tình
trạng
ngh
èo c
ùng
cực
cho
tất c
ả m
ọi n
gười
ở m
ọi n
ơi, s
ử dụ
ng c
huẩn
ngh
èo v
ới m
ức th
u nh
ập b
ình
quân
đầu
ngư
ời th
ấp h
ơn 1
,25
đô la
Mỹ
sức
mua
tươn
g đư
ơng
(giá
200
5)/n
gày;
đến
năm
203
0, g
iảm
ít n
hất m
ột n
ửa tỷ
lệ n
ghèo
theo
tiêu
chí
ngh
èo đ
a ch
iều
của
quốc
gia
(Mục
tiêu
1.1
và
Mục
tiêu
1.2
to
àn c
ầu)
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
hiệu
quả
Chư
ơng
trình
mục
tiêu
quố
c gi
a gi
ảm n
ghèo
bền
vữn
g gi
ai đ
oạn
2016
- 20
20; đ
ảm
bảo
đạt m
ục ti
êu đ
ã đặ
t ra
của
Chư
ơng
trình
, chú
ý g
iảm
ngh
èo b
ền v
ững
đối v
ới đ
ối tư
ợng
nghè
o th
uộc
nhóm
dễ
bị tổ
n th
ương
, dân
tộc
thiể
u số
, ngư
ời k
huyế
t tật
, phụ
nữ,
trẻ
em.
- Tiế
p tụ
c rà
soát
, bổ
sung
, hoà
n th
iện
các
chín
h sá
ch g
iảm
ngh
èo, n
hất l
à ch
ính
sách
đối
với
đồn
g bà
o dâ
n tộ
c th
iểu
số;
chuy
ển d
ần sa
ng h
ỗ trợ
có
điều
kiệ
n gắ
n vớ
i đối
tượn
g, đ
ịa b
àn v
à th
ời h
ạn th
ụ hư
ởng
nhằm
khu
yến
khíc
h sự
tích
cực
, chủ
độ
ng th
am g
ia c
ủa n
gười
ngh
èo.
- Cải
thiệ
n si
nh k
ế và
nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
cuộc
sống
của
ngư
ời n
ghèo
, bảo
đảm
thu
nhập
bìn
h qu
ân đ
ầu n
gười
của
hộ
ngh
èo c
ả nư
ớc c
uối n
ăm 2
020
tăng
lên
1,5
lần
so v
ới c
uối n
ăm 2
015
(riê
ng h
ộ ng
hèo
ở cá
c hu
yện
nghè
o, x
ã ng
hèo,
th
ôn, b
ản đ
ặc b
iệt k
hó k
hăn,
hộ
nghè
o dâ
n tộ
c th
iểu
số tă
ng g
ấp 2
lần)
.- T
hực
hiện
đồn
g bộ
, có
hiệu
quả
cơ
chế,
chí
nh sá
ch g
iảm
ngh
èo đ
ể cả
i thi
ện đ
iều
kiện
sống
và
tăng
khả
năn
g tiế
p cậ
n cá
c dị
ch v
ụ xã
hội
cơ
bản
của
ngườ
i ngh
èo. X
ây d
ựng
và th
ực th
i hiệ
u qu
ả cá
c ch
iến
lược
, chí
nh sá
ch p
hù h
ợp h
ướng
tớ
i giả
m n
ghèo
và
bình
đẳn
g gi
ới n
hằm
tăng
ngu
ồn lự
c ch
o ho
ạt đ
ộng
xóa
nghè
o bề
n vữ
ng (M
ục ti
êu 1
.b to
àn c
ầu).
- Tập
trun
g đầ
u tư
đồn
g bộ
cơ
sở h
ạ tầ
ng k
inh
tế -
xã h
ội ở
các
huy
ện n
ghèo
, xã
nghè
o, th
ôn, b
ản đ
ặc b
iệt k
hó
khăn
theo
tiêu
chí
nôn
g th
ôn m
ới, t
rước
hết
là h
ạ tầ
ng th
iết y
ếu n
hư g
iao
thôn
g, tr
ường
học
, trạ
m y
tế, t
hủy
lợi n
hỏ,
nước
sin
h ho
ạt.
- Thú
c đẩ
y lồ
ng g
hép
yếu
tố g
iới v
à trẻ
em
tron
g ch
ính
sách
giả
m n
ghèo
.- X
ây d
ựng
hệ th
ống
dữ li
ệu th
eo d
õi g
iảm
ngh
èo đ
a ch
iều,
chú
ý tớ
i phâ
n tổ
theo
nhó
m g
iới,
tuổi
, địa
lí.
- Tăn
g cư
ờng
giám
sát,
kiểm
tra
việc
thực
hiệ
n ch
ính
sách
hỗ
trợ g
iảm
ngh
èo v
ới sự
tham
gia
của
ngư
ời d
ân.
- Huy
độn
g, s
ử dụ
ng v
à gi
ám s
át h
iệu
quả
mọi
ngu
ồn lự
c tro
ng v
à ng
oài n
ước
cho
các
chươ
ng tr
ình
và c
hính
sác
h xó
a ng
hèo
(Mục
tiêu
1.a
toàn
cầu
).
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Bộ
Y tế
, Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
Bộ
Côn
g Th
ương
, Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tả
i, B
ộ X
ây d
ựng,
Ủy
ban
Dân
tộc,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- x
ã hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- n
ghề
nghi
ệp,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
18
Mục
tiêu
1.2
: Triể
n kh
ai tr
ên to
àn q
uốc
các
hệ th
ống
và c
ác b
iện
pháp
an
sinh
xã
hội t
hích
hợp
cho
mọi
ngư
ời, b
ao g
ồm c
ả cá
c ch
ính
sách
sàn
an si
nh x
ã hộ
i và
đến
năm
203
0 đạ
t đượ
c di
ện b
ao p
hủ đ
áng
kể c
ho n
gười
ngh
èo v
à nh
ững
ngườ
i dễ
bị tổ
n th
ương
(Mục
tiêu
1.3
toàn
cầu
)
- Thự
c hi
ện n
ghiê
m tú
c, c
ó hi
ệu q
uả N
ghị q
uyết
số 2
1-N
Q/T
W n
gày
22/1
1/20
12 c
ủa B
ộ C
hính
trị v
ề tă
ng c
ường
sự
lãnh
đạo
của
Đản
g đố
i với
côn
g tá
c bả
o hi
ểm x
ã hộ
i, bả
o hi
ểm y
tế g
iai đ
oạn
2011
-202
0.
- Hoà
n th
iện
hệ th
ống
pháp
luật
hiệ
n hà
nh v
ề an
sinh
xã
hội đ
ể tă
ng c
ường
khả
năn
g tiế
p cậ
n củ
a ng
ười n
ghèo
, ngư
ời
dễ b
ị tổn
thươ
ng tớ
i hệ
thốn
g dị
ch v
ụ an
sinh
xã
hội.
- Xây
dựn
g và
ban
hàn
h m
ột số
luật
mới
như
Luậ
t Trợ
giú
p xã
hội
, Luậ
t Ưu
đãi x
ã hộ
i và
các
văn
bản
pháp
quy
có
liên
quan
. Từ
năm
202
0, n
ghiê
n cứ
u xâ
y dự
ng B
ộ lu
ật k
hung
về
an si
nh x
ã hộ
i the
o hư
ớng
tích
hợp
các
luật
hiệ
n hà
nh
có li
ên q
uan.
- Xây
dựn
g đề
án
chuẩ
n m
ức số
ng tố
i thi
ểu, m
ức số
ng tr
ung
bình
phù
hợp
với
điề
u ki
ện k
inh
tế -
xã h
ội là
m c
ăn c
ứ xá
c đị
nh đ
ối tư
ợng
và c
huẩn
trợ
giúp
xã
hội.
Xây
dựn
g và
tổ c
hức
thực
hiệ
n: C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu p
hát t
riển
hệ th
ống
trợ g
iúp
xã h
ội g
iai đ
oạn
2016
- 20
20; Đ
ề án
đổi
mới
và
phát
triể
n trợ
giú
p xã
hội
gia
i đoạ
n 20
16 -
2025
, tầm
nhì
n đế
n nă
m 2
030.
- Ban
hàn
h cá
c vă
n bả
n hư
ớng
dẫn
thực
thi v
à gi
ám s
át q
uá tr
ình
thực
thi c
ác lu
ật v
ề an
sin
h xã
hội
mới
ban
hàn
h.
Thực
hiệ
n cá
c ch
ính
sách
có
tính
bao
phủ
toàn
dân
.
- Triể
n kh
ai tố
t các
chí
nh s
ách
hỗ tr
ợ ch
o ng
ười n
ghèo
, cận
ngh
èo, đ
ồng
bào
dân
tộc
thiể
u số
, các
đối
tượn
g ch
ính
sách
xã
hội v
à cá
c đố
i tượ
ng d
ễ bị
tổn
khác
tiếp
cận
các
dịc
h vụ
cơ
bản.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Bộ
Y tế
, Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
Bộ
Côn
g Th
ương
, Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tả
i, B
ộ X
ây d
ựng,
Ủy
ban
Dân
tộc,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- x
ã hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- n
ghề
nghi
ệp,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
1.3
: Đến
năm
203
0, b
ảo đ
ảm tấ
t cả
mọi
ngư
ời, đ
ặc b
iệt n
hững
ngư
ời n
ghèo
và
ngườ
i dễ
bị tổ
n th
ương
, có
quyề
n bì
nh đ
ẳng
đối v
ới c
ác n
guồn
lực
kinh
tế, t
iếp
cận
các
dịch
vụ
cơ b
ản, q
uyền
sử d
ụng
đất đ
ai v
à tà
i ngu
yên
thiê
n nh
iên,
quy
ền sở
hữu
và
kiểm
soát
các
dạn
g tà
i sản
khá
c, c
ông
nghệ
mới
phù
hợp
và
các
dịch
vụ
tài c
hính
, bao
gồ
m tà
i chí
nh v
i mô
(Mục
tiêu
1.4
toàn
cầu
)
a.
- Rà s
oát,
kiến
ngh
ị hoà
n th
iện
hệ th
ống
pháp
luật
hiệ
n hà
nh n
hằm
đảm
bảo
quy
ền b
ình
đẳng
của m
ọi n
gười
dân
, nhấ
t là
đối
tượn
g nữ
, ngư
ời n
ghèo
, ngư
ời d
ễ bị
tổn
thươ
ng, đ
ối v
ới c
ác n
guồn
lực
kinh
tế, t
iếp
cận
các
dịch
vụ
cơ b
ản, q
uyền
sử
dụn
g đấ
t đai
và
tài n
guyê
n th
iên
nhiê
n, q
uyền
sở h
ữu v
à ki
ểm so
át c
ác d
ạng
tài s
ản k
hác
theo
quy
địn
h củ
a H
iến
pháp
.
Cơ
quan
chủ
trì:
Bộ
Tư p
háp
Cơ
quan
phố
i hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng
thôn
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thôn
g, B
ộ Y
tế, B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào t
ạo,
Bộ
Tài
nguy
ên v
à M
ôi t
rườn
g, B
ộ C
ông
Thươ
ng,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải
, B
ộ X
ây
dựng
, Ủy
ban
Dân
tộc,
Ngâ
n hà
ng C
hính
sác
h xã
hộ
i, cá
c tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
19
b.
- Tă
ng c
ường
sự p
hối h
ợp c
hặt c
hẽ g
iữa
các
bộ, n
gành
, đồn
g th
ời h
uy đ
ộng
sự th
am g
ia c
ủa c
ác tổ
chứ
c xã
hội
, cơ
quan
truy
ền th
ông
để tu
yên
truyề
n về
quy
ền b
ình
đẳng
của n
gười
dân
tron
g tiế
p cậ
n đố
i với
ngu
ồn lự
c kin
h tế
và c
ác d
ịch
vụ c
ơ bả
n, q
uyền
sở h
ữu v
à ki
ểm so
át c
ác d
ạng
tài s
ản k
hác
theo
quy
địn
h củ
a H
iến
pháp
.
- Tăn
g cư
ờng
sự g
iám
sát c
ủa c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp; c
ộng
đồng
về
thực
thi p
háp
luật
, xử
lý c
ác v
i phạ
m c
ó liê
n qu
an.
Chủ
trì:
Mặt
trận
Tổ
quốc
Việ
t Nam
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Bộ
Y tế
, Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
B
ộ C
ông
Thươ
ng,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải
, B
ộ X
ây d
ựng,
Ngâ
n hà
ng N
hà n
ước
Việ
t N
am, Đ
ài
Truy
ền h
ình
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
1.4
: Đ
ến n
ăm 2
030,
tăng
cườ
ng k
hả n
ăng
chốn
g ch
ịu v
à ph
ục h
ồi c
ho n
gười
ngh
èo v
à nh
ững
ngườ
i tro
ng h
oàn
cảnh
dễ
bị tổ
n th
ương
, đồn
g th
ời g
iảm
rủi r
o và
tổn
thươ
ng c
ủa h
ọ do
các
hiệ
n tư
ợng
thời
tiết
và
khí h
ậu c
ực đ
oan,
các
cú
sốc
và th
ảm h
oạ v
ề m
ôi tr
ường
, kin
h tế
, xã
hội (
Mục
tiêu
1.5
toàn
cầu
)
- Bổ
sung
, hoà
n th
iện
các
chín
h sá
ch h
iện
hành
nhằ
m tă
ng c
ường
khả
năn
g ch
ống
chịu
và
phục
hồi
cho
ngư
ời n
ghèo
và
ngư
ời d
ễ bị
tổn
thươ
ng tr
ước
các
hiện
tượn
g th
ời ti
ết c
ực đ
oan,
thiê
n ta
i.
- Lồn
g gh
ép y
ếu tố
ngh
èo tr
ong
chín
h sá
ch v
ề ứn
g ph
ó bi
ến đ
ổi k
hí h
ậu, p
hòng
chố
ng th
iên
tai,
các
chín
h sá
ch li
ên
quan
khá
c.
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Cơ
quan
phố
i hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Y tế
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
2: X
óa đ
ói, b
ảo đ
ảm a
n ni
nh lư
ơng
thực
, cải
thiệ
n di
nh d
ưỡng
và
thúc
đẩy
phá
t tri
ển n
ông
nghi
ệp b
ền v
ững
(5)
Mục
tiêu
2.1
: Đ
ến n
ăm 2
030,
chấ
m d
ứt tì
nh tr
ạng
thiế
u đó
i và
đảm
bảo
tất c
ả m
ọi n
gười
, đặc
biệ
t nhữ
ng n
gười
ngh
èo v
à nh
ững
ngườ
i dễ
bị tổ
n th
ương
, bao
gồm
cả
ngườ
i ca
o tu
ổi v
à trẻ
sơ si
nh, đ
ược
tiếp
cận
với t
hực
phẩm
an
toàn
, đủ
dinh
dưỡ
ng v
à đầ
y đủ
qua
nh n
ăm (M
ục ti
êu 2
.1 to
àn c
ầu)
a.
- Tiế
p tụ
c tri
ển k
hai c
ó hi
ệu q
uả C
hiến
lược
quố
c gi
a An
toàn
thực
phẩ
m g
iai đ
oạn
2011
- 20
20 v
à tầ
m n
hìn
2030
.
- H
oàn
thiệ
n cơ
chế
phố
i hợp
liên
ngà
nh tr
ong
triển
kha
i thự
c hi
ện c
ác g
iải p
háp
nhằm
cải
thiệ
n tìn
h trạ
ng d
inh
dưỡn
g.
- Ngh
iên
cứu
xây
dựng
các c
hươn
g trì
nh, d
ự án
và c
ác g
iải p
háp
can
thiệ
p đặ
c hiệ
u gó
p ph
ần cả
i thi
ện tì
nh tr
ạng
dinh
dư
ỡng,
nân
g ca
o th
ể lự
c và
thể
chất
của
ngư
ời d
ân p
hù h
ợp th
eo v
ùng,
miề
n, ư
u tiê
n ch
o nh
ững
vùng
ngh
èo, k
hó k
hăn,
dâ
n tộ
c th
iểu
số v
à cá
c nh
óm đ
ối tư
ợng
có n
guy
cơ k
hác.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ La
o độ
ng -
Thư
ơng
binh
và
Xã
hội,
Bộ
Côn
g Th
ương
, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu t
ư, B
ộ Tà
i ch
ính,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- x
ã hộ
i, tổ
chứ
c xã
hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
20
b.
- Khu
yến
khíc
h cá
c do
anh
nghi
ệp đ
ầu tư
sản
xuấ
t và
cung
ứng
các
sản
phẩ
m d
inh
dưỡn
g đặ
c th
ù hỗ
trợ
cho
vùng
ng
hèo,
vùn
g kh
ó kh
ăn, v
ùng
đồng
bào
dân
tộc
thiể
u số
, đặc
biệ
t là
phụ
nữ c
ó th
ai, t
rẻ e
m d
ưới 5
tuổi
và
trẻ e
m c
ó ho
àn
cảnh
đặc
biệ
t và
ngườ
i cao
tuổi
.
- Đa
dạng
hóa
sản
xuất
, chế
biế
n và
sử d
ụng
các
loại
thực
phẩ
m sẵ
n có
ở đ
ịa p
hươn
g. P
hát t
riển
hệ si
nh th
ái v
ườn
- ao
- ch
uồng
, bảo
đảm
sản
xuất
, lưu
thôn
g, p
hân
phối
và
sử d
ụng
thực
phẩ
m a
n to
àn.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c, n
ghiê
n cứ
u kh
oa h
ọc v
ề din
h dư
ỡng
và th
ực p
hẩm
. Khu
yến
khíc
h ng
hiên
cứu,
phá
t triể
n và
chuy
ển
giao
côn
g ng
hệ v
ề ch
ọn, t
ạo g
iống
mới
có
hàm
lượn
g cá
c ch
ất d
inh
dưỡn
g th
ích
hợp;
ngh
iên
cứu
sản
xuất
và
chế
biến
các
th
ực p
hẩm
bổ
sung
, vi c
hất d
inh
dưỡn
g, sả
n ph
ẩm d
inh
dưỡn
g và
din
h dư
ỡng
đặc
hiệu
phù
hợp
với
các
đối
tượn
g.
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: B
ộ C
ông
Thươ
ng,
Bộ
Y t
ế, B
ộ La
o độ
ng -
Thư
ơng
binh
và
Xã
hội,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đ
ầu tư
, Bộ
Tài c
hính
, các
tổ ch
ức ch
ính
trị -
xã h
ội,
tổ c
hức
xã h
ội -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
2.2
: Đến
năm
203
0 gi
ảm tấ
t cả
các
hình
thức
suy
dinh
dưỡ
ng, đ
áp ứ
ng n
hu c
ầu d
inh
dưỡn
g ch
o cá
c đố
i tượ
ng là
trẻ
em, t
rẻ e
m g
ái v
ị thà
nh n
iên,
phụ
nữ
man
g th
ai
và đ
ang
cho
con
bú, n
gười
cao
tuổi
(Mục
tiêu
2.2
toàn
cầu
)
- Xây
dựn
g và
triể
n kh
ai th
ực h
iện
có h
iệu
quả c
ác ch
ính
sách
về d
inh
dưỡn
g, ch
ú ý
lồng
ghé
p vấ
n đề
din
h dư
ỡng
đối
với t
rẻ e
m, t
rẻ e
m g
ái v
ị thà
nh n
iên,
phụ
nữ
man
g th
ai v
à đa
ng c
ho c
on b
ú, n
gười
cao
tuổi
; lưu
ý g
iải q
uyết
vấn
đề
suy
dinh
dưỡ
ng ở
vùn
g đồ
ng b
ào d
ân tộ
c th
iểu
số; X
ây d
ựng
và th
ực h
iện
chiế
n lư
ợc v
ề di
nh d
ưỡng
gia
i đoạ
n 20
21 -
2030
.
- Tài
liệu
hóa
các
mô
hình
và
can
thiệ
p di
nh d
ưỡng
hiệ
u qu
ả tạ
i cộn
g đồ
ng đ
ể nh
ân rộ
ng tớ
i các
vùn
g có
tỷ lệ
trẻ
suy
dinh
dưỡ
ng c
ao, đ
ặc b
iệt l
à su
y di
nh d
ưỡng
thể
thấp
còi
.
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
tuyề
n th
ông,
giá
o dụ
c về
din
h dư
ỡng
đối v
ới b
à m
ẹ, tr
ẻ em
thôn
g qu
a hệ
thốn
g gi
áo d
ục p
hổ
thôn
g, y
tế, t
hông
tin
truyề
n th
ông.
- Củn
g cố
hệ
thốn
g gi
ám s
át d
inh
dưỡn
g tạ
i cộn
g đồ
ng v
à tạ
i các
cơ
sở y
tế, x
ây d
ựng
kế h
oạch
để
đáp
ứng
dinh
dư
ỡng
kịp
thời
tron
g tìn
h trạ
ng k
hẩn
cấp.
- Triể
n kh
ai c
ác g
iải p
háp
can
thiệ
p đặ
c hi
ệu đ
ể cả
i thi
ện tì
nh tr
ạng
dinh
dưỡ
ng, n
âng
cao
thể
lực
và th
ể ch
ất c
ủa
ngườ
i dân
ở m
iền
núi,
vùng
sâu,
vùn
g xa
, vùn
g đồ
ng b
ào d
ân tộ
c th
iểu
số v
à cá
c nh
óm đ
ối tư
ợng
có n
guy
cơ k
hác.
- Quy
địn
h về
sản
xuất
, kin
h do
anh
và sử
dụn
g sả
n ph
ẩm d
inh
dưỡn
g dù
ng c
ho tr
ẻ nh
ỏ; tă
ng c
ường
vi c
hất v
ào th
ực
phẩm
; ngh
iên
cứu
đề x
uất c
hính
sác
h hỗ
trợ
dinh
dưỡ
ng h
ọc đ
ường
trướ
c hế
t là
lứa
tuổi
mầm
non
và
tiểu
học.
Ngh
iên
cứu
đề x
uất c
hính
sách
hỗ
trợ d
inh
dưỡn
g ch
o ph
ụ nữ
ngh
èo, p
hụ n
ữ dâ
n tộ
c th
iểu
số k
hi si
nh c
on.
- H
uy đ
ộng
sự th
am g
ia củ
a doa
nh n
ghiệ
p tro
ng v
iệc t
hực h
iện
sáng
kiế
n th
úc đ
ẩy d
inh
dưỡn
g to
àn cầ
u tạ
i Việ
t Nam
.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn, B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thôn
g, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Tài c
hính
, Ủy
ban
Dân
tộ
c, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
2.3
: Đến
năm
203
0, tă
ng g
ấp 1
,5 lầ
n nă
ng su
ất la
o độ
ng tr
ong
nông
ngh
iệp
và th
u nh
ập c
ủa la
o độ
ng n
ông
nghi
ệp (M
ục ti
êu 2
.3 to
àn c
ầu)
a.
- Thú
c đẩy
tái c
ơ cấ
u nô
ng n
ghiệ
p th
eo h
ướng
nân
g ca
o gi
á trị
gia t
ăng,
phá
t triể
n bề
n vữ
ng.
- Tiế
p tụ
c sử
a đổ
i, ho
àn th
iện
hệ th
ống
chín
h sá
ch h
ỗ trợ
và
tạo
động
lực
cho
sản
xuất
nôn
g ng
hiệp
.
21
- Quy
hoạ
ch s
ản x
uất l
ương
thực
cả
nước
trên
cơ
sở p
hát h
uy lợ
i thế
của
từng
vùn
g, s
ử dụ
ng h
iệu
quả
tài n
guyê
n đấ
t, nư
ớc; c
hú tr
ọng
quy
hoạc
h cá
c vù
ng sả
n xu
ất lư
ơng
thực
có
sản
lượn
g lớ
n về
lúa
gạo,
ngô
, rau
đậu
, cây
ăn
quả,
sản
phẩm
thủy
sản
và c
hăn
nuôi
để
đảm
bảo
thực
hiệ
n cá
c m
ục ti
êu v
ề an
nin
h lư
ơng
thực
quố
c gi
a.
- Chọ
n tạ
o, s
ản x
uất v
à cu
ng ứ
ng đ
ủ gi
ống
cây
trồng
, giố
ng v
ật n
uôi,
giốn
g th
ủy s
ản c
ó nă
ng s
uất,
chất
lượn
g ca
o,
đặc b
iệt c
ác g
iống
cây
trồng
có k
hả n
ăng
chốn
g ch
ịu v
ới đ
iều
kiện
khô
ng th
uận
lợi n
hư k
háng
mặn
, hạn
, chị
u ng
ập, g
iống
câ
y trồ
ng b
iến
đổi g
en đ
ể ph
ục v
ụ nh
u cầ
u sả
n xu
ất. Đ
ưa g
iống
mới
chấ
t lượ
ng c
ao v
ào sả
n xu
ất, á
p dụ
ng k
ỹ th
uật c
anh
tác
tiên
tiến;
nhậ
p kh
ẩu g
iống
tốt.
- Xây
dựn
g cá
c vù
ng sả
n xu
ất a
n to
àn d
ịch
bệnh
, các
vùn
g sả
n xu
ất ứ
ng d
ụng
công
ngh
ệ ca
o, c
ác v
ùng
sản
xuất
tập
trung
áp
dụng
quy
trìn
h th
ực h
ành
sản
xuất
tốt (
GA
P), p
hát t
riển
kinh
tế v
ườn,
kin
h tế
tran
g trạ
i.
- Tăn
g đầ
u tư
cho
cơ
sở h
ạ tầ
ng n
ông
thôn
, ngh
iên
cứu
nông
ngh
iệp
và c
ác d
ịch
vụ k
huyế
n nô
ng, p
hát t
riển
công
ng
hệ v
à cá
c ng
ân h
àng
gen
cây
trồng
và
vật n
uôi n
hằm
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
sản
xuất
nôn
g ng
hiệp
(Mục
tiêu
2.a
toàn
cầ
u).
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ, Ủ
y ba
n D
ân tộ
c, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
b.
- Hiệ
u ch
ỉnh
và n
găn
ngừa
các
rào
cản
thươ
ng m
ại v
à bi
ện p
háp
làm
méo
mó
thị t
rườn
g nô
ng n
ghiệ
p th
ế gi
ới c
ho
phù
hợp
với n
hiệm
vụ
của V
òng
đàm
phá
n Ph
át tr
iển
Đô-
ha, b
ao g
ồm lo
ại b
ỏ tấ
t cả
các
hình
thức
trợ
giá
xuất
khẩ
u nô
ng
nghi
ệp v
à cá
c bi
ện p
háp
xuất
khẩ
u có
ảnh
hưở
ng tư
ơng
tự (M
ục ti
êu 2
.b to
àn c
ầu).
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Ngo
ại g
iao,
Bộ
Tư p
háp
Mục
tiêu
2.4
: Đến
năm
203
0, b
ảo đ
ảm sả
n xu
ất lư
ơng
thực
, thự
c ph
ẩm b
ền v
ững
và á
p dụ
ng n
hững
phư
ơng
thức
sản
xuất
nôn
g ng
hiệp
có
khả
năng
chố
ng c
hịu
giúp
tăng
năn
g su
ất v
à sả
n lư
ợng,
duy
trì h
ệ si
nh th
ái, t
ăng
cườn
g kh
ả nă
ng th
ích
ứng
với b
iến
đổi k
hí h
ậu v
à cá
c th
ảm h
ọa k
hác
và d
ần d
ần c
ải tạ
o ch
ất lư
ợng
đất đ
ai (M
ục ti
êu 2
.4 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g nă
ng lự
c dự
báo
, cản
h bá
o, c
hủ đ
ộng
phòn
g, tr
ánh
và g
iảm
nhẹ
thiê
n ta
i, th
ích
ứng
với b
iến
đổi k
hí h
ậu.
- Đẩy
mạn
h cá
c biệ
n ph
áp p
hòng
, chố
ng, h
ạn ch
ế tác
độn
g củ
a triề
u cư
ờng,
ngậ
p lụ
t, xâ
m n
hập
mặn
do
nước
biể
n dâ
ng.
- Tăn
g cư
ờng
ứng
dụng
kho
a họ
c cô
ng n
ghệ
và ti
ến b
ộ kỹ
thuậ
t vào
sản
xuấ
t, ph
át tr
iển
nông
ngh
iệp
theo
hướ
ng
nông
ngh
iệp
sạch
, bảo
vệ
môi
trườ
ng si
nh th
ái, t
ăng
khả
năng
chố
ng c
hịu.
- Tă
ng c
ường
đầu
tư v
à trợ
giú
p kỹ
thuậ
t, cô
ng n
ghệ
cho
các
tiểu
ngàn
h có
giá
trị g
ia tă
ng c
ao tr
ong
nông
ngh
iệp
để th
úc đ
ẩy m
ạnh
mẽ
chuy
ển d
ịch
cơ c
ấu la
o độ
ng đ
áp ứ
ng tố
t yêu
cầu
của
một
nền
nôn
g ng
hiệp
hiệ
n đạ
i và
hiệu
quả
.
- Tăn
g cư
ờng
nâng
cao
nhậ
n th
ức c
ho n
gười
dân
, nhấ
t là
các
chủ
thể
sản
xuất
kin
h do
anh
nông
ngh
iệp
về sả
n xu
ất
nông
ngh
iệp
bền
vững
.
- Phá
t triể
n, v
ận h
ành
thôn
g su
ốt, h
iệu
quả
các
thị t
rườn
g hà
ng h
óa lư
ơng
thực
, thự
c ph
ẩm v
à cá
c hì
nh th
ức p
hái s
inh
của
các
thị t
rườn
g nà
y; đ
ầu tư
cơ
sở h
ạ tầ
ng v
à ng
uồn
nhân
lực
cho
hệ th
ống
thôn
g tin
thị t
rườn
g và
dự
báo
để k
ịp th
ời
cung
cấp
thôn
g tin
về
cung
- cầ
u, g
iá c
ả th
ị trư
ờng
trong
nướ
c và
thế
giới
(Mục
tiêu
2.c
toàn
cầu
).
- Sớm
ban
hàn
h cá
c ch
ính
sách
, chư
ơng
trình
hỗ
trợ v
ề đầ
u tư
cơ
sở h
ạ tầ
ng, c
ác d
ự án
phá
t triể
n sả
n xu
ất, t
hủy
lợi
gắn
với p
hát t
riển
kinh
tế -
xã h
ội c
ho c
ác đ
ịa p
hươn
g ở
vùng
đồn
g bằ
ng sô
ng C
ửu L
ong.
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i ng
uyên
và
Môi
trư
ờng,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ,
Bộ
Côn
g Th
ương
, Ph
òng
Thươ
ng m
ại v
à C
ông
nghi
ệp V
iệt N
am,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
22
Mục
tiêu
2.5
: Đến
năm
202
0, d
uy tr
ì đa
dạng
di t
ruyề
n củ
a cá
c gi
ống
cây
trồng
, vật
nuô
i, th
úc đ
ẩy ti
ếp c
ận v
à ch
ia s
ẻ cô
ng b
ằng,
hợp
lý n
hững
lợi í
ch từ
việ
c sử
dụn
g cá
c ng
uồn
gen
và tr
i thứ
c bả
n đị
a liê
n qu
an, t
heo
cam
kết
quố
c tế
(Mục
tiêu
2.5
toàn
cầu
)
- Ngh
iên
cứu,
xây
dựn
g và
thúc
đẩy
cơ
chế
tiếp
cận
nguồ
n ge
n; th
ực h
iện
mô
hình
thí đ
iểm
chi
a sẻ
lợi í
ch th
u đư
ợc
từ n
guồn
gen
, chú
trọn
g lợ
i ích
của
cộn
g đồ
ng.
- Xây
dựn
g và
triể
n kh
ai đ
ề án
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
thực
hiệ
n N
ghị đ
ịnh
thư
Nag
oya
về ti
ếp c
ận n
guồn
gen
và
chia
sẻ
lợi í
ch.
- Thô
ng q
ua cá
c Ngâ
n hà
ng g
iống
và c
ây tr
ồng
được
quả
n lý
tốt v
à đa d
ạng
ở cấ
p qu
ốc g
ia.
- Thú
c đẩ
y vi
ệc ti
ếp c
ận v
à ch
ia sẻ
côn
g bằ
ng, h
ợp lý
nhữ
ng lợ
i ích
từ v
iệc
sử d
ụng
các
nguồ
n lự
c ge
n và
các
kiế
n th
ức tr
uyền
thốn
g liê
n qu
an, t
heo
đồng
thuậ
n qu
ốc tế
.
Chủ
trì:
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
3: B
ảo đ
ảm c
uộc
sống
khỏ
e m
ạnh
và tă
ng c
ường
phú
c lợ
i cho
mọi
ngư
ời ở
mọi
lứa
tuổi
(9)
Mục
tiêu
3.1
: Đến
năm
203
0, g
iảm
tỷ s
ố tử
von
g m
ẹ xu
ống
dưới
45/
1000
00 tr
ẻ đẻ
sốn
g; g
iảm
tỷ s
uất t
ử vo
ng tr
ẻ dư
ới 1
tuổi
xuố
ng d
ưới 1
0 ca
trên
100
0 trẻ
đẻ
sống
và
tỷ
suất
tử v
ong
trẻ d
ưới 5
tuổi
xuố
ng d
ưới 1
5 ca
trên
100
0 trẻ
đẻ
sống
(Mục
tiêu
3.1
và
Mục
tiêu
3.2
toàn
cầu
)
- Đẩy
mạn
h cá
c ho
ạt đ
ộng
truyề
n th
ông
- giá
o dụ
c sứ
c kh
ỏe, c
hú tr
ọng
vào
truyề
n th
ông
trực
tiếp
tại h
ộ gi
a đì
nh
thôn
g qu
a m
ạng
lưới
nhâ
n vi
ên y
tế th
ôn, b
ản n
hằm
nân
g ca
o nh
ận th
ức, t
hay
đổi h
ành
vi c
ủa n
gười
dân
, đặc
biệ
t là
đồng
bà
o cá
c dâ
n tộ
c th
iểu
số v
ề lợ
i ích
của
việ
c kh
ám th
ai đ
ịnh
kỳ v
à si
nh đ
ẻ tạ
i cơ
sở y
tế.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c ch
o cá
n bộ
y tế
tuyế
n xã
và
nhân
viê
n y
tế th
ôn b
ản v
ề dự
phò
ng, p
hát h
iện,
xử
trí ta
i biế
n sả
n kh
oa v
à m
ột số
bện
h th
ường
gặp
ở tr
ẻ em
như
viê
m p
hổi,
tiêu
chảy
...; p
hòng
chố
ng ta
i nạn
thươ
ng tí
ch ở
trẻ
em. T
iếp
tục
đào
tạo
cô đ
ỡ th
ôn b
ản c
ho c
ác v
ùng
đồng
bào
dân
tộc
thiể
u số
đặc
biệ
t khó
khă
n nh
ằm h
ạn c
hế th
ấp n
hất t
ỷ lệ
phụ
nữ
đẻ k
hông
đượ
c nh
ân v
iên
y tế
đã
qua
đào
tạo
đỡ.
- Nhâ
n rộ
ng c
ác m
ô hì
nh c
an th
iệp
đã đ
ược
đánh
giá
có
hiệu
quả
tron
g vi
ệc g
iảm
tử v
ong
mẹ,
tử v
ong
trẻ e
m n
hư
mô
hình
“ch
uyển
tuyế
n dự
a và
o cộ
ng đ
ồng”
, mô
hình
“ch
ăm só
c bà
mẹ
- trẻ
sơ si
nh li
ên tụ
c từ
gia
đìn
h, c
ộng
đồng
đến
cơ
sở y
tế”,
mô
hình
“ng
ôi n
hà a
n to
àn, l
ớp h
ọc a
n to
àn, c
ộng
đồng
an
toàn
cho
trẻ
em”.
- Tăn
g cư
ờng
đầu
tư c
ơ sở
vật
chấ
t, tra
ng th
iết b
ị, bổ
sun
g nh
ân lự
c và
đào
tạo
nâng
cao
trìn
h độ
chu
yên
môn
của
độ
i ngũ
cán
bộ
y tế
chu
yên
ngàn
h sả
n, n
hi c
ho c
ác b
ệnh
viện
tuyế
n hu
yện
thuộ
c vù
ng k
hó k
hăn,
đặc
biệ
t là
vùng
có
đồng
bà
o dâ
n tộ
c th
iểu
số si
nh số
ng.
- Tăn
g cư
ờng
mạn
g lư
ới d
ịch
vụ k
ế ho
ạch
hóa
gia
đình
để
hạn
chế
tình
trạng
có
thai
ngo
ài ý
muố
n, n
ạo p
há th
ai
khôn
g an
toàn
, bất
hợp
phá
p; tr
iển
khai
côn
g tá
c kh
ám s
àng
lọc
trước
sin
h nh
ằm h
ạ th
ấp tỷ
lệ s
ơ si
nh d
ị tật
; đẩy
mạn
h cô
ng tá
c gi
ám đ
ịnh
tử v
ong
mẹ,
từng
bướ
c tri
ển k
hai g
iám
địn
h tử
von
g sơ
sinh
.
- Tiế
p tụ
c tă
ng c
ường
côn
g tá
c tiê
m c
hủng
mở
rộng
. Tập
trun
g đầ
u tư
cho
ngh
iên
cứu,
ứng
dụn
g vắ
c xi
n đa
giá
sản
xuất
tron
g nư
ớc. T
ạo đ
iều
kiện
thuậ
n lợ
i cho
việ
c tiế
p cậ
n vớ
i vắc
xin
thế
hệ m
ới, đ
ảm b
ảo n
guồn
tài c
hính
vữn
g bề
n ch
o ch
ương
trìn
h tiê
m c
hủng
mở
rộng
. Tăn
g cư
ờng
năng
lực
và c
ác c
hính
sách
hỗ
trợ p
hù h
ợp c
ho lự
c lư
ợng
cán
bộ là
m
công
tác
tiêm
chủ
ng m
ở rộ
ng.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ La
o độ
ng -
Thươ
ng b
inh
và X
ã hộ
i, B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o,
Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ, B
ộ V
ăn h
óa, T
hể th
ao
và D
u lịc
h, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thôn
g, Ủ
y ba
n D
ân tộ
c, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
23
Mục
tiêu
3.2
: Đến
năm
203
0, c
hấm
dứt
các
bện
h dị
ch A
IDS,
lao,
sốt r
ét v
à cá
c bệ
nh n
hiệt
đới
bị l
ãng
quên
; phò
ng c
hống
bện
h vi
êm g
an, c
ác d
ịch
bệnh
do
nguồ
n n
ước
và
các
bệnh
truy
ền n
hiễm
khá
c (M
ục ti
êu 3
.3 to
àn c
ầu)
- Tiế
p tụ
c thự
c hiệ
n cá
c nhi
ệm v
ụ và
giả
i phá
p có
liên
qua
n đã
đề r
a tại
Chi
ến lư
ợc q
uốc g
ia p
hòng
, chố
ng H
IV/A
IDS
đến
năm
202
0 và
tầm
nhì
n 20
30, C
hiến
lược
quố
c gi
a ph
òng,
chố
ng la
o đế
n nă
m 2
020,
tầm
nhì
n đế
n nă
m 2
030,
Chi
ến
lược
quố
c gi
a ph
òng
chốn
g và
loại
trừ
bện
h số
t rét
ở V
iệt N
am g
iai đ
oạn
2011
- 20
20 v
à đị
nh h
ướng
đến
năm
203
0 và
C
hiến
lược
quố
c gi
a bả
o vệ
, chă
m só
c và
nân
g ca
o sứ
c kh
ỏe n
hân
dân
giai
đoạ
n 20
11 -
2020
và
tầm
nhì
n đế
n nă
m 2
030
đã đ
ược
phê
duyệ
t.
- Tổ
chức
thôn
g tin
, giá
o dụ
c, tr
uyền
thôn
g về
phò
ng, c
hống
HIV
/AID
S, la
o, số
t rét
, viê
m g
an v
à cá
c bệ
nh n
hiệt
đới
bị
lãng
quê
n, c
ác d
ịch
bệnh
do
nguồ
n n
ước
và c
ác b
ệnh
truyề
n nh
iễm
khá
c tớ
i mọi
đối
tượn
g.
- Huy
độn
g m
ọi n
guồn
lực,
sự th
am g
ia c
ủa c
ộng
đồng
, ngư
ời d
ân, c
ác tổ
chứ
c xã
hội
tron
g qu
á trì
nh tu
yên
truyề
n,
vận
động
, nân
g ca
o nh
ận th
ức p
hòng
chố
ng H
IV/A
IDS,
lao,
sốt
rét,
viêm
gan
và
các
bệnh
nhi
ệt đ
ới b
ị lãn
g qu
ên, c
ác
dịch
bện
h do
ngu
ồn n
ước
và c
ác b
ệnh
truyề
n nh
iễm
khá
c.
- Tổ
chức
triể
n kh
ai c
ác b
iện
pháp
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t y tế
nhằ
m h
ạn c
hế đ
ến m
ức tố
i đa
nhiễ
m H
IV/A
IDS,
lao,
sốt
rét,
viêm
gan
và
các
bệnh
nhi
ệt đ
ới b
ị lãn
g qu
ên, c
ác d
ịch
bệnh
do
nguồ
n n
ước
và c
ác b
ệnh
truyề
n nh
iễm
khá
c.
- Thự
c hi
ện c
ác c
am k
ết v
à tổ
chứ
c th
ực h
iện
có h
iệu
quả
các
hoạt
độn
g hợ
p tá
c qu
ốc tế
về
phòn
g, c
hống
HIV
/AID
S,
lao,
sốt r
ét, v
iêm
gan
và
các
bệnh
nhi
ệt đ
ới b
ị lãn
g qu
ên, c
ác d
ịch
bệnh
do
nguồ
n nư
ớc v
à cá
c bệ
nh tr
uyền
nhi
ễm k
hác.
- Củn
g cố
và
hoàn
thiệ
n hệ
thốn
g gi
ám sá
t, cả
nh b
áo d
ịch
và p
hòng
chố
ng d
ịch
bệnh
chủ
độn
g.
- Củn
g cố
, phá
t triể
n m
ạng
lưới
y tế
dự
phòn
g nh
ằm tă
ng c
ường
hiệ
u qu
ả và
nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
hoạt
độn
g, b
ảo
đảm
đủ
khả
năng
dự
báo,
kiể
m s
oát c
ác b
ệnh
lây
nhiễ
m, b
ệnh
khôn
g lâ
y nh
iễm
và
các
bệnh
liên
qua
n đế
n m
ôi tr
ường
, lố
i sốn
g.
- Tăn
g cư
ờng
năng
lực
quốc
gia
đối
với
việ
c cả
nh b
áo sớ
m, g
iảm
thiể
u và
quả
n lý
các
rủi r
o y
tế (M
ục ti
êu 3
.d to
àn
cầu)
.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: Bộ
Công
an, B
ộ La
o độ
ng -
Thươ
ng b
inh
và X
ã hội
, Bộ
Giá
o dụ
c và Đ
ào tạ
o, B
ộ Q
uốc p
hòng
, Bộ
Thô
ng ti
n và
Tru
yền
thôn
g, Ủ
y ba
n D
ân tộ
c, Đ
ài
Truy
ền h
ình
Việt
Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am, B
ộ V
ăn h
óa, T
hể th
ao v
à D
u lịc
h, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị
- xã
hội,
tổ c
hức
xã h
ội -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dâ
n cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
3.3
: Đến
năm
203
0, g
iảm
20
- 25
% tỷ
lệ tử
von
g trư
ớc 7
0 tu
ổi d
o cá
c bệ
nh k
hông
lây
nhiễ
m (N
CD
s) th
ông
qua
dự p
hòng
và
điều
trị,
nâng
cao
sức
khỏe
tinh
thần
và
thể
chất
(Mục
tiêu
3.4
toàn
cầu
)
a.
- Xây
dựn
g và
thực
hiệ
n Ch
ương
trìn
h ph
òng
chốn
g cá
c bệ
nh k
hông
lây
nhiễ
m n
hằm
thực
hiệ
n Ch
iến
lược
quố
c gi
a ph
òng,
chố
ng b
ệnh
ung
thư,
tim
mạc
h, đ
ái th
áo đ
ường
, bện
h ph
ổi tắ
c ng
hẽn
mạn
tính
, hen
phế
quả
n và
các
bện
h kh
ông
lây
nhiễ
m k
hác,
gia
i đoạ
n 20
15 -
2025
.
- Tăn
g cư
ờng
thực
thi,
bổ su
ng v
à ho
àn th
iện
các
chín
h sá
ch, q
uy đ
ịnh
pháp
luật
về
kiểm
soát
yếu
tố n
guy
cơ v
à th
úc
đẩy
các
yếu
tố tă
ng c
ường
sức
khỏe
để
phòn
g, c
hống
bện
h kh
ông
lây
nhiễ
m.
- Tuy
ên tr
uyền
, phổ
biế
n, v
ận đ
ộng
các
cấp,
các
ngà
nh, đ
oàn
thể
và n
gười
dân
thực
hiệ
n cá
c ch
ủ trư
ơng,
chí
nh sá
ch,
pháp
luật
, các
hướ
ng d
ẫn, k
huyế
n cá
o về
phò
ng, c
hống
bện
h kh
ông
lây
nhiễ
m.
24
- Ph
át tr
iển
mạn
h hệ
thốn
g y
tế d
ự ph
òng,
phá
t hiệ
n sớ
m, c
hẩn
đoán
, điề
u trị
, quả
n lý
các
bện
h kh
ông
lây
nhiễ
m từ
Tr
ung
ương
đến
cấp
xã
trong
cả
nước
. Nân
g ca
o nh
ận th
ức c
ủa n
gười
dân
về
lối s
ống
an to
àn, k
hỏe
mạn
h để
nân
g ca
o sứ
c kh
ỏe, g
iảm
thiể
u cá
c bệ
nh k
hông
lây
nhiễ
m.
- Tă
ng c
ường
phá
t hiệ
n, đ
iều
trị, q
uản
lý tạ
i trạ
m y
tế x
ã và
cộn
g đồ
ng c
ho n
gười
bện
h kh
ông
lây
nhiễ
m th
eo q
uy
định
, bảo
đảm
cun
g cấ
p dị
ch v
ụ qu
ản lý
, the
o dõ
i và
chăm
sóc
liên
tục
cho
ngườ
i bện
h.
- Tăn
g cư
ờng
hiệu
quả
hoạ
t độn
g củ
a lĩn
h vự
c y
tế d
ự ph
òng
trong
kiể
m so
át y
ếu tố
ngu
y cơ
và
các
tình
trạng
tiền
bệ
nh đ
ể dự
phò
ng c
ác b
ệnh
khôn
g lâ
y nh
iễm
.
- Củn
g cố
hệ
thốn
g cơ
sở k
hám
bện
h, c
hữa
bệnh
để
cung
cấp
các
dịc
h vụ
toàn
diệ
n, c
huyê
n sâ
u và
kỹ
thuậ
t cao
cho
ch
ẩn đ
oán,
điề
u trị
bện
h nh
ân m
ắc b
ệnh
khôn
g lâ
y nh
iễm
, đồn
g th
ời h
ỗ trợ
chu
yên
môn
cho
tuyế
n dư
ới, b
ảo đ
ảm v
iệc
phát
hiệ
n bệ
nh sớ
m, đ
iều
trị h
iệu
quả
và q
uản
lý b
ệnh
nhân
liên
tục
và lâ
u dà
i.
- Chủ
độn
g hu
y độ
ng c
ác n
guồn
lực
xã h
ội v
à sự
hỗ
trợ c
ủa c
ác tổ
chứ
c qu
ốc tế
.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Bộ
Văn
hó
a, T
hể th
ao v
à D
u lịc
h, B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o,
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận
tải,
Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ C
ông
Thươ
ng, B
ộ Tư
phá
p,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t N
am,
Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt
Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội
- ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
b.
- Tăn
g cư
ờng
hoạt
độn
g th
ể dụ
c th
ể th
ao th
ường
xuy
ên c
ủa n
gười
dân
để
phòn
g ch
ống
các
bệnh
khô
ng lâ
y nh
iễm
. Ph
ấn đ
ấu đ
ến n
ăm 2
030
có tr
ên 5
0% d
ân số
hoạ
t độn
g th
ể dụ
c th
ể th
ao th
ường
xuy
ên.
Chủ
trì:
Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch
Phối
hợp
: B
ộ Y
tế,
Bộ
Côn
g Th
ương
, Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận t
ải, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Tài
nguy
ên v
à M
ôi t
rườn
g, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thô
ng, c
ác
tổ c
hức
chín
h trị
- x
ã hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
3.4
: Tăn
g cư
ờng
dự p
hòng
và
điều
trị l
ạm d
ụng
các
chất
gây
ngh
iện,
bao
gồm
lạm
dụn
g m
a tú
y và
sử d
ụng
các
đồ u
ống
có c
ồn ở
mức
gây
hại
(Mục
tiêu
3.5
toàn
cầ
u)
- Xây
dựn
g và
thực
hiệ
n C
hươn
g trì
nh/C
hiến
lược
phò
ng c
hống
và
điều
trị v
iệc
lạm
dụn
g cá
c ch
ất g
ây n
ghiệ
n (k
ể cả
ma
túy)
và
sử d
ụng
đồ u
ống
có c
ồn g
ây h
ại g
iai đ
oạn
2016
- 20
20 v
à tầ
m n
hìn
2030
.
- Hoà
n th
iện
hệ th
ống
thôn
g tin
dữ
liệu
về v
iệc
sử d
ụng
và lạ
m d
ụng
các
chất
gây
ngh
iện,
theo
đó
làm
rõ c
ác k
hái
niệm
về
chất
gây
ngh
iện,
hay
đồ
uống
có
cồn
gây
hại.
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
giáo
dục
, thô
ng ti
n tu
yên
truyề
n về
côn
g tá
c ph
òng
chốn
g vi
ệc lạ
m d
ụng
các
chất
gây
ngh
iện
và v
iệc
sử d
ụng
các
đồ u
ống
có c
ồn g
ây h
ại.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: B
ộ C
ông
an, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
th
ông,
Bộ
Quố
c ph
òng,
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
B
ộ La
o độ
ng -
Thư
ơng
binh
và
Xã
hội,
Bộ
Văn
hó
a, T
hể th
ao v
à D
u lịc
h, B
ộ C
ông
Thươ
ng, Đ
ài
Truy
ền h
ình
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
25
Mục
tiêu
3.5
: Đến
năm
203
0, h
àng
năm
tiếp
tục k
iềm
chế v
à giả
m ta
i nạn
gia
o th
ông
trên
cả b
a tiê
u ch
í, số
vụ,
số n
gười
chết
và s
ố ng
ười b
ị thư
ơng
(Mục
tiêu
3.6
toàn
cầu)
a.
- Triể
n kh
ai th
ực h
iện
các
giải
phá
p đả
m b
ảo a
n to
àn g
iao
thôn
g đã
đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
Chi
ến lư
ợc q
uốc
gia
bảo
đảm
trật
tự a
n to
àn g
iao
thôn
g đư
ờng
bộ đ
ến n
ăm 2
020
và tầ
m n
hìn
đến
năm
203
0 n
hằm
kiề
m c
hế, t
ừng
bước
giả
m số
ng
ười c
hết v
à bị
thươ
ng d
o ta
i nạn
gia
o th
ông
đườn
g bộ
gia
i đoạ
n 20
16 -
2020
.
Chủ
trì:
Ủy
ban
An
toàn
gia
o th
ông
quốc
gia
Phối
hợp
: Bộ
Y tế
, Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ
Thôn
g tin
và T
ruyề
n th
ông,
Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt
Nam
, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
b.
- Huy
độn
g m
ọi n
guồn
lực
để p
hát t
riển
hạ tầ
ng g
iao
thôn
g, sử
dụn
g cô
ng n
ghệ
tiên
tiến
trong
kiể
m so
át, q
uản
lý h
ệ th
ống
giao
thôn
g đư
ờng
bộ.
- Phá
t triể
n m
ạnh
mạn
g lư
ới g
iao
thôn
g cô
ng c
ộng,
đặc
biệ
t tại
các
thàn
h ph
ố lớ
n.
Chủ
trì:
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải
Phối
hợp
: Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư,
Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân
dân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
c.
- Tăn
g cư
ờng
tuyê
n tru
yền,
giá
o dụ
c về
an
toàn
gia
o th
ông
đi đ
ôi v
ới x
ử lí
vi p
hạm
phá
p lu
ật v
ề an
toàn
gia
o th
ông,
xâ
y dự
ng ý
thức
tự g
iác
chấp
hàn
h lu
ật c
ủa n
gười
tham
gia
gia
o th
ông.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c, h
iệu
quả
và tr
ách
nhiệ
m c
ủa lự
c lư
ợng
thực
thi p
háp
luật
bảo
đảm
trật
tự a
n to
àn g
iao
thôn
g.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g an
Phối
hợp
: B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào t
ạo,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đài
Tr
uyền
hìn
h V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, cá
c tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
3.6
: Đến
năm
203
0, đ
ảm b
ảo ti
ếp c
ận to
àn d
ân tớ
i các
dịc
h vụ
chă
m só
c sứ
c kh
ỏe si
nh sả
n và
tình
dục
, bao
gồm
kế
hoạc
h hó
a gi
a đì
nh, t
ruyề
n th
ông
và g
iáo
dục;
lồ
ng g
hép
sức
khỏe
sinh
sản
vào
các
chiế
n lư
ợc, c
hươn
g trì
nh q
uốc
gia
có li
ên q
uan
(Mục
tiêu
3.7
toàn
cầu
)
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
hiệu
quả
Chi
ến lư
ợc D
ân số
và
Sức
khỏe
sinh
sản
Việ
t Nam
gia
i đoạ
n 20
11 -
2020
- Kiệ
n to
àn m
ạng
lưới
cun
g cấ
p dị
ch v
ụ ch
ăm s
óc s
ức k
hỏe
sinh
sản
và
tình
dục;
tăng
cườ
ng h
ỗ trợ
cho
tuyế
n xã
bằ
ng n
hiều
hìn
h th
ức, đ
ặc b
iệt ở
nhữ
ng v
ùng
khó
khăn
; nân
g ca
o trì
nh đ
ộ củ
a cá
n bộ
y tế
xã;
xây
dựn
g, b
an h
ành
các
chín
h sá
ch ư
u đã
i, tíc
h cự
c th
ực h
iện
biệt
phá
i bác
sỹ g
iỏi v
ề vù
ng sâ
u, x
a; n
âng
cao
chất
lượn
g củ
a cá
c m
ô hì
nh tư
vấn
, ch
ăm só
c sứ
c kh
ỏe si
nh sả
n.
26
- Tư
vấn
và c
ó ch
ính
sách
giả
m m
ạnh
tỷ lệ
sinh
non
ở tu
ổi v
ị thà
nh n
iên;
nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
dịch
vụ
chăm
sóc
sức
khỏe
trướ
c si
nh đ
ể đạ
t đượ
c tỷ
lệ p
hụ n
ữ đư
ợc ít
nhấ
t 4 lầ
n ch
ăm só
c sứ
c kh
ỏe tr
ước
sinh
.
- Xây
dựn
g lộ
trìn
h ng
hiên
cứu
mở
rộng
đối
tượn
g th
ụ hư
ởng
chế
độ th
ai sả
n đố
i với
phụ
nữ
nông
thôn
khi
sinh
con
đú
ng c
hính
sách
dân
số.
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
giáo
dục
, thô
ng ti
n tu
yên
truyề
n về
sức
khỏ
e si
nh s
ản v
à tìn
h dụ
c, k
ế ho
ạch
hóa
gia
đình
. Tu
yên
truyề
n, n
âng
cao
nhận
thức
của
giớ
i trẻ
, tiế
n tớ
i giả
m tỷ
lệ c
ó th
ai n
goài
ý m
uốn
ở độ
tuổi
vị t
hành
niê
n. K
ết h
ợp
tốt t
ruyề
n th
ông
đại c
húng
với
truy
ền th
ông
trực
tiếp
thôn
g qu
a m
ạng
lưới
cộn
g tá
c vi
ên d
ân số
; tăn
g cư
ờng
sử d
ụng
các
phươ
ng ti
ện tr
uyền
thôn
g hi
ện đ
ại tr
ong
công
tác
tuyê
n tru
yền.
- Nân
g ca
o va
i trò
của
cộn
g đồ
ng tr
ong
giám
sát t
hực
hiện
chí
nh sá
ch, p
háp
luật
, giá
o dụ
c tu
yên
truyề
n về
sức
khỏe
si
nh sả
n và
tình
dục
, kế
hoạc
h hó
a gi
a đì
nh.
- Lồn
g gh
ép n
ội d
ung
về sứ
c kh
ỏe si
nh sả
n và
o cá
c ch
iến
lược
, chư
ơng
trình
quố
c gi
a có
liên
qua
n.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
Bộ
Lao
động
- T
hươn
g bi
nh v
à X
ã hộ
i, B
ộ V
ăn h
óa, T
hể th
ao v
à D
u lịc
h,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đài
Tru
yền
hình
V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, Hội
Liê
n hi
ệp
Phụ
nữ V
iệt N
am, T
rung
ươn
g Đ
oàn
Than
h ni
ên
Cộn
g sả
n H
ồ C
hí M
inh,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
3.7
: Đạt
đượ
c ba
o ph
ủ ch
ăm só
c sứ
c kh
ỏe to
àn d
ân, b
ao g
ồm b
ảo v
ệ rủ
i ro
tài c
hính
, tiế
p cậ
n cá
c dị
ch v
ụ ch
ăm só
c sứ
c kh
ỏe, t
huốc
và
vắc
xin
thiế
t yếu
, an
toàn
, hi
ệu q
uả, c
hất l
ượng
, tro
ng k
hả n
ăng
chi t
rả c
ho tấ
t cả
mọi
ngư
ời (M
ục ti
êu 3
.8 to
àn c
ầu)
- Tiế
p tụ
c tri
ển k
hai c
ác n
hiệm
vụ,
giả
i phá
p củ
a C
hiến
lược
quố
c gi
a bả
o vệ
, chă
m só
c và
nân
g ca
o sứ
c kh
ỏe n
hân
dân
giai
đoạ
n 20
11 -
2020
, tầm
nhì
n đế
n nă
m 2
030.
- Hoà
n th
iện
cơ c
hế, c
hính
sách
hiệ
n hà
nh n
hằm
bảo
đảm
tăng
đán
g kể
khả
năn
g tiế
p cậ
n củ
a ng
ười d
ân tớ
i các
dịc
h vụ
chă
m só
c sứ
c kh
ỏe, t
huốc
và
vắc
xin
thiế
t yếu
, an
toàn
, hiệ
u qu
ả, c
hất l
ượng
, tro
ng k
hả n
ăng
chi t
rả.
- Đẩy
mạn
h cô
ng tá
c tu
yên
truyề
n về
lợi í
ch c
ủa b
ảo h
iểm
y tế
và
huy
động
sự
tham
gia
của
ngư
ời d
ân tr
ong
việc
m
ua b
ảo h
iểm
y tế
.
- Xây
dựn
g ch
ương
trìn
h bả
o đả
m v
à cả
i thi
ện c
hất l
ượng
dịc
h vụ
khá
m, c
hữa
bệnh
; thi
ết lậ
p hệ
thốn
g qu
ản lý
, kiể
m
định
và
kiểm
soát
chấ
t lượ
ng d
ịch
vụ k
hám
bện
h, c
hữa
bệnh
từ tr
ung
ương
đến
địa
phư
ơng.
- Phá
t triể
n cô
ng n
ghiệ
p dư
ợc tr
ong
nước
, phấ
n đấ
u th
uốc
sản
xuất
tron
g nư
ớc đ
áp ứ
ng 8
0% v
ào n
ăm 2
020,
tron
g đó
đáp
ứng
đượ
c kh
oảng
90%
nhu
cầu
sử d
ụng
thuố
c th
uộc
danh
mục
thuố
c th
iết y
ếu v
à th
uốc
phục
vụ
cho
các
chươ
ng
trình
y tế
quố
c gi
a.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c sả
n xu
ất v
ắc x
in, s
inh
phẩm
y tế
tron
g nư
ớc, ư
u tiê
n cá
c dạ
ng b
ào c
hế c
ông
nghệ
cao
; phá
t triể
n cá
c vù
ng d
ược
liệu,
các
cơ
sở sả
n xu
ất n
guyê
n liệ
u hó
a dư
ợc đ
ể ch
ủ độ
ng c
ác n
guồn
ngu
yên
liệu
cho
sản
xuất
thuố
c.
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
quản
lý g
iá th
uốc,
chấ
n ch
ỉnh
công
tác
đấu
thầu
thuố
c. C
ải c
ách,
kiệ
n to
àn m
ạng
lưới
sản
xu
ất, l
ưu th
ông,
phâ
n ph
ối v
à cu
ng ứ
ng th
uốc;
quy
hoạ
ch lạ
i mạn
g lư
ới p
hân
phối
, bán
buô
n, b
án lẻ
thuố
c tro
ng c
ả nư
ớc.
Quả
n lý
chặ
t chẽ
quy
chế
kê
đơn,
bán
thuố
c tạ
i các
quầ
y th
uốc,
nhấ
t là
các
quầy
thuố
c tư
nhâ
n, b
ảo đ
ảm sử
dụn
g th
uốc
an to
àn, h
ợp lý
.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i ch
ính,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
, Bảo
hiể
m x
ã hộ
i Việ
t Nam
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền t
hông
, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt
Nam
, Đ
ài
Tiến
g nó
i Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
27
- Đẩy
mạn
h sả
n xu
ất tr
ang
thiế
t bị y
tế tr
ong
nước
, trư
ớc m
ắt là
các
tran
g th
iết b
ị y tế
thôn
g dụ
ng, đ
ồng
thời
từng
bướ
c liê
n do
anh,
liên
kết
sản
xuất
tran
g th
iết b
ị y tế
côn
g ng
hệ c
ao; b
ảo đ
ảm c
ung
ứng
tối t
hiểu
60%
nhu
cầu
tran
g th
iết b
ị y tế
th
ông
dụng
cho
các
cơ
sở y
tế.
- Tăn
g đá
ng k
ể ng
uồn
tài c
hính
cho
y tế
và
đảm
bảo
ngu
ồn n
hân
lực
y tế
có
chất
lượn
g, đ
áp ứ
ng n
hu c
ầu k
hám
chữ
a bệ
nh c
ủa n
gười
dân
(Mục
tiêu
3.c
toàn
cầu
).
- Tăn
g cư
ờng
huy
động
hỗ
trợ q
uốc
tế c
ho v
iệc
nghi
ên c
ứu v
à sả
n xu
ất v
ắc x
in v
à th
uốc
thiế
t yếu
cho
các
bện
h lâ
y nh
iễm
và
khôn
g lâ
y nh
iễm
; tạo
điề
u ki
ện c
ho n
gười
dân
tiếp
cận
các
loại
thuố
c và
vắc
xin
thiế
t yếu
tron
g kh
ả nă
ng c
hi
trả c
ho tấ
t cả
mọi
ngư
ời (M
ục ti
êu 3
.b to
àn c
ầu).
Mục
tiêu
3.8
: Đến
năm
203
0, g
iảm
đán
g kể
số c
a m
ắc b
ệnh
và tử
von
g do
các
hóa
chấ
t độc
hại
và
ô nh
iễm
môi
trườ
ng k
hông
khí
, nướ
c và
đất
(Mục
tiêu
3.9
toàn
cầu
)
a.
- Thự
c hi
ện c
ác g
iải p
háp
kiểm
soát
ô n
hiễm
tại n
guồn
, kiể
m so
át v
iệc
tuân
thủ
nghi
êm n
gặt c
ác q
uy c
huẩn
kỹ
thuậ
t qu
ốc g
ia v
ề m
ôi tr
ường
và
quy
định
của
phá
p lu
ật v
ề ki
ểm so
át x
ả th
ải c
ác h
óa c
hất đ
ộc h
ại g
ây ô
nhi
ễm k
hông
khí
, đất
và
nướ
c.
- Tăn
g cư
ờng
thực
thi p
háp
luật
, kiể
m tr
a, th
anh
tra, x
ử lý
ngh
iêm
các
vi p
hạm
về
xả th
ải g
ây ô
nhi
ễm m
ôi tr
ường
kh
ông
khí,
đất v
à nư
ớc.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: Bộ
Y tế
, Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
X
ã hộ
i, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, B
ộ C
ông
Thươ
ng, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ
Côn
g an
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
b.
- Tăn
g cư
ờng
vai t
rò g
iám
sát
của
Mặt
trận
Tổ
quốc
Việ
t Nam
và
các
tổ c
hức
thàn
h vi
ên, c
ác tổ
chứ
c xã
hội
, cộn
g đồ
ng tr
ong
thực
thi p
háp
luật
về
bảo
vệ m
ôi tr
ường
Chủ
trì:
Mặt
trận
tổ q
uốc
Việ
t Nam
Phối
hợp
: các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
c.
- Xây
dựn
g đề
án
giảm
tác
động
của
ô n
hiễm
hóa
chấ
t độc
hại
, ô n
hiễm
khô
ng k
hí, n
ước
và đ
ất tớ
i sức
khỏ
e co
n ng
ười g
iai đ
oạn
2021
- 20
30.
- Huy
độn
g hỗ
trợ
của
quốc
tế n
hằm
nân
g ca
o nă
ng lự
c gi
ám s
át v
à ph
ân tí
ch tá
c độ
ng c
ủa h
óa c
hất đ
ộc h
ại v
à ô
nhiễ
m m
ôi tr
ường
tới s
ức k
hỏe
con
ngườ
i.
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
truyề
n th
ông
về n
guy
cơ v
à hư
ớng
dẫn
tư v
ấn p
hòng
trán
h nh
iễm
độc
do
ô nh
iễm
hóa
chấ
t độ
c hạ
i, ô
nhiễ
m k
hông
khí
, nướ
c và
đất
.
- Từn
g bư
ớc x
ây d
ựng
hệ th
ống
báo
cáo
thốn
g kê
về
tình
hình
bện
h tậ
t, tử
von
g do
tác
động
của
hóa
chấ
t độc
hại
và
ô nh
iễm
môi
trườ
ng.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Côn
g Th
ương
, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Gia
o th
ông
vận
tải,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền t
hông
, Đ
ài
Truy
ền h
ình
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
28
Mục
tiêu
3.9
: Tăn
g cư
ờng
thực
hiệ
n C
ông
ước
khun
g củ
a Tổ
chứ
c Y tế
Thế
giớ
i về
kiểm
soát
thuố
c lá
(Mục
tiêu
3.a
toàn
cầu
)
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
có h
iệu
quả
Chi
ến lư
ợc q
uốc
gia
phòn
g, c
hống
tác
hại c
ủa th
uốc
lá đ
ến n
ăm 2
020.
- Hoà
n th
iện
các
văn
bản
pháp
luật
và
chín
h sá
ch v
ề ph
òng
chốn
g tá
c hạ
i của
thuố
c lá
, ban
hàn
h và
hoà
n th
iện
văn
bản
pháp
quy
hướ
ng d
ẫn th
ực h
iện
và tổ
chứ
c th
ực h
iện
Luật
Phò
ng, c
hống
tác
hại c
ủa th
uốc
lá.
- Xây
dựn
g lộ
trìn
h đi
ều c
hỉnh
thuế
và
giá
bán
tối t
hiểu
thuố
c lá
; kiể
m so
át h
oạt đ
ộng
kinh
doa
nh th
uốc
lá, đ
i đôi
với
có
biệ
n ph
áp c
huyể
n đổ
i ngà
nh n
ghề
cho
ngườ
i lao
độn
g tro
ng n
gành
thuố
c lá
.
- Tăn
g cư
ờng
thực
hiệ
n cá
c bi
ện p
háp
về th
ông
tin, t
uyên
truy
ền, g
iáo
dục
về p
hòng
chố
ng tá
c hạ
i của
thuố
c lá
.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: Bộ
Công
Thư
ơng,
Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Tư
pháp
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am, c
ác tổ
chức
ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng
ương
Mục
tiêu
4: Đ
ảm b
ảo n
ền g
iáo
dục
có c
hất l
ượng
, côn
g bằ
ng, t
oàn
diện
và
thúc
đẩy
các
cơ
hội h
ọc tậ
p su
ốt đ
ời c
ho tấ
t cả
mọi
ngư
ời (8
)
Mục
tiêu
4.1
: Đến
năm
203
0, đ
ảm b
ảo tấ
t cả
các
trẻ e
m g
ái v
à tra
i hoà
n th
ành
giáo
dục
tiểu
học
, giá
o dụ
c tru
ng h
ọc c
ơ sở
miễ
n ph
í, cô
ng b
ằng,
có
chất
lượn
g (M
ục ti
êu 4
.1
toàn
cầu
)
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
hiệu
quả
Chi
ến lư
ợc p
hát t
riển
giáo
dục
201
1 - 2
020,
giá
m sá
t kết
quả
thực
hiệ
n để
kịp
thời
có
điều
chỉ
nh tư
ơng
ứng.
- Tha
y đổ
i chí
nh s
ách
về h
ọc p
hí c
ấp tr
ung
học
cơ s
ở và
trun
g họ
c ph
ổ th
ông
tiến
đến
miễ
n ph
í hoà
n to
àn c
ho c
ác
cấp
học
này
để đ
ạt đ
ược
mục
tiêu
đề
ra.
- Huy
độn
g và
có
cơ c
hế h
iệu
quả
hỗ tr
ợ ng
ười d
ân đ
ưa c
on tr
ong
độ tu
ổi đ
ến tr
ường
, đặc
biệ
t là
ở vù
ng sâ
u, v
ùng
xa, v
ùng
đặc
biệt
khó
khă
n, đ
ồng
bào
dân
tộc
thiể
u số
. Thự
c hi
ện g
iáo
dục
hòa
nhập
, giá
o dụ
c đặ
c bi
ệt c
ho tr
ẻ kh
uyết
tật.
- Nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
giáo
dục
tiểu
học
và
trung
học
cơ
sở v
à tă
ng c
ường
côn
g tá
c qu
ản lý
chấ
t lượ
ng g
iáo
dục
tiểu
học
và tr
ung
học
cơ sở
. Giả
m sự
bất
bìn
h đẳ
ng v
à ch
ênh
lệch
về
chất
lượn
g gi
áo d
ục g
iữa
các
vùng
miề
n.
- Đảm
bảo
ngâ
n sá
ch n
hà n
ước
đầu
tư c
ho g
iáo
dục
được
tập
trung
ưu
tiên
cho
giáo
dục
phổ
cập
, giá
o dụ
c ở
nhữn
g vù
ng đ
ặc b
iệt k
hó k
hăn,
dân
tộc
thiể
u số
và
các
đối t
ượng
chí
nh sá
ch x
ã hộ
i.
- Thự
c hi
ện g
iám
sát x
ã hộ
i đối
với
chấ
t lượ
ng v
à hi
ệu q
uả g
iáo
dục.
Chủ
trì:
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Nội
vụ,
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Ủy
ban
Dân
tộc,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt
Nam
, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
4.2
: Đến
năm
203
0, đ
ảm b
ảo tấ
t cả
các
trẻ e
m g
ái v
à tra
i đượ
c tiế
p cậ
n vớ
i phá
t triể
n, c
hăm
sóc
giai
đoạ
n trẻ
thơ
và g
iáo
dục
mầm
non
có
chất
lượn
g để
sẵn
sàng
bư
ớc v
ào c
ấp ti
ểu h
ọc (M
ục ti
êu 4
.2 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g đề
án
huy
động
ngu
ồn lự
c ch
o ph
át tr
iển
hệ th
ống
giáo
dục
mầm
non
thôn
g qu
a tă
ng c
ường
lực
lượn
g gi
áo v
iên
được
đào
tạo,
phá
t huy
vai
trò
của
khu
vực
tư n
hân
trong
cun
g ứn
g dị
ch v
ụ gi
áo d
ục m
ầm n
on; h
uy đ
ộng
các
thàn
h ph
ần k
inh
tế đ
ầu tư
hệ
thốn
g nh
à trẻ
, trư
ờng
mầm
non
.
- Nân
g ca
o nh
ận th
ức cộ
ng đ
ồng,
nhấ
t là đ
ối v
ới v
ùng
sâu,
vùn
g xa
, vùn
g đồ
ng b
ào th
iểu
số, h
ộ ng
hèo
về sự
cần
thiế
t đố
i với
phá
t triể
n to
àn d
iện
sức
khỏe
và
trí tu
ệ củ
a trẻ
từ g
iai đ
oạn
trẻ th
ơ.
- Có
chín
h sá
ch h
ỗ trợ
thíc
h hợ
p để
bảo
đảm
các
trẻ
em n
ghèo
, nhó
m tr
ẻ em
có
hoàn
cản
h đặ
c bi
ệt c
ó đi
ều k
iện
tiếp
cận
dịch
vụ
chăm
sóc
giai
đoạ
n trẻ
thơ
và g
iáo
dục
mầm
non
.
Chủ
trì:
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Nội
vụ,
Bộ
Lao
động
- T
hươn
g bi
nh v
à X
ã hộ
i, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thôn
g, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, các
tổ
chức
chí
nh t
rị -
xã h
ội,
tổ c
hức
xã h
ội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
29
Mục
tiêu
4.3
: Đến
năm
203
0, đ
ảm b
ảo ti
ếp c
ận c
ông
bằng
cho
tất c
ả na
m v
à nữ
đối
với
giá
o dụ
c ng
hề n
ghiệ
p và
giá
o dụ
c đạ
i học
có
chất
lượn
g và
tron
g kh
ả nă
ng c
hi tr
ả (M
ục ti
êu 4
.3 to
àn c
ầu)
a.
- Thự
c hi
ện h
iệu
quả
các
chiế
n lư
ợc đ
ã ba
n hà
nh li
ên q
uan
tới g
iáo
dục
đại h
ọc, b
ình
đẳng
giớ
i, bả
o đả
m tấ
t cả
nam
và
nữ
than
h ni
ên v
à ng
ười t
rưởn
g th
ành
có n
hu c
ầu đ
ều c
ó th
ể tiế
p cậ
n dị
ch v
ụ gi
áo d
ục đ
ại h
ọc p
hù h
ợp.
- Nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
của
các
cơ s
ở gi
áo d
ục đ
ại h
ọc th
ông
qua
đổi m
ới c
ơ ch
ế ho
ạt đ
ộng
của
các
cơ s
ở nà
y th
eo
hướn
g gắ
n vớ
i thị
trườ
ng la
o độ
ng.
- Tăn
g cư
ờng
thực
hiệ
n ch
ính
sách
hỗ
trợ c
ác đ
ối tư
ợng
chín
h sá
ch, n
gười
ngh
èo, n
gười
tron
g ho
àn c
ảnh
dễ b
ị tổn
th
ương
có
điều
kiệ
n tiế
p cậ
n dị
ch v
ụ gi
áo d
ục đ
ại h
ọc th
eo n
hu c
ầu.
- Đẩy
nha
nh v
iệc t
hực h
iện
quy
hoạc
h lạ
i mạn
g lư
ới cơ
sở g
iáo
dục đ
ại h
ọc th
eo q
uan
điểm
dựa
trên
cơ sở
chất
lượn
g,
đảm
bảo
một
hệ
thốn
g gi
áo d
ục đ
ại h
ọc c
ó hi
ệu q
uả, p
hù h
ợp v
ới x
u th
ế ph
át tr
iển
của
giáo
dục
đại
học
tron
g kh
u vự
c và
thế
giới
.
- Tăn
g cư
ờng
giao
quy
ền tự
chủ
cho
các
cơ
sở g
iáo
dục
đại h
ọc tr
ên c
ơ sở
năn
g lự
c, c
hất l
ượng
và
khả
năng
tự c
hủ
tài c
hính
, giả
m b
ớt g
ánh
nặng
đầu
tư tà
i chí
nh c
ủa N
hà n
ước.
Chủ
trì:
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ N
ội v
ụ,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
b.
- Thự
c hi
ện h
iệu
quả
Luật
Giá
o dụ
c ng
hề n
ghiệ
p và
Chi
ến lư
ợc p
hát t
riển
dạy
nghề
thời
kỳ
2011
- 20
20, b
ảo đ
ảm tấ
t cả
nam
và
nữ th
anh
niên
và
ngườ
i trư
ởng
thàn
h có
nhu
cầu
đều
có
thể
tiếp
cận
dịch
vụ
giáo
dục
ngh
ề ng
hiệp
phù
hợp
.
- Nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
của
các
cơ s
ở gi
áo d
ục n
ghề
nghi
ệp th
ông
qua
đổi m
ới c
ơ ch
ế ho
ạt đ
ộng
của
các
cơ s
ở nà
y th
eo h
ướng
gắn
với
thị t
rườn
g la
o độ
ng.
- Tăn
g cư
ờng
thực
hiệ
n ch
ính
sách
hỗ
trợ c
ác đ
ối tư
ợng
chín
h sá
ch, n
gười
ngh
èo, n
gười
tron
g ho
àn c
ảnh
dễ b
ị tổn
th
ương
, ngư
ời k
huyế
t tật
có
điều
kiệ
n tiế
p cậ
n dị
ch v
ụ gi
áo d
ục n
ghề
nghi
ệp th
eo n
hu c
ầu.
- Tăn
g cư
ờng
thực
hiệ
n trá
ch n
hiệm
xã
hội v
à đó
ng g
óp c
ủa d
oanh
ngh
iệp
đối v
ới h
oạt đ
ộng
giáo
dục
ngh
ề ng
hiệp
th
ông
qua
các
hoạt
độn
g nh
ằm n
âng
cao
chất
lượn
g đà
o tạ
o, đ
áp ứ
ng n
hu c
ầu n
hân
lực
của
doan
h ng
hiệp
, của
cộn
g đồ
ng
và x
ã hộ
i.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Giá
o dụ
c và Đ
ào tạ
o, B
ộ N
ội v
ụ, P
hòng
Thư
ơng
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
4.4
: Đến
năm
203
0, tă
ng đ
áng
kể số
lao
động
có
các
kỹ n
ăng
phù
hợp
với n
hu c
ầu th
ị trư
ờng
lao
động
để
có v
iệc
làm
tốt v
à là
m c
hủ d
oanh
ngh
iệp
(Mục
tiêu
4.4
to
àn c
ầu)
- Rà
soát
quy
hoạ
ch, s
ắp x
ếp lạ
i mạn
g lư
ới g
iáo
dục
nghề
ngh
iệp;
nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
đào
tạo
một
số n
ghề
đạt t
rình
độ c
ác n
ước
phát
triể
n tro
ng k
hu v
ực A
SEA
N v
à th
ế gi
ới, h
ình
thàn
h độ
i ngũ
lao
động
lành
ngh
ề.
- Xây
dựn
g và
tổ c
hức
thực
hiệ
n đề
án
đổi m
ới v
à nâ
ng c
ao c
hất l
ượng
giá
o dụ
c ng
hề n
ghiệ
p.
- Đẩy
mạn
h đà
o tạ
o ng
hề c
ho la
o độ
ng n
ông
thôn
, gắn
đào
tạo
nghề
với
chi
ến lư
ợc, k
ế ho
ạch
phát
triể
n ki
nh tế
- xã
hộ
i, qu
y ho
ạch
xây
dựng
nôn
g th
ôn m
ới, g
iảm
ngh
èo b
ền v
ững
và đ
áp ứ
ng n
hiệm
vụ
tái c
ơ cấ
u ng
ành
nông
ngh
iệp.
Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
hiệu
quả
Đề
án đ
ào tạ
o ng
hề c
ho la
o độ
ng n
ông
thôn
đến
năm
202
0.
30
- Sử
dụng
rộng
rãi,
hiệu
quả
các
cơ
chế
và c
ông
cụ c
ủa k
inh
tế th
ị trư
ờng
để m
ở rộ
ng q
uy m
ô, đ
iều
chỉn
h cơ
cấu
ng
ành
nghề
đào
tạo,
nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
nhân
lực
và h
uy đ
ộng
các
nguồ
n vố
n ch
o ph
át tr
iển
đào
tạo
nhân
lực.
- Huy
độn
g kh
u vự
c do
anh
nghi
ệp th
am g
ia v
ào q
uá tr
ình
xây
dựng
và
thực
hiệ
n cá
c ch
ương
trìn
h đà
o tạ
o ng
hề
nghi
ệp, đ
ánh
giá,
cấp
chứ
ng c
hỉ n
hằm
nân
g ca
o th
ực ti
ễn v
à th
ực h
iện
đào
tạo
nghề
theo
nhu
cầu
xã
hội,
nhu
cầu
thị
trườn
g la
o độ
ng c
ủa d
oanh
ngh
iệp.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Phòn
g Th
ương
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t N
am,
Hiệ
p hộ
i doa
nh n
ghiệ
p trẻ
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dâ
n cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
4.5
: Đến
năm
203
0, đ
ảm b
ảo ti
ếp c
ận b
ình
đẳng
tron
g gi
áo d
ục v
à đà
o tạ
o, đ
ào tạ
o ng
hề n
ghiệ
p ch
o nh
ững
ngườ
i dễ
bị tổ
n th
ương
, bao
gồm
cả
nhữn
g ng
ười k
huyế
t tậ
t, ng
ười d
ân tộ
c và
trẻ
em tr
ong
nhữn
g ho
àn c
ảnh
dễ b
ị tổn
thươ
ng (M
ục ti
êu 4
.5 to
àn c
ầu)
a.
- Xây
dựn
g cá
c ch
ính
sách
phù
hợp
bảo
đảm
hỗ
trợ n
hững
ngư
ời d
ễ bị
tổn
thươ
ng c
ó đi
ều k
iện
tiếp
cận
dịch
vụ
giáo
dụ
c và
đào
tạo.
- Tăn
g cư
ờng,
ưu
tiên
đào
tạo
nhân
lực
cho
các
dân
tộc
thiể
u số
và
các
vùng
đặc
biệ
t khó
khă
n bằ
ng c
ác h
ình
thức
ph
ù hợ
p (ti
ếp tụ
c ch
ính
sách
cử
tuyể
n, lồ
ng g
hép
đào
tạo
cán
bộ là
ngư
ời d
ân tộ
c th
iểu
số tr
ong
Đề
án đ
ào tạ
o cá
n bộ
, cô
ng c
hức
cấp
cơ sở
, đào
tạo
cán
bộ y
tế c
ho tu
yến
xã, c
ác d
ự án
đào
tạo
của
Chư
ơng
trình
xóa
đói
, giả
m n
ghèo
, khu
yến
nông
, khu
yến
lâm
…).
Chủ
trì:
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Nội
vụ,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Ủy
ban
Dân
tộc,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
b.
- Xây
dựn
g cá
c ch
ính
sách
phù
hợp
bảo
đảm
hỗ
trợ n
hững
ngư
ời d
ễ bị
tổn
thươ
ng c
ó đi
ều k
iện
tiếp
cận
dịch
vụ
đào
tạo
nghề
.
- Mở
rộng
giá
o dụ
c ng
hề c
ho c
ác đ
ối tư
ợng
chín
h sá
ch, n
gười
ngh
èo, c
ận n
ghèo
và
quan
tâm
giá
o dụ
c ng
hề p
hù h
ợp
cho
nhữn
g ng
ười k
huyế
t tật
.
- Tăn
g cư
ờng
trách
nhi
ệm x
ã hộ
i của
các
doa
nh n
ghiệ
p tro
ng v
iệc
đào
tạo
nghề
cho
trẻ
em c
ó ho
àn c
ảnh
khó
khăn
.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh, P
hòng
Thư
ơng
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
4.6
: Đến
năm
203
0, đ
ảm b
ảo tấ
t cả
than
h ni
ên v
à ph
ần lớ
n ng
ười t
rưởn
g th
ành,
cả
nam
giớ
i và
nữ g
iới,
biết
đọc
, viế
t (M
ục ti
êu 4
.6 to
àn c
ầu)
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
có h
iệu
quả
Đề
án x
ây d
ựng
xã h
ội h
ọc tậ
p gi
ai đ
oạn
2012
- 20
20.
- Củn
g cố
, phá
t triể
n bề
n vữ
ng c
ác tr
ung
tâm
học
tập
cộng
đồn
g; tă
ng c
ường
các
biệ
n ph
áp n
âng
cao
chất
lượn
g ho
ạt
động
của
các
trun
g tâ
m h
ọc tậ
p cộ
ng đ
ồng;
mở
rộng
địa
bàn
hoạ
t độn
g đế
n cá
c th
ôn, b
ản, c
ụm d
ân c
ư; đ
a dạ
ng h
óa n
ội
dung
giá
o dụ
c; p
hấn
đấu
tăng
số lư
ợng
trung
tâm
học
tập
cộng
đồn
g ho
ạt đ
ộng
có h
iệu
quả;
phá
t triể
n m
ô hì
nh tr
ung
tâm
họ
c tậ
p cộ
ng đ
ồng
kết h
ợp v
ới tr
ung
tâm
văn
hóa
thể
thao
xã
hoạt
độn
g có
hiệ
u qu
ả.
- Hoà
n th
iện
chín
h sá
ch h
ỗ trợ
cho
ngư
ời h
ọc th
uộc
đối t
ượng
chí
nh s
ách,
ngư
ời d
ân tộ
c, p
hụ n
ữ th
eo đ
ịa b
àn, đ
ặc
biệt
là c
ác đ
ịa p
hươn
g có
điề
u ki
ện k
inh
tế -
xã h
ội c
òn n
hiều
khó
khă
n.
Chủ
trì:
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư,
Bộ
Tài
chín
h, Ủ
y ba
n D
ân t
ộc,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- x
ã hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
31
Mục
tiêu
4.7
: Đến
năm
203
0, b
ảo đ
ảm rằ
ng tấ
t cả
nhữn
g ng
ười h
ọc đ
ược
trang
bị n
hững
kiế
n th
ức v
à kỹ
năn
g cầ
n th
iết đ
ể th
úc đ
ẩy p
hát t
riển
bền
vững
(Mục
tiêu
4.7
toàn
cầu
)
- Duy
trì l
ồng
ghép
các
nội
dun
g về
phá
t triể
n bề
n vữ
ng v
à lố
i sốn
g bề
n vữ
ng, q
uyền
con
ngư
ời, b
ình
đẳng
giớ
i, ng
ăn c
hặn
và c
hống
bạo
lực,
côn
g dâ
n to
àn c
ầu v
à tô
n trọ
ng sự
đa
dạng
văn
hóa
tron
g nộ
i dun
g ch
ương
trìn
h gi
ảng
dạy
ở tấ
t cả
các
cấp
học.
- Đổi
mới
chư
ơng
trình
và
cách
thức
lồng
ghé
p cá
c nộ
i dun
g tro
ng c
hươn
g trì
nh g
iáo
dục
các
cấp.
- Tăn
g cư
ờng
nội d
ung
có tí
nh th
ực ti
ễn, t
ình
huốn
g và
sử d
ụng
phươ
ng p
háp
giản
g dạ
y hi
ện đ
ại, c
ó sự
tham
gia
của
ng
ười h
ọc.
- Tăn
g ng
uồn
cung
giá
o vi
ên c
ó trì
nh đ
ộ, th
ông
qua
hợp
tác
quốc
tế v
ề đà
o tạ
o gi
áo v
iên
tại c
ác q
uốc
gia
đang
phá
t tri
ển (M
ục ti
êu 4
.c to
àn c
ầu).
Chủ
trì:
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đ
ầu tư
, Bộ
Tư p
háp,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
4.8
: Xây
dựn
g và
nân
g cấ
p cá
c cơ
sở
giáo
dục
thân
thiệ
n vớ
i trẻ
em
, ngư
ời k
huyế
t tật
và
bình
đẳn
g gi
ới v
à cu
ng c
ấp m
ôi tr
ường
học
tập
an to
àn, k
hông
bạo
lực,
to
àn d
iện
và h
iệu
quả
cho
tất c
ả m
ọi n
gười
(Mục
tiêu
4.a
toàn
cầu
)
- Rà
soát
, hoà
n th
iện
và x
ây d
ựng
hệ th
ống
các
tiêu
chí/t
iêu
chuẩ
n về
cơ
sở h
ạ tầ
ng g
iáo
dục
thân
thiệ
n vớ
i trẻ
em
, ng
ười k
huyế
t tật
và
bình
đẳn
g gi
ới tư
ơng
ứng
với c
ác ti
êu c
hí c
ủa L
iên
Hợp
Quố
c.
- Bảo
đảm
các
cơ
sở g
iáo
dục
xây
mới
đáp
ứng
các
tiêu
chí
thân
thiệ
n vớ
i trẻ
em
, bao
gồm
cả
trẻ k
huyế
t tật
; đồn
g th
ời sử
a ch
ữa, n
âng
cấp
các
cơ sở
giá
o dụ
c đa
ng h
oạt đ
ộng
để đ
áp ứ
ng ti
êu c
hí đ
ề ra
.
- Lồn
g gh
ép m
ục ti
êu v
ề cơ
sở g
iáo
dục
thân
thiệ
n vớ
i trẻ
em
vào
chi
ến lư
ợc g
iáo
dục.
- Huy
độn
g cá
c ngu
ồn lự
c xã h
ội đ
ầu tư
cho
việc
xây
dựn
g và
nân
g cấ
p cá
c cơ
sở g
iáo
dục.
Chủ
trì:
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Lao
động
- T
hươn
g bi
nh v
à X
ã hộ
i, B
ộ X
ây
dựng
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội
- ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
5: Đ
ạt đ
ược
bình
đẳn
g về
giớ
i, tă
ng q
uyền
và
tạo
cơ h
ội c
ho p
hụ n
ữ và
trẻ
em g
ái (8
)
Mục
tiêu
5.1
: Giả
m th
iểu,
tiến
tới c
hấm
dứt
các
hìn
h th
ức p
hân
biệt
đối
xử
với p
hụ n
ữ và
trẻ
em g
ái tr
ong
mọi
lĩnh
vực
và
ở m
ọi n
ơi (M
ục ti
êu 5
.1 to
àn c
ầu)
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
có h
iệu
quả
Chi
ến lư
ợc q
uốc
gia
về b
ình
đẳng
giớ
i gia
i đoạ
n 20
11 -
2020
; Đề
án P
hòng
ngừ
a và
ứn
g ph
ó vớ
i bạo
lực
trên
cơ sở
giớ
i gia
i đoạ
n 20
16 -
2020
và
tầm
nhì
n đế
n nă
m 2
030.
- Xây
dựn
g và
tổ c
hức
thực
hiệ
n dự
án
hỗ tr
ợ th
ực h
iện
các
mục
tiêu
quố
c gi
a về
bìn
h đẳ
ng g
iới (
Chư
ơng
trình
mục
tiê
u ph
át tr
iển
hệ th
ống
trợ g
iúp
xã h
ội g
iai đ
oạn
2016
- 20
20).
- Xây
dựn
g ch
iến
lược
, chư
ơng
trình
, tru
yền
thôn
g về
vai
trò
của
phụ
nữ, b
ình
đẳng
giớ
i gia
i đoạ
n 20
17 -
2030
. Đưa
nộ
i dun
g ph
òng
chốn
g bạ
o lự
c gi
a đì
nh, b
ình
đẳng
giớ
i vào
chư
ơng
trình
học
của
tất c
ả cá
c bậ
c họ
c.
- Rà
soát
, sửa
đổi
, bổ
sung
các
quy
địn
h ph
áp lu
ật v
à cá
c ch
ính
sách
có
phân
biệ
t đối
xử
với p
hụ n
ữ và
trẻ
em g
ái.
Xây
dựn
g và
thực
hiệ
n ch
ính
sách
, phá
p lu
ật n
hằm
thúc
đẩy
bìn
h đẳ
ng g
iới v
à tra
o qu
yền
cho
tất c
ả ph
ụ nữ
và
trẻ e
m g
ái
ở tấ
t cả
các
cấp
(Mục
tiêu
5.c
toàn
cầu
).
- Ban
hàn
h ch
ính
sách
nhằ
m n
âng
cao
năng
lực
cho
nữ la
o độ
ng, n
ữ cá
n bộ
, nữ
công
chứ
c, n
ữ vi
ên c
hức.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
B
ộ N
ội v
ụ, H
ội L
iên
hiệp
Phụ
nữ
Việ
t Nam
, các
tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã
hội,
tổ c
hức
xã h
ội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
32
- Tăn
g cư
ờng
giám
sát t
hực h
iện
Luật
Bìn
h đẳ
ng g
iới v
à Chi
ến lư
ợc B
ình
đẳng
giớ
i, nh
ất là
việ
c lồn
g gh
ép b
ình
đẳng
gi
ới tr
ong
các
văn
bản
quy
phạm
phá
p lu
ật. Đ
ánh
giá
việc
thực
hiệ
n Lu
ật B
ình
đẳng
giớ
i và
đề x
uất s
ửa đ
ổi b
ổ su
ng p
hù
hợp
với t
ình
hình
mới
.
- Đ
ịnh
kỳ rà
soát
các
cam
kết
quố
c tế
về
phụ
nữ, b
ao g
ồm c
ả C
ông
ước
của
Liên
Hợp
Quố
c về
xóa
bỏ
tất c
ả cá
c hì
nh
thức
phâ
n bi
ệt đ
ối x
ử ch
ống
lại p
hụ n
ữ (C
EDAW
). Th
úc đ
ẩy v
iệc
thực
hiệ
n cá
c nộ
i dun
g đư
ợc Ủ
y ba
n C
EDAW
khu
yến
nghị
qua
nhi
ều n
ăm n
hư c
hênh
lệch
tuổi
ngh
ỉ hưu
, chê
nh lệ
ch g
iới t
ính
khi s
inh.
Mục
tiêu
5.2
: Giả
m đ
áng
kể m
ọi h
ình
thức
bạo
lực
đối v
ới p
hụ n
ữ và
trẻ
em g
ái n
ơi c
ông
cộng
hoặ
c nơ
i riê
ng tư
, bao
gồm
cả
việc
mua
bán
, bóc
lột t
ình
dục
và c
ác h
ình
thức
bó
c lộ
t khá
c (M
ục ti
êu 5
.2 to
àn c
ầu)
- H
oàn
thiệ
n ph
áp lu
ật p
hòng
, chố
ng m
ua b
án n
gười
; phò
ng, c
hống
bạo
lực g
ia đ
ình;
phò
ng, c
hống
bạo
lực đ
ối v
ới p
hụ
nữ v
à trẻ
em th
eo h
ướng
xử
phạt
ngh
iêm
min
h và
man
g tín
h ră
n đe
, có
hình
phạ
t kịp
thời
, nặn
g đố
i với
các h
ành
vi v
i phạ
m.
- Củn
g cố
hoạ
t độn
g củ
a H
ệ th
ống
Bảo
vệ
trẻ e
m d
ựa v
ào c
ộng
đồng
.
- Xây
dựn
g và
vận
hàn
h hệ
thốn
g cơ
sở d
ữ liệ
u để
giá
m sá
t việ
c th
ực th
i phá
p lu
ật đ
ối v
ới v
ấn đ
ề bạ
o lự
c ph
ụ nữ
và
trẻ e
m g
ái, b
ao g
ồm c
ả vi
ệc m
ua b
án, b
óc lộ
t, lạ
m d
ụng
tình
dục
và c
ác h
ình
thức
bóc
lột k
hác.
- Tăn
g cư
ờng
tuyê
n tru
yền,
nân
g ca
o nh
ận th
ức v
ề ph
áp lu
ật n
hằm
ngă
n ch
ặn v
à hạ
n ch
ế bạ
o lự
c xả
y ra
đối
với
phụ
nữ
và
trẻ e
m, b
ao g
ồm c
ả vi
ệc m
ua b
án, b
óc lộ
t, lạ
m d
ụng
tình
dục
và c
ác h
ình
thức
bóc
lột k
hác.
Xây
dựn
g ch
iến
lược
tru
yền
thôn
g về
phò
ng, c
hống
bạo
lực;
phò
ng, c
hống
mua
bán
ngư
ời tạ
i cộn
g đồ
ng đ
ến n
ăm 2
030.
- Đưa
kiế
n th
ức v
ề bạ
o lự
c đố
i với
phụ
nữ
và tr
ẻ em
gái
, bao
gồm
cả
việc
mua
bán
, bóc
lột,
lạm
dụn
g tìn
h dụ
c và
các
hì
nh th
ức b
óc lộ
t khá
c và
o ch
ương
trìn
h gi
áo d
ục tạ
i các
cấp
học
.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
B
ộ C
ông
an, B
ộ V
ăn h
óa, T
hể th
ao v
à D
u lịc
h, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thôn
g, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt
Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am, H
ội L
iên
hiệp
Phụ
nữ
Việ
t Nam
, Tru
ng ư
ơng
Đoà
n Th
anh
niên
Cộn
g sả
n H
ồ C
hí M
inh,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
- Tăn
g cư
ờng
nhiệ
m v
ụ, tr
ách
nhiệ
m c
ủa c
hính
quy
ền đ
ịa p
hươn
g, c
ơ qu
an c
ông
an x
ử lý
các
vụ
việc
bạo
lực
gia
đình
.
- Tư
vấn,
hướ
ng d
ẫn, h
ỗ trợ
phụ
nữ
và tr
ẻ em
gái
giả
i quy
ết k
hó k
hăn
của
bản
thân
, gia
đìn
h và
nhữ
ng v
ấn đ
ề liê
n qu
an k
hác
vốn
là n
hững
khí
a cạ
nh ti
ềm ẩ
n kh
ả nă
ng b
ị bạo
lực,
bao
gồm
cả
việc
mua
bán
, bóc
lột,
lạm
dụn
g tìn
h dụ
c và
cá
c hì
nh th
ức b
óc lộ
t khá
c.
- Xây
dựn
g và
vận
hàn
h cá
c m
ô hì
nh “
thàn
h ph
ố kh
ông
bạo
lực
với p
hụ n
ữ và
trẻ
em g
ái”
(dàn
h ch
o kh
u vự
c đô
thị);
“l
àng
quê
khôn
g bạ
o lự
c vớ
i phụ
nữ
và tr
ẻ em
gái
” (d
ành
cho
khu
vực
nông
thôn
) và
“gia
đìn
h kh
ông
bạo
lực
với p
hụ n
ữ và
trẻ
em g
ái”
(dàn
h ch
o m
ọi k
hu v
ực).
- Vận
độn
g xã
hội
thực
hiệ
n ph
ong
trào
“phò
ng, c
hống
tội á
c xâ
m h
ại tì
nh d
ục p
hụ n
ữ và
trẻ
em g
ái”.
Mục
tiêu
5.3
: H
ạn c
hế ti
ến tớ
i xóa
bỏ
các
hủ tụ
c nh
ư tả
o hô
n, k
ết h
ôn sớ
m v
à hô
n nh
ân é
p bu
ộc (M
ục ti
êu 5
.3 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g đề
án/
chươ
ng tr
ình
giáo
dục
tuyê
n tru
yền
về x
óa b
ỏ cá
c hủ
tục
như
tảo
hôn,
kết
hôn
sớm
, cưỡ
ng é
p kế
t hô
n, c
ưỡng
ép
ly h
ôn c
ho th
ời k
ì 201
6 - 2
025.
- Tăn
g cư
ờng
tuyê
n tru
yền,
phổ
biế
n, g
iáo
dục,
nân
g ca
o nh
ận th
ức v
ề tá
c hạ
i, hậ
u qu
ả và
hệ
lụy
do tả
o hô
n và
hôn
nh
ân c
ận h
uyết
gây
nên
tại n
hững
vùn
g có
tỷ lệ
kết
hôn
sớm
, cưỡ
ng é
p kế
t hôn
, cưỡ
ng é
p ly
hôn
cao
.
33
- Đ
ánh
giá
can
thiệ
p hi
ệu q
uả v
ề ph
òng
ngừa
tảo
hôn
để x
ây d
ựng
một
chư
ơng
trình
quố
c gi
a ph
ù hợ
p vớ
i từn
g vù
ng
miề
n và
nhó
m d
ân tộ
c th
iểu
số.
- Xây
dựn
g và
vận
hàn
h m
ô hì
nh “
ngườ
i mẹ
mẫu
mực
” dà
nh c
ho tr
ẻ em
gái
để
xóa
bỏ tả
o hô
n, k
ết h
ôn sớ
m k
hi c
hưa
đủ k
hả n
ăng
làm
mẹ
an to
àn v
à bả
o đả
m tư
ơng
lai c
ho c
on; m
ô hì
nh “
gia
đình
tôi y
êu”
dành
cho
nam
, nữ
đã th
ành
niên
để
xóa
bỏ
hôn
nhân
ép
buộc
có
nhiề
u ng
uy c
ơ bạ
o lự
c.
- Thà
nh lậ
p cá
c tru
ng tâ
m, c
ơ sở
tư v
ấn, g
iáo
dục
tiền
hôn
nhân
.
Chủ
trì:
Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch
Phối
hợp
: Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
B
ộ La
o độ
ng -
Thươ
ng b
inh
và X
ã hộ
i, B
ộ C
ông
an,
Bộ
Quố
c ph
òng,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền
thôn
g, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
V
iệt N
am, H
ội L
iên
hiệp
Phụ
nữ
Việ
t Nam
, Tru
ng
ương
Đoà
n Th
anh
niên
Cộn
g sả
n H
ồ C
hí M
inh,
Ủ
y ba
n D
ân tộ
c, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
5.4
: Bảo
đảm
bìn
h đẳ
ng tr
ong
việc
nội
trợ
và c
hăm
sóc
gia
đình
; côn
g nh
ận v
iệc
nội t
rợ v
à cá
c ch
ăm só
c kh
ông
được
trả
phí;
tăng
cườ
ng c
ác d
ịch
vụ c
ông
cộng
, cơ
sở h
ạ tầ
ng v
à cá
c ch
ính
sách
bảo
trợ
xã h
ội, c
ác d
ịch
vụ h
ỗ trợ
gia
đìn
h, c
hăm
sóc
trẻ e
m (M
ục ti
êu 5
.4 to
àn c
ầu)
- Nân
g ca
o nh
ận th
ức c
ủa x
ã hộ
i về
vai t
rò v
à tầ
m q
uan
trọng
của
côn
g vi
ệc c
hăm
sóc
khô
ng đ
ược
trả p
hí v
à cô
ng
việc
nhà
; nân
g ca
o nh
ận th
ức v
ề bìn
h đẳ
ng ch
ia sẻ
trác
h nh
iệm
tron
g từ
ng h
ộ gi
a đìn
h.Tă
ng cư
ờng
tuyê
n tru
yền,
giá
o dụ
c về
quy
ền b
ình
đẳng
tron
g cô
ng v
iệc
chăm
sóc
khôn
g đư
ợc tr
ả ph
í và
công
việ
c nh
à gi
ữa c
ác th
ành
viên
tron
g gi
a đì
nh.
- Từ
năm
202
0, x
em x
ét lu
ật h
óa c
ông
việc
chă
m só
c kh
ông
được
trả
phí v
à cô
ng v
iệc
nhà,
coi
đó
như
một
hoạ
t độn
g tạ
o gi
á trị
gia
tăng
của
xã
hội.
- Xây
dựn
g và
nhâ
n rộ
ng m
ô hì
nh c
ụ th
ể hó
a ng
uyên
tắc
“Các
thàn
h vi
ên n
am, n
ữ tro
ng g
ia đ
ình
có tr
ách
nhiệ
m c
hia
sẻ c
ông
việc
gia
đìn
h” đ
ã đư
ợc q
uy đ
ịnh
tại K
hoản
2 Đ
iều
18 L
uật B
ình
đẳng
giớ
i để
tăng
cơ
hội g
ắn b
ó, h
ỗ trợ
nha
u,
bảo
đảm
sức
khỏe
và
thời
gia
n ch
o cá
c th
ành
viên
tron
g gi
a đì
nh đ
ể cù
ng tồ
n tạ
i và
phát
triể
n hà
i hòa
.
- Xây
dựn
g và
vận
hàn
h m
ô hì
nh “
Bàn
tay
yêu
thươ
ng c
ủa c
ha”
(tăng
cườ
ng sự
tham
gia
của
nam
giớ
i tro
ng c
hia
sẻ
việc
nhà
, thú
c đẩ
y, đ
ộng
viên
nam
giớ
i tha
m g
ia c
ác lớ
p họ
c tiề
n sả
n, c
hăm
sóc,
nuô
i dưỡ
ng c
on…
)
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và D
u lịc
h, B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thôn
g, Đ
ài
Truy
ền h
ình
Việt
Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am, H
ội
Liên
hiệ
p Ph
ụ nữ
Việ
t Nam
, Tru
ng ư
ơng
Đoà
n Th
anh
niên
Cộn
g sả
n H
ồ Ch
í Min
h, cá
c tổ
chức
chín
h trị
- xã
hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân
các t
ỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c thu
ộc tr
ung
ương
Mục
tiêu
5.5
: Đảm
bảo
sự th
am g
ia đ
ầy đ
ủ, h
iệu
quả
và c
ơ hộ
i bìn
h đẳ
ng th
am g
ia lã
nh đ
ạo c
ủa p
hụ n
ữ ở
tất c
ả cá
c cấ
p ho
ạch
định
chí
nh sá
ch tr
ong
đời s
ống
chín
h trị
, kin
h tế
và
xã h
ội (M
ục ti
êu 5
.5 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g Đ
ề án
tăng
cườ
ng sự
tham
gia
bìn
h đẳ
ng c
ủa p
hụ n
ữ và
o cá
c vị
trí l
ãnh
đạo
ở tấ
t cả
các
cấp
hoạc
h đị
nh
chín
h sá
ch.
- Hoà
n th
iện
cơ c
hế h
iện
hành
tron
g tu
yển
chọn
, đề
bạt c
án b
ộ lã
nh đ
ạo c
ác c
ấp th
eo h
ướng
đảm
bảo
bìn
h đẳ
ng g
iới.
- Tru
yền
thôn
g th
ay đ
ổi n
hận
thức
, tha
y đổ
i hàn
h vi
của
các
nhà
lãnh
đạo
, các
nhà
hoạ
ch đ
ịnh
chín
h sá
ch v
à củ
a to
àn
xã h
ội v
ề bì
nh đ
ẳng
giới
và
vai t
rò c
ủa p
hụ n
ữ tro
ng th
am c
hính
.
- Đưa
tiêu
chí
về
công
tác
cán
bộ n
ữ tro
ng đ
ánh
giá,
kiể
m đ
iểm
hàn
g nă
m c
ủa c
ác c
ơ qu
an.
34
- Đề
xuất
sửa
đổi
các
quy
địn
h về
quy
hoạ
ch, b
ổ nh
iệm
, đào
tạo
đảm
bảo
ngu
yên
tắc
bình
đẳn
g gi
ới. K
hông
phâ
n bi
ệt v
ề độ
tuổi
giữ
a na
m v
à nữ
tron
g qu
y ho
ạch,
bổ
nhiệ
m, đ
ào tạ
o, b
ồi d
ưỡng
, luâ
n ch
uyển
, ngh
ỉ hưu
…
- Thú
c đẩ
y cá
c m
ô hì
nh v
ườn
ươm
lãnh
đạo
nữ
trẻ đ
ể tạ
o ng
uồn
lãnh
đạo
nữ.
- Tiế
n cử
phụ
nữ
tham
gia
các
vị t
rí qu
ản lý
, lãn
h đạ
o tro
ng c
ác c
ơ ch
ế/tổ
chứ
c kh
u vự
c và
quố
c tế
.
- Phá
t triể
n, k
ết n
ối m
ạng
lưới
cán
bộ
nữ, g
iới t
hiệu
cán
bộ
nữ ti
ềm n
ăng,
tổ c
hức
các
hoạt
độn
g hư
ớng
dẫn
kèm
cặp
gi
ữa c
án b
ộ nữ
có
kinh
ngh
iệm
và
cán
bộ n
ữ trẻ
.
Chủ
trì:
Bộ
Nội
vụ
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đài
Tru
yền
hình
V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, Hội
Liê
n hi
ệp
Phụ
nữ V
iệt N
am, T
rung
ươn
g Đ
oàn
Than
h ni
ên
Cộn
g sả
n H
ồ C
hí M
inh,
Phò
ng T
hươn
g m
ại v
à C
ông
nghi
ệp V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã
hội,
tổ c
hức
xã h
ội -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
5.6
: Bảo
đảm
tiếp
cận
phổ
cập
đối
với
sức
khỏe
sinh
sản
và tì
nh d
ục, q
uyền
sinh
sản
như
được
thốn
g nh
ất tr
ong
Chươ
ng tr
ình
Hàn
h độ
ng c
ủa H
ội n
ghị q
uốc
tế v
ề D
ân
số v
à Ph
át tr
iển,
Cươ
ng lĩ
nh H
ành
động
Bắc
Kin
h và
các
văn
kiệ
n về
kết
quả
của
các
hội
ngh
ị đán
h gi
á vi
ệc th
ực h
iện
Chươ
ng tr
ình
và C
ương
lĩnh
này
(Mục
tiêu
5.6
toàn
cầu
)
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
hiệu
quả
các
nội
dun
g liê
n qu
an đ
ến ti
ếp c
ận p
hổ c
ập v
ới sứ
c kh
ỏe si
nh sả
n và
tình
dục
, quy
ền
sinh
sản
trong
Chư
ơng
trình
Hàn
h độ
ng c
ủa H
ội n
ghị q
uốc
tế v
ề D
ân số
và
Phát
triể
n, C
ương
lĩnh
Hàn
h độ
ng B
ắc K
inh
và c
ác v
ăn k
iện
liên
quan
.
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
hiệu
quả
Chi
ến lư
ợc D
ân số
và
Sức
khỏe
sinh
sản
Việ
t Nam
gia
i đoạ
n 20
11 -
2020
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
giáo
dục
, thô
ng ti
n tu
yên
truyề
n về
sức
khỏ
e si
nh s
ản v
à tìn
h dụ
c, k
ế ho
ạch
hóa
gia
đình
. N
âng
cao
nhận
thức
, tra
ng b
ị kiế
n th
ức c
ho p
hụ n
ữ, đ
ặc b
iệt l
à ph
ụ nữ
tron
g độ
tuổi
15
- 49
tuổi
về
việc
tự q
uyết
địn
h tro
ng q
uan
hệ tì
nh d
ục, s
ử dụ
ng c
ác b
iện
pháp
trán
h th
ai v
à ch
ăm só
c sứ
c kh
ỏe si
nh sả
n.
- Mở
rộng
và
nâng
cao
chấ
t lượ
ng c
hươn
g trì
nh g
iáo
dục
dân
số, s
ức k
hỏe
sinh
sản,
sức
khoẻ
tình
dục
và
kế h
oạch
hó
a gi
a đì
nh; t
ư vấ
n, g
iáo
dục
giới
tính
tron
g và
ngo
ài n
hà tr
ường
cho
nam
/nữ
vị th
ành
niên
và
than
h ni
ên.
- Nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
các
dịch
vụ
tư v
ấn, c
hăm
sóc
sức
khỏe
sinh
sản.
Chủ
trì:
Bộ
Y tế
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
Bộ
Lao
động
- T
hươn
g bi
nh v
à X
ã hộ
i, B
ộ V
ăn h
óa, T
hể th
ao v
à D
u lịc
h,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đài
Tru
yền
hình
V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, Hội
Liê
n hi
ệp
Phụ
nữ V
iệt N
am, T
rung
ươn
g Đ
oàn
Than
h ni
ên
Cộn
g sả
n H
ồ C
hí M
inh,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
5.7
: Đảm
bảo
tất c
ả ph
ụ nữ
, đặc
biệ
t là
phụ
nữ n
ghèo
ở n
ông
thôn
, phụ
nữ
ngườ
i dân
tộc
thiể
u số
có
quyề
n bì
nh đ
ẳng
với c
ác n
guồn
lực
kinh
tế, đ
ược
tiếp
cận
quyề
n sử
dụn
g đấ
t, qu
yền
sở h
ữu c
ác tà
i sản
khá
c, c
ác d
ịch
vụ tà
i chí
nh, q
uyền
thừa
kế
và tà
i ngu
yên
thiê
n nh
iên,
phù
hợp
với
phá
p lu
ật q
uốc
gia
(Mục
tiêu
5.a
toàn
cầu
)
a.
- Rà
soát
, kiế
n ng
hị đ
iều
chỉn
h cá
c vă
n bả
n lu
ật p
háp,
chí
nh s
ách
hiện
hàn
h th
eo h
ướng
bảo
đảm
bìn
h đẳ
ng tr
ong
tiếp
cận
các
nguồ
n lự
c ki
nh tế
.
- Tăn
g cư
ờng
thực
thi c
hính
sách
, the
o dõ
i thự
c hi
ện c
hính
sách
trên
thực
tế. Đ
ề ca
o va
i trò
của
Mặt
trận
tổ q
uốc V
iệt
Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
tron
g qu
á trì
nh g
iám
sát t
hực
thi l
uật p
háp
chín
h sá
ch.
- Phố
i hợp
với
các
bộ,
ngà
nh x
ây d
ựng
và th
ực h
iện
chín
h sá
ch, p
háp
luật
nhằ
m th
úc đ
ẩy b
ình
đẳng
giớ
i và
trao
quyề
n ch
o tấ
t cả
phụ
nữ v
à trẻ
em
gái
ở tấ
t cả
các
cấp.
Chủ
trì:
Bộ
Tư p
háp
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Ủy
ban
Dân
tộc,
Hội
Liê
n hi
ệp P
hụ n
ữ V
iệt
Nam
, Ph
òng
Thươ
ng m
ại v
à C
ông
nghi
ệp V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã
hội,
tổ c
hức
xã h
ội -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
35
b.
- Xây
dựn
g và
ban
hàn
h ch
ính
sách
tạo
điều
kiệ
n ch
o ph
ụ nữ
tron
g vi
ệc ti
ếp c
ận th
ông
tin, v
ốn v
ay đ
ể ph
át tr
iển
kinh
tế
gia
đìn
h và
hỗ
trợ ti
êu th
ụ sả
n ph
ẩm.
- Xây
dựn
g cá
c ch
ính
sách
hỗ
trợ p
hụ n
ữ là
m d
oanh
ngh
iệp
nhỏ
và c
ực n
hỏ, c
ác lo
ại h
ình
kinh
tế tậ
p th
ể (h
ợp tá
c xã
, tổ
hợp
tác,
tổ li
ên k
ết…
) của
phụ
nữ.
Chủ
trì:
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Phối
hợp
: Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
tri
ển n
ông
thôn
, Bộ
Côn
g Th
ương
, Ngâ
n hà
ng N
hà
nước
Việ
t Nam
, Hội
Liê
n hi
ệp P
hụ n
ữ V
iệt N
am,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
c.
- Xây
dựn
g cá
c ch
ương
trìn
h đà
o tạ
o ph
ương
thức
làm
kin
h tế
cho
phụ
nữ,
chú
trọn
g đà
o tạ
o ứn
g dụ
ng c
ông
nghệ
cu
ng c
ấp th
ông
tin (c
hính
sách
, phá
p lu
ật, c
ông
nghệ
mới
…).
- Đ
ào tạ
o ng
hề tr
ình
độ c
ao, đ
ặc b
iệt 8
lĩnh
vực
- n
gành
ngh
ề có
khả
năn
g dị
ch c
huyể
n la
o độ
ng tr
ong
khu
vực
ASE
AN
.
- Đào
tạo
về đ
ổi m
ới, s
áng
tạo;
kỹ
năng
khở
i ngh
iệp,
khở
i sự
và q
uản
lý k
inh
doan
h ch
o ph
ụ nữ
; tổ
chức
các
diễ
n đà
n, h
ội th
ảo v
ề cá
c ca
m k
ết q
uốc
tế tr
ong
lĩnh
vực
kinh
tế, đ
ặc b
iệt c
ác H
iệp
định
Thư
ơng
mại
tự d
o (F
TA) t
hế h
ệ m
ới.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, P
hòng
Thư
ơng
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t Nam
, Hội
Liê
n hi
ệp P
hụ
nữ V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức
xã h
ội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
5.8
: Nân
g ca
o vi
ệc sử
dụn
g cá
c cô
ng n
ghệ
tạo
thuậ
n lợ
i, đặ
c bi
ệt là
côn
g ng
hệ th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g để
thúc
đẩy
việ
c tra
o qu
yền
cho
phụ
nữ. T
ạo đ
iều
kiện
cho
ph
ụ nữ
đượ
c tiế
p cậ
n và
sử d
ụng
công
ngh
ệ th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g (M
ục ti
êu 5
.b to
àn c
ầu)
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c ch
o ph
ụ nữ
tron
g tiế
p cậ
n cô
ng n
ghệ
thôn
g tin
và
truyề
n th
ông.
- Từn
g bư
ớc đ
ưa c
ông
nghệ
thôn
g tin
và
truyề
n th
ông
vào
đời s
ống
của
nông
dân
, thu
hẹp
kho
ảng
cách
số g
iữa
nông
th
ôn v
à th
ành
thị.
- Xây
chư
ơng
trình
đào
tạo
phù
hợp
với p
hụ n
ữ nô
ng th
ôn, p
hụ n
ữ dâ
n tộ
c th
iểu
số.
- Thú
c đẩy
các s
áng
kiến
nhằ
m p
hát h
uy tí
nh sá
ng tạ
o củ
a các
nữ
sinh;
phổ
cập
sử d
ụng
tin h
ọc tạ
i các
trườ
ng p
hổ th
ông.
Chủ
trì:
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am,
Hội
Liê
n hi
ệp P
hụ n
ữ Vi
ệt N
am, P
hòng
Thư
ơng
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t Nam
, các
tổ ch
ức ch
ính
trị -
xã
hội,
tổ c
hức
xã h
ội -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
6: Đ
ảm b
ảo đ
ầy đ
ủ và
quả
n lý
bền
vữn
g tà
i ngu
yên
nước
và
hệ th
ống
vệ si
nh c
ho tấ
t cả
mọi
ngư
ời (6
)
Mục
tiêu
6.1
: Đến
năm
203
0, đ
ảm b
ảo k
hả n
ăng
tiếp
cận
đầy
đủ v
à cô
ng b
ằng
với n
ước
uống
và
sinh
hoạ
t an
toàn
, tro
ng k
hả n
ăng
chi t
rả c
ho tấ
t cả
mọi
ngư
ời (M
ục ti
êu
6.1
toàn
cầu
)
a.
36
Xây
dựn
g Lu
ật c
ấp n
ước
và c
ác v
ăn b
ản q
uy p
hạm
phá
p lu
ật d
ưới L
uật.
- Ban
hàn
h cá
c qu
y đị
nh v
ề đơ
n gi
á, đ
ịnh
mức
kin
h tế
- kỹ
thuậ
t tro
ng q
uá tr
ình
sản
xuất
và
cung
cấp
nướ
c sạ
ch đ
ô th
ị và
khu
công
ngh
iệp;
quy
địn
h về
điề
u ki
ện n
ăng
lực
trong
đầu
tư v
à qu
ản lý
vận
hàn
h cô
ng tr
ình
cấp
nước
đô
thị v
à kh
u cô
ng n
ghiệ
p; c
ác q
uy đ
ịnh
về c
ác đ
ịnh
mức
kin
h tế
- kỹ
thuậ
t để
xây
dựng
địn
h m
ức c
hi p
hí q
uản
lý, v
ận h
ành
các
công
trìn
h cấ
p nư
ớc đ
ô th
ị và
khu
công
ngh
iệp.
- Ngh
iên
cứu,
chu
yển
giao
côn
g ng
hệ x
ử lý
nướ
c sạ
ch, n
ước
mặn
.
- Khả
o sá
t, rà
soát
, lập
dan
h m
ục c
ác n
guồn
cun
g cấ
p nư
ớc q
uan
trọng
để
có k
ế ho
ạch
bảo
vệ, k
hai t
hác
và sử
dụn
g có
hiệ
u qu
ả.
- Tăn
g cư
ờng
truyề
n th
ông
nâng
cao
nhậ
n th
ức v
ề bả
o vệ
và
sử d
ụng
hợp
lý n
ước
sạch
.
- Đẩy
mạn
h xã
hội
hóa
các
hoạ
t độn
g bả
o vệ
, quả
n lý
, phá
t triể
n ng
uồn
cấp
nước
và
cung
ứng
dịc
h vụ
nướ
c sạ
ch đ
ô th
ị và
khu
công
ngh
iệp.
Cải
thiệ
n ch
ính
sách
và
môi
trườ
ng th
uận
lợi c
ho đ
ầu tư
vào
sản
xuất
và
cung
cấp
nướ
c sạ
ch đ
ô th
ị và
khu
công
ngh
iệp.
Chủ
trì:
Bộ
Xây
dựn
g
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ Tà
i ch
ính,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn,
Bộ
Y tế
, Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã h
ội, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thôn
g, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt
Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
b.
- Xây
dựn
g cơ
chế
chí
nh s
ách
về c
ấp n
ước
nông
thôn
, đảm
bảo
ngư
ời d
ân đ
ược
tiếp
cận
đầy
đủ v
à cô
ng b
ằng
với
nước
uốn
g và
và
nước
sinh
hoạ
t an
toàn
.
- Ban
hàn
h cá
c qu
y đị
nh v
ề đơ
n gi
á, đ
ịnh
mức
kin
h tế
- kỹ
thuậ
t tro
ng q
uá tr
ình
sản
xuất
và
cung
cấp
nướ
c sạ
ch
nông
thôn
; quy
địn
h về
điề
u ki
ện n
ăng
lực
trong
đầu
tư v
à qu
ản lý
vận
hàn
h cô
ng tr
ình
cấp
nước
nôn
g th
ôn; c
ác q
uy đ
ịnh
về c
ác đ
ịnh
mức
kin
h tế
- kỹ
thuậ
t để
xây
dựng
địn
h m
ức c
hi p
hí q
uản
lý, v
ận h
ành
các
công
trìn
h cấ
p nư
ớc n
ông
thôn
.
- Ngh
iên
cứu,
chu
yển
giao
côn
g ng
hệ x
ử lý
nướ
c sạ
ch, n
ước
mặn
.
- Xây
dựn
g cơ
chế
ưu
tiên
hỗ tr
ợ ch
o nh
ững
vùng
ngh
èo, n
gười
ngh
èo; c
ác v
ùng
đặc
biệt
khó
khă
n, th
ường
xuy
ên
hạn
hán,
vùn
g ve
n bi
ển, h
ải đ
ảo tr
ong
việc
tiếp
cận
với
các
dịc
h vụ
về
nước
sinh
hoạ
t.
- Đẩy
mạn
h xã
hội
hóa
các h
oạt đ
ộng
bảo
vệ, q
uản
lý, p
hát t
riển
nguồ
n cấ
p nư
ớc v
à cun
g ứn
g dị
ch v
ụ nư
ớc sạ
ch n
ông
thôn
. Cải
thiệ
n ch
ính
sách
và
môi
trườ
ng th
uận
lợi c
ho đ
ầu tư
vào
sản
xuất
và
cung
cấp
nướ
c sạ
ch n
ông
thôn
.
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trư
ờng,
Bộ
Tài
chín
h, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át
triển
nôn
g th
ôn, B
ộ Y
tế, B
ộ La
o độ
ng -
Thư
ơng
binh
và
Xã
hội,
Bộ
Thôn
g tin
và T
ruyề
n th
ông,
Đài
Tr
uyền
hìn
h V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, cá
c tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
c.
- Ban
hàn
h cá
c ch
ính
sách
giá
đối
với
nướ
c sạ
ch v
à ch
ính
sách
thuế
phù
hợp
đối
với
tài n
guyê
n nư
ớc, đ
ảm b
ảo k
hả
năng
chi
trả
cho
tất c
ả m
ọi n
gười
.C
hủ tr
ì: B
ộ Tà
i chí
nh
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Y tế
, Bộ
Xây
dự
ng,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
d.
37
- Ban
hàn
h cá
c qu
y đị
nh v
ề đơ
n gi
á, đ
ịnh
mức
kin
h tế
kỹ
thuậ
t tro
ng lĩ
nh v
ực tà
i ngu
yên
nước
.C
hủ tr
ì: B
ộ Tà
i ngu
yên
và M
ôi tr
ường
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ Y
tế, B
ộ X
ây d
ựng,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
6.2
: Đến
năm
203
0, đ
ảm b
ảo ti
ếp c
ận c
ông
bằng
các
côn
g trì
nh v
à đi
ều k
iện
vệ si
nh p
hù h
ợp c
ho tấ
t cả
mọi
ngư
ời, đ
ặc b
iệt c
hú ý
đến
nhu
cầu
của
phụ
nữ,
trẻ
em
gái,
ngườ
i khu
yết t
ật v
à đố
i tượ
ng d
ễ bị
tổn
thươ
ng; c
hấm
dứt
đi v
ệ si
nh n
goài
trời
; 100
% số
hộ
gia
đình
có
nhà
tiêu
hợp
vệ si
nh (M
ục ti
êu 6
.2 to
àn c
ầu)
- Thự
c hi
ện k
ế ho
ạch
cấp
nước
an
toàn
và
đầu
tư x
ây d
ựng,
cải
tạo
hệ th
ống
cấp
nước
.
- Thự
c hi
ện x
ã hộ
i hóa
đầu
tư v
ào d
ịch
vụ v
ệ si
nh c
ông
cộng
. Có
cơ c
hế ư
u đã
i cho
doa
nh n
ghiệ
p đầ
u tư
cho
các
cô
ng tr
ình
nước
sạch
và
vệ si
nh v
à vệ
sinh
côn
g cộ
ng.
- Thú
c đẩ
y cả
i thi
ện c
ác đ
iều
kiện
vệ
sinh
côn
g cộ
ng h
ỗ trợ
ngư
ời k
huyế
t tật
, phụ
nữ
và tr
ẻ em
gái
.
- Hỗ
trợ v
à tă
ng c
ường
sự
tham
gia
của
các
tổ c
hức
xã h
ội, c
ộng
đồng
địa
phư
ơng
nhằm
cải
thiệ
n qu
ản lý
vệ
sinh
(M
ục ti
êu 6
.b to
àn c
ầu).
Chủ
trì:
Bộ
Xây
dựn
g
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Y tế
, Ủy
ban
Dân
tộc,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
6.3
: Đến
năm
203
0, c
ải th
iện
chất
lượn
g nư
ớc, k
iểm
soát
đượ
c cá
c ng
uồn
gây
ô nh
iễm
; chấ
m d
ứt v
iệc
sử d
ụng
các
loại
hóa
chấ
t độc
hại
tron
g sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp,
nông
ngh
iệp
và n
uôi t
rồng
thủy
sản
gây
ô n
hiễm
ngu
ồn n
ước
và là
m s
uy g
iảm
đa
dạng
sin
h họ
c; 1
00%
nướ
c th
ải n
guy
hại đ
ược
xử lý
; giả
m m
ột n
ửa tỷ
lệ n
ước
thải
đô
thị
chưa
qua
xử
lý; t
ăng
cườn
g tá
i sử
dụng
nướ
c an
toàn
(Mục
tiêu
6.3
toàn
cầu
)
a.
- Thự
c hi
ện h
iệu
quả
Điề
u ch
ỉnh
Địn
h hư
ớng
phát
triể
n th
oát n
ước
đô th
ị và
khu
công
ngh
iệp
Việ
t Nam
đến
năm
20
25 v
à tầ
m n
hìn
đến
năm
205
0.
- Xây
dựn
g và
ban
hàn
h cá
c qu
y đị
nh, h
ướng
dẫn
kỹ
thuậ
t và
tiêu
chuẩ
n, q
uy c
huẩn
kỹ
thuậ
t đối
với
lĩnh
vực
thoá
t nư
ớc v
à xử
lý n
ước
thải
.
- Đưa
chỉ
tiêu
diệ
n tíc
h đấ
t xây
dựn
g hệ
thốn
g xử
lý n
ước
thải
tập
trung
vào
các
quy
hoạ
ch, k
ế ho
ạch
sử d
ụng
đất c
ác
cấp,
quy
hoạ
ch c
hỉnh
tran
g, p
hát t
riển
các
đô th
ị, kh
u dâ
n cư
tập
trung
, khu
, cụm
côn
g ng
hiệp
, khu
chế
xuấ
t.
- Lập
quy
hoạ
ch, t
ừng
bước
xây
dựn
g, v
ận h
ành
hệ th
ống
thu
gom
, xử
lý n
ước
thải
tập
trung
tại c
ác đ
ô th
ị loạ
i IV
trở
lên.
Gắn
quy
hoạ
ch c
hỉnh
tran
g đô
thị,
nâng
cấp
, hoà
n th
iện
hệ th
ống
tiêu
thoá
t nướ
c th
ải, n
ước
mưa
, xây
dựn
g cá
c hệ
thốn
g xử
lý n
ước
thải
tập
trung
với
kế
hoạc
h, c
hươn
g trì
nh, d
ự án
cải
tạo,
phụ
c hồ
i các
hồ,
ao,
kên
h, m
ương
, đoạ
n sô
ng tr
ong
các
đô th
ị, kh
u dâ
n cư
.
- Bổ
sung
Quy
hoạ
ch c
huyê
n ng
ành
thoá
t nướ
c, c
ác n
ội d
ung
quy
hoạc
h th
oát n
ước
trong
quy
hoạ
ch đ
ô th
ị thí
ch
ứng
với b
iến
đổi k
hí h
ậu; L
ập v
à qu
ản lý
bản
đồ
ngập
úng
đô
thị t
heo
kịch
bản
biế
n đổ
i khí
hậu
, bản
đồ
dự b
áo c
ác k
hu
vực
có n
guy
cơ n
gập
lụt,
sạt l
ở, lũ
qué
t… tạ
i các
tỉnh
, thà
nh p
hố tr
ực th
uộc
trung
ươn
g, k
hu v
ực d
uyên
hải
và
miề
n nú
i.
- Xây
dựn
g lộ
trìn
h, q
uy đ
ịnh
về th
ực h
iện
giá
dịch
vụ
thoá
t nướ
c ph
ù hợ
p vớ
i điề
u ki
ện k
inh
tế -
xã h
ội đ
ảm b
ảo c
hi
trả c
ho v
iệc
duy
trì c
ông
tác
vận
hành
, tiế
n tớ
i bù
đắp
chi p
hí đ
ầu tư
xây
dựn
g hệ
thốn
g th
oát n
ước
phù
hợp
với c
ác g
iai
đoạn
và
hoàn
thiệ
n hệ
thốn
g th
oát n
ước.
Chủ
trì:
Bộ
Xây
dựn
g
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i ng
uyên
và
Môi
trư
ờng,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và P
hát t
riển
nông
thôn
, Bộ
Kế h
oạch
và
Đầu
tư,
Bộ
Tài
chín
h, B
ộ C
ông
Thươ
ng, c
ác
tổ c
hức
chín
h trị
- x
ã hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
38
b.
- Tíc
h cự
c ki
ểm tr
a, g
iám
sát,
ngăn
chặ
n cá
c ng
uồn
gây
ô nh
iễm
môi
trườ
ng, á
p dụ
ng c
ác c
hế tà
i mạn
h m
ẽ nh
ằm x
ử lý
các
trườ
ng h
ợp v
i phạ
m.
- Áp
dụng
chế
độ
quan
trắc
tự đ
ộng,
liên
tục
và g
iám
sát
chặ
t chẽ
nướ
c th
ải từ
các
khu
, cụm
côn
g ng
hiệp
, khu
chế
xu
ất, b
ệnh
viện
.
- Xã
hội h
óa đ
ầu tư
thực
hiệ
n cá
c ch
ương
trìn
h, d
ự án
cải
tạo,
phụ
c hồ
i hồ,
ao,
kên
h, m
ương
, đoạ
n sô
ng tr
ong
các
đô th
ị, kh
u dâ
n cư
, đặc
biệ
t là
các
dự á
n th
uộc
Chư
ơng
trình
mục
tiêu
quố
c gi
a về
khắ
c ph
ục ô
nhi
ễm v
à cả
i thi
ện m
ôi
trườn
g. - Tăn
g cư
ờng
hợp
tác
quốc
tế v
ề xâ
y dự
ng n
ăng
lực
trong
các
lĩnh
vực
và
chươ
ng tr
ình
liên
quan
đến
nướ
c và
vệ
sinh
, bao
gồm
kha
i thá
c nư
ớc, k
hử m
ặn, n
âng
cao
hiệu
quả
sử d
ụng
nước
, xử
lý n
ước
thải
, các
côn
g ng
hệ tá
i chế
và
tái
sử d
ụng
(Mục
tiêu
6.a
toàn
cầu
).
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và P
hát t
riển
nông
thôn
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng
ương
c.
- Sửa
đổi
, nân
g m
ức p
hí b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
đối
với
nướ
c th
ải si
nh h
oạt v
à nư
ớc th
ải c
ông
nghi
ệp lũ
y tiế
n th
eo m
ức
độ g
ây ô
nhi
ễm m
ôi tr
ường
để
từng
bướ
c bù
đắp
chi
phí
xử
lý n
ước
thải
sin
h ho
ạt v
à th
úc đ
ẩy x
ã hộ
i hóa
đầu
tư x
ử lý
nư
ớc th
ải.
Chủ
trì:
Bộ
Tài c
hính
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ C
ông
Thươ
ng, B
ộ X
ây d
ựng,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
6.4
: Đến
năm
203
0, tă
ng đ
áng
kể h
iệu
quả
sử d
ụng
nước
tron
g tấ
t cả
các
lĩnh
vực,
đảm
bảo
ngu
ồn c
ung
nước
sạch
bền
vữn
g nh
ằm g
iải q
uyết
tình
trạn
g kh
an h
iếm
nư
ớc, g
iảm
đán
g kể
số n
gười
chị
u cả
nh k
han
hiếm
nướ
c. B
ảo đ
ảm v
iệc
khai
thác
nướ
c kh
ông
vượt
quá
ngư
ỡng
giới
hạn
kha
i thá
c đố
i với
các
sông
, khô
ng v
ượt q
uá tr
ữ lư
ợng
có th
ể kh
ai th
ác đ
ối v
ới c
ác tầ
ng c
hứa
nước
(Mục
tiêu
6.4
toàn
cầu
)
Đảm
bảo
cấp
nướ
c ch
o sả
n xu
ất n
ông
nghi
ệp, n
uôi t
rồng
thủy
sản,
các
hoạ
t độn
g sả
n xu
ất v
à ho
ạt đ
ộng
xã h
ội k
hác.
- Điề
u tra
, lập
kế
hoạc
h bả
o vệ
, kha
i thá
c cá
c ng
uồn
nước
mặt
, nướ
c ng
ầm h
iện
có tạ
i mỗi
địa
phư
ơng
để c
ó đá
nh
giá
cụ th
ể về
tài n
guyê
n, tr
ữ lư
ợng
nước
.
- Xây
dựn
g và
tổ c
hức
thực
hiệ
n qu
y ho
ạch
bảo
vệ tà
i ngu
yên
nước
và
hệ s
inh
thái
thủy
sin
h, b
ảo đ
ảm c
hất l
ượng
ng
uồn
nước
đáp
ứng
các
nhu
cầu
cấp
nướ
c kh
ác n
hau.
- Kiể
m so
át c
hặt c
hẽ c
ác h
oạt đ
ộng
khai
thác
nướ
c m
ặt, k
hoan
thăm
dò
nước
dướ
i đất
và
các
hoạt
độn
g gâ
y ô
nhiễ
m
nguồ
n nư
ớc. T
ăng
cườn
g bả
o vệ
ngu
ồn n
ước
dự tr
ữ.
- Tăn
g cư
ờng
hợp
tác
với c
ác tổ
chứ
c qu
ốc tế
nhằ
m tr
anh
thủ
tối đ
a sự
hỗ
trợ, c
hú tr
ọng
hợp
tác
trên
các
lĩnh
vực
giáo
dục
, đào
tạo
và n
ghiê
n cứ
u về
tài n
guyê
n nư
ớc.
- Xây
dựn
g và
ban
hàn
h cá
c qu
y đị
nh v
ề hạ
n ng
ạch
khai
thác
nướ
c m
ặt v
à nư
ớc d
ưới đ
ất. R
à so
át lạ
i các
quy
hoạ
ch
phát
triể
n ng
ành
và đ
iều
chỉn
h cá
c qu
y ho
ạch
có n
guy
cơ g
ây su
y gi
ảm tr
ữ lư
ợng
nước
.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và P
hát t
riển
nông
thôn
, Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ Cô
ng T
hươn
g, B
ộ K
hoa
học
và
Công
ngh
ệ, B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào t
ạo, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thôn
g, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Đài
Tr
uyền
hìn
h Vi
ệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t N
am,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
39
- Tru
yền
thôn
g nâ
ng c
ao n
hận
thức
của
cộn
g đồ
ng v
ề bả
o vệ
ngu
ồn n
ước.
- Ban
hàn
h cơ
chế ư
u tiê
n ch
o ng
hiên
cứu,
chuy
ển g
iao
khoa
học
công
ngh
ệ xử
lý, c
ung
cấp
nước
sạch
, xử
lý ô
nhi
ễm
nước
. Ngh
iên
cứu
và tă
ng c
ường
sử d
ụng
công
ngh
ệ tiế
t kiệ
m n
ước.
Mục
tiêu
6.5
: Đến
năm
203
0, th
ực h
iện
quản
lý tổ
ng h
ợp tà
i ngu
yên
nước
theo
lưu
vực
sông
, bao
gồm
cả
nguồ
n nư
ớc x
uyên
biê
n gi
ới th
ông
qua
hợp
tác
quốc
tế (M
ục ti
êu
6.5
toàn
cầu
)
- Thú
c đẩ
y qu
ản lý
tổng
hợp
tài n
guyê
n nư
ớc c
ác lư
u vự
c sô
ng; k
ết h
ợp q
uy h
oạch
phá
t triể
n cá
c ng
ành,
lĩnh
vực
, đặ
c bi
ệt là
các
ngà
nh, l
ĩnh
vực
sử d
ụng
nhiề
u nư
ớc v
ới q
uy h
oạch
tìm
kiế
m v
à kh
ai th
ác tà
i ngu
yên
nước
.
- Tăn
g cư
ờng
kiểm
soát
ô n
hiễm
ngu
ồn n
ước,
chú
trọn
g ki
ểm so
át ô
nhi
ễm c
ác lư
u vự
c sô
ng v
à ng
uồn
nước
xuy
ên
biên
giớ
i.
- X
ây d
ựng
và tổ
chứ
c th
ực h
iện
quy
hoạc
h bả
o vệ
tài n
guyê
n nư
ớc v
à hệ
sin
h th
ái th
ủy s
inh,
đảm
bảo
chấ
t lượ
ng
nguồ
n nư
ớc đ
áp ứ
ng c
ác m
ục đ
ích
sử d
ụng
nước
khá
c nh
au.
- Kiể
m so
át c
hặt c
hẽ v
iệc
xây
dựng
và
vận
hành
các
nhà
máy
thủy
điệ
n, h
ạn c
hế tố
i đa
các
tác
động
tiêu
cực
đối
với
m
ôi tr
ường
và
sinh
kế
của
ngườ
i dân
xun
g qu
anh.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c qu
ản lý
tài n
guyê
n nư
ớc v
à sự
phố
i hợp
giữ
a cá
c bộ
, ngà
nh v
à gi
ữa c
ác đ
ịa p
hươn
g.
- Thự
c hi
ện c
ó hi
ệu q
uả L
uật T
ài n
guyê
n nư
ớc.
- Tăn
g cư
ờng
hợp
tác
quốc
tế v
ề kh
ai th
ác v
à ch
ia sẻ
lợi í
ch tà
i ngu
yên
nước
, trư
ớc h
ết là
các
nướ
c tro
ng T
iểu
vùng
M
ê C
ông.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Côn
g Th
ương
, Bộ
Ngo
ại
giao
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
6.6
: Đến
năm
203
0, b
ảo v
ệ và
phụ
c hồ
i các
hệ
sinh
thái
liên
qua
n đế
n nư
ớc (M
ục ti
êu 6
.6 to
àn c
ầu)
- Tăn
g cư
ờng
bảo
vệ n
guồn
nướ
c và
bảo
vệ
hệ si
nh th
ái th
ủy si
nh.
- Xây
dựn
g và
tổ ch
ức th
ực h
iện q
uy h
oạch
bảo
vệ t
ài ng
uyên
nướ
c và h
ệ sin
h th
ái th
ủy si
nh.
- Thự
c hi
ện đ
ồng
bộ c
ác b
iện
pháp
phò
ng, c
hống
ô n
hiễm
ngu
ồn n
ước
và b
ảo v
ệ tín
h to
àn v
ẹn c
ủa h
ệ si
nh th
ái th
ủy
sinh
, các
vùn
g đấ
t ngậ
p nư
ớc, v
ùng
cửa
sông
, ven
biể
n.
- Quy
hoạ
ch v
à tă
ng c
ường
bảo
vệ
rừng
phò
ng h
ộ.
- Tăn
g cư
ờng
vai t
rò c
ủa c
ộng
đồng
tron
g bả
o vệ
và
phục
hồi
các
hệ
sinh
thái
.
- Sửa
đổi
, bổ
sung
Luậ
t Tài
ngu
yên
nước
và c
ác v
ăn b
ản q
uy p
hạm
phá
p kh
ác có
liên
qua
n.
- Tăn
g cư
ờng
học
tập,
trao
đổi
ngu
ồn lự
c, k
inh
nghi
ệm v
ới q
uốc
tế v
ề bả
o tồ
n đa
dạn
g si
nh h
ọc li
ên q
uan
đến
nước
.
- Tăn
g cư
ờng
nguồ
n lự
c tài
chín
h ch
o bả
o vệ
và p
hục h
ồi cá
c hệ s
inh
thái
liên
quan
đến
nướ
c.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn,
Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ C
ông
Thươ
ng,
Bộ
Tài
chín
h, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
40
Mục
tiêu
7: Đ
ảm b
ảo k
hả n
ăng
tiếp
cận
nguồ
n nă
ng lư
ợng
bền
vững
, đán
g tin
cậy
và
có k
hả n
ăng
chi t
rả c
ho tấ
t cả
mọi
ngư
ời (4
)
Mục
tiêu
7.1
: Đến
năm
202
0, c
ơ bả
n 10
0% h
ộ gi
a đì
nh đ
ược
tiếp
cận
với đ
iện;
đến
năm
202
5 đạ
t 100
%; đ
ến n
ăm 2
030
đảm
bảo
tiếp
cận
toàn
dân
đối
với
các
dịc
h vụ
năn
g lư
ợng
trong
khả
năn
g ch
i trả
, đán
g tin
cậy
và
hiện
đại
(Mục
tiêu
7.1
toàn
cầu
)
- Tổ
chức
thực
hiệ
n hi
ệu q
uả Q
uy h
oạch
điệ
n V
II đ
iều
chỉn
h. K
hi c
ần th
iết,
tiếp
tục
rà so
át lạ
i Quy
hoạ
ch đ
iện
VII
đi
ều c
hỉnh
để
đề x
uất p
hươn
g án
phá
t triể
n nă
ng lư
ợng
điện
theo
hướ
ng b
ền v
ững
hơn.
- Xây
dựn
g lộ
trìn
h tri
ển k
hai C
hiến
lược
phá
t triể
n nă
ng lư
ợng
tái t
ạo c
ủa V
iệt N
am đ
ến n
ăm 2
030,
tầm
nhì
n đế
n nă
m 2
050.
- Ban
hàn
h ch
ính
sách
hỗ
trợ li
nh h
oạt p
hù h
ợp v
ới đ
ặc th
ù củ
a từ
ng đ
ịa p
hươn
g để
sử d
ụng
hiệu
quả
ngu
ồn v
ốn đ
ầu
tư c
ho n
gười
ngh
èo tr
ong
tiếp
cận
và sử
dụn
g nă
ng lư
ợng
cho
sản
xuất
và
sinh
hoạ
t.
- Ưu
tiên
phát
triể
n nă
ng lư
ợng
tái t
ạo, h
ệ th
ống
điện
độc
lập,
phâ
n tá
n th
ay v
ì kéo
điệ
n lư
ới c
ho c
ác k
hu v
ực h
iện
chưa
có
điện
để
đảm
bảo
hiệ
u qu
ả đầ
u tư
sử
dụng
, tăn
g nh
anh
tỷ lệ
tiếp
cận
điệ
n và
tạo
cơ h
ội p
hát t
riển
xanh
cho
các
kh
u vự
c nà
y.
- Huy
độn
g cá
c tổ
chứ
c xã
hội
, đặc
biệ
t tổ
chức
kho
a họ
c - c
ông
nghệ
tham
gia
các
sán
g ki
ến, t
ổ ch
ức v
à gi
ám s
át
thực
hiệ
n cá
c qu
y ho
ạch
và c
hiến
lược
nói
trên
.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng,
Bộ
Xây
dự
ng, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận tả
i, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
7.2
: Đến
năm
203
0, tă
ng đ
áng
kể tỷ
lệ n
ăng
lượn
g tá
i tạo
tron
g tổ
ng ti
êu th
ụ nă
ng lư
ợng
sơ c
ấp c
ủa q
uốc
gia,
cụ
thể
đạt 3
1% v
ào n
ăm 2
020
và đ
ạt 3
2,3%
vào
năm
20
30 (M
ục ti
êu 7
.2 to
àn c
ầu)
- Tổ
chức
thực
hiệ
n hi
ệu q
uả Q
uy h
oạch
điệ
n V
II đ
iều
chỉn
h và
Chi
ến lư
ợc p
hát t
riển
năng
lượn
g tá
i tạo
của
Việ
t N
am đ
ến n
ăm 2
030,
tầm
nhì
n đế
n nă
m 2
050.
- C
ải c
ách
thị t
rườn
g đi
ện th
eo h
ướng
vận
hàn
h th
eo c
ơ ch
ế th
ị trư
ờng;
từng
bướ
c hì
nh th
ành
và v
ận h
ành
thị t
rườn
g nă
ng lư
ợng
tái t
ạo; đ
ảm b
ảo m
inh
bạch
giá
điệ
n, tí
nh đ
úng,
tính
đủ
giá
điện
sản
xuất
.
- Huy
độn
g ng
uồn
lực
trong
và
ngoà
i nướ
c ch
o ph
át tr
iển
nguồ
n nă
ng lư
ợng
tái t
ạo; h
oàn
thiệ
n cơ
chế
chí
nh s
ách
khuy
ến k
hích
khu
vực
tư n
hân
đầu
tư c
ho n
ăng
lượn
g tá
i tạo
; chí
nh sá
ch tạ
o đi
ều k
iện
cho
mọi
tổ c
hức,
cá
nhân
có
thể
tham
gia
đầu
tư, v
ừa là
ngư
ời ti
êu d
ùng,
vừa
là n
hà sả
n xu
ất v
à hư
ởng
lợi t
ừ ph
át tr
iển
năng
lượn
g tá
i tạo
.
- Thự
c hi
ện đ
a dạ
ng h
óa n
guồn
nhi
ên li
ệu, n
ăng
lượn
g sơ
cấp
cun
g cấ
p ch
o sả
n xu
ất đ
iện.
- Ưu
tiên
đầu
tư v
à sử
dụn
g nă
ng lư
ợng
tái t
ạo tr
ong
phát
triể
n ng
ành
năng
lượn
g, là
m c
ơ sở
cho
xây
dựn
g, th
úc đ
ẩy
phát
triể
n th
ị trư
ờng
năng
lượn
g tá
i tạo
.
- Ưu
đãi v
ề tín
dụn
g đầ
u tư
theo
các
quy
địn
h ph
áp lu
ật h
iện
hành
về
tín d
ụng
đầu
tư v
à tín
dụn
g xu
ất k
hẩu
của
Nhà
nư
ớc c
ho c
ác d
ự án
phá
t triể
n và
sử d
ụng
nguồ
n nă
ng lư
ợng
tái t
ạo.
- Tăn
g cư
ờng
hợp
tác
quốc
tế đ
ể tạ
o đi
ều k
iện
tiếp
cận
với n
ghiê
n cứ
u và
côn
g ng
hệ n
ăng
lượn
g sạ
ch, b
ao g
ồm c
ả nă
ng lư
ợng
tái t
ạo, h
iệu
quả
năng
lượn
g và
côn
g ng
hệ n
hiên
liệu
hóa
thạc
h tiê
n tiế
n và
sạch
hơn
, đồn
g th
ời x
úc ti
ến đ
ầu
tư v
ào c
ơ sở
hạ
tầng
năn
g lư
ợng
và c
ông
nghệ
năn
g lư
ợng
sạch
(Mục
tiêu
7.a
toàn
cầu
).
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ X
ây
dựng
, Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn,
Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư,
Phò
ng T
hươn
g m
ại v
à C
ông
nghi
ệp
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
41
Mục
tiêu
7.3
: Đến
năm
203
0, tă
ng g
ấp đ
ôi tố
c độ
cải
thiệ
n hi
ệu q
uả sử
dụn
g nă
ng lư
ợng;
giả
m ti
êu th
ụ đi
ện 1
0% so
với
kịc
h bả
n cơ
sở (M
ục ti
êu 7
.3 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g vă
n bả
n qu
y ph
ạm p
háp
luật
về
định
mức
sử d
ụng
năng
lượn
g ch
o từ
ng n
gành
; thự
c hi
ện k
iểm
toán
năn
g lư
ợng
đối v
ới m
ọi đ
ối tư
ợng
sử d
ụng
năng
lượn
g.
- Cải
các
h th
ị trư
ờng
điện
theo
hướ
ng v
ận h
ành
theo
cơ
chế
thị t
rườn
g; tí
nh đ
úng,
đủ
giá
điện
theo
cơ
chế
thị t
rườn
g.
- Tăn
g cư
ờng
phối
kết
hợp
của
các
bộ,
ngà
nh tr
ong
việc
giá
m s
át, đ
ánh
giá
hiệu
quả
sử
dụng
năn
g lư
ợng
của
bộ,
ngàn
h, lĩ
nh v
ực.
- Xây
dựn
g và
thực
thi c
hính
sách
hỗ
trợ c
ác d
oanh
ngh
iệp
nhỏ
và v
ừa tr
ong
tiếp
cận
nguồ
n lự
c đầ
u tư
dự
án sử
dụn
g hi
ệu q
uả n
ăng
lượn
g và
thực
hiệ
n cá
c dự
án
sản
xuất
sạch
hơn
.
- Xây
dựn
g hệ
thốn
g th
ông
tin c
ập n
hật t
ình
hình
sử d
ụng
năng
lượn
g củ
a cá
c ng
ành/
doan
h ng
hiệp
thôn
g qu
a lồ
ng
ghép
một
số c
hỉ ti
êu v
ề sử
dụn
g nă
ng lư
ợng
trong
Điề
u tra
Doa
nh n
ghiệ
p hà
ng n
ăm.
- Đẩy
mạn
h ứn
g dụ
ng c
ác ti
ến b
ộ kh
oa h
ọc tr
ong
sử d
ụng
điện
, giả
m th
iểu
tối đ
a đi
ện n
ăng
tiêu
thụ,
phấ
n đấ
u nă
ng
lượn
g đi
ện ti
êu th
ụ gi
ảm q
ua c
ác n
ăm.
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
tuyê
n tru
yền,
nân
g ca
o nh
ận th
ức v
ề sử
dụn
g tiế
t kiệ
m v
à hi
ệu q
uả n
ăng
lượn
g tro
ng sả
n xu
ất
và si
nh h
oạt.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ X
ây
dựng
, Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, Ngâ
n hà
ng
Nhà
nướ
c Vi
ệt N
am, P
hòng
Thư
ơng
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t Nam
, Đài
Tru
yền
hình
Việ
t Nam
, Đài
Ti
ếng
nói V
iệt N
am, H
iệp
hội D
oanh
ngh
iệp
nhỏ
và
vừa,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
7.4
: Đến
năm
203
0, m
ở rộ
ng c
ơ sở
hạ
tầng
và
nâng
cấp
côn
g ng
hệ đ
ể cu
ng c
ấp d
ịch
vụ n
ăng
lượn
g hi
ện đ
ại v
à bề
n vữ
ng c
ho tấ
t cả
mọi
ngư
ời, đ
ặc b
iệt c
ho c
ác v
ùng
kém
phá
t triể
n, v
ùng
sâu,
vùn
g xa
, vùn
g nú
i và
hải đ
ảo (M
ục ti
êu 7
.b to
àn c
ầu)
- Thự
c hi
ện h
iệu
quả
Chư
ơng
trình
cấp
điệ
n nô
ng th
ôn, m
iền
núi,
hải đ
ảo g
iai đ
oạn
2013
- 20
20.
- Tăn
g đầ
u tư
từ n
guồn
vốn
ngâ
n sá
ch n
hà n
ước
cho
các
dự á
n nă
ng lư
ợng
nông
thôn
, miề
n nú
i, hả
i đảo
để
góp
phần
ph
át tr
iển
kinh
tế v
à xó
a đó
i, gi
ảm n
ghèo
cho
các
khu
vực
này
. Ưu
tiên
phát
triể
n cá
c nh
à m
áy đ
iện
mới
từ n
guồn
năn
g lư
ợng
tái t
ạo ở
nhữ
ng k
hu v
ực c
hưa
có đ
iện
lưới
.
- Bảo
đảm
huy
độn
g đủ
ngu
ồn v
ốn tr
ong
và n
goài
nướ
c đầ
u tư
phá
t triể
n hệ
thốn
g đi
ện n
ăng
đáp
ứng
nhu
cầu
phát
tri
ển, t
rong
đó
chú
trọng
các
dự
án đ
ầu tư
năn
g lư
ợng
tái t
ạo. T
ăng
đầu
tư c
ho c
ác d
ự án
tăng
hiệ
u qu
ả sử
dụn
g nă
ng
lượn
g tá
i tạo
.
- Tăn
g cư
ờng
sử d
ụng
các
nguồ
n nă
ng lư
ợng
mới
và
tái t
ạo đ
ể cấ
p ch
o cá
c kh
u vự
c vù
ng sâ
u, v
ùng
xa, b
iên
giới
, hải
đả
o. X
ây d
ựng
cơ c
hế q
uản
lý đ
ể du
y trì
và
phát
triể
n cá
c ng
uồn
điện
ở n
hững
khu
vực
này
.
- Đẩy
mạn
h cá
c ho
ạt đ
ộng
nghi
ên c
ứu k
hoa
học
và ứ
ng d
ụng
công
ngh
ệ m
ới, n
hất l
à tro
ng lĩ
nh v
ực tì
m k
iếm
, thă
m
dò d
ầu k
hí, t
han;
sắp
xếp
lại c
ác c
ơ sở
ngh
iên
cứu
khoa
học
- cô
ng n
ghệ,
đào
tạo
theo
hướ
ng v
ừa tậ
p tru
ng, v
ừa c
huyê
n sâ
u; p
hát t
riển
đồng
bộ
tiềm
lực
khoa
học
- cô
ng n
ghệ,
ứng
dụn
g và
cải
tiến
côn
g ng
hệ n
ước
ngoà
i, tiế
n tớ
i sán
g tạ
o cô
ng
nghệ
mới
tron
g ng
ành
năng
lượn
g củ
a V
iệt N
am.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ X
ây
dựng
, Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, Ngâ
n hà
ng
Nhà
nướ
c Vi
ệt N
am, P
hòng
Thư
ơng
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t Nam
, Hiệ
p hộ
i Doa
nh n
ghiệ
p nh
ỏ và
vừ
a, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
42
Mục
tiêu
8: Đ
ảm b
ảo tă
ng tr
ưởng
kin
h tế
bền
vữn
g, to
àn d
iện,
liên
tục;
tạo
việc
làm
đầy
đủ,
năn
g su
ất v
à vi
ệc là
m tố
t cho
tất c
ả m
ọi n
gười
(10)
Mục
tiêu
8.1
: Duy
trì t
ăng
trưởn
g G
DP
bình
quâ
n đầ
u ng
ười 4
- 4,
5%/n
ăm v
à tă
ng tr
ưởng
GD
P hà
ng n
ăm tr
ung
bình
từ 5
- 6%
(Mục
tiêu
8.1
toàn
cầu
)
- Hoà
n th
iện
thể
chế
kinh
tế th
ị trư
ờng
định
hướ
ng x
ã hộ
i chủ
ngh
ĩa; b
ảo đ
ảm ổ
n đị
nh k
inh
tế v
ĩ mô;
huy
độn
g và
sử
dụn
g có
hiệ
u qu
ả cá
c ng
uồn
lực.
- Đẩy
mạn
h cơ
cấu
lại n
ền k
inh
tế g
ắn v
ới đ
ổi m
ới m
ô hì
nh tă
ng tr
ưởng
, nân
g ca
o nă
ng su
ất, h
iệu
quả
và sứ
c cạ
nh
tranh
; phá
t triể
n m
ạnh
các
ngàn
h dị
ch v
ụ, n
hất l
à cá
c dị
ch v
ụ có
giá
trị c
ao, t
iềm
năn
g lớ
n và
có
sức
cạnh
tran
h; x
ây d
ựng
hệ th
ống
kết c
ấu h
ạ tầ
ng v
à đô
thị;
nâng
cao
chấ
t lượ
ng n
guồn
nhâ
n lự
c và
tăng
cườ
ng ti
ềm lự
c kh
oa h
ọc, c
ông
nghệ
.
- Thự
c hiệ
n hộ
i nhậ
p ki
nh tế
quố
c tế h
iệu
quả n
hằm
nân
g ca
o nă
ng lự
c thu
hút
và s
ử dụ
ng h
iệu
quả h
ỗ trợ
quố
c tế l
iên
quan
tới t
hươn
g m
ại v
à th
am g
ia v
ào c
huỗi
giá
trị t
oàn
cầu
các
sản
phẩm
có
giá
trị g
ia tă
ng c
ao (M
ục ti
êu 8
.a to
àn c
ầu).
Chủ
trì:
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Phối
hợp
: Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận tả
i, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Tài
chín
h, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Ngâ
n hà
ng N
hà n
ước
Việ
t N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
8.2
: Tăn
g nă
ng su
ất la
o độ
ng th
ông
qua
đẩy
mạn
h ch
uyển
dịc
h cơ
cấu
kin
h tế
, chu
yển
đổi m
ô hì
nh tă
ng tr
ưởng
, nân
g cấ
p và
đổi
mới
côn
g ng
hệ, t
ập tr
ung
vào
các
ngàn
h tạ
o gi
á trị
tăng
cao
và
sử d
ụng
nhiề
u la
o độ
ng (M
ục ti
êu 8
.2 to
àn c
ầu)
- Thự
c hi
ện c
ó hi
ệu q
uả Đ
ề án
tổng
thể
tái c
ơ cấ
u ki
nh tế
gắn
với
chu
yển
đổi m
ô hì
nh tă
ng tr
ưởng
theo
hướ
ng n
âng
cao
chất
lượn
g, h
iệu
quả
và n
ăng
lực
cạnh
tran
h gi
ai đ
oạn
2013
- 20
20. P
hát t
riển
kinh
tế tr
i thứ
c; g
ắn p
hát t
riển
kinh
tế
với b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
, phá
t triể
n ki
nh tế
xan
h; x
ây d
ựng
và b
an h
ành
Hướ
ng d
ẫn đ
ầu tư
cho
tăng
trưở
ng x
anh;
xây
dựn
g và
phá
t triể
n hệ
thốn
g đổ
i mới
sáng
tạo
quốc
gia
.
- Đầu
tư, n
ghiê
n cứ
u, tr
iển
khai
các h
oạt đ
ộng
khoa
học
công
ngh
ệ; n
âng
cấp
và ch
uyển
gia
o cô
ng n
ghệ;
hướ
ng tr
ọng
tâm
hoạ
t độn
g kh
oa h
ọc c
ông
nghệ
vào
phụ
c vụ
côn
g ng
hiệp
hóa
, hiệ
n đạ
i hóa
để
có th
ể sớ
m g
iảm
mức
tiêu
hao
đầu
vào
nh
ưng
vẫn
giữ
được
mức
tăng
trưở
ng, t
iến
tới t
ăng
trưởn
g ca
o hơ
n.
- Khu
yến
khíc
h do
anh
nghi
ệp, t
ổ ch
ức, c
á nh
ân c
hú tr
ọng
đổi m
ới, ứ
ng d
ụng
khoa
học
và
công
ngh
ệ và
o sả
n xu
ất
kinh
doa
nh, n
âng
cao
năng
lực
quản
trị,
từ đ
ó nâ
ng c
ao n
ăng
suất
lao
động
, chấ
t lượ
ng sả
n ph
ẩm.
- Đẩy
nha
nh q
uá tr
ình
chuy
ển d
ịch
cơ c
ấu la
o độ
ng từ
khu
vực
có
năng
suất
lao
động
thấp
sang
khu
vực
có
năng
suất
la
o độ
ng c
ao, t
ập tr
ung
chuy
ển d
ịch
cơ c
ấu la
o độ
ng k
hu v
ực n
ông
thôn
(nơi
đan
g tậ
p tru
ng tớ
i gần
70%
lực
lượn
g la
o độ
ng) g
ắn v
ới v
ấn đ
ề đà
o tạ
o, d
ạy n
ghề,
đào
tạo
bồi d
ưỡng
kỹ
năng
lao
động
côn
g ng
hiệp
.
- Phá
t triể
n ki
nh tế
nôn
g ng
hiệp
, nôn
g th
ôn g
ắn v
ới c
ơ gi
ới h
óa, ứ
ng d
ụng
tiến
bộ k
hoa
học
và c
ông
nghệ
; phá
t triể
n ki
nh tế
tran
g trạ
i, sả
n xu
ất h
àng
hóa
lớn;
phá
t triể
n ng
ành
nghề
dịc
h vụ
, thủ
côn
g tru
yền
thốn
g.
Chủ
trì:
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Phối
hợp
: Bộ N
ông n
ghiệp
và P
hát tr
iển nô
ng th
ôn, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ K
hoa h
ọc v
à Côn
g ng
hệ, B
ộ La
o độ
ng -
Thươ
ng b
inh
và X
ã hộ
i, Bộ
Côn
g Th
ương
, Tổn
g Li
ên
đoàn
lao
động
Việt
Nam
, các
tổ ch
ức ch
ính
trị -
xã h
ội,
tổ ch
ức x
ã hội
- ng
hề n
ghiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các t
ỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c thu
ộc tr
ung
ương
Mục
tiêu
8.3
: Tăn
g cư
ờng
các
chín
h sá
ch h
ỗ trợ
các
hoạ
t độn
g sả
n xu
ất c
ó nă
ng su
ất c
ao, t
ạo v
iệc
làm
tốt v
à bề
n vữ
ng, h
ỗ trợ
làm
chủ
doa
nh n
ghiệ
p, p
hát m
inh
và sá
ng tạ
o;
chín
h th
ức h
óa v
à tă
ng tr
ưởng
các
doa
nh n
ghiệ
p vừ
a, n
hỏ v
à si
êu n
hỏ, g
ồm c
ả th
ông
qua
việc
tiếp
cận
với
các
dịc
h vụ
tài c
hính
(Mục
tiêu
8.3
toàn
cầu
)
- Thự
c hi
ện c
hính
sách
ưu
đãi v
ề đấ
t đai
, thu
ế, tí
n dụ
ng, h
ỗ trợ
thị t
rườn
g ph
ù hợ
p đặ
c đi
ểm từ
ng v
ùng
nhằm
thu
hút
doan
h ng
hiệp
, nhấ
t là
các
doan
h ng
hiệp
nhỏ
và
vừa
đầu
tư, p
hát t
riển
sản
xuất
kin
h do
anh
và c
ơ sở
hạ
tầng
, đào
tạo
nghề
, gi
ải q
uyết
việ
c làm
cho
lao
động
tại c
hỗ. K
ết h
ợp tí
n dụ
ng ư
u đã
i với
chín
h sá
ch k
huyế
n nô
ng, k
huyế
n cô
ng, k
huyế
n lâ
m,
khuy
ến n
gư, c
huyể
n gi
ao k
hoa
học
kỹ th
uật.
43
- Tổ
chức
đào
tạo
nghề
, tru
yền
nghề
; hỗ
trợ đ
ào tạ
o, b
ồi d
ưỡng
nân
g ca
o nă
ng lự
c quả
n trị
doa
nh n
ghiệ
p gắ
n vớ
i mô
hình
qu
ản tr
ị doa
nh n
ghiệ
p m
ới. H
ỗ trợ
xây
dựn
g m
ô hì
nh tr
ình
diễn
kỹ
thuậ
t, ch
uyển
gia
o cô
ng n
ghệ,
ứng
dụn
g m
áy m
óc ti
ên
tiến,
tiến
bộ
khoa
học
kỹ
thuậ
t.
- Tư
vấn
và h
ỗ trợ
phá
p lý
cho
doa
nh n
ghiệ
p, đ
ặc b
iệt l
à cá
c do
anh
nghi
ệp v
ừa v
à nh
ỏ; tư
vấn
trợ
giúp
các
hộ
kinh
do
anh,
cơ
sở k
inh
tế (b
ao g
ồm c
ác c
ơ sở
côn
g ng
hiệp
nôn
g th
ôn) v
ề vi
ệc c
huyể
n đổ
i hoặ
c th
ành
lập
doan
h ng
hiệp
, đầu
tư
, sản
xuấ
t kin
h do
anh,
liên
doa
nh, l
iên
kết.
Tư v
ấn h
ướng
dẫn
, hỗ
trợ c
ác tổ
chứ
c, c
á nh
ân ti
ếp c
ận c
ác c
hính
sách
ưu
đãi đ
ầu tư
, chí
nh sá
ch đ
ất đ
ai, c
hính
sách
kho
a họ
c cô
ng n
ghệ,
chí
nh sá
ch tà
i chí
nh -
tín d
ụng
và c
ác c
hính
sách
ưu
đãi
khác
của
Nhà
nướ
c.
- Hỗ
trợ p
hát t
riển
các
chươ
ng tr
ình
dự á
n tà
i chí
nh v
i mô
gắn
với h
oạt đ
ộng
xã h
ội c
ủa c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội.
- Trìn
h Q
uốc
hội b
an h
ành
Luật
hỗ
trợ d
oanh
ngh
iệp
nhỏ
và v
ừa v
à tổ
chứ
c tri
ển k
hai t
hực
hiện
có
hiệu
quả
Luậ
t sau
kh
i đượ
c Q
uốc
hội t
hông
qua
.
Chủ
trì:
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i ch
ính,
Ngâ
n hà
ng N
hà n
ước
Việ
t Nam
, Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, Phò
ng T
hươn
g m
ại v
à C
ông
nghi
ệp V
iệt N
am, T
ổng
Liên
đoà
n La
o độ
ng V
iệt
Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội
- ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
8.4
: Đến
năm
203
0, tă
ng d
ần h
iệu
quả
sử d
ụng
nguồ
n lự
c tro
ng s
ản x
uất v
à tiê
u th
ụ, g
iảm
tác
động
của
tăng
trưở
ng k
inh
tế lê
n m
ôi tr
ường
, phù
hợp
với
Khu
ng
Chư
ơng
trình
10
năm
về
Sản
xuất
và
Tiêu
dùn
g bề
n vữ
ng c
ủa V
iệt N
am (M
ục ti
êu 8
.4 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g, h
oàn
thiệ
n kh
ung
pháp
lý v
à ch
ính
sách
thực
hiệ
n sả
n xu
ất v
à tiê
u dù
ng b
ền v
ững;
thúc
đẩy
sản
xuất
và
chuy
ển d
ịch
cơ c
ấu k
inh
tế th
eo h
ướng
bền
vữn
g.
- Sớm
ban
hàn
h Lu
ật Q
uy h
oạch
. Rà
soát
, điề
u ch
ỉnh
quy
hoạc
h cá
c ng
ành
sản
xuất
, dần
hạn
chế
nhữ
ng n
gành
kin
h tế
phá
t sin
h ch
ất th
ải lớ
n, g
ây ô
nhi
ễm, s
uy th
oái m
ôi tr
ường
.
- Thự
c hi
ện g
iảm
thiể
u, tá
i chế
, tái
sử d
ụng
chất
thải
. Cải
tiến
quy
trìn
h qu
ản lý
, ứng
dụn
g và
chu
yển
sang
các
côn
g ng
hệ sạ
ch, t
ái sử
dụn
g và
tái c
hế c
hất t
hải,
giảm
thiể
u ph
át si
nh c
hất t
hải v
à ô
nhiễ
m m
ôi tr
ường
.
- Tăn
g cư
ờng
sử d
ụng
các
nguy
ên v
ật li
ệu, n
ăng
lượn
g tá
i tạo
, sản
phẩ
m th
ân th
iện
môi
trườ
ng; d
uy tr
ì tín
h bề
n vữ
ng
của
hệ si
nh th
ái tạ
i tất
cả
các
khâu
tron
g vò
ng đ
ời sả
n ph
ẩm.
- Tăn
g cư
ờng
truyề
n th
ông
nâng
cao
nhậ
n th
ức v
ề tiê
u dù
ng b
ền v
ững;
thay
đổi
hàn
h vi
sản
xuất
và
tiêu
dùng
; phá
t tri
ển ch
uỗi c
ung
ứng
các s
ản p
hẩm
, dịc
h vụ
thân
thiệ
n m
ôi tr
ường
; thự
c hiệ
n lố
i sốn
g xa
nh, l
ối số
ng b
ền v
ững
theo
hướ
ng
giảm
thiể
u, tá
i chế
, tái
sử d
ụng
chất
thải
.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i ngu
yên
và M
ôi tr
ường
, Bộ T
ài ch
ính,
Bộ T
ư ph
áp, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận tả
i, B
ộ Th
ông
tin v
à Tru
yền
thôn
g,
Phòn
g Th
ương
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t Nam
, Đài
Tr
uyền
hìn
h V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, cá
c tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
8.5
: Đến
năm
203
0, tạ
o vi
ệc là
m đ
ầy đ
ủ, n
ăng
suất
và
việc
làm
tốt c
ho tấ
t cả
nam
và
nữ, b
ao g
ồm c
ả th
anh
niên
, ngư
ời k
huyế
t tật
và
thù
lao
ngan
g bằ
ng đ
ối v
ới c
ác
loại
côn
g vi
ệc n
hư n
hau
(Mục
tiêu
8.5
toàn
cầu
)
- Hoà
n th
iện
hệ th
ống
luật
phá
p, b
ảo đ
ảm th
ực th
i hiệ
u qu
ả Lu
ật V
iệc
làm
201
3.
- Xây
dựn
g và
tổ c
hức
thực
hiệ
n dự
án
phát
triể
n th
ị trư
ờng
lao
động
, việ
c là
m (C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu g
iáo
dục
nghề
ngh
iệp
- việ
c là
m v
à an
toàn
, vệ
sinh
lao
động
gia
i đoạ
n 20
16 -
2020
); C
hiến
lược
việ
c là
m V
iệt N
am g
iai đ
oạn
2021
- 20
30.
44
- Xây
dựn
g hệ
thốn
g th
ông
tin d
ữ liệ
u về
thị t
rườn
g la
o độ
ng v
à việ
c làm
tại m
ỗi đ
ịa p
hươn
g và
trên
phạ
m v
i cả n
ước.
- Huy
độn
g nh
iều
nguồ
n lự
c để
tăng
vốn
Quỹ
quố
c gi
a hỗ
trợ
việc
làm
; tăn
g cư
ờng
công
tác
hỗ tr
ợ đà
o tạ
o ng
hề,
thôn
g tin
thị t
rườn
g la
o độ
ng, d
ịch
vụ v
iệc
làm
, nh
ất là
việ
c là
m ở
nôn
g th
ôn.
- Tạo
môi
trườ
ng th
uận
lợi c
ho c
ác d
oanh
ngh
iệp
đầu
tư v
ào c
ác lĩ
nh v
ực sả
n xu
ất k
inh
doan
h, n
hất l
à do
anh
nghi
ệp
ở nô
ng th
ôn n
hằm
tạo
việc
làm
.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn, B
ộ C
ông
Thươ
ng, B
ộ Tư
phá
p, T
ổng
Liên
đoà
n La
o độ
ng
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
8.6
: Đến
năm
203
0, g
iảm
đán
g kể
tỷ lệ
than
h ni
ên k
hông
có
việc
làm
, khô
ng đ
i học
hoặ
c đà
o tạ
o. C
hủ đ
ộng
thực
hiệ
n hi
ệu q
uả H
iệp
ước
Việ
c là
m T
oàn
cầu
của
ILO
(Mục
tiêu
8.6
và
Mục
tiêu
8.b
toàn
cầu
)
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
có h
iệu
quả
Chi
ến lư
ợc p
hát t
riển
dạy
nghề
thời
kỳ
2011
- 20
20.
- Xây
dựn
g và
tổ c
hức
thực
hiệ
n Đ
ề án
hỗ
trợ th
anh
niên
lập
nghi
ệp, k
hởi s
ự do
anh
nghi
ệp.
- Đầu
tư p
hát t
riển
hạ tầ
ng d
ịch
vụ th
ị trư
ờng
lao
động
, tín
dụn
g ưu
đãi
cho
than
h ni
ên, n
hất l
à th
anh
niên
nôn
g th
ôn
vay
vốn
tạo
việc
làm
.
- Mở
rộng
các
hìn
h th
ức tư
vấn
ngh
ề, n
âng
cao
năng
lực
cũng
như
hiệ
u qu
ả ho
ạt đ
ộng
các
trung
tâm
dịc
h vụ
việ
c là
m c
ho th
anh
niên
.
- Tạo
môi
trườ
ng th
uận
lợi c
ho c
ác d
oanh
ngh
iệp
đầu
tư v
ào c
ác lĩ
nh v
ực sả
n xu
ất k
inh
doan
h, n
hất l
à do
anh
nghi
ệp
ở nô
ng th
ôn n
hằm
tạo
việc
làm
, nhấ
t là
việc
làm
cho
than
h ni
ên.
- Xây
dựn
g cá
c m
ối q
uan
hệ c
hặt c
hẽ g
iữa
dạy
nghề
với
thị t
rườn
g la
o độ
ng ở
các
cấp
(cả
nước
, vùn
g, tỉ
nh, h
uyện
, xã
) để
đảm
bảo
cho
các
hoạ
t độn
g củ
a hệ
thốn
g dạ
y ng
hề h
ướng
vào
việ
c đá
p ứn
g qu
y ho
ạch
phát
triể
n ki
nh tế
- xã
hội
, nh
u cầ
u củ
a ng
ười s
ử dụ
ng la
o độ
ng v
à gi
ải q
uyết
việ
c là
m.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Kế h
oạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn,
Bộ
Tài
chín
h, N
gân
hàng
Nhà
nướ
c V
iệt
Nam
, B
ộ C
ông
Thươ
ng, T
ổng
Liên
đoà
n La
o độ
ng V
iệt
Nam
, Tru
ng ư
ơng
Đoà
n Th
anh
niên
Cộn
g sả
n H
ồ C
hí M
inh,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
8.7
: Thự
c hi
ện k
ịp th
ời v
à hi
ệu q
uả c
ác b
iện
pháp
để
xóa
bỏ la
o độ
ng é
p bu
ộc, c
hấm
dứt
nạn
buô
n ng
ười v
à nô
lệ h
iện
đại;
ngăn
chặ
n và
xóa
bỏ
lao
động
trẻ
em
dưới
mọi
hìn
h th
ức (M
ục ti
êu 8
.7 to
àn c
ầu)
- Hoà
n th
iện
hệ th
ống
văn
bản
quy
phạm
phá
p lu
ật v
ề la
o độ
ng, v
iệc
làm
, trẻ
em
nhằ
m n
găn
chặn
và
xử lý
hiệ
u qu
ả cá
c hà
nh v
i sử
dụng
lao
động
ép
buộc
, buô
n ng
ười v
à nô
lệ h
iện
đại v
à la
o độ
ng tr
ẻ em
dướ
i mọi
hìn
h th
ức.
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
tuyê
n tru
yền,
giá
o dụ
c về
luật
phá
p, c
hính
sách
liên
qua
n tớ
i lao
độn
g trẻ
em
, nạn
buô
n ng
ười
và n
ô lệ
hiệ
n đạ
i, la
o độ
ng é
p bu
ộc.
- Huy
độn
g sự
tham
gia
của
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Tru
ng ư
ơng
Đoà
n Th
anh
niên
Cộn
g sả
n H
ồ C
hí M
inh,
Hội
Liê
n hi
ệp P
hụ n
ữ V
iệt N
am tr
ong
công
tác
tuyê
n tru
yền,
giá
o dụ
c và
nân
g ca
o nh
ận
thức
xã
hội v
ề cá
c hì
nh th
ức la
o độ
ng n
ói tr
ên.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Côn
g an
, Bộ
Quố
c ph
òng,
Bộ
Nội
vụ
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Bộ
Tư p
háp,
Tổ
ng L
iên
đoàn
Lao
độn
g V
iệt N
am, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, Hội
Liê
n hi
ệp P
hụ n
ữ V
iệt N
am, T
rung
ươn
g Đ
oàn
Than
h ni
ên C
ộng
sản
Hồ
Chí
Min
h, c
ác t
ổ ch
ức c
hính
trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
45
Mục
tiêu
8.8
: Bảo
vệ
quyề
n la
o độ
ng; đ
ảm b
ảo m
ôi tr
ường
làm
việ
c an
toàn
cho
tất c
ả ng
ười l
ao đ
ộng,
đặc
biệ
t là
lao
động
nữ
di c
ư và
lao
động
làm
tron
g kh
u vự
c ph
i chí
nh
thức
(Mục
tiêu
8.8
toàn
cầu
)
- Ban
hàn
h vă
n bả
n ph
áp q
uy n
hằm
thực
thi L
uật a
n to
àn, v
ệ si
nh la
o độ
ng (2
015)
; tăn
g cư
ờng
hiệu
lực
pháp
luật
và
giám
sát t
hực
thi p
háp
luật
về
an to
àn la
o độ
ng.
- Tổ
chức
thực
hiệ
n C
hươn
g trì
nh q
uốc
gia
về a
n to
àn, v
ệ si
nh la
o độ
ng g
iai đ
oạn
2016
- 20
20; X
ây d
ựng
và tổ
chứ
c th
ực h
iện
dự á
n tă
ng c
ường
an
toàn
lao
động
, vệ
sinh
lao
động
.
- Ngh
iên
cứu
đề x
uất s
ửa đ
ổi L
uật a
n to
àn, v
ệ si
nh la
o độ
ng, t
rong
đó
chú
ý đề
cập
tới a
n to
àn la
o độ
ng đ
ối v
ới la
o độ
ng tự
do
và la
o độ
ng n
ữ là
m tr
ong
khu
vực
phi c
hính
thức
. Xây
dựn
g và
thực
thi c
ác c
hính
sách
về
an to
àn la
o độ
ng
đối v
ới la
o độ
ng tự
do
và la
o độ
ng n
ữ là
m tr
ong
khu
vực
phi c
hính
thức
.
- Thự
c hi
ện h
ệ th
ống
báo
cáo
thốn
g kê
các
vụ
việc
và
số n
gười
thươ
ng v
ong
do ta
i nạn
lao
động
.
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
giáo
dục
tuyê
n tru
yền
tại d
oanh
ngh
iệp
và n
âng
cao
trách
nhi
ệm c
ủa c
hủ d
oanh
ngh
iệp,
ngư
ời
sử d
ụng
lao
động
về
bảo
đảm
an
toàn
cho
ngư
ời la
o độ
ng.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: B
ộ Tư
phá
p, B
ộ C
ông
an, T
ổng
Liên
đo
àn L
ao đ
ộng
Việ
t Nam
, Hội
Liê
n hi
ệp P
hụ n
ữ V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
8.9
: Đến
năm
203
0, p
hát t
riển
du lị
ch b
ền v
ững,
tạo
việc
làm
, tạo
sản
phẩm
và
dịch
vụ
du lị
ch c
ó kh
ả nă
ng c
ạnh
tranh
với
các
nướ
c tro
ng k
hu v
ực v
à th
ế gi
ới; t
húc
đẩy
quản
g bá
văn
hóa
và
sản
phẩm
địa
phư
ơng
(Mục
tiêu
8.9
toàn
cầu
)
- Đảm
bảo
xây
dựn
g, th
ực h
iện
và g
iám
sát t
hực
hiện
Đán
h gi
á m
ôi tr
ường
chi
ến lư
ợc tr
ong
quá
trình
xây
dựn
g và
th
ực h
iện
các
chiế
n lư
ợc, q
uy h
oạch
phá
t triể
n du
lịch
bền
vữn
g (M
ục ti
êu 1
2.b
toàn
cầu
).
- Tăn
g cư
ờng
sự th
am g
ia c
ủa c
ác tổ
chứ
c xã
hội
, cá
nhân
và
cộng
đồn
g đố
i với
việ
c gi
ám s
át đ
ánh
giá
thực
hiệ
n ch
iến
lược
, quy
hoạ
ch p
hát t
riển
du lị
ch b
ền v
ững.
- Quy
hoạ
ch, đ
ầu tư
phá
t triể
n sả
n ph
ẩm d
u lịc
h dự
a trê
n th
ế mạn
h nổ
i trộ
i và h
ấp d
ẫn v
ề tài
ngu
yên
du lị
ch; t
ập tr
ung
ưu ti
ên p
hát t
riển
sản
phẩm
du
lịch
biển
, đảo
, du
lịch
văn
hóa
và d
u lịc
h si
nh th
ái; t
ừng
bước
hìn
h th
ành
hệ th
ống
khu,
tu
yến,
điể
m d
u lịc
h qu
ốc g
ia; k
hu tu
yến,
điể
m d
u lịc
h đị
a ph
ương
và
đô th
ị du
lịch.
- Phá
t triể
n hệ
thốn
g sả
n ph
ẩm d
u lịc
h ch
ất lư
ợng,
đặc
sắc,
đa
dạng
và
đồng
bộ,
có
giá
trị g
ia tă
ng c
ao, đ
ảm b
ảo đ
áp
ứng
nhu
cầu
của
khác
h du
lịch
nội
địa
và
quốc
tế; p
hát t
riển
sản
phẩm
du
lịch
“xan
h”, t
ôn tr
ọng
yếu
tố tự
nhi
ên v
à vă
n hó
a đị
a ph
ương
.
- Phá
t huy
thế
mạn
h và
tăng
cườ
ng li
ên k
ết g
iữa
các
vùng
, miề
n, đ
ịa p
hươn
g hư
ớng
tới h
ình
thàn
h sả
n ph
ẩm d
u lịc
h đặ
c trư
ng th
eo c
ác v
ùng
du lị
ch.
- Đ
ẩy m
ạnh
xúc
tiến,
quả
ng b
á du
lịch
theo
hướ
ng c
huyê
n ng
hiệp
, nhằ
m v
ào th
ị trư
ờng
mục
tiêu
, lấy
sản
phẩm
du
lịch
và th
ương
hiệ
u du
lịch
là tr
ọng
tâm
; quả
ng b
á du
lịch
gắn
với
quả
ng b
á hì
nh ả
nh q
uốc
gia.
- Tập
trun
g ph
át tr
iển
thươ
ng h
iệu
du lị
ch q
uốc
gia
trên
cơ s
ở ph
át tr
iển
thươ
ng h
iệu
du lị
ch v
ùng,
địa
phư
ơng,
th
ương
hiệ
u do
anh
nghi
ệp d
u lịc
h và
thươ
ng h
iệu
sản
phẩm
du
lịch;
chú
trọn
g ph
át tr
iển
nhữn
g th
ương
hiệ
u du
lịch
có
vị th
ế cạ
nh tr
anh
cao
trong
khu
vực
và
quốc
tế.
Chủ
trì:
Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch
Phối
hợp
: Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ Tà
i ngu
yên
và
Môi
trườ
ng, B
ộ C
ông
an, B
ộ Q
uốc p
hòng
, Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ
Xây
dựn
g, P
hòng
Thư
ơng
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dâ
n cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
46
- Tăn
g cư
ờng
sự p
hối h
ợp g
iữa
các
ngàn
h, c
ác c
ấp v
à đị
a ph
ương
tron
g vi
ệc x
ây d
ựng
và p
hát t
riển
thươ
ng h
iệu
du
lịch
để đ
ảm b
ảo tí
nh th
ống
nhất
.
- Phá
t huy
vai
trò
của
chín
h qu
yền
và c
ộng
đồng
địa
phư
ơng
đối v
ới p
hát t
riển,
quả
ng b
á vă
n hó
a và
sản
phẩm
địa
ph
ương
, góp
phầ
n tạ
o vi
ệc là
m, t
ăng
thu
nhập
và
giảm
ngh
èo.
Mục
tiêu
8.1
0: T
ăng
cườn
g nă
ng lự
c cá
c th
ể ch
ế tà
i chí
nh tr
ong
nước
nhằ
m k
huyế
n kh
ích
và m
ở rộ
ng k
hả n
ăng
tiếp
cận
các
dịch
vụ
tài c
hính
, ngâ
n hà
ng v
à bả
o hi
ểm c
ho
mọi
ngư
ời (M
ục ti
êu 8
.10
toàn
cầu
)
- Hoà
n th
iện
quy
định
phá
p lu
ật v
ề tổ
chứ
c, h
oạt đ
ộng
các
chươ
ng tr
ình
dự á
n tà
i chí
nh v
i mô.
- Đẩy
nha
nh tá
i cơ
cấu
và h
iện
đại h
óa h
ệ thố
ng tà
i chí
nh -
ngân
hàn
g để
tăng
cườn
g nă
ng lự
c các
thể c
hế tà
i chí
nh tr
ong
nước
nhằ
m k
huyế
n kh
ích
và m
ở rộ
ng k
hả n
ăng
tiếp
cận
với c
ác d
ịch
vụ tà
i chí
nh, n
gân
hàng
và
bảo
hiểm
cho
mọi
ngư
ời.
- Cơ
cấu
lại c
ăn b
ản, t
riệt đ
ể và
toàn
diệ
n hệ
thốn
g cá
c tổ
chứ
c tín
dụn
g th
eo h
ướng
hiệ
n đạ
i, ho
ạt đ
ộng
an to
àn, h
iệu
quả
vững
chắ
c vớ
i cấu
trúc
đa
dạng
về
sở h
ữu, q
uy m
ô và
loại
hìn
h, c
ó kh
ả nă
ng c
ạnh
tranh
cao
hơn
và
dựa
trên
nền
tảng
cô
ng n
ghệ,
quả
n trị
ngâ
n hà
ng ti
ên ti
ến p
hù h
ợp v
ới th
ông
lệ, c
huẩn
mực
quố
c tế
.
- Hiệ
n đạ
i hóa
hệ
thốn
g cô
ng n
ghệ
của
các
ngân
hàn
g th
ương
mại
để
tạo
điều
kiệ
n ph
át tr
iển
dịch
vụ
ngân
hàn
g m
ới
và n
âng
cao
chất
lượn
g dị
ch v
ụ ng
ân h
àng,
đồn
g th
ời h
ỗ trợ
quả
n trị
ngâ
n hà
ng c
ó hi
ệu q
uả.
- Tiế
p tụ
c ưu
tiên
, mở
rộng
mạn
g lư
ới c
hi n
hánh
, điể
m g
iao
dịch
tại k
hu v
ực n
ông
thôn
, vùn
g sâ
u, v
ùng
xa; t
ích
cực
mở
chi n
hánh
, gia
nhậ
p th
ị trư
ờng
tài c
hính
quố
c tế
và
khu
vực;
phá
t triể
n m
ạnh
các
kênh
phâ
n ph
ối đ
iện
tử đ
ể tă
ng k
hả
năng
tiếp
cận
dịc
h vụ
của
khá
ch h
àng.
- Xử
lý c
ăn b
ản c
ác tồ
n tạ
i, yế
u ké
m v
à nợ
xấu
tại N
gân
hàng
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn V
iệt N
am, h
ướng
tớ
i việ
c cổ
phầ
n hó
a N
gân
hàng
này
.
- Nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
tài s
ản, k
iểm
soát
chấ
t lượ
ng tí
n dụ
ng v
à gi
ảm n
ợ xấ
u. T
iếp
tục
lành
mạn
h hó
a tìn
h trạ
ng tà
i ch
ính
của
các
tổ c
hức
tín d
ụng.
- Đổi
mới
hệ
thốn
g qu
ản tr
ị ngâ
n hà
ng p
hù h
ợp v
ới th
ông
lệ, c
huẩn
mực
quố
c tế
tiên
tiến
, đặc
biệ
t tăn
g cư
ờng
hiện
đạ
i hóa
hệ
thốn
g qu
ản tr
ị rủi
ro, n
âng
cao
hiệu
quả
hệ
thốn
g ki
ểm so
át, k
iểm
toán
nội
bộ.
- Tăn
g cư
ờng
năng
lực
thể
chế
và c
ơ ch
ế tà
i chí
nh đ
ể ch
o ph
ép C
ông
ty Q
uản
lý tà
i sản
Việ
t Nam
(VA
MC
) có
đủ
thẩm
quy
ền tr
ong
xử lý
nợ
xấu,
góp
phầ
n th
ực h
iện
được
mục
tiêu
về
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
của
các
tổ c
hức
tín d
ụng.
Chủ
trì:
Ngâ
n hà
ng N
hà n
ước
Việ
t Nam
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bảo
hiể
m x
ã hộ
i Việ
t Nam
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
9: X
ây d
ựng
cơ sở
hạ
tầng
có
khả
năng
chố
ng c
hịu
cao,
thúc
đẩy
côn
g ng
hiệp
hóa
bao
trùm
và
bền
vững
, tăn
g cư
ờng
đổi m
ới (5
)
Mục
tiêu
9.1
: Xây
dựn
g hệ
thốn
g kế
t cấu
hạ
tầng
gia
o th
ông
đồng
bộ,
chấ
t lượ
ng, đ
áng
tin c
ậy, c
ó kh
ả nă
ng c
hống
chị
u và
bền
vữn
g, b
ao g
ồm c
ả cơ
sở h
ạ tầ
ng li
ên v
ùng
và
biên
giớ
i để
hỗ tr
ợ ph
át tr
iển
kinh
tế v
à ch
ất lư
ợng
cuộc
sốn
g củ
a ng
ười d
ân v
ới m
ục ti
êu ti
ếp c
ận c
ông
bằng
và
trong
khả
năn
g ch
i trả
cho
tất c
ả m
ọi n
gười
(Mục
tiêu
9.1
to
àn c
ầu)
- Nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
xây
dựng
và
thực
hiệ
n qu
y ho
ạch
phát
triể
n kế
t cấu
hạ
tầng
gia
o th
ông.
- Phá
t triể
n kế
t cấu
hạ
tầng
gia
o th
ông
đồng
bộ,
hiệ
n đạ
i tạo
nên
mạn
g lư
ới h
oàn
chỉn
h, li
ên h
oàn,
liên
kết
giữ
a cá
c ph
ương
thức
vận
tải,
giữa
các
vùn
g lã
nh th
ổ, g
iữa
đô th
ị và
nông
thôn
trên
phạ
m v
i toà
n qu
ốc.
47
- Phá
t triể
n hợ
p lý
hệ t
hống
kết
cấu
hạ tầ
ng g
iao
thôn
g đô
thị v
à vận
tải c
ông
cộng
; duy
trì,
củng
cố v
à nân
g cấ
p m
ạng
lưới
gia
o th
ông
hiện
có
theo
đún
g tiê
u ch
uẩn
kỹ th
uật.
- Coi
trọn
g cô
ng tá
c bả
o trì
, áp
dụng
côn
g ng
hệ ti
ên ti
ến, đ
ảm b
ảo h
iệu
quả,
bền
vữn
g tro
ng k
hai t
hác
kết c
ấu h
ạ tầ
ng g
iao
thôn
g hi
ện c
ó.- N
âng
cao
năng
lực
vận
tải đ
ảm b
ảo g
iao
thôn
g đư
ợc th
ông
suốt
, an
toàn
.- G
iải q
uyết
cơ
bản
tình
trạng
ách
tắc
giao
thôn
g, ú
ng n
gập
tại c
ác đ
ô th
ị lớn
.
Chủ
trì:
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải
Phối
hợp
: Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, B
ộ Tà
i chí
nh, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
9.2
: Đến
năm
203
0, th
úc đ
ẩy c
ông
nghi
ệp h
óa b
ao tr
ùm v
à bề
n vữ
ng; n
âng
cấp
kết c
ấu h
ạ tầ
ng v
à cá
c ng
ành
công
ngh
iệp
hỗ tr
ợ hư
ớng
tới s
ự bề
n vữ
ng, t
ăng
hiệu
qu
ả sử
dụn
g ng
uồn
lực
và á
p dụ
ng c
ông
nghệ
, quy
trìn
h sả
n xu
ất sạ
ch v
à th
ân th
iện
với m
ôi tr
ường
; tăn
g đá
ng k
ể tỷ
lệ v
iệc
làm
và
tổng
sản
phẩm
quố
c nộ
i của
ngà
nh c
ông
nghi
ệp (M
ục ti
êu 9
.2 v
à M
ục ti
êu 9
.4 to
àn c
ầu)
- Duy
trì t
ăng
trưởn
g cô
ng n
ghiệ
p bề
n vữ
ng, x
ây d
ựng
nền
“côn
g ng
hiệp
xan
h”.
- Từn
g bư
ớc đ
iều
chỉn
h m
ô hì
nh tă
ng tr
ưởng
côn
g ng
hiệp
từ c
hủ y
ếu d
ựa tr
ên số
lượn
g sa
ng d
ựa tr
ên n
ăng
suất
, chấ
t lư
ợng
và h
iệu
quả,
đẩy
mạn
h ph
át tr
iển
các
ngàn
h và
sản
phẩm
côn
g ng
hiệp
có
giá
trị g
ia tă
ng c
ao, g
iá tr
ị xuấ
t khẩ
u lớ
n;
gắn
kết s
ản x
uất v
ới p
hát t
riển
dịch
vụ
công
ngh
iệp.
- Thự
c hi
ện tá
i cơ
cấu
ngàn
h cô
ng n
ghiệ
p th
eo h
ướng
hiệ
n đạ
i; ưu
tiên
phá
t triể
n và
chu
yển
giao
côn
g ng
hệ đ
ối v
ới
các n
gành
, các
lĩnh
vực
có lợ
i thế
cạnh
tran
h và
công
ngh
ệ hiệ
n đạ
i, tiê
n tiế
n. Đ
iều
chỉn
h ph
ân b
ố kh
ông
gian
công
ngh
iệp
hợp
lý n
hằm
phá
t huy
sức
mạn
h liê
n kế
t giữ
a cá
c ng
ành,
vùn
g, đ
ịa p
hươn
g để
tham
gia
sâu
vào
chuỗ
i giá
trị t
oàn
cầu.
- Tập
trun
g ph
át tr
iển
công
ngh
iệp
hỗ tr
ợ, đ
ặc b
iệt l
à nh
óm s
ản p
hẩm
cơ
khí,
hóa
chất
, điệ
n tử
viễ
n th
ông
phục
vụ
sản
xuất
côn
g ng
hiệp
, đồn
g th
ời th
am g
ia m
ạng
lưới
sản
xuất
toàn
cầu
.- Đ
ẩy n
hanh
ứng
dụn
g cô
ng n
ghệ
mới
, côn
g ng
hệ h
iện
đại n
hằm
tạo
sự đ
ột p
há v
ề cô
ng n
ghệ
trong
sản
xuất
đối
với
nh
ững
ngàn
h cô
ng n
ghiệ
p ch
ủ lự
c, c
ông
nghi
ệp h
ỗ trợ
.- X
ây d
ựng
và b
an h
ành
các
quy
chuẩ
n kỹ
thuậ
t môi
trườ
ng, á
p dụ
ng rộ
ng rã
i quy
trìn
h sả
n xu
ất sạ
ch.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Tài
nguy
ên v
à M
ôi t
rườn
g, B
ộ K
hoa
học
và
Côn
g ng
hệ, B
ộ La
o độ
ng -
Thươ
ng b
inh
và X
ã hộ
i, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận tả
i, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
9.3
: Tăn
g kh
ả nă
ng ti
ếp c
ận c
ủa c
ác d
oanh
ngh
iệp,
đặc
biệ
t là
các
doan
h ng
hiệp
vừa
và
nhỏ,
đối
với
các
dịc
h vụ
ngâ
n hà
ng, b
ao g
ồm c
ả dị
ch v
ụ tín
dụn
g tro
ng k
hả
năng
chi
trả;
tăng
cườ
ng sự
tham
gia
của
doa
nh n
ghiệ
p và
o th
ị trư
ờng
và c
huỗi
giá
trị (
Mục
tiêu
9.3
toàn
cầu
)
a.
- Rà
soát
, đổi
mới
quy
trìn
h ch
o va
y th
eo h
ướng
đơn
giả
n hó
a th
ủ tụ
c va
y vố
n, b
ảo đ
ảm a
n to
àn v
ốn v
ay v
à ph
ù hợ
p vớ
i quy
địn
h củ
a ph
áp lu
ật; n
âng
cao
năng
lực
thẩm
địn
h để
rút n
gắn
thời
gia
n gi
ải q
uyết
cho
vay
, tạo
điề
u ki
ện c
ho
doan
h ng
hiệp
tiếp
cận
vốn
tín
dụng
.
- Phố
i hợp
với
các
đơn
vị t
riển
khai
các
chư
ơng
trình
vay
vốn
với
lãi s
uất h
ợp lý
, khu
yến
khíc
h đa
dạn
g hó
a cá
c sả
n ph
ẩm, d
ịch
vụ n
gân
hàng
để
tăng
khả
năn
g tiế
p cậ
n vố
n củ
a do
anh
nghi
ệp.
- Triể
n kh
ai c
ó hi
ệu q
uả c
hươn
g trì
nh k
ết n
ối d
oanh
ngh
iệp
- ngâ
n hà
ng. Ư
u tiê
n tậ
p tru
ng v
ốn c
ho d
oanh
ngh
iệp
nhỏ
và v
ừa. H
ỗ trợ
ngh
iên
cứu,
phá
t triể
n và
chu
yển
giao
côn
g ng
hệ.
- Tăn
g cư
ờng
khả
năng
cun
g ứn
g củ
a ng
ân h
àng
và ti
ếp n
hận
của
doan
h ng
hiệp
về
các
dịch
vụ
tín d
ụng
xanh
, ngâ
n hà
ng x
anh.
Chủ
trì:
Ngâ
n hà
ng N
hà n
ước
Việ
t Nam
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ N
ội v
ụ, B
ộ La
o độ
ng -
Thươ
ng b
inh
và X
ã hộ
i, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác t
ỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
48
b.
- Hỗ
trợ ti
ếp c
ận th
ị trư
ờng
cho
các
doan
h ng
hiệp
tron
g ch
uỗi g
iá tr
ị.
- Nân
g ca
o kh
ả nă
ng h
ỗ trợ
doa
nh n
ghiệ
p nh
ỏ và
vừa
của
các
tổ c
hức
hỗ tr
ợ do
anh
nghi
ệp v
à hi
ệp h
ội n
gành
hàn
g tro
ng c
huỗi
giá
trị.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Kế h
oạch
và Đ
ầu tư
, Hiệ
p hộ
i doa
nh
nghi
ệp n
hỏ v
à vừ
a
Mục
tiêu
9.4
: Tăn
g cư
ờng
nghi
ên c
ứu k
hoa
học,
nân
g ca
o nă
ng lự
c cô
ng n
ghệ
của
các
ngàn
h cô
ng n
ghiệ
p; k
huyế
n kh
ích
sáng
chế
phá
t min
h; đ
ến n
ăm 2
030
tăng
đán
g kể
tỷ
lệ n
gười
làm
việ
c tro
ng lĩ
nh v
ực n
ghiê
n cứ
u và
triể
n kh
ai; t
ăng
đầu
tư c
ho n
ghiê
n cứ
u và
triể
n kh
ai (M
ục ti
êu 9
.5 to
àn c
ầu)
- Sửa
đổi
, bổ
sung
các
cơ
chế,
chí
nh s
ách
khuy
ến k
hích
mạn
h m
ẽ ho
ạt đ
ộng
nghi
ên c
ứu k
hoa
học,
phá
t triể
n cô
ng
nghệ
, đổi
mới
côn
g ng
hệ c
ủa d
oanh
ngh
iệp
nhằm
thúc
đẩy
cun
g - c
ầu c
ông
nghệ
.- T
ăng
cườn
g đầ
u tư
cho
kho
a họ
c, c
ông
nghệ
; đẩy
mạn
h cá
c ho
ạt đ
ộng
nghi
ên c
ứu p
hát t
riển
(R&
D) đ
ể có
thể
tự
nghi
ên c
ứu, t
hiết
kế,
chế
tạo
một
số sả
n ph
ẩm c
ông
nghệ
cao
.- Đ
ẩy n
hanh
ứng
dụn
g cô
ng n
ghệ
mới
, côn
g ng
hệ h
iện
đại n
hằm
tạo
sự đ
ột p
há v
ề cô
ng n
ghệ
trong
sản
xuất
đối
với
nh
ững
ngàn
h cô
ng n
ghiệ
p ch
ủ lự
c, m
ũi n
họn
và c
ông
nghi
ệp ư
u tiê
n.- T
ập tr
ung
đầu
tư x
ây d
ựng
một
số c
ơ sở
ngh
iên
cứu
khoa
học
và
công
ngh
ệ có
đủ
năng
lực
tiếp
thu
làm
chủ
côn
g ng
hệ m
ới, s
áng
tạo
công
ngh
ệ ph
ục v
ụ ph
át tr
iển
các
ngàn
h, lĩ
nh v
ực c
ông
nghi
ệp ư
u tiê
n.- Á
p dụ
ng h
ệ th
ống
tiêu
chuẩ
n, q
uy c
huẩn
kỹ
thuậ
t tiê
n tiế
n; th
ực h
iện
chín
h sá
ch g
iá n
ăng
lượn
g, tà
i ngu
yên,
côn
g la
o độ
ng v
à cá
c ch
i phí
sản
xuất
khá
c th
úc đ
ẩy d
oanh
ngh
iệp
đổi m
ới c
ông
nghệ
. - X
ây d
ựng
và p
hát t
riển
đội n
gũ n
hân
lực
khoa
học
và
công
ngh
ệ, đ
ặc b
iệt l
à nh
óm c
huyê
n gi
a đầ
u ng
ành
có tr
ình
độ c
huyê
n m
ôn -
kỹ th
uật t
ương
đươ
ng c
ác n
ước
tiên
tiến
trong
khu
vực
, có
đủ n
ăng
lực
nghi
ên c
ứu, t
iếp
nhận
, chu
yển
giao
và
đề x
uất n
hững
giả
i phá
p kh
oa h
ọc, c
ông
nghệ
, giả
i quy
ết v
ề cơ
bản
nhữ
ng v
ấn đ
ề ph
át tr
iển
của
đất n
ước.
Chủ
trì:
Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Côn
g Th
ương
, Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ
Xây
dựn
g, Ủ
y ba
n nh
ân
dân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
9.5
: Đến
năm
203
0, đ
ảm b
ảo p
hát t
riển
hạ tầ
ng c
ông
nghệ
thôn
g tin
đến
từng
địa
bàn
, đặc
biệ
t là
miề
n nú
i, vù
ng sâ
u, v
ùng
xa, b
iên
giới
, hải
đảo
; đảm
bảo
100
% h
ộ gi
a đì
nh c
ó kh
ả nă
ng ti
ếp c
ận h
ệ th
ống
thôn
g tin
truy
ền th
ông
(Mục
tiêu
9.c
toàn
cầu
)
- Đầu
tư p
hát t
riển
hạ tầ
ng th
ông
tin tr
uyền
thôn
g ch
o vù
ng sâ
u, v
ùng
xa, m
iền
núi,
hải đ
ảo.
- Hỗ
trợ h
ộ ng
hèo,
cận
ngh
èo v
ề đi
ều k
iện
tiếp
cận
hệ th
ống
thôn
g tin
truy
ền th
ông.
Chủ
trì:
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Ủy
ban
Dân
tộc,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
10:
Giả
m b
ất b
ình
đẳng
tron
g xã
hội
(6)
Mục
tiêu
10.
1: Đ
ến n
ăm 2
030,
dần
đạt
đượ
c và
duy
trì t
ốc đ
ộ tă
ng th
u nh
ập c
ủa n
hóm
40%
dân
số th
u nh
ập th
ấp n
hất c
ao h
ơn tố
c độ
tăng
bìn
h qu
ân q
uốc
gia
(Mục
tiêu
10.
1 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g và
thực
hiệ
n cá
c ch
ính
sách
dàn
h riê
ng c
ho n
hóm
40%
dân
số
nghè
o nh
ất b
ao g
ồm tạ
o vi
ệc là
m, đ
ào
tạo
nghề
, khu
yến
nông
, khu
yến
công
, khu
yến
lâm
, khu
yến
ngư,
tiếp
cận
tín
dụng
ưu
đãi,
tăng
cườ
ng c
hính
sác
h an
si
nh x
ã hộ
i.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn, B
ộ C
ông
Thươ
ng, Ủ
y ba
n D
ân t
ộc, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
49
Mục
tiêu
10.
2: Đ
ến n
ăm 2
030,
trao
quy
ền v
à đẩ
y m
ạnh
sự th
am g
ia c
hính
trị,
kinh
tế v
à xã
hội
của
tất c
ả m
ọi n
gười
, khô
ng k
ể tu
ổi tá
c, g
iới t
ính,
khu
yết t
ật, s
ắc tộ
c, d
ân tộ
c,
nguồ
n gố
c, tô
n gi
áo, đ
iều
kiện
kin
h tế
hoặ
c đi
ều k
iện
khác
(Mục
tiêu
10.
2 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g và
ban
hàn
h cá
c chí
nh sá
ch k
huyế
n kh
ích
sự th
am g
ia củ
a tất
cả m
ọi n
gười
vào
chín
h trị
, kin
h tế
và x
ã hội
, nh
ấn m
ạnh
sự b
ình
đẳng
về t
uổi t
ác, g
iới t
ính,
sắc t
ộc, d
ân tộ
c, n
guồn
gốc
, tôn
giá
o, đ
iều
kiện
kin
h tế
hoặ
c điề
u ki
ện k
hác.
- Thể
chế
hóa
Quy
chế
dân
chủ
ở c
ơ sở
tron
g qu
y đị
nh p
háp
luật
. The
o đó
, Chí
nh q
uyền
các
cấp
, đặc
biệ
t là
cấp
xã/
phườ
ng, p
hải b
àn b
ạc v
ới d
ân v
à ph
ải tạ
o đi
ều k
iện
để n
gười
dân
thực
hiệ
n qu
yền
quyế
t địn
h trự
c tiế
p đố
i với
các
vấn
đề
như:
(i) C
hủ tr
ương
và
mức
đón
g gó
p xâ
y dự
ng c
ơ sở
hạ
tầng
và
các
công
trìn
h ph
úc lợ
i côn
g cộ
ng; (
ii) X
ây d
ựng
hươn
g ướ
c, q
uy ư
ớc c
ộng
đồng
văn
hóa
, nếp
sống
văn
min
h, g
iữ g
ìn a
n ni
nh tr
ật tự
, bài
trừ
các
hủ tụ
c, m
ê tín
dị đ
oan,
tệ n
ạn x
ã hộ
i; (ii
i) C
ác c
ông
việc
tron
g nộ
i bộ
cộng
đồn
g dâ
n cư
, phù
hợp
với
quy
địn
h củ
a ph
áp lu
ật h
iện
hành
.- R
à so
át p
háp
lệnh
dân
chủ
cơ
sở, s
ửa đ
ổi n
ếu c
ần th
iết.
Chủ
trì:
Bộ
Nội
vụ
Phối
hợp
: B
ộ La
o độ
ng -
Thư
ơng
binh
và
Xã
hội,
Ủy
ban
Dân
tộc
, B
an T
uyên
giá
o Tr
ung
ương
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
10.
3: Đ
ảm b
ảo c
ơ hộ
i bìn
h đẳ
ng v
à gi
ảm b
ất b
ình
đẳng
tron
g hư
ởng
lợi c
ho tấ
t cả
mọi
ngư
ời (M
ục ti
êu 1
0.3
toàn
cầu
)
- Rà
soát
, điề
u ch
ỉnh
các
văn
bản
chín
h sá
ch c
ó sự
phâ
n bi
ệt đ
ối x
ử; tă
ng c
ường
hiệ
u lự
c th
ực th
i phá
p lu
ật, c
hính
sá
ch v
à hà
nh đ
ộng
phù
hợp
về lĩ
nh v
ực n
ày.
- Sửa
đổi
nhữ
ng b
ộ lu
ật, c
hính
sách
và
các
quy
định
có
thể
dẫn
đến
phân
biệ
t đối
xử
như
Luật
Lao
độn
g, L
uật B
ình
đẳng
giớ
i năm
200
6.
- Ban
hàn
h cá
c ch
ính
sách
tạo
cơ h
ội b
ình
đẳng
tron
g hư
ởng
lợi ở
các
lĩnh
vực
như
việ
c là
m, y
tế, g
iáo
dục,
bảo
hiể
m,
trợ c
ấp.
- Lồn
g gh
ép v
ấn đ
ề “bì
nh đ
ẳng
trong
hưở
ng lợ
i cho
tất c
ả mọi
ngư
ời” v
ào C
hiến
lược
và K
ế hoạ
ch P
hát t
riển
kinh
tế -
xã h
ội.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư,
Hội
Liê
n hi
ệp P
hụ n
ữ V
iệt N
am, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
10.
4: X
ây d
ựng
và th
ực th
i các
chín
h sá
ch, đ
ặc b
iệt l
à các
chín
h sá
ch tà
i khó
a, tiề
n lư
ơng
và an
sinh
xã h
ội n
gày
càng
đạt
đượ
c bìn
h đẳ
ng ca
o hơ
n (M
ục ti
êu 1
0.4
toàn
cầu)
a.
- Hoà
n th
iện
hệ th
ống
luật
phá
p và
chí
nh sá
ch v
ề tiề
n lư
ơng
và a
n si
nh x
ã hộ
i the
o hư
ớng
ngày
càn
g bì
nh đ
ẳng
hơn.
- Bảo
đảm
tính
côn
g kh
ai, m
inh
bạch
, trá
ch n
hiệm
giả
i trìn
h và
có
sự th
am g
ia tr
ong
thực
hiệ
n cá
c ch
ính
tiền
lươn
g và
an
sinh
xã
hội,
nhất
là c
ác c
hính
sách
đối
với
ngư
ời n
ghèo
, ngư
ời tr
ong
hoàn
cản
h dễ
bị t
ổn th
ương
.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư,
Bộ
Tài c
hính
, các
tổ ch
ức ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức
xã h
ội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
b.
- Rà
soát
, sửa
đổi
và
hoàn
thiệ
n cá
c ch
ính
sách
phá
p lu
ật h
iện
hành
về
tài k
hóa
theo
hướ
ng b
ao tr
ùm, b
ảo đ
ảm m
ọi
ngườ
i đượ
c bì
nh đ
ẳng
trong
tiếp
cận
các
chư
ơng
trình
hỗ
trợ từ
ngâ
n sá
ch.
- Đảm
bảo
tính
côn
g kh
ai m
inh
bạch
, trá
ch n
hiệm
giả
i trìn
h và
có
sự th
am g
ia tr
ong
thực
hiệ
n cá
c ch
ính
sách
tài
khóa
, nhấ
t là
chín
h sá
ch đ
ối v
ới n
gười
ngh
èo, n
hững
đối
tượn
g dễ
bị t
ổn th
ương
.
Chủ
trì:
Bộ
Tài c
hính
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã h
ội, B
ộ Tư
phá
p, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã h
ội -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dâ
n cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực t
huộc
trun
g ươ
ng
50
Mục
tiêu
10.
5: Đ
ảm b
ảo tă
ng c
ường
sự đ
ại d
iện
và ti
ếng
nói c
ủa c
ác q
uốc
gia
đang
phá
t triể
n tro
ng q
uá tr
ình
ra q
uyết
địn
h tạ
i các
tổ c
hức
quốc
tế c
ó uy
tín
để đ
ảm b
ảo q
uyền
lợ
i cho
các
quố
c gi
a đa
ng p
hát t
riển
và tạ
o đi
ều k
iện
thu
hẹp
khoả
ng c
ách
phát
triể
n gi
ữa c
ác q
uốc
gia
(Mục
tiêu
10.
6 to
àn c
ầu)
a.
- Tăn
g cư
ờng
tiếng
nói
và
tích
cực
chủ
động
tham
gia
các
tổ c
hức
quốc
tế lớ
n, c
ác d
iễn
đàn
hợp
tác
quốc
tế, k
hu v
ực v
à tiể
u vù
ng m
à Vi
ệt N
am là
thàn
h vi
ên n
hư L
iên
Hợp
Quố
c, H
iệp
hội c
ác q
uốc
gia
Đôn
g N
am Á
(ASE
AN
), D
iễn
đàn
Hợp
tá
c ki
nh tế
Châ
u Á
- Th
ái B
ình
Dươ
ng (A
PEC)
, Hội
ngh
ị Á -
Âu
(ASE
M) v
à cá
c cơ
chế
hợp
tác
trong
tiểu
vùn
g M
ê Cô
ng.
Chủ
trì:
Bộ
Ngo
ại g
iao
Phối
hợp
: B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu t
ư, B
ộ C
ông
Thươ
ng, B
ộ Tư
phá
p và
các
bộ,
ngà
nh, c
ơ qu
an
liên
quan
b.
- Chủ
độn
g, tí
ch c
ực th
am g
ia đ
iều
chỉn
h và
xây
dựn
g cá
c qu
y tắ
c và
luật
lệ tạ
i các
tổ c
hức,
diễ
n đà
n m
à Vi
ệt N
am là
th
ành
viên
, trư
ớc h
ết là
Tổ
chức
Thư
ơng
mại
Thế
giớ
i (W
TO).
- Thú
c đẩ
y hệ
thốn
g th
ương
mại
đa
phươ
ng tr
ong
khuô
n kh
ổ cá
c H
iệp
định
Thư
ơng
mại
tự d
o (F
TA).
Tiếp
tục
thực
hi
ện đ
ầy đ
ủ cá
c ca
m k
ết g
ia n
hập
WTO
và
tích
cực
tham
gia
Vòn
g đà
m p
hán
Đô-
ha c
ủa W
TO c
ũng
như
các
vòng
đàm
ph
án đ
a ph
ương
tiếp
theo
.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: B
ộ N
goại
gia
o, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Tư p
háp
và c
ác b
ộ, n
gành
, cơ
quan
liên
qua
n
c.
- Chủ
độn
g và
tích
cực
tham
gia
các
hoạ
t độn
g nh
ằm tă
ng c
ường
tiến
g nó
i và
vị th
ế củ
a V
iệt N
am tạ
i các
địn
h ch
ế ki
nh tế
, tài
chí
nh -
tiền
tệ k
hu v
ực v
à qu
ốc tế
như
Tổ
chức
Tiề
n tệ
quố
c tế
(IM
F), N
gân
hàng
Thế
giớ
i (W
B),
Ngâ
n hà
ng P
hát t
riển
châu
Á (A
DB
); N
gân
hàng
Đầu
tư c
ơ sở
hạ
tầng
châ
u Á
(AII
B);
Tổ c
hức
Quố
c tế
các
Ủy
ban
chứn
g kh
oán
(IO
SCO
); cá
c di
ễn đ
àn k
hu v
ực, q
uốc
tế v
ề tiề
n tệ
, ngâ
n hà
ng, c
hứng
kho
án, b
ảo h
iểm
tron
g kh
uôn
khổ
ASE
AN
, A
SEA
N+3
, APE
C.
Chủ
trì:
Ngâ
n hà
ng N
hà n
ước
Việ
t Nam
Phối
hợp
: B
ộ N
goại
gia
o, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
và
các
bộ, n
gành
, cơ
quan
liên
qu
an
Mục
tiêu
10.
6: T
ạo th
uận
lợi c
ho v
iệc
di c
ư và
di c
huyể
n củ
a ng
ười d
ân m
ột c
ách
có tr
ật tự
, an
toàn
, thư
ờng
xuyê
n và
trác
h nh
iệm
, bao
gồm
cả
việc
thực
hiệ
n cá
c ch
ính
sách
di
cư
có k
ế ho
ạch
và đ
ược
quản
lý tố
t (M
ục ti
êu 1
0.7
toàn
cầu
)
- Rà
soát
, sửa
đổi
, bổ
sung
các
văn
bản
phá
p lu
ật h
iện
hành
liên
qua
n tớ
i các
quy
địn
h về
xuấ
t nhậ
p cả
nh, q
uá c
ảnh
và
cư tr
ú củ
a ngư
ời n
ước n
goài
tại V
iệt N
am th
eo h
ướng
cải c
ách
hơn
nữa t
hủ tụ
c hàn
h ch
ính,
áp d
ụng
công
ngh
ệ thô
ng ti
n tro
ng
quản
lý v
à the
o dõ
i cư
trú.
- Phố
i hợp
với
các c
ơ qu
an có
liên
qua
n tro
ng v
iệc c
hia s
ẻ thô
ng ti
n, h
ỗ trợ
tạo
điều
kiệ
n ch
o ng
ười d
i cư
và d
i chu
yển
ra k
hỏi v
à nh
ập c
ảnh
vào
Việ
t Nam
.
- Tăn
g cư
ờng
giám
sát,
kiểm
tra
việc
thực
thi l
uật p
háp,
hoà
n th
iện
chín
h sá
ch p
háp
luật
về
cư tr
ú, x
ử lí
nghi
êm c
ác
trườn
g hợ
p vi
phạ
m.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g an
Phối
hợp
: Bộ
Ngo
ại g
iao,
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bi
nh v
à X
ã hộ
i, B
ộ Tư
phá
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
11:
Phá
t tri
ển đ
ô th
ị, nô
ng th
ôn b
ền v
ững,
có
khả
năng
chố
ng c
hịu;
đảm
bảo
môi
trườ
ng số
ng v
à là
m v
iệc
an to
àn; p
hân
bổ h
ợp lý
dân
cư
và la
o độ
ng th
eo
vùng
(10
)
Mục
tiêu
11.
1: Đ
ến n
ăm 2
030,
đảm
bảo
tất c
ả m
ọi n
gười
dân
đượ
c tiế
p cậ
n vớ
i nhữ
ng d
ịch
vụ c
ơ bả
n và
dịc
h vụ
nhà
ở p
hù h
ợp, a
n to
àn, t
rong
khả
năn
g ch
i trả
; xóa
bỏ
các
khu
ổ ch
uột,
xây
mới
, nân
g cấ
p, c
ải tạ
o cá
c kh
u nh
à ở
khôn
g đả
m b
ảo c
hất l
ượng
(Mục
tiêu
11.
1 to
àn c
ầu)
51
- Ban
hàn
h ch
ính
sách
khu
yến
khíc
h cá
c th
ành
phần
kin
h tế
tham
gia
phá
t triể
n nh
à ở,
cho
thuê
theo
cơ
chế
thị t
rườn
g nh
ằm đ
áp ứ
ng n
hu c
ầu c
ủa c
ác đ
ối tư
ợng
có k
hả n
ăng
chi t
rả.
- Bổ
sung
, hoà
n th
iện
cơ c
hế, c
hính
sách
nhằ
m k
hai t
hác
và h
uy đ
ộng
tối đ
a cá
c ng
uồn
lực
tài c
hính
tron
g và
ngo
ài
nước
, vốn
OD
A c
ho p
hát t
riển
nhà
ở.
- Ban
hàn
h ch
ính
sách
hỗ
trợ p
hát t
riển
nhà
ở để
giả
i quy
ết c
hỗ ở
cho
các
nhó
m đ
ối tư
ợng
chín
h sá
ch x
ã hộ
i gặp
khó
kh
ăn v
ề nh
à ở
nhưn
g kh
ông
đủ k
hả n
ăng
than
h to
án th
eo c
ơ ch
ế th
ị trư
ờng.
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
việc
cải
các
h th
ủ tụ
c hà
nh c
hính
và
tạo
điều
kiệ
n th
uận
lợi c
ho c
ác h
ộ gi
a đì
nh, c
á nh
ân tự
xây
dự
ng n
hà ở
theo
quy
địn
h do
cơ
quan
có
thẩm
quy
ền p
hê d
uyệt
.
- Đẩy
nha
nh v
iệc
lập,
thẩm
địn
h và
phê
duy
ệt q
uy h
oạch
chi
tiết
để
làm
cơ
sở tổ
chứ
c tri
ển k
hai c
ác d
ự án
phá
t triể
n nh
à ở
và tạ
o đi
ều k
iện
cho
các
hộ g
ia đ
ình,
cá
nhân
xây
dựn
g, c
ải tạ
o nh
à ở
theo
quy
hoạ
ch.
- Ngh
iên
cứu,
triể
n kh
ai C
hươn
g trì
nh c
ải tạ
o về
nhà
ở v
à hạ
tầng
đối
với
các
khu
dân
cư
khôn
g đả
m b
ảo c
hất l
ượng
tạ
i các
khu
vực
đô
thị.
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
các
chín
h sá
ch ư
u đã
i cho
dòn
g vố
n đầ
u tư
vào
nhà
ở c
ho n
gười
thu
nhập
thấp
và
thu
nhập
trun
g bì
nh, x
óa b
ỏ nh
à tạ
m v
à kh
u ổ
chuộ
t ở đ
ô th
ị.
Chủ
trì:
Bộ
Xây
dựn
g
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ La
o độ
ng -
Thư
ơng
binh
và
Xã
hội,
Bộ X
ây d
ựng,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư,
Bộ C
ông
Thươ
ng, N
gân
hàng
Nhà
nướ
c Vi
ệt N
am,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
11.
2: Đ
ến n
ăm 2
030,
đảm
bảo
mọi
ngư
ời d
ân đ
ược
tiếp
cận
với h
ệ th
ống
giao
thôn
g an
toàn
, tro
ng k
hả n
ăng
chi t
rả, t
huận
tiện
và
bền
vững
; cải
thiệ
n an
toàn
gia
o th
ông,
mở
rộng
gia
o th
ông
công
cộn
g vớ
i chú
ý đ
ặc b
iệt t
ới n
hu c
ầu c
ủa p
hụ n
ữ, tr
ẻ em
, ngư
ời k
huyế
t tật
và
ngườ
i cao
tuổi
(Mục
tiêu
11.
2 to
àn c
ầu)
- Thự
c hi
ện h
iệu
quả
Chi
ến lư
ợc p
hát t
riển
giao
thôn
g vậ
n tả
i Việ
t Nam
đến
202
0 và
tầm
nhì
n đế
n 20
30; C
hiến
lược
ph
át tr
iển
dịch
vụ
vận
tải đ
ến 2
020
và tầ
m n
hìn
đến
2030
.
- Phá
t triể
n hợ
p lý
dịc
h vụ
vận
tải g
om k
hách
tại c
ác k
hu v
ực x
e bu
ýt k
hông
thể
tiếp
cận;
nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
và a
n to
àn g
iao
thôn
g; c
ải th
iện
điều
kiệ
n ph
ục v
ụ củ
a vậ
n tả
i côn
g cộ
ng th
ích
hợp
đối v
ới n
gười
khu
yết t
ật, n
gười
cao
tuổi
, ph
ụ nữ
và
trẻ e
m.
- Đầu
tư p
hát t
riển
hệ th
ống
giao
thôn
g có
chú
ý đế
n đi
ều k
iện
của n
gười
khu
yết t
ật, n
gười
cao
tuổi
, phụ
nữ
và tr
ẻ em
; th
ực h
iện
chín
h sá
ch m
iễn
giảm
giá
vé,
giá
dịc
h vụ
gia
o th
ông
công
cộn
g đố
i với
ngư
ời k
huyế
t tật
, trẻ
em
theo
quy
địn
h.
- Thú
c đẩ
y cả
i tạo
và
nâng
cấp
sửa
chữa
các
đườ
ng d
ẫn n
hà g
a, b
ến x
e, b
ến đ
ỗ, c
ông
trình
vệ
sinh
, phư
ơng
tiện
giao
th
ông
để n
gười
khu
yết t
ật ti
ếp c
ận.
- Đán
h gi
á và
nhâ
n rộ
ng c
ác tu
yến
mẫu
xe
vận
tải c
ông
cộng
có
khả
năng
tiếp
cận
đối
với
ngư
ời k
huyế
t tật
, ngư
ời
cao
tuổi
, phụ
nữ
và tr
ẻ em
.
- Tuy
ên tr
uyền
cho
đội
ngũ
lái x
e, p
hụ x
e về
việ
c hỗ
trợ
hành
khá
ch là
ngư
ời k
huyế
t tật
.
- Hướ
ng d
ẫn, k
iểm
tra,
giá
m sá
t thự
c hi
ện c
ác q
uy c
huẩn
, tiê
u ch
uẩn
về g
iao
thôn
g tiế
p cậ
n; b
ảo đ
ảm tấ
t cả
các
công
trì
nh, d
ự án
gia
o th
ông
công
cộn
g tu
ân th
ủ qu
y ch
uẩn,
tiêu
chu
ẩn ti
ếp c
ận c
ho n
gười
khu
yết t
ật.
Chủ
trì:
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Xây
dựn
g, N
gân
hàng
Nhà
nướ
c V
iệt
Nam
, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác t
ỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
52
Mục
tiêu
11.
3: Đ
ến n
ăm 2
030,
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
lập
quy
hoạc
h và
phá
t triể
n đô
thị b
ao tr
ùm v
à bề
n vữ
ng, c
ó sự
tham
gia
của
cộn
g đồ
ng (M
ục ti
êu 1
1.3
toàn
cầu
)
- Hoà
n th
iện
thể
chế
về q
uản
lý p
hát t
riển
đô th
ị. X
ây d
ựng
mô
hình
chí
nh q
uyền
đô
thị đ
ảm b
ảo h
iệu
quả,
hiệ
u lự
c cô
ng tá
c qu
ản lý
phá
t triể
n đô
thị b
ền v
ững.
- Xây
dựn
g qu
y trì
nh th
am g
ia c
ủa c
ộng
đồng
vào
các
đồ
án q
uy h
oạch
, các
dự
án p
hát t
riển
đô th
ị; cô
ng tá
c qu
ản
lý đ
ô th
ị.
- Ban
hàn
h ch
ính
sách
khu
yến
khíc
h sử
dụn
g cá
c vậ
t liệ
u xâ
y dự
ng m
ới ti
ên ti
ến, t
hân
thiệ
n m
ôi tr
ường
; côn
g ng
hệ
mới
tron
g xâ
y dự
ng n
hà ở
đảm
bảo
chấ
t lượ
ng tố
t, gi
á th
ành
hạ.
- Ngh
iên
cứu
các
giải
phá
p sử
dụn
g tiế
t kiệ
m n
ăng
lượn
g tro
ng c
ác c
ông
trình
nhà
ở, c
ông
sở, d
ịch
vụ, c
ác g
iải p
háp
phát
triể
n đô
thị x
anh
đảm
bảo
đô
thị h
óa n
hanh
, bền
vữn
g.
- Rà
soát
việ
c th
ực h
iện
quy
hoạc
h xâ
y dự
ng v
ùng,
quy
hoạ
ch đ
ô th
ị đảm
bảo
tính
thốn
g nh
ất, h
iệu
quả
trong
việ
c ph
ối h
ợp v
ới th
ực h
iện
quy
hoạc
h ng
ành
và q
uy h
oạch
kin
h tế
- xã
hội
. Nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
công
tác
quy
hoạc
h và
quả
n lý
thực
hiệ
n qu
y ho
ạch
các
cấp.
Xây
dựn
g cá
c ch
ế tà
i, cơ
chế
nhằ
m k
iểm
soá
t côn
g tá
c tri
ển k
hai t
hực
hiện
theo
quy
ho
ạch.
Chủ
trì:
Bộ
Xây
dựn
g
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Côn
g Th
ương
, Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng,
Phòn
g Th
ương
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t N
am,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- x
ã hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
-
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
11.
4: T
ăng
cườn
g bả
o vệ
và
bảo
đảm
an
toàn
các
di s
ản v
ăn h
óa v
à th
iên
nhiê
n củ
a th
ế gi
ới v
à cá
c di
sản
văn
hóa
phi v
ật th
ể đư
ợc U
NES
CO
côn
g nh
ận (M
ục ti
êu
11.4
toàn
cầu
)
- Rà
soát
, ngh
iên
cứu
bổ su
ng v
à ch
ỉnh
sửa
Luật
Di s
ản v
ăn h
óa tr
ên c
ơ sở
tổng
kết
việ
c th
ực th
i Luậ
t hiệ
n hà
nh.
- Xây
dựn
g Đ
ề án
bảo
vệ
và b
ảo đ
ảm a
n to
àn c
ho c
ác d
i sản
tự n
hiên
và
di sả
n vă
n hó
a và
thiê
n nh
iên
thế
giới
cần
đư
ợc b
ảo v
ệ ở
Việ
t Nam
.
- Huy
độn
g ng
uồn
lực t
ừ kh
u vự
c tư
nhân
đầu
tư tr
ong
công
tác b
ảo tồ
n cá
c di s
ản tự
nhi
ên v
à di s
ản v
ăn h
óa th
ế giớ
i.
- Tăn
g cư
ờng
sự th
am g
ia c
ủa c
ác tổ
chứ
c xã
hội
, cộn
g đồ
ng tr
ong
công
tác
bảo
tồn
và b
ảo v
ệ an
toàn
di s
ản tự
nhi
ên
và v
ăn h
óa th
ế gi
ới.
Chủ
trì:
Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch
Phối
hợp
: Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh,
Bộ
Côn
g an
, Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Nội
vụ,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn, B
ộ Tà
i ngu
yên
và
Môi
trườ
ng, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thôn
g, Đ
ài
Truy
ền h
ình
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
11.
5: Đ
ến n
ăm 2
030,
giả
m đ
áng
kể số
ngư
ời c
hết v
à bị
ảnh
hưở
ng v
à gi
ảm đ
áng
kể th
iệt h
ại k
inh
tế tr
ực ti
ếp d
o th
iên
tai,
thảm
họa
gây
ra so
với
GD
P, c
hú tr
ọng
bảo
vệ n
gười
ngh
èo v
à ng
ười d
ễ bị
tổn
thươ
ng (M
ục ti
êu 1
1.5
toàn
cầu
)
- Tăn
g cư
ờng
quản
lý n
hà n
ước,
hoà
n th
iện
hệ th
ống
pháp
luật
, cơ
chế,
chí
nh s
ách
và th
ực h
iện
đồng
bộ
các
giải
ph
áp c
hủ đ
ộng
phòn
g, c
hống
thiê
n ta
i. X
ây d
ựng,
phê
duy
ệt v
à th
ực h
iện
chiế
n lư
ợc, k
ế ho
ạch
phòn
g, c
hống
thiê
n ta
i.
- Tăn
g cư
ờng
đầu
tư c
ơ sở
hạ
tầng
vùn
g th
ường
xuy
ên b
ị thi
ên ta
i; di
dời
dân
sin
h số
ng ở
khu
vực
ngu
y hi
ểm đ
ến
nơi a
n to
àn; h
ỗ trợ
về
đời s
ống
và sả
n xu
ất đ
ối v
ới đ
ối tư
ợng
bị th
iệt h
ại d
o th
iên
tai g
ây ra
, ưu
tiên
vùng
thườ
ng x
uyên
ch
ịu tá
c độ
ng c
ủa th
iên
tai,
đối t
ượng
dễ
bị tổ
n th
ương
.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c dự
báo
, cản
h bá
o th
iên
tai.
Thực
hiệ
n có
hiệ
u qu
ả cô
ng tá
c ph
òng,
chố
ng th
iên
tai v
à tìm
kiế
m
cứu
nạn,
cứu
hộ.
Chủ
trì:
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i ngu
yên
và M
ôi tr
ường
, Bộ
Y
tế, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i ch
ính,
Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải
, các
tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã
hội,
tổ c
hức
xã h
ội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
53
- Khu
yến
khíc
h tổ
chứ
c, h
ộ gi
a đì
nh, c
á nh
ân c
hủ đ
ộng
thực
hiệ
n bi
ện p
háp
phòn
g, c
hống
thiê
n ta
i; kh
uyến
khí
ch
tổ c
hức,
cá
nhân
đầu
tư x
ây d
ựng
công
trìn
h, n
ghiê
n cứ
u và
áp
dụng
tiến
bộ
khoa
học
, côn
g ng
hệ v
ào h
oạt đ
ộng
phòn
g,
chốn
g th
iên
tai.
Nhà
nướ
c bả
o vệ
quy
ền v
à lợ
i ích
hợp
phá
p củ
a tổ
chứ
c, c
á nh
ân th
am g
ia p
hòng
, chố
ng th
iên
tai.
- Ưu
đãi,
khuy
ến k
hích
doa
nh n
ghiệ
p th
am g
ia b
ảo h
iểm
kin
h do
anh,
bảo
hiể
m rủ
i ro
thiê
n ta
i; hỗ
trợ
đối v
ới d
oanh
ng
hiệp
tham
gia
đầu
tư sả
n xu
ất, k
inh
doan
h ở
vùng
thườ
ng x
uyên
chị
u tá
c độ
ng c
ủa th
iên
tai.
- Huy
độn
g cá
c ng
uồn
lực
để n
âng
cao
hiệu
quả
của
hoạ
t độn
g tìm
kiế
m, c
ứu n
ạn.
Mục
tiêu
11.
6: G
iảm
tác
động
có
hại c
ủa m
ôi tr
ường
tới c
on n
gười
tại c
ác đ
ô th
ị, tă
ng c
ường
quả
n lý
chấ
t lượ
ng k
hông
khí
, chấ
t thả
i đô
thị v
à cá
c ng
uồn
chất
thải
khá
c (M
ục
tiêu
11.6
toàn
cầu
)
- Hoà
n th
iện
hệ th
ống
văn
bản
pháp
luật
và
cơ c
hế c
hính
sách
về
quản
lý c
hất t
hải r
ắn.
- Ban
hàn
h cá
c đị
nh m
ức k
inh
tế -
kỹ th
uật v
ề cô
ng tá
c xử
lý c
hất t
hải.
- Hoà
n th
iện
quy
hoạc
h xử
lý c
hất t
hải t
ại c
ác đ
ô th
ị. V
ận h
ành
tốt h
ệ th
ống
thu
gom
, xử
lý c
hất t
hải.
- Xử
lý n
ước t
hải t
ập tr
ung
tại c
ác đ
ô th
ị loạ
i IV
trở
lên
đạt t
iêu
chuẩ
n, q
uy ch
uẩn
kỹ th
uật t
rước
khi
xả r
a môi
trườ
ng,
áp d
ụng
chế
độ k
iểm
tra,
qua
n trắ
c nư
ớc th
ải sa
u xử
lý th
eo c
ác Q
uy đ
ịnh
hiện
hàn
h.
- Thú
c đẩ
y và
giá
m sá
t chặ
t chẽ
việ
c th
ực h
iện
Chi
ến lư
ợc q
uốc
gia
về q
uản
lý tổ
ng h
ợp c
hất t
hải r
ắn đ
ến n
ăm 2
025,
tầ
m n
hìn
đến
năm
205
0.
Chủ
trì:
Bộ
Xây
dựn
g
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội,
tổ c
hức
xã h
ội -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
11.
7: Đ
ến n
ăm 2
030,
đảm
bảo
tiếp
cận
phổ
cập
với
khô
ng g
ian
công
cộn
g xa
nh, a
n to
àn v
à th
ân th
iện
cho
toàn
dân
, đặc
biệ
t đối
với
phụ
nữ,
trẻ
em, n
gười
cao
tuổi
và
ngư
ời k
huyế
t tật
(Mục
tiêu
11.
7 to
àn c
ầu)
- Ban
hàn
h hư
ớng
dẫn
về q
uy h
oạch
đô
thị x
anh,
bộ
chỉ t
iêu
về đ
ô th
ị xan
h để
địn
h hư
ớng
phát
triể
n cá
c đô
thị.
Xây
dự
ng h
ệ tiê
u ch
í quy
hoạ
ch k
hông
gia
n xa
nh, k
hông
gia
n cô
ng c
ộng
trong
đô
thị;
Ban
hàn
h cá
c đị
nh m
ức k
inh
tế k
ỹ th
uật
về c
ông
viên
cây
xan
h.
- Rà
soát
quy
hoạ
ch tổ
ng th
ể cá
c đô
thị t
ừ cá
ch ti
ếp c
ận đ
ô th
ị bền
vữn
g (đ
ô th
ị xan
h, si
nh th
ái v
à ki
nh tế
,...)
và Q
uy
hoạc
h kh
ông
gian
đô
thị đ
ảm b
ảo h
iệu
quả
kinh
tế -
sinh
thái
.
- Thú
c đẩ
y vi
ệc x
ây d
ựng
đô th
ị xan
h, đ
ô th
ị sin
h th
ái, c
ông
trình
xan
h.
- Khu
yến
khíc
h đầ
u tư
, tăn
g cư
ờng
huy
động
các
ngu
ồn lự
c tro
ng x
ã hộ
i để
phát
triể
n cá
c kh
ông
gian
xan
h tro
ng
các
dự á
n đô
thị,
khu
dân
cư.
Chủ
trì:
Bộ
Xây
dựn
g
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu t
ư, B
ộ Tà
i ch
ính,
Hội
ngư
ời c
ao
tuổi
, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác t
ỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
11.
8: H
ỗ trợ
việ
c kế
t nối
thôn
g su
ốt v
ề ki
nh tế
, xã
hội v
à m
ôi tr
ường
giữ
a nộ
i, ng
oại t
hành
và
nông
thôn
thôn
g qu
a vi
ệc tă
ng c
ường
côn
g tá
c qu
y ho
ạch
phát
triể
n qu
ốc g
ia v
à vù
ng (M
ục ti
êu 1
1.a
toàn
cầu
)
- Xây
dựn
g qu
y ho
ạch
phát
triể
n vù
ng v
à qu
ốc g
ia c
ó tín
h kế
t nối
thôn
g su
ốt v
ề ki
nh tế
, xã
hội v
à m
ôi tr
ường
giữ
a nộ
i, ng
oại t
hành
và
nông
thôn
.
- Lồn
g gh
ép y
êu c
ầu “
hỗ tr
ợ kế
t nối
tích
cực
về
kinh
tế, x
ã hộ
i và
môi
trườ
ng g
iữa
các
khu
vực
thàn
h th
ị, ng
oại t
hành
và
nôn
g th
ôn”
vào
các
quy
hoạc
h ph
át tr
iển
quốc
gia
và
vùng
.
Chủ
trì:
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
54
- Nân
g ca
o hi
ệu q
uả, h
iệu
lực
của
công
tác
lập
quy
hoạc
h ph
át tr
iển
quốc
gia
và
vùng
.
- Triể
n kh
ai h
iệu
quả
Chư
ơng
trình
mục
tiêu
quố
c gi
a xâ
y dự
ng n
ông
thôn
mới
gia
i đoạ
n 20
16 -
2020
, đồn
g th
ời
gắn
kết c
ác n
ội d
ung
của
phát
triể
n nô
ng th
ôn b
ền v
ững
trong
các
quy
hoạ
ch, k
ế ho
ạch
phát
triể
n củ
a đị
a ph
ương
, vùn
g.
Phối
hợp
: Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
thô
n, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận tả
i, B
ộ C
ông
Thươ
ng, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân
dân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
11.
9: Đ
ến n
ăm 2
030,
tăng
đán
g kể
số đ
ô th
ị và
khu
dân
cư á
p dụ
ng q
uy h
oạch
và
chín
h sá
ch tí
ch h
ợp h
ướng
tới s
ự ba
o trù
m, h
iệu
quả
nguồ
n lự
c, g
iảm
nhẹ
và
thíc
h ứn
g vớ
i biế
n đổ
i khí
hậu
, tăn
g kh
ả nă
ng c
hống
chị
u trư
ớc th
ảm h
ọa (M
ục ti
êu 1
1.b
toàn
cầu
)
- Rà
soát
, chỉ
nh sử
a và
bổ
sung
chí
nh sá
ch v
à ph
áp lu
ật h
iện
hành
về
phát
triể
n đô
thị,
hướn
g tớ
i sự
bao
trùm
, giả
m
nhẹ
và th
ích
ứng
với b
iến
đổi k
hí h
ậu, t
ăng
cườn
g kh
ả nă
ng c
hống
chị
u trư
ớc th
ảm h
ọa c
ủa c
ác đ
ô th
ị, đặ
c bi
ệt là
các
đô
thị l
ớn, đ
ô th
ị ven
biể
n.
- Tổn
g kế
t Chư
ơng
trình
phá
t triể
n Đ
ô th
ị quố
c gi
a gi
ai đ
oạn
2012
- 20
20, x
ây d
ựng
Chi
ến lư
ợc p
hát t
riển
đô th
ị Việ
t N
am g
iai đ
oạn
2021
- 203
0 th
eo h
ướng
tích
hợp
; bảo
đảm
tính
bao
trùm
, sử
dụng
các
ngu
ồn lự
c hi
ệu q
uả; l
ồng
ghép
nội
du
ng g
iảm
nhẹ
, thí
ch ứ
ng v
ới b
iến
đổi k
hí h
ậu v
à tă
ng c
ường
khả
năn
g ch
ống
chịu
trướ
c cá
c th
ảm h
ọa tr
ong
Chi
ến lư
ợc.
- Tăn
g tỷ
lệ c
ác đ
ô th
ị áp
dụng
các
chi
ến lư
ợc tí
ch h
ợp, c
ó lồ
ng g
hép
giảm
thiể
u rủ
i ro
và k
hả n
ăng
chốn
g ch
ịu p
hù
hợp
với k
hung
chu
ẩn q
uốc
tế.
- Quy
hoạ
ch v
à xâ
y dự
ng c
ác k
hu d
ân c
ư có
khả
năn
g ch
ống
chịu
với
thiê
n ta
i.
Chủ
trì:
Bộ
Xây
dựn
g
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đ
ầu tư
, Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Tư p
háp,
Ủy
ban
nhân
dâ
n cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
11.
10: P
hát t
riển
nông
thôn
bền
vữn
g, đ
ảm b
ảo h
ài h
òa c
ác k
hía
cạnh
phá
t triể
n ki
nh tế
; đô
thị h
óa; b
ao tr
ùm; b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
sinh
thái
; xây
dựn
g kế
t cấu
hạ
tầng
kỹ
thuậ
t và
nâng
cao
chấ
t lượ
ng c
uộc
sống
của
ngư
ời d
ân n
ông
thôn
xét
trên
các
khí
a cạ
nh k
inh
tế, v
ăn h
óa, x
ã hộ
i, m
ôi tr
ường
và
dân
chủ
(Mục
tiêu
bổ
sung
của
Việ
t Nam
)
- Quy
hoạ
ch p
hát t
riển
nông
thôn
một
các
h bề
n vữ
ng, k
huyế
n kh
ích
đô th
ị hóa
nôn
g th
ôn m
ột c
ách
hợp
lý, n
hằm
tạo
sự p
hát t
riển
bền
vững
ở c
ả nô
ng th
ôn v
à đô
thị;
tạo
lập
mối
qua
n hệ
hợp
lý v
ề ph
ân c
ông
lao
động
, tra
o đổ
i và
thúc
đẩy
lẫ
n nh
au g
iữa
nông
thôn
và
đô th
ị.
- Cải
thiệ
n đờ
i sốn
g vậ
t chấ
t ở n
ông
thôn
theo
hướ
ng n
gày
càng
đầy
đủ
tiện
nghi
và
đời s
ống
văn
hóa,
tinh
thần
ngà
y cà
ng v
ăn m
inh,
tiến
bộ;
giả
m d
ần k
hoản
g cá
ch g
iữa
nông
thôn
và
đô th
ị.
- Xây
dựn
g và
thực
hiệ
n nh
ững
chươ
ng tr
ình
thúc
đẩy
sử
dụng
đất
đai
, ngu
ồn n
ước
ở cá
c đị
a ph
ương
; Áp
dụng
nh
ững
hệ th
ống
sản
xuất
kết
hợp
nôn
g - l
âm, n
ông
- lâm
- ng
ư ng
hiệp
phù
hợp
với
điề
u ki
ện s
inh
thái
của
từng
vùn
g nh
ằm sử
dụn
g tổ
ng h
ợp v
à có
hiệ
u qu
ả cá
c lo
ại tà
i ngu
yên
thiê
n nh
iên.
- Đẩy
mạn
h qu
á trì
nh c
ơ cấ
u lạ
i kin
h tế
, giố
ng c
ây tr
ồng
vật n
uôi v
à sử
dụn
g ng
uồn
lao
động
nôn
g th
ôn. Đ
a dạ
ng
hóa
cơ c
ấu sả
n xu
ất k
inh
doan
h nh
ằm tạ
o th
êm v
iệc
làm
tại c
hỗ, n
âng
cao
thu
nhập
, phâ
n cô
ng lạ
i lao
độn
g nô
ng th
ôn,
tạo
điều
kiệ
n ch
o vi
ệc đ
ịnh
cư ổ
n đị
nh, g
iảm
bớt
sức
ép d
i dân
từ n
ông
thôn
ra th
ành
thị.
- Thự
c hi
ện tá
i cơ
cấu
ngàn
h nô
ng n
ghiệ
p, x
ây d
ựng
nông
thôn
mới
gắn
với
bảo
vệ
môi
trườ
ng
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ X
ây
dựng
, Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươ
ng
Mục
tiêu
12:
Đảm
bảo
mô
hình
sản
xuất
và
tiêu
dùng
bền
vữn
g (9
)
Mục
tiêu
12.
1: T
hực
hiện
Khu
ng c
hươn
g trì
nh 1
0 nă
m v
ề sả
n xu
ất v
à tiê
u dù
ng b
ền v
ững
theo
cam
kết
quố
c tế
(Mục
tiêu
12.
1 to
àn c
ầu)
55
- Triể
n kh
ai th
ực h
iện
có h
iệu
quả
Chư
ơng
trình
hàn
h độ
ng q
uốc
gia
về s
ản x
uất v
à tiê
u dù
ng b
ền v
ững
đến
năm
20
20, t
ầm n
hìn
đến
năm
203
0.
- Xây
dựn
g, h
oàn
thiệ
n kh
ung
pháp
lý v
à ch
ính
sách
về
sản
xuất
và
tiêu
dùng
bền
vữn
g.
- Tha
y đổ
i hàn
h vi
tiêu
dùn
g, th
ực h
iện
lối s
ống
bền
vững
.
- Nân
g ca
o kh
ả nă
ng ti
ếp c
ận th
ị trư
ờng
và th
úc đ
ẩy x
uất k
hẩu
các
sản
phẩm
xuấ
t khẩ
u trọ
ng đ
iểm
của
Việ
t Nam
th
eo h
ướng
bền
vữn
g.
- Xan
h hó
a hệ
thốn
g ph
ân p
hối v
à ph
át tr
iển
chuỗ
i cun
g ứn
g qu
ốc g
ia c
ác sả
n ph
ẩm, d
ịch
vụ th
ân th
iện
môi
trườ
ng,
trong
đó
ưu ti
ên sả
n ph
ẩm, h
àng
hóa
do d
oanh
ngh
iệp
nhỏ
và v
ừa sả
n xu
ất, c
ung
ứng.
- Huy
độn
g hỗ
trợ
của
quốc
tế c
ho v
iệc
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
khoa
học
và
công
ngh
ệ hư
ớng
tới c
ác m
ô hì
nh sả
n xu
ất
và ti
êu d
ùng
bền
vững
(Mục
tiêu
12.
a to
àn c
ầu).
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận tả
i, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, B
ộ K
ế h
oạch
và
Đầu
tư, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
th
ông,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
12.
2: Đ
ến n
ăm 2
030,
đạt
đượ
c qu
ản lý
bền
vữn
g và
sử d
ụng
hiệu
quả
các
ngu
ồn tà
i ngu
yên
thiê
n nh
iên;
kha
i thá
c hợ
p lý
và
sử d
ụng
tiết k
iệm
, bền
vữn
g tà
i ngu
yên
khoá
ng sả
n (M
ục ti
êu 1
2.2
toàn
cầu
)
a.
- Đẩy
mạn
h đi
ều tr
a, đ
ánh
giá
tiềm
năn
g, tr
ữ lư
ợng,
giá
trị k
inh
tế, t
hực
trạng
và
xu h
ướng
diễ
n bi
ến; x
ây d
ựng
các
tài k
hoản
tài n
guyê
n kh
oáng
sản
trong
hệ
thốn
g ho
ạch
toán
quố
c gi
a.
- Quy
hoạ
ch, q
uản
lý q
uá tr
ình
khai
thác
, sử
dụng
tài n
guyê
n th
iên
nhiê
n; b
ảo đ
ảm v
iệc
sử d
ụng
hợp
lý, h
iệu
quả
và
bền
vững
các
ngu
ồn tà
i ngu
yên
đất,
nước
, rừn
g, n
ăng
lượn
g, k
hoán
g sả
n…
- Tăn
g cư
ờng
hiệu
lực,
hiệ
u qu
ả qu
ản lý
nhà
nướ
c đố
i với
việ
c bả
o vệ
, kha
i thá
c cá
c ng
uồn
tài n
guyê
n th
iên
nhiê
n.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn,
Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ C
ông
Thươ
ng,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
b.
- Áp
dụng
phư
ơng
thức
tiếp
cận
vòn
g đờ
i sản
phẩ
m tr
ong
triển
kha
i các
hoạ
t độn
g đổ
i mới
sinh
thái
tại c
ác d
oanh
ng
hiệp
, khu
côn
g ng
hiệp
, cụm
côn
g ng
hiệp
nhằ
m n
âng
cao
hiệu
quả
sử
dụng
tài n
guyê
n, p
hòng
ngừ
a và
giả
m th
iểu
chất
thải
.
- Thú
c đẩ
y ph
át tr
iển,
sử d
ụng
năng
lượn
g m
ới, n
ăng
lượn
g tá
i tạo
, các
ngu
yên
liệu,
nhi
ên li
ệu, v
ật li
ệu m
ới th
ay th
ế cá
c ng
uồn
tài n
guyê
n tru
yền
thốn
g, n
hất l
à ng
uồn
nhiê
n liệ
u hó
a th
ạch.
- Kha
i thá
c, sử
dụn
g hợ
p lý
, tiế
t kiệ
m v
à hiệ
u qu
ả tài
ngu
yên
khoá
ng sả
n, đ
ảm b
ảo d
ự trữ
tài n
guyê
n kh
oáng
sản
phục
vụ
nhu
cầu
phá
t triể
n cá
c ng
ành
kinh
tế tr
ước
mắt
và
lâu
dài;
hạn
chế,
kiể
m so
át c
hặt c
hẽ v
iệc
xuất
khẩ
u tà
i ngu
yên
thô
và đ
ến n
ăm 2
020,
chấ
m d
ứt x
uất k
hẩu
khoá
ng s
ản c
hưa
qua
chế
biến
sâu
; đẩy
mạn
h cô
ng tá
c bả
o vệ
môi
trườ
ng, p
hục
hồi m
ôi tr
ường
tron
g kh
ai th
ác k
hoán
g sả
n.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận tả
i, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
12.
3: Đ
ến n
ăm 2
030,
giả
m m
ột n
ửa c
hất t
hải l
ương
thực
tính
theo
đầu
ngư
ời v
à gi
ảm tổ
n th
ất lư
ơng
thực
tron
g ch
uỗi s
ản x
uất v
à cu
ng ứ
ng, b
ao g
ồm c
ả nh
ững
tổn
thất
sau
thu
hoạc
h (M
ục ti
êu 1
2.3
toàn
cầu
)
a.
56
- Tăn
g cư
ờng
áp d
ụng
công
ngh
ệ sa
u th
u ho
ạch,
phá
t triể
n cá
c dự
án
ứng
dụng
kho
a họ
c cô
ng n
ghệ,
chu
yển
giao
cô
ng n
ghệ
về g
iảm
tổn
thất
sau
thu
hoạc
h.
- Triể
n kh
ai c
ác d
ự án
chế
tạo
máy
nôn
g ng
hiệp
đáp
ứng
yêu
cầu
của
sản
xuất
, giả
m tổ
n th
ất sa
u th
u ho
ạch.
- Xây
dựn
g và
phá
t triể
n ch
uỗi c
ung
ứng
bền
vững
cho
các
sản
phẩm
nôn
g sả
n.
Chủ
trì:
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn
Phối
hợp
: B
ộ C
ông
Thươ
ng, B
ộ Tà
i ng
uyên
và
Môi
trườ
ng, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
b.
- Tổ
chức
các
hoạ
t độn
g tu
yên
truyề
n, v
ận đ
ộng
thay
đổi
hàn
h vi
tiêu
dùn
g, th
ực h
iện
tiêu
dùng
bền
vữn
g, ti
ến tớ
i xâ
y dự
ng x
ã hộ
i ít c
hất t
hải,
các
bon
thấp
.
- Áp
dụng
một
số c
ông
cụ k
inh
tế đ
ể đi
ều c
hỉnh
nhữ
ng h
ành
vi ti
êu d
ùng
khôn
g hợ
p lý
.
- Phá
t triể
n và
phổ
biế
n cá
c m
ô hì
nh ti
êu d
ùng
bền
vững
, tiê
u dù
ng c
ó trá
ch n
hiệm
.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ K
hoa
học v
à Côn
g ng
hệ, B
ộ K
ế hoạ
ch v
à Đầu
tư, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
12.
4: Đ
ến n
ăm 2
020,
đạt
quả
n lý
tốt v
òng
đời c
ủa c
ác lo
ại h
óa c
hất v
à ch
ất th
ải th
eo c
ác c
am k
ết q
uốc
tế đ
ã ký
kết
, nhằ
m g
iảm
ô n
hiễm
môi
trườ
ng đ
ất, n
ước,
khô
ng
khí v
à tá
c độ
ng c
ó hạ
i đến
sức
khỏe
con
ngư
ời v
à m
ôi tr
ường
(Mục
tiêu
12.
4 to
àn c
ầu)
a.
- Ban
hàn
h ch
ính
sách
khu
yến
khíc
h cá
c cơ
sở sả
n xu
ất, k
inh
doan
h áp
dụn
g hệ
thốn
g qu
ản lý
môi
trườ
ng th
eo ti
êu
chuẩ
n IS
O 1
4000
; các
quy
địn
h về
hướ
ng d
ẫn sử
dụn
g hạ
n ng
ạch
phát
thải
và
hình
thàn
h th
ị trư
ờng
chuy
ển n
hượn
g hạ
n ng
ạch
phát
thải
; quy
địn
h về
kiể
m to
án c
hất t
hải v
à đá
nh g
iá v
òng
đời s
ản p
hẩm
.
- Thự
c hi
ện n
ghiê
m c
hế đ
ộ đă
ng k
ý ho
ạt đ
ộng
hóa
chất
, đặc
biệ
t là
đối v
ới h
óa c
hất đ
ộc h
ại.
- Xây
dựn
g nă
ng lự
c ph
òng
ngừa
, ứng
phó
sự c
ố hó
a ch
ất.
- Áp
dụng
các
tiêu
chu
ẩn, q
uy c
huẩn
kỹ
thuậ
t, cá
c yê
u cầ
u về
an
toàn
hóa
chấ
t, kế
t hợp
kiể
m tr
a, th
anh
tra, x
ử lý
vi
phạm
bảo
đảm
thực
hiệ
n đú
ng q
uy đ
ịnh
của
pháp
luật
.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ Y
tế,
Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận tả
i, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đ
ầu tư
, Bộ
Côn
g an
, Kiể
m to
án N
hà n
ước,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
b.
- Rà
soát
khu
ôn k
hổ p
háp
lý v
ề qu
ản lý
hoạ
t độn
g xả
thải
, đặc
biệ
t đối
với
hoạ
t độn
g xả
thải
hóa
chấ
t độc
hại
ra m
ôi
trườn
g để
ban
hàn
h qu
y đị
nh p
háp
luật
đầy
đủ,
phù
hợp
nhằ
m đ
ảm b
ảo p
hòng
ngừ
a và
kiể
m so
át c
ác n
guồn
gây
ô n
hiễm
m
ôi tr
ường
.
- Phò
ng n
gừa
và k
iểm
soá
t các
ngu
ồn g
ây ô
nhi
ễm m
ôi tr
ường
; cải
tạo,
phụ
c hồ
i môi
trườ
ng c
ác k
hu v
ực đ
ã bị
ô
nhiễ
m; c
ải th
iện
môi
trườ
ng số
ng c
ủa n
gười
dân
, hạn
chế
tác
động
do
ô nh
iễm
môi
trườ
ng đ
ến sứ
c kh
oẻ c
ủa n
hân
dân.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận tả
i, B
ộ Cô
ng T
hươn
g, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
th
ôn, B
ộ Y
tế, K
iểm
toán
Nhà
nướ
c, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng
ương
Mục
tiêu
12.
5: Đ
ến n
ăm 2
030,
giả
m đ
áng
kể lư
ợng
chất
thải
phá
t sin
h, tă
ng c
ường
giá
trị k
inh
tế c
ủa n
guồn
tài n
guyê
n ch
ất th
ải th
ông
qua
việc
phò
ng n
gừa,
giả
m th
iểu,
tái
chế
và tá
i sử
dụng
, thu
hồi
năn
g lư
ợng
từ x
ử lý
chấ
t thả
i (M
ục ti
êu 1
2.5
toàn
cầu
)
a.
57
- Xây
dựn
g, b
an h
ành
các
chín
h sá
ch, c
ơ ch
ế, c
ông
cụ v
ề ph
òng
ngừa
, giả
m th
iểu,
phâ
n lo
ại, t
hu g
om, v
ận c
huyể
n,
tái s
ử dụ
ng, t
ái c
hế, x
ử lý
chấ
t thả
i.- X
ây d
ựng
cơ sở
dữ
liệu
về c
hất t
hải t
rên
toàn
quố
c; x
ây d
ựng
các
quy
chuẩ
n kỹ
thuậ
t quố
c gi
a về
môi
trườ
ng, c
ác
hướn
g dẫ
n kỹ
thuậ
t về
giảm
thiể
u, p
hân
loại
, tái
sử d
ụng
và tá
i chế
chấ
t thả
i.- T
hực
hiện
các
chư
ơng
trình
nân
g ca
o nh
ận th
ức, n
âng
cao
năng
lực
về q
uản
lý tổ
ng h
ợp c
hất t
hải.
- Tăn
g cư
ờng
quản
lý n
hà n
ước
đối v
ới c
ác h
oạt đ
ộng
phát
sinh
chấ
t thả
i; ho
àn th
iện
hệ th
ống
pháp
luật
và
kiểm
tra,
th
anh
tra, g
iám
sát t
hực
thi l
uật p
háp
bảo
vệ m
ôi tr
ường
liên
qua
n tớ
i quả
n lý
chấ
t thả
i.- P
hòng
ngừ
a và
giả
m th
iểu
phát
sinh
chấ
t thả
i rắn
: Thự
c hi
ện q
uản
lý tổ
ng h
ợp c
hất t
hải r
ắn th
eo c
ơ ch
ế th
ị trư
ờng,
đổ
i mới
cơ
chế
thu
phí đ
ối v
ới th
u go
m v
à xử
lý c
hất t
hải r
ắn p
hát s
inh;
tăng
cườ
ng g
iảm
thiể
u ch
ất th
ải rắ
n tro
ng si
nh
hoạt
, sản
xuấ
t và
dịch
vụ.
- Kiể
m so
át c
hặt c
hẽ v
iệc
nhập
khẩ
u ph
ế liệ
u.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn,
Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ C
ông
Thươ
ng,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
b.
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
thu
gom
và
xử lý
chấ
t thả
i rắn
.
- Rà
soát
, ban
hàn
h đồ
ng b
ộ hệ
thốn
g qu
y ch
uẩn
kỹ th
uật,
tiêu
chuẩ
n, đ
ịnh
mức
kin
h tế
kỹ
thuậ
t về
quản
lý c
hất
thải
rắn.
- Hướ
ng d
ẫn q
uản
lý đ
ầu tư
xây
dựn
g cơ
sở
xử lý
chấ
t thả
i rắn
sin
h ho
ạt th
eo q
uy h
oạch
đượ
c ph
ê du
yệt;
phươ
ng
pháp
lập,
quả
n lý
chi
phí
và
phươ
ng p
háp
định
giá
dịc
h vụ
xử
lý c
hất t
hải r
ắn si
nh h
oạt.
- Quy
địn
h ch
i tiế
t về
việc
phâ
n lo
ại, t
hu g
om, t
ái sử
dụn
g, tá
i chế
và
xử lý
chấ
t thả
i xây
dựn
g.
- Tổ
chức
ngh
iên
cứu
lập
quy
hoạc
h qu
ản lý
chấ
t thả
i rắn
cho
các
vùn
g, li
ên tỉ
nh, l
iên
đô th
ị và
vùng
đặc
thù.
- Thú
c đẩ
y xã
hội
hóa
côn
g tá
c th
u go
m, v
ận c
huyể
n và
xử
lý c
hất t
hải.
Chủ
trì:
Bộ
Xây
dựn
g
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i ngu
yên
và M
ôi tr
ường
, Bộ
Y
tế, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
12.
6: K
huyế
n kh
ích
cộng
đồn
g do
anh
nghi
ệp á
p dụ
ng c
ác th
ông
lệ b
ền v
ững,
bao
gồm
côn
g ng
hệ sả
n xu
ất sạ
ch h
ơn, s
ử dụ
ng h
iệu
quả
tài n
guyê
n th
iên
nhiê
n, b
ảo
vệ m
ôi tr
ường
; thự
c hi
ện tr
ách
nhiệ
m x
ã hộ
i đối
với
ngư
ời n
ghèo
và
nhóm
dân
cư
yếu
thế;
tíc
h hợ
p cá
c th
ông
tin v
ề tín
h bề
n vữ
ng v
ào b
áo c
áo đ
ịnh
kỳ c
ủa m
ình
(Mục
tiêu
12
.6 to
àn c
ầu)
- Bổ
sung
, hoà
n th
iện
cơ c
hế, c
hính
sác
h kh
uyến
khí
ch c
ác d
oanh
ngh
iệp
thực
hiệ
n cá
c th
ông
lệ b
ền v
ững
và tí
ch
hợp
các
thôn
g tin
về
bền
vững
vào
chu
kỳ
báo
cáo.
- Thự
c hi
ện đ
ánh
giá,
xếp
hạn
g th
ường
niê
n cá
c do
anh
nghi
ệp p
hát t
riển
bền
vững
tại V
iệt N
am.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c ch
o độ
i ngũ
quả
n lý
doa
nh n
ghiệ
p và
các
tổ c
hức
tư v
ấn v
ề th
ực h
iện
tái c
ơ cấ
u tro
ng d
oanh
ng
hiệp
theo
các
tiêu
chu
ẩn p
hát t
riển
bền
vững
doa
nh n
ghiệ
p.
Chủ
trì
: Ph
òng
Thươ
ng m
ại v
à C
ông
nghi
ệp
Việ
t Nam
Phối
hợp
: Bộ
Kế h
oạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Công
Thư
ơng,
Bộ
Thô
ng ti
n và
Tru
yền
thôn
g, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt
Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am, c
ác tổ
chức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã h
ội -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực t
huộc
trun
g ươ
ng
58
Mục
tiêu
12.
7: Đ
ảm b
ảo c
ác h
oạt đ
ộng
mua
sắm
côn
g bề
n vữ
ng (M
ục ti
êu 1
2.7
toàn
cầu
)
a.
- Ban
hàn
h qu
y ch
ế ch
i tiê
u cô
ng x
anh.
Ưu
tiên
mua
sắm
và
sử d
ụng
hàng
hóa
dán
nhã
n si
nh th
ái, h
àng
hóa
có k
hả
năng
tái c
hế sử
dụn
g ng
uồn
ngân
sách
nhà
nướ
c.
- Thự
c hi
ện q
uy đ
ịnh
các
công
trìn
h, d
ự án
đầu
tư c
ông
phải
áp
dụng
các
tiêu
chu
ẩn k
inh
tế x
anh
(tiêu
chu
ẩn sử
dụn
g nă
ng lư
ợng,
ngu
yên
vật l
iệu,
thiế
t kế
thíc
h hợ
p đi
ều k
iện
sinh
thái
, tín
h đế
n tá
c độ
ng c
ủa b
iến
đổi k
hí h
ậu).
- Địn
h kỳ
tổng
hợp
, đán
h gi
á tìn
h hì
nh th
ực h
iện
các
thôn
g lệ
mua
sắm
côn
g bề
n vữ
ng v
à cơ
chế
, chí
nh s
ách
liên
quan
. Đề
xuất
sửa
đổi,
bổ su
ng c
hính
sách
khi
cần
thiế
t.
Chủ
trì:
Bộ
Tài c
hính
Phối
hợp
: B
ộ C
ông
Thươ
ng,
Bộ
Kho
a họ
c và
C
ông
nghệ
, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận t
ải,
Bộ
Xây
dự
ng, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Tài n
guyê
n và
M
ôi tr
ường
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
b.
- Rà
soát
, sửa
đổi
các
quy
địn
h hi
ện h
ành
về đ
ấu th
ầu v
à đầ
u tư
côn
g th
eo h
ướng
lồng
ghé
p cá
c yê
u cầ
u áp
dụn
g cá
c tiê
u ch
uẩn
mua
sắm
xan
h tro
ng q
uá tr
ình
lựa
chọn
nhà
cun
g cấ
p, n
hà th
ầu c
ung
ứng
hàng
hóa
và
dịch
vụ
cho
các
dự á
n đầ
u tư
sử d
ụng
ngân
sách
nhà
nướ
c.
Chủ
trì:
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn, Ủ
y ba
n nh
ân
dân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
12.
8: Đ
ến n
ăm 2
030,
bảo
đảm
ngư
ời d
ân ở
mọi
nơi
có
thôn
g tin
và
nhận
thức
phù
hợp
về
phát
triể
n bề
n vữ
ng v
à cá
ch số
ng h
ài h
òa v
ới th
iên
nhiê
n (M
ục ti
êu 1
2.8
toàn
cầu
)
- Xây
dựn
g và
thực
hiệ
n cá
c ch
ương
trìn
h tru
yền
thôn
g có
nội
dun
g và
hìn
h th
ức tu
yên
truyề
n th
ích
hợp
cho
từng
nh
óm đ
ối tư
ợng
trong
xã
hội.
- Phá
t huy
vai
trò
và tr
ách
nhiệ
m c
ủa c
ác c
ơ qu
an th
ông
tin tr
uyền
thôn
g tro
ng v
iệc
nâng
cao
nhậ
n th
ức c
ủa n
gười
dâ
n về
các
chủ
trươ
ng, c
hính
sách
và
chiế
n lư
ợc p
hát t
riển
bền
vững
của
đất
nướ
c; p
hổ b
iến
nội d
ung,
thôn
g tin
về
phát
tri
ển b
ền v
ững.
- Cập
nhậ
t và
đưa
các
nội d
ung
giáo
dục
về
phát
triể
n bề
n vữ
ng v
ào c
hươn
g trì
nh g
iảng
dạy
của
các
cấp
học
, bậc
họ
c tro
ng h
ệ th
ống
giáo
dục
và
đào
tạo.
Chủ
trì:
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông
Phối
hợp
: Bộ
Kế h
oạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
12.
9: H
oàn
thiệ
n cá
c ch
ính
sách
về
thuế
, giá
đối
với
nhi
ên li
ệu h
óa th
ạch
và đ
ồng
thời
có
chín
h sá
ch p
hù h
ợp n
hằm
bảo
vệ
ngườ
i ngh
èo, n
hững
đối
tượn
g ho
ặc
nhóm
đối
tượn
g dễ
bị t
ổn th
ương
trướ
c nh
ững
tác
động
tiêu
cực
có
thể
xảy
ra (M
ục ti
êu 1
2.c
toàn
cầu
)
- Thự
c hiệ
n lộ
trìn
h xó
a bỏ
trợ cấ
p đố
i với
nhi
ên li
ệu h
óa th
ạch,
đi đ
ôi v
ới v
iệc r
à soá
t, sử
a đổi
các l
oại t
huế l
iên
quan
(n
hư th
uế b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
, thu
ế tà
i ngu
yên
v.v.
..).
- Min
h bạ
ch h
óa c
ơ cấ
u tín
h gi
á nh
iên
liệu
hóa
thạc
h.
- Có
các
biện
phá
p gi
ảm th
iểu
nhữn
g tá
c độ
ng ti
êu c
ực đ
ối v
ới n
gười
ngh
èo v
à nh
ững
nhóm
dân
cư
bị ả
nh h
ưởng
.
Chủ
trì:
Bộ
Tài c
hính
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i ng
uyên
và
Môi
trư
ờng,
Bộ
Côn
g Th
ương
, Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải
, Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đ
ầu tư
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
59
Mục
tiêu
13:
Ứng
phó
kịp
thời
, hiệ
u qu
ả vớ
i biế
n đổ
i khí
hậu
và
thiê
n ta
i (3)
Mục
tiêu
13.
1: T
ăng
cườn
g kh
ả nă
ng c
hống
chị
u và
thíc
h ng
hi v
ới rủ
i ro
liên
quan
tới b
iến
đổi k
hí h
ậu, ứ
ng p
hó v
ới th
iên
tai v
à cá
c th
ảm h
ọa tự
nhi
ên k
hác
(Mục
tiêu
13.
1 to
àn c
ầu)
a.
- Ngh
iên
cứu
và tr
iển
khai
các
giả
i phá
p cụ
thể
để p
hòng
chố
ng h
iệu
quả
thiê
n ta
i, lũ
qué
t và
sạt l
ở đấ
t ở v
ùng
núi;
duy
trì v
à vậ
n hà
nh c
ó hi
ệu q
uả lâ
u dà
i.
- Tăn
g cư
ờng
các
hoạt
độn
g đi
ều tr
a, n
ghiê
n cứ
u kh
oa h
ọc c
ơ bả
n và
ứng
dụn
g cô
ng n
ghệ
thíc
h ứn
g vớ
i biế
n đổ
i khí
hậu
.
- Đẩy
mạn
h ng
hiên
cứu
, khu
yến
khíc
h ch
uyển
gia
o cô
ng n
ghệ
và ứ
ng d
ụng
hiệu
quả
các
thàn
h tự
u kh
oa h
ọc, c
ông
nghệ
hiệ
n đạ
i nhằ
m th
ích
ứng
với b
iến
đổi k
hí h
ậu, t
ăng
cườn
g sứ
c cạ
nh tr
anh
của
các
ngàn
h ki
nh tế
, tiế
n tớ
i phá
t triể
n nề
n ki
nh tế
các
-bon
thấp
.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ C
ông
Thươ
ng, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải,
Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
b.
- Củn
g cố
, xây
dựn
g cá
c cô
ng tr
ình
phòn
g ch
ống
thiê
n ta
i trọ
ng đ
iểm
, cấp
bác
h.C
hủ tr
ì: B
ộ X
ây d
ựng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ Tà
i ngu
yên
và M
ôi tr
ường
, Ủy
ban
nhân
dâ
n cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
13.
2: L
ồng
ghép
các
yếu
tố b
iến
đổi k
hí h
ậu v
ào c
ác c
hính
sách
, chi
ến lư
ợc, q
uy h
oạch
và
kế h
oạch
phá
t triể
n (M
ục ti
êu 1
3.2
toàn
cầu
)
a.
- Rà
soát
, điề
u ch
ỉnh
các
chiế
n lư
ợc, q
uy h
oạch
, kế
hoạc
h ph
át tr
iển
kinh
tế -
xã h
ội tr
ên c
ơ sở
kho
a họ
c, h
iệu
quả
kinh
tế v
à tín
h đế
n cá
c yế
u tố
rủi r
o, b
ất đ
ịnh
của
biến
đổi
khí
hậu
và
nước
biể
n dâ
ng.
- Xây
dựn
g nă
ng lự
c cán
bộ
hoạc
h đị
nh ch
ính
sách
về l
ồng
ghép
biế
n đổ
i khí
hậu
vào
chín
h sá
ch, k
ế hoạ
ch p
hát t
riển.
Chủ
trì:
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Côn
g Th
ương
, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải
, B
ộ La
o độ
ng -
Thươ
ng b
inh
và X
ã hộ
i, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
b.
- Điề
u ch
ỉnh,
bổ
sung
, hoà
n th
iện
các
tiêu
chuẩ
n, q
uy c
huẩn
kỹ
thuậ
t thi
ết k
ế cô
ng tr
ình,
cơ
sở h
ạ tầ
ng g
iao
thôn
g dự
a trê
n cá
c kị
ch b
ản b
iến
đổi k
hí h
ậu.
Chủ
trì:
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Côn
g Th
ương
, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
60
c.
- Điề
u ch
ỉnh,
bổ
sung
, hoà
n th
iện
các
tiêu
chuẩ
n, q
uy c
huẩn
kỹ
thuậ
t thi
ết k
ế cô
ng tr
ình,
quy
hoạ
ch x
ây d
ựng,
cơ
sở
hạ tầ
ng d
ựa tr
ên c
ác k
ịch
bản
biến
đổi
khí
hậu
.- B
an h
ành
các
quy
định
về
định
mức
kin
h tế
kỹ
thuậ
t dựa
trên
các
kịc
h bả
n bi
ến đ
ổi k
hí h
ậu; q
uy c
huẩn
xây
dựn
g tro
ng v
ùng
thườ
ng x
uyên
bị t
hiên
tai p
hù h
ợp v
ới đ
iều
kiện
gia
tăng
thiê
n ta
i do
biến
đổi
khí
hậu
.
Chủ
trì:
Bộ
Xây
dựn
g
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Côn
g Th
ương
, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác t
ỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
13.
3: G
iáo
dục,
nân
g ca
o nh
ận th
ức, n
ăng
lực
và th
ể ch
ế tro
ng c
ảnh
báo
sớm
, ứng
phó
với
biế
n đổ
i khí
hậu
và
giảm
nhẹ
rủi r
o th
iên
tai (
Mục
tiêu
13.
3 to
àn c
ầu)
a.
- Xây
dựn
g, th
ực h
iện
các
chươ
ng tr
ình
truyề
n th
ông
nâng
cao
nhậ
n th
ức, t
rách
nhi
ệm c
ủa c
án b
ộ, c
ông
chức
, viê
n ch
ức v
à cá
c th
ành
phần
xã
hội v
ề cá
c vấ
n đề
biế
n đổ
i khí
hậu
.- Đ
ưa k
iến
thức
cơ
bản
về ứ
ng p
hó v
ới b
iến
đổi k
hí h
ậu, g
iảm
nhẹ
rủi r
o th
iên
tai v
ào tr
ong
các
chươ
ng tr
ình,
bậc
gi
áo d
ục, đ
ào tạ
o cá
c cấ
p; x
ây d
ựng
các
chươ
ng tr
ình
đào
tạo;
phá
t triể
n và
có
chín
h sá
ch đ
ào tạ
o ng
uồn
nhân
lực
chất
lư
ợng
cao
các
chuy
ên n
gành
liên
qua
n đế
n th
ích
ứng
với b
iến
đổi k
hí h
ậu v
à gi
ảm p
hát t
hải k
hí n
hà k
ính.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c tro
ng q
uản
lý v
à lậ
p kế
hoạ
ch ứ
ng p
hó v
ới b
iến
đổi k
hí h
ậu, đ
ặc b
iệt c
hú tr
ọng
tới p
hụ n
ữ, th
anh
niên
, cộn
g đồ
ng đ
ịa p
hươn
g và
nhữ
ng n
hóm
hay
bị l
ãng
quên
.- Đ
ầu tư
xây
dựn
g và
vận
hàn
h hi
ệu q
uả h
ệ th
ống
giám
sát
biế
n đổ
i khí
hậu
và
nước
biể
n dâ
ng. H
iện
đại h
óa h
ệ th
ống
quan
trắc
và
công
ngh
ệ dự
báo
khí
tượn
g th
ủy v
ăn b
ảo đ
ảm c
ảnh
báo,
dự
báo
sớm
các
hiệ
n tư
ợng
thời
tiết
, khí
hậ
u cự
c đo
an.
- Huy
độn
g cá
c ng
uồn
lực
tài c
hính
từ h
ợp tá
c qu
ốc tế
để
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
trong
cản
h bá
o sớ
m, ứ
ng p
hó v
ới b
iến
đổi k
hí h
ậu.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo,
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
th
ông,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
b.
- Đưa
kiế
n th
ức c
ơ bả
n về
ứng
phó
với
biế
n đổ
i khí
hậu
, giả
m n
hẹ rủ
i ro
thiê
n ta
i vào
tron
g cá
c ch
ương
trìn
h, b
ậc
giáo
dục
, đào
tạo
các
cấp;
xây
dựn
g cá
c ch
ương
trìn
h đà
o tạ
o; p
hát t
riển
và c
ó ch
ính
sách
đào
tạo
nguồ
n nh
ân lự
c ch
ất
lượn
g ca
o cá
c ch
uyên
ngà
nh li
ên q
uan
đến
thíc
h ứn
g vớ
i biế
n đổ
i khí
hậu
và
giảm
phá
t thả
i khí
nhà
kín
h.
- Thự
c hi
ện sá
ng k
iến
trườn
g họ
c an
toàn
, các
hoạ
t độn
g ph
òng,
chố
ng th
iên
tai -
ứng
phó
với
biế
n đổ
i khí
hậu
lấy
trẻ e
m là
m tr
ọng
tâm
.
Chủ
trì:
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
c.
- Thự
c hi
ện h
iệu
quả
Đề
án N
âng
cao
nhận
thức
cộn
g đồ
ng v
à qu
ản lý
rủi r
o th
iên
tai d
ựa v
ào c
ộng
đồng
.
- Tru
yền
thôn
g, n
âng
cao
nhận
thức
tron
g cộ
ng đ
ồng
về g
iảm
nhẹ
rủi r
o th
iên
tai.
- Xây
dựn
g nă
ng lự
c ứn
g ph
ó củ
a cộ
ng đ
ồng
về p
hòng
, chố
ng th
iên
tai.
Chủ
trì:
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn
61
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu t
ư, B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào t
ạo,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
14:
Bảo
tồn
và sử
dụn
g bề
n vữ
ng đ
ại d
ương
, biể
n và
ngu
ồn lợ
i biể
n để
phá
t tri
ển b
ền v
ững
(6)
Mục
tiêu
14.
1: Đ
ến n
ăm 2
030,
ngă
n ng
ừa, g
iảm
đán
g kể
và
kiểm
soát
đượ
c cá
c lo
ại ô
nhi
ễm b
iển,
đặc
biệ
t là
từ c
ác h
oạt đ
ộng
trên
đất l
iền,
chú
ý tớ
i các
chấ
t thả
i rắn
, nướ
c th
ải v
à ô
nhi
ễm c
hất h
ữu c
ơ (M
ục ti
êu 1
4.1
toàn
cầu
)
- Kiể
m so
át c
hặt c
hẽ c
ác n
guồn
thải
trực
tiếp
gây
ô n
hiễm
, suy
thoá
i môi
trườ
ng v
ùng
biển
ven
bờ.
Qua
n trắ
c th
ường
xu
yên
mức
độ
tác
động
của
các
ngu
ồn g
ây ô
nhi
ễm b
iển
từ đ
ất li
ền, đ
ặc b
iệt l
à từ
các
lưu
vực
sông
, từ
các
vùng
can
h tá
c nô
ng n
ghiệ
p ve
n bi
ển sử
dụn
g hó
a ch
ất, t
huốc
bảo
vệ
thực
vật
có
nguồ
n gố
c hó
a ch
ất.
- Thự
c hi
ện n
ghiê
m c
ác q
uy đ
ịnh
về đ
ánh
giá
tác
động
môi
trườ
ng, k
iểm
soát
chặ
t chẽ
các
dự
án q
uai đ
ê, lấ
n bi
ển,
đổ đ
ất đ
á, c
át, s
ỏi, v
ật li
ệu x
ây d
ựng
xuốn
g bi
ển; k
iểm
soát
, ngă
n ch
ặn h
oàn
toàn
việ
c đổ
chấ
t thả
i ngu
y hạ
i xuố
ng b
iển
dưới
mọi
hìn
h th
ức.
- Lập
kế h
oạch
xử
lý cá
c cơ
sở g
ây ô
nhi
ễm v
ùng
ven
biển
; cải
tạo
chất
lượn
g ng
uồn
nước
tại c
ác lư
u vự
c sôn
g, cử
a sôn
g ve
n bi
ển, c
ác v
ùng
nước
biể
n ve
n bờ
đã
bị ô
nhi
ễm, s
uy th
oái.
- X
ây d
ựng
năng
lực
ứng
phó
nhan
h, h
iệu
quả
với ô
nhi
ễm d
ầu, s
ự cố
môi
trườ
ng tr
ên b
iển,
vùn
g cử
a sô
ng v
en b
iển;
ki
ểm tr
a, g
iám
sát
chặ
t chẽ
các
yêu
cầu
về
điều
kiệ
n, n
ăng
lực
phòn
g ng
ừa, ứ
ng p
hó s
ự cố
của
tàu,
thuy
ền v
ận c
huyể
n dầ
u, h
óa c
hất h
oạt đ
ộng
trên
biển
hoặ
c đi
qua
các
vùn
g bi
ển n
ước
ta c
ũng
như
các
kho
chứa
xăn
g dầ
u, h
óa c
hất,
thuố
c bả
o vệ
thực
vật
vùn
g ve
n bi
ển, t
rên
các
đảo.
- Xây
dựn
g cơ
chế
khu
yến
khíc
h ng
ười d
ân v
à cộ
ng đ
ồng
tham
gia
giá
m sá
t và
quản
lý ô
nhi
ễm m
ôi tr
ường
biể
n.- Đ
iều tr
a, đá
nh g
iá sứ
c chị
u tải
môi
trườ
ng củ
a các
khu
vực
biển
, hải
đảo
ở vù
ng rủ
i ro
ô nh
iễm ca
o ho
ặc rấ
t cao
; côn
g bố
các
khu
vực b
iển, h
ải đả
o kh
ông
còn
khả n
ăng
tiếp
nhận
chất
thải.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ C
ông
Thươ
ng, B
ộ Y
tế, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Gia
o th
ông
vận
tải,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố ve
n bi
ển tr
ực th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
14.
2: Đ
ến n
ăm 2
030,
tăng
cườ
ng q
uản
lý v
à bả
o vệ
các
hệ
sinh
thái
biể
n, v
en b
iển
và h
ải đ
ảo đ
ể trá
nh c
ác tá
c độ
ng ti
êu c
ực, t
ăng
cườn
g sứ
c kh
ỏe v
à kh
ả nă
ng c
hống
ch
ịu c
ho đ
ại d
ương
(Mục
tiêu
14.
2 to
àn c
ầu)
- Đ
iều
tra, đ
ánh
giá
hiện
trạn
g, p
hân
bố c
ác h
ệ si
nh th
ái b
iển;
đán
h gi
á m
ức đ
ộ tổ
n th
ương
của
các
hệ
sinh
thái
biể
n;
mức
độ
đe d
ọa tu
yệt c
hủng
của
các
loài
sin
h vậ
t biể
n có
giá
trị.
Đán
h gi
á tổ
ng th
ể sứ
c kh
ỏe c
ác h
ệ si
nh th
ái v
en b
iển,
bi
ển v
à hả
i đảo
.- L
ập q
uy h
oạch
bảo
vệ
rừng
ngậ
p m
ặn h
iện
có, p
hục
hồi,
tái s
inh
tự n
hiên
rừng
ngậ
p m
ặn v
en b
iển,
phá
t triể
n rừ
ng
ở cá
c kh
u vự
c trọ
ng y
ếu đ
ể hì
nh th
ành
vành
đai
xan
h vữ
ng c
hắc
ven
biển
từ M
óng
Cái
đến
Hà
Tiên
.- X
ây d
ựng
và th
ực h
iện
các
chươ
ng tr
ình
bảo
tồn
các
loài
đượ
c ưu
tiên
bảo
vệ.
62
- Thự
c hi
ện c
ác g
iải p
háp
tổng
thể
ngăn
chặ
n đà
suy
giảm
ngu
ồn lợ
i thủ
y sả
n trê
n cá
c vù
ng b
iển,
từng
bướ
c ph
ục h
ồi
và là
m g
iàu
nguồ
n lợ
i thủ
y sả
n vù
ng b
iển
gần
bờ.
- Xây
dựn
g và
triể
n kh
ai c
ác m
ô hì
nh đ
ồng
quản
lý tà
i ngu
yên
và h
ệ si
nh th
ái b
iển.
- Cải
thiệ
n và
phụ
c hồ
i môi
trườ
ng c
ác h
ệ sin
h th
ái b
iển,
hải
đảo
bị ô
nhi
ễm v
à su
y th
oái.
- Thự
c hiệ
n đầ
y đủ
các đ
iều
luật
quố
c tế đ
ược q
uy đ
ịnh
trong
Côn
g ướ
c của
Liê
n H
ợp Q
uốc v
ề Luậ
t biể
n (U
NC
LOS)
để
bảo
tồn,
sử d
ụng
bền
vững
đại
dươ
ng v
à cá
c tà
i ngu
yên
biển
(Mục
tiêu
14.
c to
àn c
ầu).
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i ng
uyên
và
Môi
trư
ờng,
Bộ
Ngo
ại g
iao,
Việ
n H
àn lâ
m K
hoa
học
và C
ông
nghệ
V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
ven
biển
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
14.
3: G
iảm
thiể
u và
xử
lý tá
c độ
ng c
ủa a
-xít
hóa
đại d
ương
, ưu
tiên
việc
tăng
cườ
ng h
ợp tá
c kh
oa h
ọc ở
tất c
ả cá
c cấ
p tro
ng b
ối c
ảnh
biến
đổi
khí
hậu
(Mục
tiêu
14
.3 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g hệ
thốn
g qu
an tr
ắc a
xít
hóa
biển
và
đại d
ương
quố
c gi
a. T
iến
hành
đo
đạc
thườ
ng x
uyên
mức
độ
axit
hóa
(pH
).
- Tăn
g cư
ờng
nghi
ên c
ứu k
hoa
học
trong
điề
u tra
cơ
bản
về tà
i ngu
yên
và b
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
biể
n và
hải
đảo
, tro
ng
kiểm
soát
ô n
hiễm
môi
trườ
ng b
iển,
hải
đảo
.
- Tăn
g cư
ờng
năng
lực
đội n
gũ c
án b
ộ qu
ản lý
nhà
nướ
c về
tài n
guyê
n và
môi
trườ
ng b
iển.
- Đẩy
mạn
h hợ
p tá
c qu
ốc tế
để
xử lý
vấn
đề
a xí
t hóa
đại
dươ
ng.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, Việ
n H
àn lâ
m
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c xã
hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
ven
biển
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
14.
4: Đ
ến n
ăm 2
020,
quả
n lý
một
các
h hi
ệu q
uả h
oạt đ
ộng
khai
thác
, chấ
m d
ứt v
iệc
khai
thác
hải
sản
quá
mức
, các
hoạ
t độn
g kh
ai th
ác h
ải sả
n bấ
t hợp
phá
p, k
hông
đư
ợc b
áo c
áo h
oặc
khôn
g th
eo q
uy đ
ịnh
và n
hững
hoạ
t độn
g kh
ai th
ác h
ải sả
n m
ang
tính
hủy
diệt
; thự
c hi
ện c
ác k
ế ho
ạch
quản
lý k
hoa
học
để p
hục
hồi t
rữ lư
ợng
hải s
ản tr
ong
thời
gia
n ng
ắn n
hất c
ó th
ể, tố
i thi
ểu là
ở m
ức c
ó th
ể đạ
t đượ
c sả
n lư
ợng
bền
vững
tối đ
a th
eo n
hững
đặc
điể
m si
nh h
ọc c
ủa c
húng
(Mục
tiêu
14.
4 to
àn c
ầu)
- Tập
trun
g ng
hiên
cứu
điề
u tra
ngu
ồn lợ
i, dự
báo
ngư
trườ
ng p
hục
vụ k
hai t
hác
hải s
ản; đ
ánh
giá
trữ lư
ợng,
giớ
i hạ
n kh
ai th
ác.
- Hiệ
n đạ
i hóa
côn
g tá
c qu
ản lý
ngh
ề cá
trên
biể
n. X
ây d
ựng
cơ c
hế q
uản
lý p
hù h
ợp đ
ể đị
nh h
ướng
kha
i thá
c, b
ảo
tồn
và p
hát t
riển
nguồ
n lợ
i hải
sản
trên
biển
một
các
h bề
n vữ
ng. Đ
ổi m
ới x
ây d
ựng
các
hợp
tác
xã v
à liê
n m
inh
hợp
tác
xã n
ghề c
á the
o hư
ớng
thật
sự v
ì lợi
ích
của n
gư d
ân, b
ảo v
ệ môi
trườ
ng si
nh th
ái b
ền v
ững,
gắn
kết
cộng
đồn
g, p
hát t
riển
và ổ
n đị
nh x
ã hộ
i vùn
g bi
ển v
à hả
i đảo
. Hìn
h th
ành
một
số d
oanh
ngh
iệp,
tập
đoàn
lớn
đủ m
ạnh
để h
oạt đ
ộng
khai
thác
hả
i sản
xa
bờ v
à hợ
p tá
c kh
ai th
ác v
iễn
dươn
g vớ
i các
nướ
c tro
ng k
hu v
ực.
- Ngh
iên
cứu
và c
huyể
n gi
ao k
hoa
học
kỹ th
uật t
rong
ngh
ề kh
ai th
ác h
ải sả
n. T
hực
hiện
việ
c th
ả cá
c gi
ống
thủy
sản
đảm
bảo
chấ
t lượ
ng ra
biể
n và
các
thủy
vực
nội
địa
theo
mùa
vụ
để p
hục
hồi,
tái t
ạo v
à ph
át tr
iển
nguồ
n lợ
i thủ
y sả
n. X
ây
dựng
và
thực
hiệ
n cá
c ch
ương
trìn
h, d
ự án
bảo
vệ,
phụ
c hồ
i năn
g su
ất si
nh h
ọc v
à kh
ả nă
ng c
ung
cấp
nguồ
n di
nh d
ưỡng
, nơ
i sin
h sả
n, ư
ơm m
ầm n
guồn
lợi t
hủy
sản
của
các
hệ si
nh th
ái b
iển
nhằm
phụ
c hồ
i ngu
ồn lợ
i thủ
y sả
n vù
ng b
iển
gần
bờ.
- Xây
dựn
g và
thiế
t lập
cơ
chế,
chí
nh sá
ch q
uản
lý k
hai t
hác
nội đ
ịa từ
điề
u tra
ngu
ồn lợ
i trê
n cá
c lư
u vự
c sô
ng, s
uối,
hồ đ
ến q
uản
lý k
hai t
hác
gắn
với b
ảo v
ệ ng
uồn
lợi t
hủy
sản,
bảo
vệ
môi
trườ
ng. C
hống
đán
h bắ
t bất
hợp
phá
p, h
ủy d
iệt
nguồ
n lợ
i. N
ghiê
m c
ấm sử
dụn
g cá
c cô
ng c
ụ kh
ai th
ác h
ủy h
oại m
ôi tr
ường
ngu
ồn lợ
i thủ
y sả
n.- P
hát t
riển
nguồ
n nh
ân lự
c có
chấ
t lượ
ng c
ao c
ho c
ác h
oạt đ
ộng
nghi
ên c
ứu n
guồn
lợi v
à tổ
chứ
c kh
ai th
ác h
ải sả
n trê
n bi
ển.
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ K
hoa
học v
à Côn
g ng
hệ, B
ộ Q
uốc p
hòng
, Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tải
, Việ
n H
àn l
âm K
hoa
học
và C
ông
nghệ
V
iệt N
am, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân cá
c tỉn
h/th
ành
phố
ven
biển
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
63
- Củn
g cố
, phá
t triể
n ng
ành
cơ k
hí đ
óng,
sửa
tàu
cá, p
hát t
riển
công
ngh
iệp
phụ
trợ p
hục
vụ n
gành
cơ
khí t
àu c
á, đ
ầu
tư n
âng
cấp,
hiệ
n đạ
i hóa
các
cản
g cá
, bến
cá,
các
khu
neo
đậu
trán
h trú
bão
, các
khu
hậu
cần
dịc
h vụ
ngh
ề cá
ven
biể
n và
trên
các
hải
đảo
.- Q
uản
lý cư
ờng
lực k
hai t
hác p
hù h
ợp v
ới k
hả n
ăng
tái t
ạo n
guồn
lợi h
ải sả
n. T
iếp
cận
các c
ơ ch
ế, cô
ng cụ
thị t
rườn
g đồ
ng th
ời v
ới v
iệc
áp d
ụng
các
biện
phá
p hà
nh c
hính
, chế
tài h
ợp lý
để
điều
tiết
hoạ
t độn
g kh
ai th
ác n
guồn
lợi h
ải s
ản
trong
giớ
i hạn
phụ
c hồ
i.
Mục
tiêu
14.
5: Đ
ến n
ăm 2
030,
diệ
n tíc
h cá
c kh
u bả
o tồ
n bi
ển v
à ve
n bi
ển đ
ạt 3
-5%
diệ
n tíc
h tự
nhi
ên, d
ựa tr
ên c
ơ sở
kho
a họ
c và
phù
hợp
với
luật
phá
p qu
ốc g
ia v
à qu
ốc tế
(M
ục ti
êu 1
4.5
toàn
cầu
)
- Ngh
iên
cứu,
đán
h gi
á tín
h đặ
c th
ù, tí
nh đ
ại d
iện
của
các
hệ si
nh th
ái b
iển,
vùn
g bờ
ven
biể
n, k
hu v
ực c
ư trú
, sin
h số
ng tự
nhi
ên th
ường
xuy
ên h
oặc
theo
mùa
của
các
loài
sinh
vật
biể
n th
uộc
danh
mục
đượ
c ưu
tiên
bảo
vệ;
rà so
át, x
em
xét m
ức đ
ộ đá
p ứn
g cá
c tiê
u ch
í thà
nh lậ
p vư
ờn q
uốc
gia,
khu
dự
trữ th
iên
nhiê
n, k
hu b
ảo v
ệ lo
ài -
sinh
cản
h, k
hu b
ảo
vệ c
ảnh
quan
theo
quy
địn
h củ
a Lu
ật Đ
a dạ
ng si
nh h
ọc v
à cá
c lu
ật c
ó liê
n qu
an.
- Rà
soát
, ngh
iên
cứu,
bổ
sung
quy
hoạ
ch h
ệ th
ống
các
khu
bảo
tồn
biển
và
ven
biển
.- T
ăng
cườn
g nă
ng lự
c ng
hiên
cứu
và
chuy
ển g
iao
công
ngh
ệ bi
ển th
eo c
ác H
ướng
dẫn
và
Tiêu
chu
ẩn c
ủa Ủ
y ba
n H
ải d
ương
học
Liê
n qu
ốc g
ia v
ề C
huyể
n gi
ao C
ông
nghệ
Biể
n, n
hằm
cải
thiệ
n sứ
c kh
ỏe đ
ại d
ương
và
tăng
cườ
ng s
ự đó
ng g
óp c
ủa đ
a dạ
ng si
nh h
ọc b
iển
vào
sự p
hát t
riển
của
quốc
gia
(Mục
tiêu
14.
a to
àn c
ầu).
- Tăn
g cư
ờng
hợp
tác
quốc
tế tr
ong
lĩnh
vực
bảo
tồn
biển
. - T
ăng
cườn
g cơ
chế
đầu
tư v
à nă
ng lự
c ch
o ho
ạt đ
ộng
của
các
khu
bảo
tồn
biển
.- T
ăng
cườn
g cơ
chế
, chí
nh sá
ch h
ỗ trợ
cho
ngư
ời d
ân c
ó cu
ộc số
ng li
ên q
uan
đến
các
khu
bảo
tồn
biển
.- T
ăng
cườn
g nh
ận th
ức n
gười
dân
, địa
phư
ơng
tại k
hu v
ực b
ảo tồ
n.
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư,
Bộ
Ngo
ại g
iao,
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã h
ội,
Việ
n H
àn lâ
m K
hoa
học
và C
ông
nghệ
Việ
t Nam
, cá
c tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
ven
biển
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
14.
6: Đ
ến n
ăm 2
030,
ngh
iêm
cấm
các
loại
hìn
h trợ
cấp
thủy
sản
dẫn
đến
việc
đán
h bắ
t quá
mức
hoặ
c đá
nh b
ắt p
hi p
háp,
khô
ng b
áo c
áo, k
hông
theo
quy
địn
h (I
UU
) tạ
o đi
ều k
iện
cho
việc
đàm
phá
n trợ
cấp
thủy
sản
của
Tổ c
hức
Thươ
ng m
ại T
hế g
iới (
Mục
tiêu
14.
6 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g lộ
trìn
h xó
a bỏ
trợ
cấp
đối v
ới h
oạt đ
ộng
đánh
bắt
đượ
c xá
c đị
nh là
gây
ra tá
c độ
ng x
ấu tớ
i ngu
ồn lợ
i hả
i sản
đã
trong
tình
trạn
g bị
đán
h bắ
t quá
mức
; xóa
bỏ
mọi
hìn
h th
ức tr
ợ cấ
p ch
o cá
c tà
u đá
nh b
ắt b
ất h
ợp p
háp,
khô
ng
theo
quy
địn
h và
khô
ng b
áo c
áo.
- Thự
c hi
ện c
hính
sác
h th
uế k
hai t
hác
tài n
guyê
n đố
i với
hoạ
t độn
g kh
ai th
ác th
ủy s
ản đ
ể th
úc đ
ẩy h
oạt đ
ộng
khai
th
ác th
ủy sả
n bề
n vữ
ng.
- Tạo
khả
năn
g tiế
p cậ
n cá
c tà
i ngu
yên
biển
và
thị t
rườn
g ch
o cá
c hộ
ngư
dân
quy
mô
nhỏ,
đặc
biệ
t là
hộ n
gư d
ân
nghè
o (M
ục ti
êu 1
4.b
toàn
cầu
).
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ La
o độ
ng -
Thư
ơng
binh
và
Xã
hội,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố ve
n bi
ển tr
ực th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
15:
Bảo
vệ
và p
hát t
riển
rừn
g bề
n vữ
ng, b
ảo tồ
n đa
dạn
g si
nh h
ọc, p
hát t
riển
dịc
h vụ
hệ
sinh
thái
, chố
ng sa
mạc
hóa
, ngă
n ch
ặn su
y th
oái v
à ph
ục h
ồi tà
i ng
uyên
đất
(8)
Mục
tiêu
15.
1: Đ
ến n
ăm 2
030,
đảm
bảo
sự b
ảo tồ
n, p
hục
hồi v
à sử
dụn
g bề
n vữ
ng c
ác h
ệ sin
h th
ái đ
ất n
gập
nước
qua
n trọ
ng, c
ác d
ịch
vụ h
ệ sin
h th
ái, đ
ặc b
iệt l
à cá
c hệ
sinh
th
ái rừ
ng v
à đấ
t khô
hạn
theo
các
quy
địn
h qu
ốc tế
(Mục
tiêu
15.
1 to
àn c
ầu)
64
- Đẩy
mạn
h đi
ều tr
a, đ
ánh
giá
tiềm
năn
g, tr
ữ lư
ợng,
giá
trị k
inh
tế, t
hực
trạng
và
xu h
ướng
diễ
n bi
ến c
ủa c
ác n
guồn
tà
i ngu
yên
quốc
gia
.- Q
uy h
oạch
bảo
tồn
đa d
ạng
sinh
học;
quy
hoạ
ch, q
uản
lý v
à kh
ai th
ác, s
ử dụ
ng h
ợp lý
, hiệ
u qu
ả và
bền
vữn
g cá
c ng
uồn
tài n
guyê
n qu
ốc g
ia.
- Đẩy
mạn
h ng
hiên
cứu
hệ
sinh
thái
và
dịch
vụ
hệ si
nh th
ái v
à cá
c ch
ỉ tiê
u đá
nh g
iá đ
ịnh
lượn
g.
- Ngh
iên
cứu,
xây
dựn
g hư
ớng
dẫn
và tr
iển
khai
thí đ
iểm
bồi
hoà
n đa
dạn
g si
nh h
ọc.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, Việ
n H
àn lâ
m
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c xã
hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
15.
2: Đ
ến n
ăm 2
020,
giả
m c
ơ bả
n vi
ệc c
huyể
n đổ
i mục
đíc
h sử
dụn
g đấ
t rừn
g sa
ng m
ục đ
ích
khác
; đến
năm
203
0, tă
ng c
ường
thực
hiệ
n qu
ản lý
bền
vữn
g cá
c lo
ại
rừng
, ngă
n ch
ặn ch
ặt p
há rừ
ng, p
hục h
ồi rừ
ng đ
ã suy
thoá
i, đẩ
y m
ạnh
trồng
và t
ái si
nh rừ
ng, đ
ưa đ
ộ ch
e phủ
rừng
lên
khoả
ng 4
4-45
% t
rên
toàn
quố
c (M
ục ti
êu 1
5.2
toàn
cầu)
- Quy
địn
h ch
ấm d
ứt c
huyể
n đổ
i rừn
g tự
nhi
ên s
ang
mục
đíc
h sử
dụn
g kh
ác (t
rừ c
ác d
ự án
phụ
c vụ
mục
đíc
h an
ni
nh, q
uốc
phòn
g đặ
c bi
ệt đ
ược
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
phê
duy
ệt);
Quả
n lý
rừng
thốn
g nh
ất tr
ên c
ơ sở
thiế
t lập
lâm
phậ
n qu
ốc g
ia ổ
n đị
nh.
- Tiế
p tụ
c ho
àn th
iện
chín
h sá
ch g
iao,
cho
thuê
rừng
và
đất l
âm n
ghiệ
p. Ư
u tiê
n gi
ao, k
hoán
rừng
phò
ng h
ộ ch
o cá
c cộ
ng đ
ồng,
tổ c
hức
kinh
tế, h
ộ gi
a đì
nh đ
ể qu
ản lý
bảo
vệ
và h
ưởng
lợi l
âu d
ài th
eo q
uy h
oạch
, kế
hoạc
h đã
duy
ệt.
- Tăn
g cư
ờng
phân
cấp
quả
n lý
nhà
nướ
c về
rừng
cho
chí
nh q
uyền
các
cấp
huy
ện v
à xã
. Quy
địn
h rõ
trác
h nh
iệm
và
quyề
n hạ
n củ
a ch
ủ rừ
ng, c
hính
quy
ền c
ác c
ấp, c
ác c
ơ qu
an th
ừa h
ành
pháp
luật
và
thôn
xã
nếu
để m
ất rừ
ng, p
há rừ
ng ở
đị
a ph
ương
.- T
ăng
cườn
g nă
ng lự
c và
củn
g cố
các
lực
lượn
g ki
ểm lâ
m b
ảo v
ệ rừ
ng đ
ể ứn
g ph
ó vớ
i nhữ
ng v
ụ vi
ệc v
i phạ
m lâ
m
luật
và
thiê
n ta
i như
chá
y rừ
ng, s
âu b
ệnh
hại r
ừng.
Chú
trọn
g ki
ểm tr
a qu
á trì
nh k
hai t
hác
lâm
sản
tại r
ừng.
- Xây
dựn
g ch
ính
sách
tạo
thuậ
n lợ
i cho
ngư
ời đ
ược
giao
, kho
án đ
ất v
à rừ
ng th
ực h
iện
quyề
n sử
dụn
g đấ
t, sử
dụn
g và
sở
hữu
rừng
theo
quy
địn
h củ
a ph
áp lu
ật tr
ong
hoạt
độn
g sả
n xu
ất, k
inh
doan
h ph
ù hợ
p vớ
i yêu
cầu
của
nền
kin
h tế
hà
ng h
óa.
- Tăn
g cư
ờng
phổ
biến
, giá
o dụ
c ph
áp lu
ật đ
ể nâ
ng c
ao n
hận
thức
và
trách
nhi
ệm c
ủa c
ác c
ấp, c
ác n
gành
, mỗi
ngư
ời
dân
về b
ảo v
ệ và
phá
t triể
n rừ
ng.
- Huy
độn
g cá
c ng
uồn
lực
trong
và
ngoà
i nướ
c ph
ục v
ụ ch
o qu
ản lý
rừng
bền
vữn
g, b
ao g
ồm c
ả cô
ng tá
c bả
o tồ
n và
tá
i sin
h rừ
ng; Q
uy h
oạch
, phâ
n lo
ại v
à có
kế
hoạc
h ph
át tr
iển
3 lo
ại rừ
ng (M
ục ti
êu 1
5.b
toàn
cầu
).
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt
Nam
, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
15.
3: Đ
ến n
ăm 2
030,
tăng
cườ
ng p
hòng
, chố
ng sa
mạc
hóa
, khô
i phụ
c đấ
t tho
ái h
óa, b
ao g
ồm đ
ất b
ị ảnh
hưở
ng b
ởi h
iện
tượn
g sa
mạc
hóa
, hạn
hán
, lũ
lụt v
à do
các
ng
uyên
nhâ
n kh
ác (M
ục ti
êu 1
5.3
toàn
cầu
)
- Hoà
n th
iện
cơ sở
phá
p lý
bảo
vệ
tài n
guyê
n đấ
t, tà
i ngu
yên
rừng
và
tài n
guyê
n nư
ớc.
- Nân
g ca
o nh
ận th
ức, đ
ào tạ
o ng
uồn
nhân
lực
và tă
ng c
ường
cơ
sở v
ật c
hất k
ỹ th
uật,
cơ sở
ngh
iên
cứu
để p
hục
vụ
phòn
g ch
ống
sa m
ạc h
óa.
- Điề
u tra
, đán
h gi
á th
ực tr
ạng
sa m
ạc h
óa v
à xá
c đị
nh n
guyê
n nh
ân, đ
ề xu
ất g
iải p
háp
phòn
g, c
hống
sa m
ạc h
óa.
- Phụ
c hồ
i tối
đa
các
vùng
đất
bị s
a m
ạc h
oá. X
ây d
ựng
các
mô
hình
thí đ
iểm
sử
dụng
các
côn
g ng
hệ p
hục
hồi v
à tă
ng đ
ộ ph
ì của
đất
bị h
oang
hóa
do
ô nh
iễm
, thi
ếu n
ước.
.., c
ác m
ô hì
nh h
oạt đ
ộng
cộng
đồn
g liê
n kế
t từ
sản
xuất
nôn
g,
lâm
ngh
iệp
đến
thị t
rườn
g để
can
h tá
c hi
ệu q
uả, b
ền v
ững
ở vù
ng sa
mạc
hóa
.
Chủ
trì:
Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn
65
- Ngh
iên
cứu
ứng
dụng
các
côn
g ng
hệ h
iện
đại,
công
ngh
ệ tru
yền
thốn
g tro
ng sử
dụn
g bả
o vệ
và
phát
triể
n bề
n vữ
ng
tài n
guyê
n rừ
ng, t
ài n
guyê
n đấ
t, ng
uồn
nước
phụ
c vụ
phò
ng, c
hống
sa
mạc
hóa
. Khu
yến
khíc
h áp
dụn
g cá
c bi
ện p
háp
canh
tác,
sử d
ụng
đất b
ền v
ững
trong
nôn
g ng
hiệp
, hạn
chế s
ử dụ
ng h
óa ch
ất, p
hân
bón
vô cơ
tron
g sả
n xu
ất n
ông
nghi
ệp,
chốn
g xó
i mòn
, rửa
trôi
, suy
thoá
i đất
.- T
húc
đẩy
phát
triể
n cá
c m
ô hì
nh là
ng k
inh
tế si
nh th
ái tr
ên c
ác v
ùng
đất t
hoái
hóa
, bạc
màu
, hoa
ng m
ạc h
óa n
hằm
cả
i tạo
chấ
t đất
, thu
hẹp
quy
mô
và m
ức đ
ộ th
oái h
óa, b
ạc m
àu.
- Rà
soát
, kiệ
n to
àn tổ
chứ
c bộ
máy
quả
n lý
nhà
nướ
c về
chố
ng sa
mạc
hóa
.
Phối
hợp
: B
ộ Tà
i ng
uyên
và
Môi
trư
ờng,
Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ, B
ộ N
ội v
ụ, B
ộ Tư
phá
p,
Việ
n H
àn lâ
m K
hoa
học
và C
ông
nghệ
Việ
t Nam
, cá
c tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã
hội,
tổ c
hức
xã h
ội -
ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
15.
4: Đ
ến n
ăm 2
030,
đảm
bảo
bảo
tồn
các
hệ si
nh th
ái rừ
ng c
ó tầ
m q
uan
trọng
quố
c gi
a và
quố
c tế
, bao
gồm
cả
tính
đa d
ạng
sinh
học
và
dịch
vụ
hệ si
nh th
ái, p
hục
vụ c
ho p
hát t
riển
bền
vững
(Mục
tiêu
15.
4 to
àn c
ầu)
- Củn
g cố
, hoà
n th
iện
hệ th
ống
các
khu
bảo
tồn.
- Tiế
p tụ
c đẩ
y m
ạnh
hoạt
độn
g bả
o vệ
ngh
iêm
ngặ
t rừn
g ng
uyên
sin
h; th
ực h
iện
các
biện
phá
p ng
ăn c
hặn
có h
iệu
quả
tình
trạng
phá
rừng
, kha
i thá
c rừ
ng tr
ái p
hép
nhằm
bảo
vệ
rừng
tự n
hiên
, rừn
g đặ
c dụ
ng, r
ừng
phòn
g hộ
đầu
ngu
ồn.
- Phụ
c hồ
i rừn
g ng
ập m
ặn. T
hực
hiện
kế
hoạc
h bả
o tồ
n và
sử d
ụng
bền
vững
các
vùn
g đấ
t ngậ
p nư
ớc tr
ên p
hạm
vi
toàn
quố
c, ư
u tiê
n đố
i với
các
lưu
vực
sông
trọn
g yế
u.
- Xác
địn
h qu
y m
ô, p
hạm
vi v
à tri
ển k
hai c
ác g
iải p
háp
bảo
vệ, p
hục
hồi c
ác h
ệ si
nh th
ái rạ
n sa
n hô
và
thảm
cỏ
biển
trê
n qu
y m
ô to
àn q
uốc.
- Nhâ
n rộ
ng c
ác m
ô hì
nh q
uản
lý k
hu b
ảo tồ
n th
iên
nhiê
n có
sự th
am g
ia c
ủa c
ộng
đồng
và
thực
hiệ
n cơ
chế
chi
a sẻ
hà
i hòa
lợi í
ch g
iữa
các
bên
có li
ên q
uan.
- Ngh
iên
cứu,
xây
dựn
g hư
ớng
dẫn
và tr
iển
khai
thí đ
iểm
lượn
g gi
á ki
nh tế
đa
dạng
sinh
học
và
dịch
vụ
hệ si
nh th
ái.
- Hoà
n th
iện
chín
h sá
ch v
à tổ
chứ
c th
ực h
iện
chi t
rả d
ịch
vụ m
ôi tr
ường
rừng
trên
phạ
m v
i cả
nước
; thí
điể
m c
hính
sá
ch c
hi tr
ả dị
ch v
ụ m
ôi tr
ường
áp
dụng
cho
các
hệ
sinh
thái
biể
n và
đất
ngậ
p nư
ớc.
- Lập
và
triển
kha
i kế
hoạc
h đề
cử
các
khu
bảo
tồn
đạt c
ác d
anh
hiệu
quố
c tế
về
bảo
tồn,
bao
gồm
các
khu
đất
ngậ
p nư
ớc c
ó tầ
m q
uan
trọng
quố
c tế
(khu
Ram
sar)
, khu
dự
trữ si
nh q
uyển
, vườ
n di
sản
ASE
AN
. Xây
dựn
g và
ban
hàn
h cá
c vă
n bả
n hư
ớng
dẫn
quản
lý đ
ối v
ới c
ác k
hu b
ảo tồ
n đư
ợc q
uốc
tế c
ông
nhận
; thự
c hi
ện c
hính
sách
hỗ
trợ x
ây d
ựng
năng
lự
c để
quả
n lý
hiệ
u qu
ả cá
c kh
u nà
y.
- Lồn
g gh
ép đ
a dạ
ng s
inh
học
và d
ịch
vụ h
ệ si
nh th
ái v
ào c
ác c
hiến
lược
, quy
hoạ
ch, k
ế ho
ạch,
chư
ơng
trình
phá
t tri
ển c
ủa q
uốc
gia
và đ
ịa p
hươn
g (M
ục ti
êu 1
5.9
toàn
cầu
).
- Huy
độn
g tà
i chí
nh từ
tất c
ả cá
c ng
uồn
phục
vụ
cho
bảo
tồn,
sử d
ụng
đa d
ạng
sinh
học
và
các
dịch
vụ
hệ si
nh th
ái
một
các
h bề
n vữ
ng (M
ục ti
êu 1
5.a
toàn
cầu
).
- Đẩy
mạn
h hợ
p tá
c qu
ốc tế
nhằ
m á
p dụ
ng, t
riển
khai
rộng
rãi c
ác c
ơ ch
ế tà
i chí
nh m
ới n
hằm
tăng
cườ
ng n
guồn
lực
cho
đa d
ạng
sinh
học
.
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Ngo
ại g
iao,
Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
66
Mục
tiêu
15.
5: Đ
ến n
ăm 2
030
thực
hiệ
n nh
ững
hành
độn
g cấ
p th
iết đ
ể ng
ăn c
hặn
và ti
ến đ
ến c
hấm
dứt
sự su
y th
oái n
ơi c
ư trú
tự n
hiên
các
hệ
sinh
thái
, bảo
vệ
và n
găn
chặn
ng
uy c
ơ tu
yệt c
hủng
của
các
loài
độn
g, th
ực v
ật n
guy
cấp
(Mục
tiêu
15.
5 to
àn c
ầu)
- Ngă
n ch
ặn sự
suy
giảm
các
loài
hoa
ng d
ã bị
đe
dọa,
đặc
biệ
t loà
i ngu
y cấ
p, q
uý, h
iếm
đượ
c ưu
tiên
bảo
vệ.
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
có h
iệu
quả
các
mục
tiêu
và
nhiệ
m v
ụ củ
a Đ
ề án
Bảo
vệ
các
loài
thủy
sinh
quý
hiế
m c
ó ng
uy c
ơ tu
yệt c
hủng
đến
năm
201
5, tầ
m n
hìn
đến
năm
202
0.
- Điề
u tra
, qua
n trắ
c, đ
ịnh
kỳ c
ập n
hật v
à cô
ng b
ố D
anh
mục
loài
ngu
y cấ
p, q
uý, h
iếm
đượ
c ưu
tiên
bảo
vệ.
- Thự
c hi
ện c
ác c
hươn
g trì
nh b
ảo tồ
n lo
ài n
guy
cấp,
quý
, hiế
m đ
ược
ưu ti
ên b
ảo v
ệ, đ
ặc b
iệt ư
u tiê
n đố
i với
các
loài
th
ú lớ
n ng
uy c
ấp: V
oi, H
ổ, S
ao L
a và
các
loài
linh
trưở
ng.
- Điề
u tra
, đán
h gi
á hi
ện tr
ạng
các
loài
độn
g vậ
t, th
ực v
ật h
oang
dã
nguy
cấp
quý
, hiế
m v
à đị
nh k
ỳ cậ
p nh
ật, b
iên
soạn
, tái
bản
Sác
h Đ
ỏ V
iệt N
am.
- Tăn
g cư
ờng
hợp
tác
giữa
các
nướ
c để
chố
ng lạ
i tìn
h trạ
ng b
uôn
bán
động
thực
vật
hoa
ng d
ã bị
kha
i thá
c trá
i phé
p.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và P
hát t
riển
nông
thôn
, Bộ
Ngo
ại g
iao,
Bộ
Công
an,
Bộ
Quố
c ph
òng,
Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- x
ã hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân
dân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
15.
6: Đ
ảm b
ảo c
hia
sẻ c
ông
bằng
và
bình
đẳn
g lợ
i ích
từ v
iệc
sử d
ụng
các
nguồ
n ge
n và
tăng
cườ
ng ti
ếp c
ận h
ợp lý
các
ngu
ồn g
en th
eo c
am k
ết q
uốc
tế (M
ục ti
êu
15.6
toàn
cầu
)
- Điề
u tra
, lập
dan
h m
ục, b
ảo v
ệ và
phá
t triể
n ng
uồn
gen.
- Thu
thập
, tư
liệu
hóa;
lập
chỉ d
ẫn đ
ịa lý
và
và th
ực h
iện
các
biện
phá
p bả
o tồ
n tri
thức
truy
ền th
ống
về n
guồn
gen
.
- Ngh
iên
cứu,
xây
dựn
g qu
y đị
nh h
ướng
dẫn
cơ
chế
tiếp
cận
nguồ
n ge
n và
chi
a sẻ
lợi í
ch th
u đư
ợc từ
ngu
ồn g
en;
thực
hiệ
n m
ô hì
nh th
í điể
m c
hia
sẻ lợ
i ích
thu
được
từ n
guồn
gen
, chú
trọn
g lợ
i ích
của
cộn
g đồ
ng.
- Triể
n kh
ai th
ực h
iện
có h
iệu
quả
Đề
án tă
ng c
ường
năn
g lự
c về
quả
n lý
tiếp
cận
ngu
ồn g
en v
à ch
ia sẻ
côn
g bằ
ng,
hợp
lý lợ
i ích
phá
t sin
h từ
việ
c sử
dụn
g ng
uồn
gen.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, Việ
n H
àn lâ
m
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã
hội,
tổ c
hức
xã h
ội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác t
ỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
15.
7: N
găn
chặn
và
xử lý
các
hàn
h độ
ng k
hai t
hác,
buô
n bá
n và
tiêu
thụ
trái p
hép
các
loài
độn
g, th
ực v
ật h
oang
dã
có n
guy
cơ tu
yệt c
hủng
và
các
sản
phẩm
của
ch
úng
(Mục
tiêu
15.
7 to
àn c
ầu)
- Thú
c đẩ
y sự
tham
gia
rộng
rãi c
ủa c
ộng
đồng
và
các
phươ
ng ti
ện th
ông
tin đ
ại c
húng
tron
g ph
át h
iện,
ngă
n ch
ặn
các
hành
vi k
hai t
hác,
buô
n bá
n và
tiêu
thụ
trái p
hép
động
, thự
c vậ
t hoa
ng d
ã.
- Thự
c hi
ện c
ơ ch
ế ph
ối h
ợp li
ên n
gành
giữ
a cá
c lự
c lư
ợng
cảnh
sát m
ôi tr
ường
, quả
n lý
thị t
rườn
g, h
ải q
uan,
kiể
m
lâm
, kiể
m n
gư tr
ong
việc
phá
t hiệ
n và
xử
lý n
ghiê
m c
ác h
ành
vi k
hai t
hác,
buô
n bá
n, ti
êu th
ụ trá
i phé
p độ
ng, t
hực
vật
hoan
g dã
.
- Vận
độn
g, tu
yên
truyề
n rộ
ng rã
i về
việc
khô
ng ti
êu th
ụ, s
ử dụ
ng s
ản p
hẩm
từ đ
ộng
vật h
oang
dã
trên
phạm
vi
toàn
quố
c.
Chủ
trì:
Bộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
Phối
hợp
: Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng, B
ộ C
ông
Thươ
ng, B
ộ C
ông
an, B
ộ N
goại
gia
o, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thôn
g, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt N
am,
Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã
hội,
tổ c
hức
xã h
ội -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
cá
c tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
67
- Tăn
g cư
ờng
hợp
tác
với m
ạng
lưới
thực
thi p
háp
luật
của
khu
vực
và
quốc
tế (A
SEA
N W
EN, I
nter
pol)
trong
buô
n bá
n, v
ận c
huyể
n trá
i phé
p độ
ng, t
hực
vật h
oang
dã.
- Huy
độn
g sự
hỗ
trợ q
uốc
tế n
hằm
ngă
n ch
ặn v
à xử
lý c
ác h
ành
động
kha
i thá
c, b
uôn
bán
và ti
êu th
ụ trá
i phé
p cá
c lo
ài đ
ộng
thực
vật
hoa
ng d
ã và
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
của
cộng
đồn
g đị
a ph
ương
để
phát
triể
n si
nh k
ế bề
n vữ
ng (M
ục
tiêu
15.c
toàn
cầu
).
Mục
tiêu
15.
8: Đ
ến n
ăm 2
020,
có
biện
phá
p hi
ệu q
uả đ
ể ng
ăn n
gừa,
kiể
m so
át v
à ph
òng
trừ c
ác lo
ài si
nh v
ật n
goại
lai x
âm h
ại đ
ối v
ới c
ác h
ệ si
nh th
ái đ
ất v
à nư
ớc; t
ăng
cườn
g qu
ản lý
an
toàn
sinh
học
đối
với
sinh
vật
biế
n đổ
i gen
(Mục
tiêu
15.
8 to
àn c
ầu)
- Điề
u tra
thực
trạn
g cá
c lo
ài si
nh v
ật n
goại
lai x
âm h
ại v
à có
ngu
y cơ
xâm
hại
trên
phạ
m v
i toà
n qu
ốc; đ
ặc b
iệt c
hú
trọng
các
khu
bảo
tồn
thiê
n nh
iên,
hệ
sinh
thái
nôn
g ng
hiệp
và
hệ si
nh th
ái rừ
ng.
- Tiế
p tụ
c tri
ển k
hai t
hực
hiện
hiệ
u qu
ả Đ
ề án
ngă
n ng
ừa v
à ki
ểm so
át lo
ài n
goại
lai x
âm h
ại đ
ến n
ăm 2
020.
- Tăn
g cư
ờng
hợp
tác,
trao
đổi
và
học
tập
kinh
ngh
iệm
nân
g ca
o nă
ng lự
c kỹ
thuậ
t, ch
uyên
môn
của
các
cơ
quan
, đơ
n vị
các
cấp
về
quản
lý a
n to
àn si
nh h
ọc đ
ối v
ới si
nh v
ật b
iến
đổi g
en.
- Tăn
g cư
ờng
đầu
tư c
ơ sở
vật
chấ
t, ng
uồn
lực
thực
hiệ
n cá
c bi
ện p
háp
kiểm
tra,
kiể
m so
át rủ
i ro
của
sinh
vật
biế
n đổ
i gen
đối
với
môi
trườ
ng v
à đa
dạn
g si
nh h
ọc.
- Xây
dựn
g và
ban
hàn
h cá
c vă
n bả
n ph
áp lu
ật v
ề ng
hĩa
vụ p
háp
lý v
à bồ
i thư
ờng
trong
hoạ
t độn
g qu
ản lý
an
toàn
si
nh h
ọc đ
ối v
ới si
nh v
ật b
iến
đổi g
en.
Chủ
trì:
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ Tư
phá
p, B
ộ K
hoa
học
và C
ông
nghệ
, V
iện
Hàn
lâm
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ V
iệt N
am,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
16:
Thú
c đẩ
y xã
hội
hòa
bìn
h, c
ông
bằng
, bìn
h đẳ
ng v
ì phá
t tri
ển b
ền v
ững,
tạo
khả
năng
tiếp
cận
côn
g lý
cho
tất c
ả m
ọi n
gười
; xây
dựn
g cá
c th
ể ch
ế hi
ệu
quả,
có
trác
h nh
iệm
giả
i trì
nh v
à có
sự th
am g
ia ở
các
cấp
(9)
Mục
tiêu
16.
1: G
iảm
đán
g kể
tất c
ả cá
c hì
nh th
ức b
ạo lự
c và
tỷ lệ
tử v
ong
liên
quan
đến
bạo
lực
ở m
ọi n
ơi (M
ục ti
êu 1
6.1
toàn
cầu
)
- Chủ
độn
g ph
òng
ngừa
, kịp
thời
phá
t hiệ
n, n
găn
chặn
và
xử lý
các
hàn
h vi
vi p
hạm
phá
p lu
ật v
ề ph
òng
chốn
g bạ
o lự
c.
- Tiế
p tụ
c tri
ển k
hai h
iệu
quả
Chư
ơng
trình
hàn
h độ
ng q
uốc
gia
về p
hòng
, chố
ng b
ạo lự
c gi
a đì
nh đ
ến n
ăm 2
020.
- Tăn
g cư
ờng
sự k
ết h
ợp c
hặt c
hẽ g
iữa
nhà
trườn
g - g
ia đ
ình
- xã
hội t
rong
việ
c ph
òng
chốn
g bạ
o lự
c họ
c đư
ờng;
có
hình
thức
xử
phạt
ngh
iêm
min
h, k
ịp th
ời, n
hằm
ngă
n ch
ặn, c
hấm
dứt
tình
trạn
g bạ
o lự
c họ
c đư
ờng.
- Tăn
g cư
ờng
sự th
am g
ia c
ủa c
ác tổ
chứ
c xã
hội
tron
g vi
ệc tu
yên
truyề
n, g
iáo
dục
để p
hòng
ngừ
a cá
c hì
nh th
ức
bạo
lực.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g an
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch,
Bộ
Giá
o dụ
c và
Đ
ào t
ạo, B
ộ Tư
phá
p, T
òa á
n nh
ân d
ân t
ối c
ao,
Việ
n K
iểm
sát n
hân
dân
tối c
ao, H
ội L
iên
hiệp
Phụ
nữ
Việ
t Nam
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đài
Tr
uyền
hìn
h V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, cá
c tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
16.
2: P
hòng
ngừ
a và
giả
m đ
áng
kể tì
nh tr
ạng
xâm
hại
, bóc
lột,
mua
bán
và
tất c
ả cá
c hì
nh th
ức b
ạo lự
c và
tra
tấn
trẻ e
m v
à ng
ười c
hưa
thàn
h ni
ên (M
ục ti
êu 1
6.2
toàn
cầu
)
a.
68
- Tiế
p tụ
c ho
àn th
iện
hệ th
ống
pháp
luật
về
trẻ e
m, đ
ưa n
hiệm
vụ
bảo
vệ tr
ẻ em
vào
Kế
hoạc
h ph
át tr
iển
kinh
tế -
xã
hội c
ác c
ấp, c
ác n
gành
.
- Tiế
p tụ
c tri
ển k
hai h
iệu
quả
pháp
luật
, chí
nh s
ách
về tr
ẻ em
, đặc
biệ
t là
các
Chư
ơng
trình
, chí
nh s
ách
về b
ảo v
ệ trẻ
em
.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c qu
ản lý
nhà
nướ
c và
tăng
cườ
ng k
iểm
tra,
đán
h gi
á tìn
h hì
nh th
ực h
iện
chín
h sá
ch, p
háp
luật
về
trẻ
em.
- Tăn
g cư
ờng
các
hoạt
độn
g tru
yền
thôn
g, g
iáo
dục,
tư v
ấn v
ề ki
ến th
ức, k
ỹ nă
ng b
ảo v
ệ trẻ
em
nhằ
m n
âng
cao
nhận
th
ức c
ủa x
ã hộ
i; tă
ng c
ường
vai
trò,
trác
h nh
iệm
của
gia
đìn
h, n
hà tr
ường
, cộn
g đồ
ng x
ã hộ
i tro
ng c
ông
tác
bảo
vệ tr
ẻ em
.
Chủ
trì:
Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội
Phối
hợp
: Bộ
Côn
g an
, Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Văn
hóa
, Th
ể th
ao v
à D
u lịc
h, B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o, B
ộ N
goại
gia
o, T
òa á
n nh
ân d
ân tố
i cao
, Việ
n K
iểm
sá
t nhâ
n dâ
n tố
i cao
, Hội
Liê
n hi
ệp P
hụ n
ữ V
iệt
Nam
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am, c
ác tổ
ch
ức c
hính
trị
- xã
hội
, tổ
chứ
c xã
hội
- n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
b.
- Tiế
p tụ
c ho
àn th
iện
hệ th
ống
pháp
luật
về
mua
bán
ngư
ời.
- Tiế
p tụ
c tri
ển k
hai h
iệu
quả
Chư
ơng
trình
phò
ng, c
hống
mua
bán
ngư
ời g
iai đ
oạn
2016
- 20
20.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c qu
ản lý
nhà
nướ
c và
tăng
cườ
ng k
iểm
tra,
đán
h gi
á tìn
h hì
nh th
ực h
iện
pháp
luật
về
phòn
g,
chốn
g m
ua b
án n
gười
.
- Nân
g ca
o hi
ệu q
uả c
ông
tác
thực
thi p
háp
luật
, xử
lý n
ghiê
m, đ
ưa ra
truy
tố v
à xé
t xử
công
kha
i các
hàn
h hà
nh v
i xâ
m h
ại, m
ua b
án tr
ẻ em
và
các
vụ á
n m
ua b
án n
gười
.
- Tăn
g cư
ờng
các
hoạt
độn
g tru
yền
thôn
g, g
iáo
dục
nhằm
nân
g ca
o nh
ận th
ức c
ủa x
ã hộ
i về
phòn
g, c
hống
mua
bán
ng
ười.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g an
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Văn
hóa
, Thể
tha
o và
Du
lịch,
B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o, B
ộ N
goại
gia
o, T
òa á
n nh
ân d
ân tố
i cao
, Việ
n K
iểm
sát
nhâ
n dâ
n tố
i cao
, H
ội L
iên
hiệp
Phụ
nữ
Việ
t Nam
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền t
hông
, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt
Nam
, Đ
ài
Tiến
g nó
i Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
16.
3: T
húc
đẩy
pháp
quy
ền, đ
ảm b
ảo ti
ếp c
ận c
ông
lý b
ình
đẳng
cho
tất c
ả m
ọi n
gười
(Mục
tiêu
16.
3 to
àn c
ầu)
- Đẩy
mạn
h cả
i các
h tư
phá
p. T
iếp
tục
xây
dựng
đồn
g bộ
, bổ
sung
, hoà
n th
iện
hệ th
ống
pháp
luật
. Đổi
mới
tư d
uy v
à qu
y trì
nh x
ây d
ựng
pháp
luật
, nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
hệ th
ống
pháp
luật
.
- Nân
g ca
o nh
ận th
ức n
gười
dân
về
nhà
nước
phá
p qu
yền
và q
uyền
tiếp
cận
côn
g lý
bìn
h đẳ
ng.
- Tăn
g cư
ờng
thực
thi c
ác c
hính
sác
h, p
háp
luật
khô
ng p
hân
biệt
đối
xử
vì s
ự ph
át tr
iển
bền
vững
(Mục
tiêu
16.
b to
àn c
ầu).
- Tăn
g cư
ờng
vai t
rò g
iám
sát c
ủa c
ác c
ơ qu
an d
ân c
ử, c
ủa c
ông
luận
và
của
nhân
dân
đối
với
hoạ
t độn
g tư
phá
p.
Chủ
trì:
Bộ
Tư p
háp
Phối
hợp
: Bộ
Côn
g an
, Tòa
án
nhân
dân
tối c
ao,
Việ
n K
iểm
sát
nhâ
n dâ
n tố
i cao
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền t
hông
, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt
Nam
, Đ
ài
Tiến
g nó
i Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
16.
4: Đ
ến n
ăm 2
030,
giả
m đ
áng
kể c
ác d
òng
vũ k
hí v
à tà
i chí
nh tr
ái p
hép;
tăng
cườ
ng p
hục
hồi v
à ho
àn tr
ả tà
i sản
bị đ
ánh
cắp,
đấu
tran
h vớ
i tất
cả
các
loại
hìn
h tộ
i ph
ạm c
ó tổ
chứ
c (M
ục ti
êu 1
6.4
toàn
cầu
)
69
- Xây
dựn
g, h
oàn
thiệ
n hệ
thốn
g ph
áp lu
ật v
ề ph
òng,
chố
ng tộ
i phạ
m; p
hòng
, chố
ng v
i phạ
m p
háp
luật
, các
loại
tội
phạm
có
tổ c
hức,
tội p
hạm
xuy
ên q
uốc
gia.
Tăn
g cư
ờng
hiệu
quả
côn
g tá
c ph
ối h
ợp p
hòng
, chố
ng tộ
i phạ
m ở
khu
vực
bi
ên g
iới,
trên
biển
.
- Tăn
g cư
ờng
hiện
đại
hóa
, nân
g ca
o nă
ng lự
c ch
o cá
c lự
c lư
ợng
điều
tra,
truy
tố, x
ét x
ử, th
i hàn
h án
hìn
h sự
và
lực
lượn
g tri
nh sá
t.
- Phá
t độn
g ph
ong
trào
toàn
dân
tham
gia
phò
ng n
gừa,
phá
t hiệ
n, tố
giá
c tộ
i phạ
m; c
ảm h
óa g
iáo
dục,
cải
tạo
ngườ
i ph
ạm tộ
i.
- Đẩy
mạn
h hợ
p tá
c qu
ốc tế
để
xây
dựng
năn
g lự
c ở
tất c
ả cá
c cấ
p nh
ằm n
găn
chặn
bạo
lực,
chố
ng k
hủng
bố
và tộ
i ph
ạm (M
ục ti
êu 1
6.a
toàn
cầu
).
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g an
Phối
hợp
: Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Quố
c ph
òng,
Bộ
Ngo
ại
giao
, Tòa
án
nhân
dân
tối c
ao, V
iện
Kiể
m sá
t nhâ
n dâ
n tố
i cao
, Kiể
m to
án N
hà n
ước,
Ngâ
n hà
ng N
hà
nước
Việ
t Nam
, Tha
nh tr
a C
hính
phủ
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền th
ông,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t Nam
, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
16.
5: G
iảm
đán
g kể
mọi
loại
hìn
h th
am n
hũng
và
hối l
ộ (M
ục ti
êu 1
6.5
toàn
cầu
)
a.
- Tăn
g cư
ờng
phát
hiệ
n và
xử
lý n
ghiê
m c
ác h
ành
vi th
am n
hũng
, lãn
g ph
í.
- Tăn
g cư
ờng
công
tác
giám
sát,
thực
hiệ
n dâ
n ch
ủ, tạ
o cơ
chế
để
nhân
dân
giá
m sá
t các
côn
g vi
ệc c
ó liê
n qu
an đ
ến
ngân
sách
, tài
sản
của
Nhà
nướ
c.
- Đến
năm
202
0: K
iện
toàn
tổ c
hức
bộ m
áy, c
huẩn
hóa
ngh
iệp
vụ, n
âng
cao
chất
lượn
g, h
iệu
quả
phát
hiệ
n xử
lý
tham
nhũ
ng, t
hu h
ồi tà
i sản
sau
tham
nhũ
ng.
- Đến
năm
203
0: X
ây d
ựng
hệ th
ống
than
h tra
tập
trung
thốn
g nh
ất v
à tă
ng th
ẩm q
uyền
than
h tra
để
phát
huy
vai
trò
và tạ
o sự
chủ
độn
g ch
o th
anh
tra tr
ong
quản
lý n
hà n
ước,
phò
ng c
hống
tham
nhũ
ng.
Chủ
trì:
Than
h tra
Chí
nh p
hủ
Phối
hợp
: Bộ
Côn
g an
, Bộ
Nội
vụ,
Bộ
Tư p
háp,
Tò
a án
nhâ
n dâ
n tố
i cao
, Việ
n K
iểm
sát
nhâ
n dâ
n tố
i cao
, Kiể
m to
án N
hà n
ước,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
b.
- Cải
các
h cơ
bản
chế
độ
tiền
lươn
g củ
a cá
n bộ
, côn
g ch
ức, v
iên
chức
.
- Nân
g ca
o ph
ẩm c
hất đ
ạo đ
ức c
ủa đ
ội n
gũ c
ông
chức
; côn
g kh
ai, m
inh
bạch
tài s
ản c
ủa c
án b
ộ, c
ông
chức
. Sớm
ph
òng
ngừa
, phá
t hiệ
n, x
ử lý
ngư
ời c
ó hà
nh v
i tha
m n
hũng
và
quy
rõ tr
ách
nhiệ
m c
ủa c
ơ qu
an, t
ổ ch
ức, đ
ơn v
ị, cá
nhâ
n liê
n qu
an.
- Nân
g ca
o hi
ệu lự
c, h
iệu
quả
của
các
cơ q
uan
chức
năn
g tro
ng v
iệc
chốn
g th
am n
hũng
và
hối l
ộ.
Chủ
trì:
Bộ
Nội
vụ
Phối
hợp
: Bộ
Lao
động
- Th
ương
bin
h và
Xã
hội,
Bộ
Tài c
hính
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
c.
- Tăn
g cư
ờng
vai t
rò c
ủa M
ặt tr
ận T
ổ qu
ốc, c
ác đ
oàn
thể,
nhâ
n dâ
n và
các
cơ
quan
thôn
g tin
đại
chú
ng tr
ong
việc
ph
át h
iện,
đấu
tran
h ph
òng,
chố
ng th
am n
hũng
, lãn
g ph
í.C
hủ tr
ì: M
ặt tr
ận T
ổ qu
ốc V
iệt N
am
Phối
hợp
: Bộ
Thô
ng t
in v
à Tr
uyền
thô
ng,
Đài
Tr
uyền
hìn
h Vi
ệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
Việ
t N
am,
các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
xã
hội -
ngh
ề ng
hiệp
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
70
d.
- Nân
g ca
o nă
ng lự
c ch
o cá
c do
anh
nghi
ệp tr
ong
công
tác
phòn
g ng
ừa th
am n
hũng
tron
g cá
c gi
ao d
ịch
kinh
doa
nhC
hủ t
rì:
Phòn
g Th
ương
mại
và
Côn
g ng
hiệp
V
iệt N
am
Phối
hợp
: H
iệp
hội
doan
h ng
hiệp
nhỏ
và
vừa,
B
ộ C
ông
Thươ
ng, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu t
ư, c
ác
tổ c
hức
chín
h trị
- x
ã hộ
i, tổ
chứ
c xã
hội
- n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
16.
6: X
ây d
ựng
các
thể
chế
min
h bạ
ch, h
iệu
quả
và c
ó trá
ch n
hiệm
giả
i trìn
h ở
tất c
ả cá
c cấ
p (M
ục ti
êu 1
6.6
toàn
cầu
)
- Xây
dựn
g hệ
thốn
g ph
áp lu
ật V
iệt N
am đ
ồng
bộ, t
hống
nhấ
t, kh
ả th
i, cô
ng k
hai,
min
h bạ
ch, ổ
n đị
nh, d
ễ tiế
p cậ
n,
với c
hi p
hí tu
ân th
ủ th
ấp, p
hù h
ợp v
ới m
ục ti
êu p
hát t
riển
kinh
tế -
xã h
ội.
Chủ
trì:
Bộ
Tư p
háp
- Xây
dựn
g và
thực
hiệ
n ng
uyên
tắc
phân
côn
g, p
hối h
ợp, k
iểm
soát
quy
ền lự
c nh
à nư
ớc; t
ăng
cườn
g hi
ệu q
uả q
uản
trị n
hà n
ước;
tăng
cườ
ng tí
nh c
ông
khai
, min
h bạ
ch, t
rách
nhi
ệm g
iải t
rình
trong
tổ c
hức
và h
oạt đ
ộng
của
các
cơ q
uan
nhà
nước
, các
thiế
t chế
tron
g hệ
thốn
g ch
ính
trị.
- Tiế
p tụ
c xâ
y dự
ng v
à ho
àn th
iện
quy
định
của
phá
p lu
ật v
ề m
ối q
uan
hệ g
iữa
Nhà
nướ
c và
nhâ
n dâ
n.
- Hoà
n th
iện
và tổ
chứ
c th
ực th
i phá
p lu
ật, b
ảo đ
ảm tí
nh n
ghiê
m m
inh
của
pháp
luật
, tín
h liê
n th
ông,
gắn
kết
mật
th
iết g
iữa
công
tác
xây
dựng
và
tổ c
hức
thi h
ành
pháp
luật
.
Phối
hợp
: B
ộ N
ội v
ụ, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
th
ông,
Tòa
án
nhân
dân
tối
cao
, V
iện
Kiể
m s
át
nhân
dân
tối c
ao, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt N
am, Đ
ài
Tiến
g nó
i Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
16.
7: Đ
ảm b
ảo q
uá tr
ình
ra q
uyết
địn
h m
ang
tính
phản
hồi
, bao
trùm
, có
sự th
am g
ia c
ủa n
gười
dân
và
man
g tín
h đạ
i diệ
n ở
tất c
ả cá
c cấ
p (M
ục ti
êu 1
6.7
toàn
cầu
)
a.
- Nhà
nướ
c tạ
o đi
ều k
iện
để c
ông
dân
tham
gia
quả
n lý
nhà
nướ
c và
xã
hội;
giám
sát t
hực
thi c
hính
sách
; tăn
g cư
ờng
phản
biệ
n xã
hội
; côn
g kh
ai, m
inh
bạch
tron
g vi
ệc ti
ếp n
hận,
phả
n hồ
i ý k
iến,
kiế
n ng
hị c
ủa c
ông
dân.
- Tổ
chức
tuyê
n tru
yền
rộng
rãi v
ề qu
yền
của
công
dân
tron
g th
am g
ia q
uản
lý n
hà n
ước
và x
ã hộ
i, th
am g
ia th
ảo
luận
và
kiến
ngh
ị với
cơ
quan
nhà
nướ
c về
các
vấn
đề
của
cơ sở
, địa
phư
ơng
và c
ả nư
ớc.
- Thự
c hi
ện h
iệu
quả
Luật
Ban
hàn
h vă
n bả
n qu
y ph
ạm p
háp
luật
.
Chủ
trì:
Bộ
Tư p
háp
Phối
hợp
: Bộ
Nội
vụ,
Mặt
trận
Tổ
quốc
Việ
t Nam
và
các
tổ c
hức
thàn
h vi
ên, P
hòng
Thư
ơng
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t Nam
, Bộ
Thôn
g tin
và
Truy
ền
thôn
g, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh V
iệt N
am, Đ
ài T
iếng
nói
V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội, t
ổ ch
ức x
ã hộ
i - n
ghề
nghi
ệp, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân c
ác tỉ
nh/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
b.
71
- Tăn
g cư
ờng
vai t
rò c
ủa M
ặt tr
ận T
ổ qu
ốc V
iệt N
am, P
hòng
Thư
ơng
mại
và
Côn
g ng
hiệp
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
thàn
h vi
ên k
hác
của
Mặt
trận
và
các
cơ q
uan,
tổ c
hức
khác
tron
g vi
ệc th
am g
ia v
ào q
uá tr
ình
ra q
uyết
địn
h.C
hủ tr
ì: M
ặt tr
ận T
ổ qu
ốc V
iệt N
am
Phối
hợp
: Bộ
Tư p
háp,
Bộ
Nội
vụ,
Phò
ng T
hươn
g m
ại v
à C
ông
nghi
ệp V
iệt N
am, B
ộ Th
ông
tin v
à Tr
uyền
thô
ng,
Đài
Tru
yền
hình
Việ
t N
am,
Đài
Ti
ếng
nói V
iệt N
am, c
ác tổ
chứ
c ch
ính
trị -
xã h
ội,
tổ c
hức
xã h
ội -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
16.
8: Đ
ến n
ăm 2
030,
cấp
nhậ
n dạ
ng p
háp
lý c
ho tấ
t cả
mọi
ngư
ời, g
ồm c
ả đă
ng k
ý kh
ai si
nh (M
ục ti
êu 1
6.9
toàn
cầu
)
- Triể
n kh
ai th
ực h
iện
tốt L
uật C
ăn c
ước
công
dân
và
Luật
Hộ
tịch,
chú
trọn
g m
iền
núi,
dân
tộc
thiể
u số
, nhó
m n
hập
cư. Đ
ịnh
kỳ đ
ánh
giá,
tổng
kết
việ
c th
ực h
iện
2 Lu
ật v
à sử
a đổ
i Luậ
t cho
phù
hợp
nếu
cần
thiế
t.
- Xây
dựn
g, á
p dụ
ng c
ơ sở
dữ
liệu
hộ tị
ch đ
iện
tử tạ
i tất
cả
các
cơ q
uan
đăng
ký
hộ tị
ch.
Chủ
trì:
Bộ
Tư p
háp
Phối
hợp
: Bộ
Côn
g an
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
16.
9: Đ
ảm b
ảo m
ọi n
gười
dân
đượ
c tiế
p cậ
n th
ông
tin v
à bả
o vệ
các
quy
ền tự
do
cơ b
ản th
eo p
háp
luật
Việ
t Nam
và
các
hiệp
ước
quố
c tế
Việ
t Nam
đã
ký k
ết (M
ục
tiêu
16.1
0 to
àn c
ầu)
- Xây
dựn
g và
triể
n kh
ai c
ác v
ăn b
ản h
ướng
dẫn
thực
hiệ
n Lu
ật T
iếp
cận
thôn
g tin
.
- Các
bộ,
ngà
nh, c
ơ qu
an n
hà n
ước
ở tru
ng ư
ơng
và đ
ịa p
hươn
g vậ
n hà
nh h
iệu
quả
cổng
thôn
g tin
điệ
n tử
, tra
ng
thôn
g tin
điệ
n tử
; xây
dựn
g, v
ận h
ành
cơ s
ở dữ
liệu
thôn
g tin
mà
cơ q
uan
có tr
ách
nhiệ
m c
ung
cấp
theo
quy
địn
h củ
a C
hính
phủ
; củn
g cố
, kiệ
n to
àn c
ông
tác
văn
thư,
lưu
trữ, t
hống
kê;
tran
g bị
phư
ơng
tiện
kỹ th
uật,
công
ngh
ệ th
ông
tin v
à đi
ều k
iện
cần
thiế
t khá
c để
ngư
ời y
êu c
ầu c
ó th
ể trự
c tiế
p đọ
c, x
em, n
ghe,
ghi
ché
p, sa
o ch
ép, c
hụp
tài l
iệu
tại t
rụ sở
cơ
quan
nhà
nướ
c và
qua
mạn
g đi
ện tử
.
- Tăn
g cư
ờng
cung
cấp
thôn
g tin
thôn
g qu
a ho
ạt đ
ộng
của
ngườ
i phá
t ngô
n củ
a cơ
qua
n nh
à nư
ớc v
à ph
ương
tiện
th
ông
tin đ
ại c
húng
.
- Tuy
ên tr
uyền
để
ngườ
i dân
nhậ
n th
ức đ
ược
các
quyề
n tự
do
cơ b
ản v
à hư
ởng
quyề
n đư
ợc p
háp
luật
quy
địn
h tro
ng
thực
tế.
Chủ
trì:
Bộ
Tư p
háp
Phối
hợp
: Bộ
Ngo
ại g
iao,
Bộ
Thôn
g tin
và T
ruyề
n th
ông,
các
bộ,
cơ
quan
liên
qua
n, Đ
ài T
ruyề
n hì
nh
Việ
t Nam
, Đài
Tiế
ng n
ói V
iệt N
am, Ủ
y ba
n nh
ân
dân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
17:
Tăn
g cư
ờng
phươ
ng th
ức th
ực h
iện
và th
úc đ
ẩy đ
ối tá
c to
àn c
ầu v
ì sự
phát
triể
n bề
n vữ
ng (5
)
Mục
tiêu
17.
1: X
úc ti
ến h
ệ th
ống
thươ
ng m
ại đ
a ph
ương
, cởi
mở,
khô
ng p
hân
biệt
đối
xử,
côn
g bằ
ng v
à dự
a trê
n lu
ật p
háp
quốc
tế tr
ong
khuô
n kh
ổ Tổ
chứ
c Thư
ơng
mại
Thế
gi
ới, b
ao g
ồm c
ả vi
ệc th
úc đ
ẩy k
ết th
úc đ
àm p
hán
Chư
ơng
trình
ngh
ị sự
phát
triể
n D
oha
(Mục
tiêu
17.
10 to
àn c
ầu)
- Tiế
p tụ
c th
ực h
iện
đầy
đủ c
ác c
am k
ết g
ia n
hập
Tổ c
hức
Thươ
ng m
ại T
hế g
iới (
WTO
).
- Tíc
h cự
c th
am g
ia V
òng
đàm
phá
n Đ
ô-ha
của
WTO
và
các
vòng
đàm
phá
n đa
phư
ơng
tiếp
theo
- Chủ
độn
g, tí
ch c
ực th
am g
ia đ
iều
chỉn
h và
xây
dựn
g cá
c qu
y tắ
c và
luật
lệ tạ
i các
tổ c
hức,
diễ
n đà
n V
iệt N
am là
th
ành
viên
.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: B
ộ N
goại
gia
o, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
72
Mục
tiêu
17.
2: N
âng
cao
chất
lượn
g và
giá
trị g
ia tă
ng tr
ong
xuất
khẩ
u. P
hấn
đấu
đạt t
ốc đ
ộ tă
ng tr
ưởng
xuấ
t khẩ
u trê
n 10
%/n
ăm (M
ục ti
êu 1
7.11
toàn
cầu
)
- Tăn
g xu
ất k
hẩu
sản
phẩm
chế
biế
n đố
i với
các
nhó
m h
àng
nhiê
n liệ
u, k
hoán
g sả
n, tậ
n dụ
ng c
ác c
ơ hộ
i thu
ận lợ
i về
thị t
rườn
g và
giá
cả
để tă
ng g
iá tr
ị xuấ
t khẩ
u.
- Nân
g ca
o ch
ất lư
ợng
và g
iá tr
ị gia
tăng
; hướ
ng m
ạnh
vào
chế
biến
sâu,
ứng
dụn
g kh
oa h
ọc c
ông
nghệ
tiên
tiến
đối
vớ
i nhó
m h
àng
nông
, lâm
, thủ
y sả
n.
- Phá
t triể
n sả
n ph
ẩm c
ó hà
m lư
ợng
công
ngh
ệ và
chấ
t xám
cao
; phá
t triể
n cô
ng n
ghiệ
p hỗ
trợ.
- Ban
hàn
h cá
c ch
ính
sách
khu
yến
khíc
h ph
át tr
iển,
tạo
sự đ
ột p
há tr
ong
xuất
khẩ
u.
- Đầu
tư tổ
chứ
c hệ
thốn
g ng
hiên
cứu
thị t
rườn
g, tă
ng c
ường
tiếp
tận
thôn
g tin
nhằ
m n
âng
cao
năng
lực
cạnh
tran
h ch
o do
anh
nghi
ệp.
- Đa
dạng
hóa
thị t
rườn
g xu
ất k
hẩu;
củn
g cố
và
mở
rộng
thị p
hần
hàng
hóa
Việ
t Nam
tại t
hị tr
ường
truy
ền th
ống;
tạo
bước
đột
phá
mở
rộng
các
thị t
rườn
g xu
ất k
hẩu
mới
có
tiềm
năn
g.
- Phá
t huy
vai
trò,
vị t
hế c
ủa V
iệt N
am tr
ong
các
tổ c
hức
quốc
tế, k
hu v
ực v
à tă
ng c
ường
hoạ
t độn
g ng
oại g
iao
kinh
tế
để
mở
rộng
thị t
rườn
g xu
ất k
hẩu.
Chủ
trì:
Bộ
Côn
g Th
ương
Phối
hợp
: B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át t
riển
nông
th
ôn, B
ộ Tà
i ngu
yên
và M
ôi tr
ường
, Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ, B
ộ N
goại
gia
o, B
ộ Tà
i chí
nh, B
ộ K
ế ho
ạch
và Đ
ầu tư
, Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
- Tận
dụn
g tố
t các
cơ
hội m
ở cử
a th
ị trư
ờng
của
nước
ngo
ài v
à lộ
trìn
h cắ
t giả
m th
uế q
uan
để đ
ẩy m
ạnh
xuất
khẩ
u sa
ng c
ác th
ị trư
ờng
đã k
ý H
iệp
định
Thư
ơng
mại
tự d
o (F
TA).
Xây
dựn
g cá
c cơ
chế
chí
nh sá
ch n
hằm
hạn
chế
các
rủi r
o kh
i mới
tham
gia
hội
nhậ
p th
ị trư
ờng.
- Phá
t huy
và
đẩy
mạn
h va
i trò
của
các
cơ
quan
xúc
tiến
thươ
ng m
ại, c
ác h
iệp
hội n
gành
ngh
ề tro
ng v
iệc
tiếp
cận
thôn
g tin
về
thị t
rườn
g xu
ất k
hẩu.
Tổ
chức
xây
dựn
g, p
hát t
riển
hệ th
ống
phân
phố
i hàn
g V
iệt N
am tạ
i thị
trườ
ng n
ước
ngoà
i.
Mục
tiêu
17.
3: T
ăng
cườn
g sự
gắn
kết
về
chín
h sá
ch c
ho p
hát t
riển
bền
vững
(Mục
tiêu
17.
14 to
àn c
ầu)
- Lồn
g gh
ép c
ác m
ục ti
êu p
hát t
riển
bền
vững
đến
năm
203
0 tro
ng C
hiến
lược
Phá
t triể
n ki
nh tế
- xã
hội
, Kế
hoạc
h ph
át tr
iển
kinh
tế -
xã h
ội 5
năm
và
hàng
năm
.
- Lồn
g gh
ép c
ác n
ội d
ung
của
Chi
ến lư
ợc p
hát t
riển
bền
vững
Việ
t Nam
, các
mục
tiêu
phá
t triể
n bề
n vữ
ng c
ủa V
iệt
Nam
đến
năm
203
0 tro
ng q
uá tr
ình
hoạc
h đị
nh c
hính
sác
h, x
ây d
ựng
và th
ực h
iện
chiế
n lư
ợc, q
uy h
oạch
và
kế h
oạch
ph
át tr
iển
của
ngàn
h và
địa
phư
ơng
mìn
h.
- Tổ
chứ
c th
ực h
iện,
giá
m s
át, đ
ánh
giá
sự g
ắn k
ết v
ề ch
ính
sách
cho
phá
t triể
n bề
n vữ
ng tr
ong
ngàn
h, đ
ịa
phươ
ng m
ình.
Chủ
trì:
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Phối
hợp
: cá
c bộ
, cơ
qua
n ng
ang
Bộ,
cơ
quan
th
uộc
Chí
nh p
hủ, M
ặt tr
ận T
ổ qu
ốc V
iệt N
am, c
ác
tổ c
hức
chín
h trị
- x
ã hộ
i, tổ
chứ
c ch
ức x
ã hộ
i -
nghề
ngh
iệp,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉnh
/thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
Mục
tiêu
17.
4: T
ăng
cườn
g qu
an h
ệ đố
i tác
toàn
cầu
cho
phá
t triể
n bề
n vữ
ng, k
ết h
ợp v
ới q
uan
hệ đ
ối tá
c nh
iều
bên
nhằm
huy
độn
g và
chi
a sẻ
kiế
n th
ức, k
inh
nghi
ệm, c
ông
nghệ
và
tài c
hính
để
hỗ tr
ợ đạ
t đượ
c cá
c m
ục ti
êu p
hát t
riển
bền
vững
ở V
iệt N
am (M
ục ti
êu 1
7.16
toàn
cầu
)
73
- Triể
n kh
ai th
ực h
iện
Kế
hoạc
h hà
nh đ
ộng
được
đề
ra tạ
i Văn
kiệ
n Q
uan
hệ đ
ối tá
c V
iệt N
am, đ
ịnh
kỳ rà
soát
, đán
h gi
á và
điề
u ch
ỉnh,
cập
nhậ
t Văn
kiệ
n; H
oàn
thiệ
n ch
ính
sách
và
thể
chế
về q
uan
hệ đ
ối tá
c ch
o ph
át tr
iển
bền
vững
.
- Tăn
g cư
ờng
hợp
tác
phát
triể
n tru
yền
thốn
g, d
uy tr
ì các
hỗ
trợ k
ỹ th
uật,
thúc
đẩy
qua
n hệ
Nam
- N
am, h
ợp tá
c ba
bê
n và
hợp
tác
quốc
tế v
ề tiế
p cậ
n kh
oa h
ọc, c
ông
nghệ
và
đổi m
ới (M
ục ti
êu 1
7.6
toàn
cầu
).
- Tăn
g cư
ờng
chia
sẻ
kiến
thức
theo
các
điề
u kh
oản
đã c
am k
ết, b
ao g
ồm c
ả vi
ệc th
ông
qua
tăng
cườ
ng p
hối h
ợp
giữa
các
cơ
chế
đã c
ó, đ
ặc b
iệt ở
cấp
Liê
n H
ợp Q
uốc
và c
ơ ch
ế xú
c tiế
n cô
ng n
ghệ
toàn
cầu
(Mục
tiêu
17.
6 to
àn c
ầu).
- Tă
ng c
ường
hợp
tác
quốc
tế, đ
a ph
ương
, son
g ph
ương
nhằ
m t
húc
đẩy
việc
chu
yển
giao
côn
g ng
hệ th
ân th
iện
với
môi
trườ
ng v
à hư
ớng
tới v
iệc
thay
thế
các
công
ngh
ệ lạ
c hậ
u bằ
ng c
ông
nghệ
mới
, hiệ
n đạ
i, th
ân th
iện
với m
ôi tr
ường
.
- Huy
độn
g hỗ
trợ
quốc
tế đ
ể tă
ng c
ường
năn
g lự
c tro
ng v
iệc
thực
hiệ
n cá
c m
ục ti
êu p
hát t
riển
bền
vững
, tro
ng đ
ó có
hợp
tác
Bắc
-Nam
, Nam
-Nam
và
hợp
tác
ba b
ên.
- Huy
độn
g hỗ
trợ
quốc
tế n
hằm
tăng
cườ
ng n
ăng
lực
trong
côn
g tá
c th
ống
kê đ
ể đả
m b
ảo tí
nh s
ẵn c
ó củ
a số
liệu
có
chấ
t lượ
ng, đ
ược
phân
tổ p
hù h
ợp đ
ể đá
p ứn
g cô
ng tá
c gi
ám s
át, đ
ánh
giá
thực
hiệ
n cá
c m
ục ti
êu P
TBV
(Mục
tiêu
17
.18
toàn
cầu
).
Chủ
trì:
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Phối
hợp
: Bộ
Ngo
ại g
iao,
Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ,
Bộ
Côn
g Th
ương
, B
ộ Tà
i ng
uyên
và
Môi
trườ
ng, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át
triển
nôn
g th
ôn, B
ộ X
ây d
ựng,
Bộ
Gia
o th
ông
Vận
tả
i, B
ộ G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o, B
ộ Y
tế, B
ộ La
o độ
ng
- Th
ương
bìn
h và
Xã
hội,
Ủy
ban
nhân
dân
các
tỉn
h/th
ành
phố
trực
thuộ
c tru
ng ư
ơng
Mục
tiêu
17.
5: K
huyế
n kh
ích
và x
úc ti
ến q
uan
hệ đ
ối tá
c cô
ng, c
ông
- tư
một
các
h hi
ệu q
uả, d
ựa tr
ên k
inh
nghi
ệm v
à ch
iến
lược
ngu
ồn lự
c củ
a qu
an h
ệ đố
i tác
(Mục
tiêu
17
.17
toàn
cầu
)
- Triể
n kh
ai th
ực h
iện
Kế
hoạc
h hà
nh đ
ộng
được
đề
ra tạ
i Văn
kiệ
n Q
uan
hệ đ
ối tá
c V
iệt N
am, đ
ịnh
kỳ rà
soát
, đán
h gi
á và
điề
u ch
ỉnh,
cập
nhậ
t Văn
kiệ
n.
- Hoà
n th
iện
hệ th
ống
chín
h sá
ch v
à th
ể ch
ế về
qua
n hệ
đối
tác
công
, côn
g - t
ư.
- Nân
g ca
o qu
an h
ệ đố
i tác
với
các
tổ c
hức
xã h
ội v
à vớ
i khu
vực
tư n
hân
về h
ỗ trợ
kỹ
thuậ
t và
hỗ tr
ợ tà
i chí
nh, c
hia
sẻ k
iến
thức
, kin
h ng
hiệm
, tài
chí
nh c
ho p
hát t
riển.
- Tăn
g cư
ờng
thúc
đẩy
hợp
tác
ba b
ên g
iữa
Việ
t Nam
, các
quố
c gi
a ph
át tr
iển
và đ
ang
phát
triể
n để
nhậ
n đư
ợc h
oặc
chia
sẻ h
ỗ trợ
kỹ
thuậ
t và
tài c
hính
một
các
h hi
ệu q
uả.
Chủ
trì:
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Phối
hợp
: Bộ
Ngo
ại g
iao,
Bộ
Tài c
hính
, Bộ
Kho
a họ
c và
Côn
g ng
hệ, B
ộ N
ông
nghi
ệp v
à Ph
át tr
iển
nông
thôn
, Bộ
Xây
dựn
g, B
ộ G
iao
thôn
g V
ận tả
i, B
ộ Tà
i ng
uyên
và
Môi
trư
ờng,
Ngâ
n hà
ng N
hà
nước
Việ
t Nam
, các
tổ c
hức
chín
h trị
- xã
hội
, tổ
chức
chứ
c xã
hội
- ng
hề n
ghiệ
p, Ủ
y ba
n nh
ân d
ân
các
tỉnh/
thàn
h ph
ố trự
c th
uộc
trung
ươn
g
74
Phụ lục 2GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
_______________
Trong Kế hoạch hành động này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Bao trùm: Là tính chất tham gia của tất cả mọi người, tất cả các bên liên quan vào quá trình, đóng góp vào và hưởng lợi từ kết quả của quá trình.
Hiện nay, từ bao trùm được sử dụng rộng rãi trên thế giới và thường được ghép với nhiều từ khác như tăng trưởng bao trùm, xã hội bao trùm, giáo dục bao trùm hay công nghiệp hoá bao trùm.
2. Công nghiệp hóa bao trùm: Là quá trình công nghiệp hoá đảm bảo sự tham gia của tất cả mọi người, tất cả các bên liên quan vào quá trình, đóng góp vào và hưởng lợi từ kết quả của quá trình công nghiệp hóa.
3. Khả năng chống chịu: Là khả năng của một hệ thống, một cộng đồng có thể chịu được các tác động, các nhiễu loạn của khí hậu mà không bị phá vỡ và chuyển sang một trạng thái biến đổi về chất khác.
4. Cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu: Là cơ sở hạ tầng có thể chịu được các tác động, các nhiễu loạn của khí hậu (thiên tai và các hiện tượng khí hậu, thời tiết cực đoan như bão, lũ, lụt, lốc xoáy…) mà không bị phá vỡ.
5. Dịch vụ hệ sinh thái: Là việc cung ứng các giá trị sử dụng của hệ sinh thái để đáp ứng các nhu cầu của xã hội và đời sống của nhân dân.
Dịch vụ hệ sinh thái mang lại nhiều lợi ích cho con người và đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế, cải thiện sinh kế và sức khoẻ cho cộng đồng trên thế giới. Dịch vụ hệ sinh thái được chia thành bốn nhóm:
- Dịch vụ cung cấp (lương thực, thực phẩm, nguyên vật liệu, nước…)
- Dịch vụ điều tiết (điều hòa không khí, nước, giảm nhẹ thiên tai…)
- Dịch vụ văn hóa, tinh thần (du lịch, giải trí, nghỉ dưỡng)
- Dịch vụ hỗ trợ (quá trình hình thành đất và đảm bảo các chu trình Sinh - Địa - Hóa).
top related