bai giang photoshop

49
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TRUNG TÂM THÔNG TIN GIÁO TRÌNH PHOTOSHOP ThS. ĐẶNG QUỐC HUY Đắk Lắk, 2010

Upload: mo-me-soc

Post on 27-Jun-2015

3.607 views

Category:

Design


4 download

DESCRIPTION

Hướng dẫn làm photoshop

TRANSCRIPT

Page 1: Bai giang photoshop

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

TRUNG TÂM THÔNG TIN

GIÁO TRÌNH PHOTOSHOP

ThS. ĐẶNG QUỐC HUY

Đắk Lắk, 2010

Page 2: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

1

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

PHẦN I: LÝ THUYẾT PHOTOSHOP

Page 3: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

2

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI 1: TÌM HIỂU VÙNG LÀM VIỆC

I. Lưu tập tin: File/ Save

.Jpg: dạng file nén, nhẹ, xuất hiện hộp thoại, điều chỉnh

.Psd: dạng phân lớp, dung lượng lớn (mặc định)

.Gif: lọc nền, định hướng dùng cho web (đưa vào web không nền)

II. Bảng màu:

1. Fore ground color: Mặc định là màu đen (Alt + Delete)

2. Background color: Mặc định là màu trắng (Ctrl + Delete)

3. Default color (D): Lấy màu mặc định (đen) cho back groung và trắng cho

Background.

4. Switch color (x): Biến đổi qua lại giữa Foreground và Background

III. Các thao tác cơ bản:

Ctrl + : Phóng lớn

Ctrl - : Thu nhỏ

Ctrl D: Trở về kích thướt khi phóng lớn

Phóng to 1 vùng ta nhìn được: Dùng công cụ Zom tool drap mouse quanh

phạm vi cần phóng lớn.

Tab ẩn/hiện thanh công cụ và các bảng

Shift + Tab: Ẩn/hiện các bảng.

F: Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị (3 Chế độ)

Ctrl + T: Thay đổi kích thướt/ xoay đối tượng

Hand tool (H): di chuyển vùng nhìn nếu hình ảnh lớn hơn của cửa sổ làm việc

IV. Làm việc với vùng chọn

1. Khái niệm: Vùng chọn là vùng giới hạn khi làm việc phần hình ảnh nằm

trong vùng chọn sẽ ảnh hưởng.

2. Các công cụ chọn

Page 4: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

3

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

a. Marquee tool(M)

Rectangular: Tạo vùng chọn là hình chữ nhật (Nhấn phím shift là hình vuông)

Elliptical: Tạo vùng chọn là hình Elip (Nhấp shift là hình tròn)

Option

New selecttion: Tạo vùng chọn mới

Add to selecttion: Thêm vùng chọn mới

Sub tract Form selecttion: Bớt vùng chọn

Intersect with selecttion: Lấy phần giao của 2 vùng chọn

Feather: Làm mờ đường biên của vùng chọn

b. Lasso tool (L)

Lassl tool: Drag mouse quanh vùng cần chọn

Polyginal lasso tool: Click từng điểm quanh đường cong

Magnetic lasso: drag + click mouse (sử dụng đường biên rõ nét)

c. Magic want tool (W)

Chọn 1 vùng có tone màu giống nhau

Tolerance: Thông số càng lớn vùng chọn càng nhiều

3. Move tool (V)

Công cụ di chuyển ảnh

4. Crop tool (C)

Công cụ cắt ảnh

V. Các thao tác với vùng chọn

Select/all (Ctrl + A): Chọn toàn bộ cảu sổ hình ảnh

Select/Deselect(Ctrl +D): Tắt vùng chọn

Select/Reselect(Ctrl + Shift + D): Lấy lại vùng chọn sau cùng đã bỏ.

Select/Inverse (Ctrl + Shift + I): Nghịch đảo vùng chọn

Select/Feather(Alt + Ctrl + D): Mở đường biên của vùng chọn

Select/Transfrom Selection: Biến dạng vùng chọn

Page 5: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

4

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Select/Save Selection: Lưu vùng chọn

Select/Load Selection: gọi lại vùng chọn đã lưu

VI. Tách mở 1 file

1. Mở 1 file mới: File/New (Ctrl + N)

Name: Tên tập tin

Width/Height: Chiều rộng/cao của tập tin

Resolution: Độ phân giải

Mode: Ấn định chế độ màu

GRB (Màu dùng để xem)

CMYK (Màu dùng để in)

Contenst: Màu nền tập tin

White: Màu nền trắng

Background color: nền của background

Transparent: Nền trong suốt (Thường dùng cho web)

2. File/open (Ctrl + O): Giống word hay window media play

Mở file mới kích thướt bằng file mẫu (Ctrl + N)

Window => Document => Chọn file làm mẫu

Tạo vùng chọn cách đều tâm: Alt + Shift

Page 6: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

5

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI 2: LAYER PALETTE

I. Layer Palette

1. Mở hộp thoại layer:

Window/layer (F7)

2. Chọn layer

Click vào cùng tên của layer

3. Tạo 1 layer mới

Click nút Create a New Layer ở phía dưới hộp thoại Layer

4. Nhân đôi 1 layer

Drag layer muốn nhân đôi kéo vào nút create a New layer

5. Xóa layer

Drag layer muốn xóa bỏ vào vùng biểu tượng “thùng rác”

6. Đổi tên layer

Lớp thường: Ấn phải vào vùng tên của layer chọn layer properites gõ tên =>

Enter

Lớp Bcakground: Nhắp đôi vào vùng tên của layer

7.Hiện/ẩn hình ảnh của layer:

Click vào biểu tượng “con mắt” xuất hiện trên hộp thoại layer.

8.Liên kết các layer:

Click vào ô vuông kế biểu tượng “con mắt” xuất hiện biểu tượng “mắt xích”

9.Thay đổi thứ tự của các lớp:

Drag layer muốn di chuyển kéo lên/xuống

10.Các lệnh trong menu layer

Merge down: Trộn layer trên với layer ngay phía dưới thành 1

Page 7: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

6

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Merge visible: Trộn các layer đang hiện diện với nhau, các layer bị ẩn sẽ không

được trộn.

Flattern image: Trộn các layer đang hiện diện với nhau, các layer ẩn sẽ bị xóa đi.

II. Các công cụ:

1. Brush tool (B): Vẽ đường nét mềm mại và cứng

Mở hộp thoại Brushes: Window/Brushes(Vẽ 2 nút sáng)

2. Pencil (B)

Vẽ nét cứng

3. Eraser tool (E) công cụ xóa

Eraser tool: Lấy màu Background to cho màu bị xóa

Background Eraser: Vùng bị xóa sẽ trong suốt

Magic Eraser: Xóa 1 vùng có cùng màu

Tạo nét cọ:

Chọn công cụ Custom shapetool (U) trên thanh option tại shape chọn mẫu hình

dạng có sẵn.

Mở file mới => Drag mouse vẽ hình (foreground màu đen) => Trộn lớp trên

xuống lớp dưới chọn Merge Down (Ctrl + E)

Dùng công cụ hình chữ nhật Dray Mouse bao quanh đối tượng cần làm mẫu.

Vào menu Edit => Define Brush

Chỉnh cái cọ lớn hay nhỏ: []

Để thấy hình dạng của một nét cọ ta tắ phím Caplock

Page 8: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

7

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI 3: PEN TOOL

I. Nhóm công cụ Pen:

Khi sử dụng công cụ pen, nên chọn chế độ paths trên thanh Option

Pen tool: Xác định hình dạng ban đầu của khối cần chọn

Add anchor point: Thêm điểm

Delete anchor point: Bớt điểm

Convert point: Làm nhọn tạo nút

II. Hộp thoại paths:

Click bên phải của hộp thoại paths

Save path: Lưu đường path

Duplicate: Nhân đôi path hiện hành

Delete path: Xóa path hiện hành

Make selection: Chuyển đường path thành vùng chọn

Make work path: Chuyển vùng chọn thành đường path

Fill path: Tô màu cho path

Stoke path: To viền cho path

III. Các công cụ

1.Custom shape tool:

Vẽ các hình dạng có sẵn và chọn dạng trên thanh option (Shape)

2.Pattern stamp (S):

Tô bằng mẫu đã định nghĩa

Tách định nghĩa mẫu tô

Dùng công cụ hình chữ nhật, drag mouse bao quanh hình ảnh cần làm mẫu

Edit/Define pattern

3.Edit/Paste Into (Ctrl + shift + v)

Dán vào trong một vùng chọn

Page 9: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

8

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

IV. History palette

Nơi lưu giũ các lệnh khi thực hiện lên hình ảnh từ lúc tập tin được mở

Mõi lệnh thể hiện bằng tên và biểu tượng của lệnh từ đó trên từng dòng của

History palette.

Trở lại một thời điểm bất kỳ: Click vào vùng chọn tên muốn trở lại, các lệnh phía

dưới sẽ hiểu thành màu xám, khi tiếp tục thao tác, các lệnh phía dưới sẽ biến

thành màu xám, khi tiếp tục thao tác, các lệnh phía dưới sẽ biến thành màu xám.

Page 10: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

9

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI 4: TẠO HIỆU ỨNG CHO LỚP

Vào Menu/Layer/Layer Style

I. Drop Shadow:

Tạo bóng đổ phía ngoài

Angle: Hướng bóng

Distance: Khoảng cách xa gần của bóng

Contour: Chọn dạng viền

Noise: Tạo dạng cột

II. Inner shadow

Tạo bóng đổ phía trong

III. Outer Glow

Tạo phát sáng bên ngoài

IV. Outer Glow

Tạo phát sáng bên trong

V. Bevel and Emboss

Tạo hiệu ứng vét cạnh

Style: Các kiểu vét

Size: Mức độ vét

Soften: Độ dịu của vét

Angle: Góc nổi

VI.Satin

Tạo Sáng bóng

VII.Color overlay

Tô màu đơn cho lớp

VIII.Gradient overlay

Tô màu chuyển sắc cho lớp

Page 11: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

10

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

IX.Pattern overlay

Tô màu to

X.Stroke

Tô viền

Chỉnh sửa các hiệu ứng:

Ẩn phải vào lớp cần chỉnh sử hiệu ứng

Blending options: Chỉnh sửa hiệu ứng

Copy layer style: Copy hiệu ứng

Paste layer style: dán hiệu đã copy cho lớp khác

Clear layer style: Xóa hiệu ứng

Bảng hiệu ứng mẫu có sẵn Window/styles

Tạo gạch: Tạo của sổ Background

Tô màu cho lớp cần tạo (Tô màu Background)

Fiter/Texllure/Texturizer

Texture: Brick

Light diretion: Top left

Tạo bóng đổ

Tạo vùng chọn cho đối tượng cần tạo bóng

Tạo layer mới, tô màu cho vùng

Di chuyển lớp màu đen xuống dưới đối tượng cần tạo bóng và đặt lệnh sang 1

bên

Fiter/Blur/Gaussion blur

Gialn Opaclity

Tạo khung hình

Bước 1: Mở file cần tạo khung hình

Bước 2: Vào menu Image/Canvas size (Nới rộng khung ảnh) cộng thêm 100

pixcel

Page 12: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

11

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bước 3: Tạo vùng chọn cho ảnh nới rộng

Bước 4: Tạo layer mới, tô màu cho vùng nới rộng (Tô màu cho layer mới)

Bước 5: Menu layer/layers style/Bevel and Emboss…

Bước 6: Đổi tên lớp

Bước 7: Vào Layer/Layer style/Pattern overlay trong lớp Pattern chọn mẫu tô tùy

ý.

Page 13: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

12

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI 5: LÀM VIỆC VỚI VĂN BẢN

VÀ CÁC KIỂU TÔ

I. Type tool (T):

Tạo layer mới và lấy màu Foreground thể hiện nội dung văn bản.

Horizontal type tool: Văn bản thể hiện dạng ngang

Vertical type tool: Văn bản thể hiện dạng dọc

Create warped text: Đặt chuỗi kí tự vào hình bao có sẵn tạo layer mới tô màu

trắng, mờ

Gạch chân, tạo layer mới, Pen giữ shift

II. Type Mask Tool

Tạo vùng chọn bao quanh chữ

Copy ảnh muốn lấy màu nền, Paste into vào vùng chọn text

III. Các kiểu tô

Tô màu đơn: Edit/Fill: Forground color; Background color

Tô theo 1 mẫu tô: Edit/Fill: Pattern

Tô viền: Edit/ Stroke

.With: Độ dày đường viền

.Color: Màu

.Location: Vị trí

Opacity: Độ trong suốt màu tô

Tô chuyển sắc: Gradient tool (G)

Edit Gradient: Hiệu chỉnh mẫu tô

Reverse: Đảo màu

Thêm màu: Click vào vị trí cần thêm

Đổi màu: Chọn bình mực muốn đổi màu, clik vào ô màu

Bớt màu: Chọn bình mực, nhấn delete

Page 14: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

13

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI 6: CÁC KỸ THUẬT CAO CẤP CHO LAYER

I. Tạo mặt nạ: (Add layer mask)

Layer/Add layer mask

Reveal all: Tạo mặt nạ màu trắng nên vẫn thấy ảnh của lớp hiện hành

Muốn ẩn: tô màu đen; Hiện: tô màu trắng

Hide all: Tạo mặt nạ màu đen nên vẫn thấy ảnh của lớp hiện hành

Muốn ẩn: tô màu đen; Hiện: tô màu trắng

Reveal selection: Hiện trong vùng chọn

Hide selection: ẩn

Xóa mặt nạ:

Layer/Remove layer mask

Discard: bỏ mặt nạ và ảnh trở về ban đầu

Apply: Bỏ mặt nạ và giữ kết quả

II. Group width drevious (Ctrl + G) (Cho hình vào chữ)

Layer/Group with previous

Bỏ group: Layer/Ungroup (Ctrl + Shift + G)

III. Các lệnh trong Menu Layer

Layer from background: Chuyển lớp background thành layer

Background from Layer: Chuyển lớp layer thành background

Layer via copy (Ctrl + J): cắt đối tượng chọn đặt trên 1 layer mới

IV. Image/Rotate canvas: Thao tác trên toàn ảnh

Quay ảnh

.90cw: Thuận theo chiều kim đồng hồ

.90cww: Ngược theo chiều kim đồng hồ

.Arbitrary: Quay với góc bất kỳ

Lật ảnh

Page 15: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

14

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

.Flip canvas Horizontal: Lật theo phương ngang

.Flip canvas Vertical: Lật theo phương dọc

Edit/Transform: Thao tác trên từng lớp

Scale: Thay đổi kích thướt hình ảnh

Rotate: Xoay ảnh

Skew: Xô lệnh ảnh

Distort: Biến hình 1 cách tự do (1 chân)

Perspective: Tạo chiều sâu hình ảnh (2 chân)

Page 16: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

15

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI 7: HIỆU CHỈNH MÀU

I. Image/mode:

Đổi chuẩn màu

II. Image/Adjust ment:

Hiệu chỉnh hình ảnh

+ Levels (Ctrl + L): Chỉnh độ sáng tối theo phương dạng đồ thị

+ Auto levels (Ctrl + Shift + L): Tự động chỉnh độ tương phản

+ Auto color (Ctrl + Shift + L): Tự động chỉnh màu sắc

+ Curves (Ctrl + M): Chỉnh độ sáng theo dạng đồ thị

+ Color balance (Ctrl + B): Cân bằng màu

+ Brightness/Contrast: Chỉnh độ sáng tối và độ tương phản

+ Hue/Sturation (Ctrl + L): Hiệu chỉnh màu và ánh sáng cho ảnh

Colorize: Đưa ảnh về dạng đơn sắc

Hue: Xác định màu

Saturation: Xác định mật độ của lượng màu

Lightness: Điều chỉnh về ánh sáng

+ Desaturate (Shift + Ctrl + u): Chuyển đổi toàn bộ màu sắc của hình ảnh sang

thang độ xám

Replace color: Thay thế màu nào đó trên ảnh bằng một màu khác

(Ví dụ: Thay màu áo)

Fuzziness: Hiệu chỉnh mức độ liên quan vùng màu sẽ bị thay thế

+ Invert (Ctrl + I): Nghịch đảo màu, tự tìm màu để thay

+ Variations: Hiệu chỉnh về màu sắc và độ sáng tối

Page 17: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

16

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI 8: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT

A. Filter

I. Nhóm Blur

.Blur: Làm nhòe ảnh

.Blur nore: Làm nhòe ảnh hơn trước

.Gausian blur: Làm nhòe theo dạng bóng đổ

.Motion blur: làm nhòe theo hướng chuyển động

Radial blur: Làm nhòe theo dạng vòng tròn xoáy

II. Nhóm Distort

.Diffure glow: Tạo hào quang cho vùng sáng

.Ocean ripple: Tạo các làn sóng tròn trên ảnh

.Pinch: Làm méo mó hình ảnh theo dạng kính lồi/lõm

.Ripple: Taoọ độ dúm hay gợn sóng

.Shear: Biến dạng hình ảnh theo một đường cong

.Twirl: Xoáy hình ảnh mạnh dần về phía tâm

.Wave: Tạo ảnh hưởng gợn sóng

.Zigzag: Tạo gợn sóng lăn tăn

III. Nhóm Noise:

.Add Noise: Tạo các dấu chấm đầy ảnh

IV. Nhóm Render

.Clouds: Tạo ra đám mây lấy màu Foreground và Background hòa trộn lại

.Lens Flare: Tạo ra hiện tượng chiếu sáng

.Lighting Effects: Làm chữ nổi trên nền và điều chỉnh ánh sáng

V. Nhóm Sharpen

.Unsharp Mask: Làm sắt nét đường biên trong ảnh

VI. Nhóm stylize

Page 18: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

17

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Emboss: Tạo hình đắp nổi

Wind: Tạo hiệu ứng gió thổi

B. Tạo Actions

I. Khái niệm:

Dùng để thu và phát lại tự động công việc

II. Mở hộp thoại Actions:

Window/Actions

III. Ý nghĩa các nút trong hộp thoại Actions

.Create new action: Tạo action mới

.Create new set: Tạo một set mới

.Play selection: Phát lại các hành động đã lưu

.Begin Recording: Thu hành động của action

.Stop Playing/Recording: Dừng việc thu và phát

IV. Thao tác:

.Mở một set mới

.Mở 1 Action mới

Page 19: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

18

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI 9: ẢNH ĐỘNG TRONG PHOTOSHOP

- Chuẩn bị các hình

- Click vào nút Jump to Image Ready (Ctrl + Shift + M) sẽ khởi động chương

trình Adobe Image Ready

- Chọn File/Open

- Chọn File đã thực hiện từ photoshop

- Mở hộp thoại Layer và hộp thoại Animation ->Window->Animation

- Các nút lệnh trong hộp thoại Animation

+ O see: Qui định thời gian thay đổi giữa các hình

+ Forever: Số lần chuyển động

+ Plays/Stops Animation: Thực hiện/ngưng chuyển động

+ Tweens Animation Frames: Tạo thêm các Frame trung gian từ 2 Frame ban

đầu

+ Duplicates current Frame: Nhân bảng Fram đang chọn

+ Delete Selected Frames: Xóa Frame hiện hành

Thực hành: Tạo kính lúp

Page 20: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

19

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI 10: PHỤC CHẾ ẢNH

I. Clone stamp(S):

Lấy màu 1 vùng tô cho vùng bị khuyết

Thao tác:

+ Giữ Alt + Click vào vùng cần lấy mẫu

+ Drag mouse vào vùng cần tô (Không nhấn Alt)

Lưu ý: Phải lấy mẫu ở vùng gần nhất

II. Healing Brush (J):

Thao tác giống như trên, nhưng không cần giống

III. Patch tool (J)

Dray mouse quanh bị khuyết di chuyển vùng chọn đến nơi cần lấy mẫu

IV. Blur tool

Làm Mờ vùng hình ảnh

V. Sharpen tool

Làm sắc nét các chi tiết của hình ảnh

VI. Smudge tool:

Làm nhòe vùng hình ảnh

VII. Dodge tool:

Làm ráng vùng hình ảnh

VIII. Brun tool:

Làm tối vùng hình ảnh

IX. Sponge tool:

Cân bằng lại màu

Filter

Filter/Blur/Smart Blur: Làm mịn ảnh

Filter/Sharpen/Unsharp Mask: Làm sắc nét các chi tiết của hình ảnh.

Page 21: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

20

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

PHẦN II: BÀI TẬP PHOTOSHOP

Page 22: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

21

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI TẬP GHÉP ẢNH

Bài tập 1:

Page 23: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

22

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 2:

Page 24: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

23

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 3:

Page 25: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

24

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 4:

Page 26: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

25

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 5:

Page 27: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

26

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 6:

Page 28: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

27

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 7:

Page 29: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

28

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 8:

Page 30: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

29

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 9:

Page 31: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

30

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 10:

Page 32: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

31

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI TẬP THIẾT KẾ CARD VISIT

Bài tập 1:

Page 33: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

32

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 2:

Page 34: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

33

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 3:

Page 35: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

34

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI TẬP THIẾT KẾ QUẢNG CÁO

Bài tập 1:

Page 36: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

35

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 2:

Page 37: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

36

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 3:

Page 38: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

37

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI TẬP TẠO ẢNH ĐỘNH

Bài tập 1:

Bài tập 2:

Bài tập 3:

Page 39: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

38

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 4:

Page 40: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

39

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 5:

Page 41: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

40

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI TẬP THIẾT KẾ BANNER

Bài tập 1:

Bài tập 2:

Bài tập 3:

Bài tập 4:

Page 42: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

41

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 5:

Page 43: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

42

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI TẬP THIẾT KẾ GHÉP ẢNH CƯỚI

Bài tập 1:

Bài tập 2:

Page 44: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

43

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 3:

Bài tập 4:

Page 45: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

44

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 5:

Bài tập 6:

Page 46: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

45

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 7:

Bài tập 8:

Page 47: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

46

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

BÀI TẬP PHỤC CHẾ ẢNH

Bài tập 1:

Bài tập 2:

Page 48: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

47

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]

Bài tập 3:

Bài tập 4:

Page 49: Bai giang photoshop

Giáo trình Photoshop

48

ThS. Đặng Quốc Huy – Mobile. 0935029429 – Email: [email protected]