bk biẾn ĐỔi fourier nhanh (fft)...biẾn ĐỔi fourier nhanh (fft) dsp –lecture 6, ©2007,...
TRANSCRIPT
Faculty of Computer Science and EngineeringHCMC University of Technology268, av. Ly Thuong Kiet,District 10, HoChiMinh cityTelephone : (08) 864-7256 (ext. 5843)Fax : (08) 864-5137Email : [email protected]://www.cse.hcmut.edu.vn/~anhvu
Chương Chương 66
BKTP.HCM
T.S. Đinh Đức Anh Vũ
BIẾN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT)
BIẾN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT)
2DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Nội dungNội dung
Tính DFT & IDFT
Tính trực tiếp Biến đổi WN
Chia-Trị Lọc tuyến tính
Cơ số 2 Cơ số 4 Chirp-zGoertzelTách cơ số
3DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
§ Tính DFT: xác định chuỗi N giá trị phức {X(k)} khi biết trước chuỗi {x(n)} chiều dài N
ª Giải thuật tính DFT cũng được áp dụng cho việc tính IDFT§ Tính trực tiếp
ª N2 phép nhân phứcª N(N-1) phép cộng phức→ Độ phức tạp : O(N2)
§ Biến đổi WNª 2N2 phép tính lượng giácª 4N2 phép nhân số thựcª 4N(N-1) phép cộng số thựcª Một số phép toán chỉ số
và địa chỉ để nạp x(n)
DFT & IDFTDFT & IDFT
10)()(1
0
−≤≤= ∑−
=
NkWnxkXN
n
knN
10)(1)(1
0−≤≤= ∑
−
=
− NnWkXN
nxN
k
knN
DFT
IDFTNj
N eWπ2−=
−−=
+=
∑
∑−
=
−
=
1
0
22
1
0
22
)]cos()()sin()([)(
)]sin()()cos()([)(
N
nNkn
INkn
RI
N
nNkn
INkn
RR
nxnxkX
nxnxkX
ππ
ππ
Giải thuật tính DFT tối ưu mỗi phép toántheo những cách khác nhau
kN
NkN
kN
NkN
WWhoaønTuaàn
WWxöùngÑoái
=
−=+
+ 2/
4DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Phương pháp chia-trịPhương pháp chia-trị
x(N-1)…x(2)x(1)x(0)
N-1…210
x(L-1,M-1)…x(L-1,1)x(L-1,0)L-1
…………
x(2,M-1)…x(2,1)x(2,0)2
x(1,M-1)…x(1,1)x(1,0)1
x(0,M-1)…x(0,1)x(0,0)0
M-1…10lm
n →
§ Nguyên tắc: phân rã nhỏ việc tính DFT N điểm thành việc tính các DFT kích thước nhỏ hơn → các giải thuật FFT
§ Phương phápª Giả sử N=L.Mª Lưu trữ x(n) vào mảng 2 chiều LxM (l: chỉ số hàng, m: chỉ số cột)
ª Cách lưu trữ• Theo dòng n = Ml + m• Theo cột n = l + mL
ª Tương tự, các giá trị DFT X(k) tính được cũng sẽ được lưu trữ trong ma trận LxM (p: chỉ số hàng, q: chỉ số cột)
• Theo dòng k = Mp + q• Theo cột k = p + qL
5DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Phương pháp chia-trịPhương pháp chia-trị
∑∑−
=
−
=
++=1
0
1
0
))((),(),(M
m
L
l
lmLqMpNWmlxqpX
Với:x(n) : theo cộtX(k) : theo hàng
lqN
MplN
mLqN
MLmpN
lmLqMpN WWWWW =++ ))((
plL
plMN
MplN
mqM
mqLN
mqLN
NmpN
WWWWWW
W
==
==
=
/
/
1
lpL
L
l
M
m
mqM
lqN WWmlxWqpX ∑ ∑
−
=
−
=
=
1
0
1
0),(),(
10)()(1
0−≤≤= ∑
−
=
NkWnxkXN
n
knN
DFT M điểmF(l,q)
G(l,q)
DFT L điểmX(p,q)
1
2
3
(1): Tính L DFT M điểmªNhân phức : LM2
ªCộng phức : LM(M-1)
(2): Tính G(l,q)ªNhân phức : LM
(3): Tính X(p,q)ªNhân phức : ML2
ªCộng phức : ML(L-1)
è Độ phức tạpªNhân phức : N(M+L+1)ªCộng phức : N(M+L-2)
6DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
§ Hiệu quả
§ PP chia-trị rất hiệu quả khi N= r1r2r3…rvª Phân rã nhỏ hơn đến (v-1) lần
§ Giải thuật
Phương pháp chia-trịPhương pháp chia-trị
PP tính trực tiếp• Nhân phức : N2
• Cộng phức : N(N-1)
PP chia-trị• Nhân phức : N(M+L+1)• Cộng phức : N(M+L-2)
N=1000 → L=2, M=500106 nhân phức → 503,000 (~ N/2)
1. Lưu trữ t/h theo hàng2. Tính DFT L điểm của mỗi cột3. Nhân ma trận kết quả với hệ số pha WN
pm
4. Tính DFT M điểm của mỗi hàng5. Đọc ma trận kết quả theo cột
Giải thuật 2
n = Ml + mk = qL + p
1. Lưu trữ t/h theo cột2. Tính DFT M điểm của mỗi hàng3. Nhân ma trận kết quả với hệ số pha WN
lq
4. Tính DFT L điểm của mỗi cột5. Đọc ma trận kết quả theo hàng
Giải thuật 1
n = l + mLk = Mp + q
7DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
§ Mô hình tính toán DFT 6 điểm thông qua việc tính DFT 3 điểm và DFT 2 điểm
§ Giải thuật tính FFT cơ số 2ª Nếu N = r1r2r3…rv = rv → mô hình tính DFT có cấu trúc đều (chỉ dùng 1 DFT r điểm)ª r = 2 → FFT cơ số 2ª Chọn M = N/2 và L = 2
x(5)
x(3)
X(5)
X(4)
Phương pháp chia-trịPhương pháp chia-trị
DFT
3 điểm
DFT
2 đ
iểm
x(0)
x(2)
x(4)
x(1)
W6lq
X(0)
X(1)
X(2)
X(3)
x(1) x(3) x(N-1)…
x(0) x(1) x(2) … x(N-1)………
x(0) x(2) x(N-2)…l=0
l=1
m=0 m=1 m=M-1f1(2n)
f2(2n+1)n= 0,1, …, N/2-1
Giải thuậtchia theo thời gian
8DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 2FFT cơ số 2
∑∑
∑∑
∑
−
=
+−
=
−
=
++=
+=
−==
1)2/(
0
)12(1)2/(
0
2
1
0
)12()2(
)()(
1,...,1,0)()(
N
m
mkN
N
m
mkN
oldn
knN
evenn
knN
N
n
knN
WmxWmx
WnxWnx
NkWnxkX
2/2
NN WW =
1,...,1,0)()(
)()()(
21
2/
1)2/(
022/
1)2/(
01
−=+=
+= ∑∑−
=
−
=
NkkFWkF
WmfWWmfkX
kN
kmN
N
m
kN
kmN
N
m
2/,...,1,0)()(
2/,...,1,0)()(
22
11
2/
2/
NkkFmf
NkkFmf
N
N
DFT
DFT
= →←
= →←
kN
NkN WW −=+ 2/
F1(k), F2(k) tuần hoànchu kỳ N/2
F1(k+ N/2) = F1(k)F2(k+ N/2) = F2(k)
−=−=+
−=+=
1,..,1,0)()()(
1,..,1,0)()()(
2212
221
NkN
N
NkN
kkFWkFkX
kkFWkFkX
9DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 2FFT cơ số 2
−==
−==
1,..,1,0)()(
1,..,1,0)()(
222
211
NkN
N
kkFWkG
kkFkG
−=−=+
−=+=
1,...,1,0)()()(1,...,1,0)()()(
2212
221
NN
N
kkGkGkXkkGkGkX
DFT2X(k)
G2(k)
G1(k)
k=0,1,…,(N/2-1)
X(k+ N/2)
x(1) x(3
)x(4
)
x(N-2)
F 2(0)
F 2(1)
F 2(2)
F 2(N
/2-1)
DFT N
/2 đ
iểm
x(0) x(2
)x(4
)
x(N-2)
F 1(0)
F 1(1)
F 1(2)
F 1(N
/2-1)
DFT N
/2 đ
iểm
X(N/2-
1)
G 1(N
/2-1)
X(N/2)X(N
/2+1)
X(N-1)
G 2(0)
W N0 W N
1
W NN/2-
1
G 1(0)
G 1(1)
DFT 2 điểm
DFT 2 điểm
X(1)
DFT 2 điểmDFT
2 điểm
X(0)
10DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
§ Tiếp tục phân f1(n) và f2(n) thành các chuỗi N/4 điểm
§ Hiệu quả
FFT cơ số 2FFT cơ số 2
−=+=
−==
−=+=
−==
1,...,1,0)12()(1,...,1,0)2()(1,...,1,0)12()(1,...,1,0)2()(
4222
4221
4112
4111
N
N
N
N
nnfnvnnfnvnnfnvnnfnv
−=−=+
−=+=
−=−=+
−=+=
1,...,1,0)()()(
1,...,1,0)()()(
1,...,1,0)()()(
1,...,1,0)()()(
4222/2142
4222/212
4122/1141
4122/111
NkN
N
NkN
NkN
N
NkN
kkVWkVkF
kkVWkVkF
kkVWkVkF
kkVWkVkF
DFT N/4 điểmvij(n) Vij(k)
DFT trực tiếp N=2v điểm FFT cơ số 2 Các DFT 2 điểm
Nhân phức: N2
Cộng phức: N2 – NNhân phức: (N/2)log2NCộng phức: Nlog2N
11DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 2FFT cơ số 2
§ Ví dụ: tính DFT 8 điểm
x(0) x(2) x(4) x(6)
x(1) x(3) x(5) x(7)
x(0) x(1) x(2) x(3) x(4) x(5) x(6) x(7)
x(0)
x(2)
x(4)
x(6)
x(1)
x(3)
x(5)
x(7)
Ph
ânth
eothờigian
[0,1,2,3,4,5,6,7]
[0,2,4,6] [1,3,5,7]
[0,4] [2,6] [1,5] [3,7]
12DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 2FFT cơ số 2
08W
08W
08W
08W
-1
-1
-1
-1
08W
28W
08W
28W
-1
-1
-1
-1
08W
18W
28W
38W
-1
-1
-1
-1
X(0)
X(1)
X(2)
X(3)
X(4)
X(5)
X(6)
X(7)
x(0)
x(4)
x(2)
x(6)
x(1)
x(5)
x(3)
x(7)
13DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 2FFT cơ số 2
§ Khối tính toán cơ bản cho DFT 2 điểm (hình con bướm)
W N’
a
b
A = a+WN’b
B = a–WN’b–1
Độ phức tạp• 1 nhân phức• 2 cộng phức
N= 2v:+ Log2N : tầng tính toán+ N/2 : khối tính toán cơ bản cho mỗi lớp
Bộ nhớ:+ Vào : (a,b) – số phức+ Ra : (A,B) – số phức+ Có thể lưu (A,B) đè lên (a,b)è Chỉ cần N ô nhớ phức (2N ô nhớ thực)è Tính toán tại chỗ
14DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 2FFT cơ số 2
x(7)x(7)x(7)
x(3)x(5)x(6)
x(5)x(3)x(5)
x(1)x(1)x(4)
x(6)x(6)x(3)
x(2)x(4)x(2)
x(4)x(2)x(1)
x(0)x(0)x(0)
Bộnhớ
Phânchia
Bộnhớ
Phânchia
Bộnhớ
111111111
011101110
101011101
001001100
110110011
010100010
100010001
000000000
Địachỉ
Phânchia
Địachỉ
Phânchia
Địachỉ
§ Thứ tự chuỗi dữ liệu vào sau khi phân (v-1) lầnª Biểu diễn các chỉ số ở dạng nhị phânª Chuỗi sau khi phân chia sẽ là lấy theo thứ tự đảo các bit
15DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 2FFT cơ số 2
§ Phân chia theo tần sốª Phương pháp chia và trịª M = 2, L = N/2ª Chuỗi dữ liệu nhập được sắp xếp theo cộtª Phân chia X(k) thành X(2k) và X(2k+1)ª Sau đó có thể phân chia tiếp tục mỗi X(k chẵn) và X(k lẻ)
a
b
A = (a+b) WN’
B = (a–b)WN’–1 W N’
X(0)
X(3)
X(6)
X(5)
X(2)
X(1)
X(4)
X(7)
18W2
8W3
8W
08W
-1
-1
-1
-1
DFT4 điểm
DFT4 điểm
x(0)
x(5)
x(3)
x(6)
x(1)
x(4)
x(2)
x(7)
16DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 4FFT cơ số 4
x(0)
x(1)
x(2)
x(3)
x(4)
x(5)
x(6)
x(7)
…
…
…
…
…
…
…
…
x(N-4)
x(N-3)
x(N-2)
x(N-1)
x(0) x(2) x(4) … … … x(N-1)
L = 4, M = N/4
N = 4v
x(4n)
x(4n+1)
x(4n+2)
x(4n+3)
l=0
l=1
l=2
l=3
m=0 m=1 m=(N/4)-1
n = 4m + lk = (N/4)p + q
n = 0,1,…,N/4-1
l,p = 0,1,2,3m,q = 0,1,…,N/4 – 1
17DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 4FFT cơ số 4
[ ]
+=
+=
−==
=
==
∑
∑
=
=
)(),()4(),(
)1(,..,1,03,2,1,0
),(),(
3,2,1,0),(),(
4
4
4/
04/
3
04
qpXqpXlmxmlx
ql
WmlxqlF
pWqlFWqpX
N
N
N
m
mqN
l
lplqN
DFT N/4 điểm
−−−−
−−=
),3(),2(
),1(),0(
111111
111111
),3(),2(),1(),0(
3
2
0
qFWqFW
qFWqFW
jj
jj
qXqXqXqX
qN
qN
qN
N
lpL
L
l
M
m
mqM
lqN WWmlxWqpX ∑ ∑
−
=
−
=
=
1
0
1
0),(),(
18DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 4FFT cơ số 4
Dạng rút gọn
0NW
qNW
qNW 2
qNW 3
-j
-1
j-1
1-1
j-1
-j0
q
2q
3q
19DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
FFT cơ số 4FFT cơ số 4
Độ phức tạp: 1 khối tính toán cần+ 3 nhân phức+ 12 cộng phức
N=4v
+ Tầng tính toán : v = log4N + Mỗi tầng có : N/4 khối tính toán
−
−
−−
=
),0(),0(),0(),0(
1010101001010101
0100101
0100101
),3(),2(),1(),0(
3
2
0
qFWqFWqFWqFW
j
j
qXqXqXqX
qN
qN
qN
N
Biểu diễn lại nhân ma trận
(3N/8)log2N : Nhân phức (giảm 25% vs FFT2)Nlog2N : Cộng phức (bằng FFT2)
3vN/4 = (3N/8)log2N : Nhân phức (giảm 25% vs FFT2)12vN/4 = (3N/2)log2N : Cộng phức (tăng 50% vs FFT2)
20DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Hiện thực các giải thuật FFTHiện thực các giải thuật FFT
§ FFT cơ số 2ª Tính toán hình bướm: (N/2)log2N lầnª Hệ số quay WN
k: được tính một lần và lưu trong bảngª Bộ nhớ: 2N nếu muốn việc tính toán được thực hiện tại chỗ
• 4N nếu muốn đơn giản hóa các tác vụ chỉ số và điều khiển; đồng thời cho phépchuỗi nhập và xuất theo đúng thứ tự
§ IDFT
ª Khác nhau cơ bản giữa việc tính DFT và IDFT là hệ số 1/N và dấu của hệ sốpha WN
• Đảo chiều sơ đồ tính DFT, đổi dấu hệ số pha, và chia kết quả cuối cùng cho N →IDFT
§ DFT với số điểm khác 2v hoặc 4v → đệm thêm các số 0§ Độ phức tạpª Tác vụ số học (nhân phức, cộng phức)ª Cấu trúc hiện thực của giải thuật (qui tắc vs bất qui tắc)ª Kiến trúc của các bộ DSPs (xử lý song song các tác vụ)
10)(1)(1
0−≤≤= ∑
−
=
− NnWkXN
nxN
k
knN
21DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Ứng dụng của các giải thuật FFTỨng dụng của các giải thuật FFT
§ Tính DFT của 2 chuỗi thựcª x1(n) và x2(n): chuỗi thực độ dài N cần tính DFTª Định nghĩa chuỗi x(n) = x1(n) + jx2(n) 0 ≤ n ≤ N – 1ª X(k) = X1(k) + jX2(k) (tính tuyến tính của DFT)
jnxnxnx
nxnxnx
2)()()(
2)()()(
*
2
*
1
−=
+= [ ] [ ]{ }
[ ] [ ]{ })()(21)(
)()(21)(
*2
*1
nxDFTnxDFTkX
nxDFTnxDFTkX
−=
+=
[ ][ ])()()(
)()()(*
21
2
*21
1
kNXkXkXkNXkXkX
−−=
−+=)()( ** kNXnx NDFT − →←
22DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Ứng dụng của các giải thuật FFTỨng dụng của các giải thuật FFT
§ Tính DFT của chuỗi thực 2N điểmª g(n): chuỗi thực độ dài 2N cần tính DFTª Tách thành 2 chuỗi x1(n) = g(2n) và x2(n) = g(2n+1) 0 ≤ n ≤ N-1ª Định nghĩa chuỗi x(n) = x1(n) + jx2(n) 0 ≤ n ≤ N-1ª X(k) = X1(k) + jX2(k) (tính tuyến tính của DFT)
[ ][ ])()()(
)()()(*
21
2
*21
1
kNXkXkX
kNXkXkX
−−=
−+=
∑∑
∑∑−
=
−
=
−
=
+−
=
+=
++=
1
022
1
01
1
0
)12(2
1
0
22
)()(
)12()2()(
N
n
nkN
kN
N
n
nkN
N
n
knN
N
n
nkN
WnxWWnx
WngWngkG
1,,1,0)()()(
1,,1,0)()()(
221
221
−=−=+
−=+=
NkkXWkXNkGNkkXWkXkG
kN
kN
Κ
Κ
23DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Ứng dụng của các giải thuật FFTỨng dụng của các giải thuật FFT
§ Lọc tuyến tính các chuỗi dữ liệu dàiª Overlap-addª Overlap-save
§ Phương phápª h(n) – Đáp ứng xung đơn vị của bộ lọc (chiều dài M)
• Được đệm thêm L-1 số không sao cho N = L + M – 1 = 2v
• H(k): DFT N điểm của h(n), theo thứ tự đảo nếu h(n) được sắp theo thứ tự thuận(Giải thuật FFT suy giảm theo tần số)
ª xm(n) – khối dữ liệu chiều dài L (đã được phân cắt)• Được đệm thêm M–1 điểm (giá trị tùy theo PP lọc được dùng)• Xm(k): DFT N điểm của xm(n), cũng theo thứ tự đảo (Giải thuật FFT suy giảm
theo tần số)ª Ym(k) = H(k)Xm(k)
• H(k) và Xm(k) cùng có thứ tự đảo → Ym(k) theo thứ tự đảo• ym(n) = IDFTN{Ym(k)} sẽ đúng theo thứ tự thuận nếu dùng giải thuật FFT suy
giảm theo thời gianª Không cần thiết đảo vị trí các dữ liệu trong việc tính DFT và IDFT
§ Tính tương quan (tương tự)
+ FFTDFT
24DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Phương pháp lọc tuyến tínhPhương pháp lọc tuyến tính
§ FFT không hiệu quả khi tính DFT (IDFT) tại một số điểm (< log2N) →tính trực tiếp
§ Giải thuật Goertzelª Dựa vào tính chu kỳ của WN
k và biểu diễn việc tính toán DFT như lọc tuyếntính
Nnk
knNk
k
N
m
mnkNk
N
m
mNkN
N
m
kmN
kNN
nykXnuWnhvói
nhnxWmxnyĐăt
WmxWmxWkX
=
−
−
=
−−
−
=
−−−
=
−
=⇒
=
==
==
∑
∑∑
)()()()(
)(*)()()(
)()()(
1
0
)(
1
0
)(1
0
111)( −−−
=zW
zH kN
k
Một pole trên vòng tròn đơn vịtại tần số ωk=2πk/N
0)1()()1()( =−+−= −kk
kNk ynxnyWny
Thay vì tính tổng chập trực tiếp, ta có thể dùng PTSP
Việc tính DFT tại một điểm k có thểđược thực hiện bằng cách cho t/hđi vào bộ cộng hưởng một pole tại tần số ωk=2πk/N
25DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Giải thuật GoertzelGiải thuật Goertzel
§ Kết hợp từng cặp các bộ cộng hưởng có pole liên hợp phức
§ Hiện thực bằng dạng chuẩn tắc (dạng II)
ª Với đ/k đầu
§ vk(n) được lặp lại cho n = 0, 1, …, Nª Mỗi vòng cần 1 phép nhân thực
§ yk(n) được tính duy nhất một lần cho n = N
§ Nếu x(n) là t/h thực, cần N+1 phép nhân thực để tính X(k) và X(N-k) {do tínhđối xứng}
§ Giải thuật Goertzel chỉ thích hợp khi số giá trị DFT cần tính khá nhỏ (≤ log2N)
NnnvWnvny
Nnnxnvnvnv
kk
Nkk
kkNk
k
=−−=
=+−−−=
)1()()(
,...,1,0)()2()1(cos2)( 2π
0)2()1( =−=− kk vv
21
1
)/2cos(211)( −−
−−
+−−
=zzNk
zWzHk
Nk π
+
+
)cos(2 2N
kπ
Z–1
Z–1
+
knW
–1
yk(n)x(n) –
vk(n)
26DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Giải thuật BĐ Chirp-zGiải thuật BĐ Chirp-z
§ DFT N điểm ~ X(zk) với zk = ej2πkn/N , k=0,1,…,N-1 (các điểm cách đều trênvòng tròn đơn vị)
§ BĐ Z của x(n) tại các điểm zk
§ Nếu zk = rej2πkn/N (zk là N điểm cách đều nhau trên vòng tròn bk r)
ª Việc tính DFT có thể được thực hiện bằng giải thuật FFT cho chuỗi x(n)r-n
§ Tổng quát, zk nằm trên cung xoắn ốc bắt đầu từ điểm (đi vàohoặc đi ra gốc tạa độ)
1,...,1,0)()(1
0−== ∑
−
=
− LkznxzXN
n
nkk
1,...,1,0])([)(1
0
/2 −== ∑−
=
−− NkernxzXN
n
Nknjnk
π
000
θjerz =1,,1,0)( 00
00 −== LkeRerz kjjk Κφθ
R0 = r0 = 1Φ0 = θ0 = 0
Vòng trònđơn vị
Im(z)
Re(z)
r0
R0 = 1, r0 < 1Φ0 = θ0 = 0
Im(z)
Re(z)
R0 > 1
Im(z)
Re(z)
R0 < 1
Im(z)
Re(z)θ0
r0
27DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Giải thuật BĐ Chirp-zGiải thuật BĐ Chirp-z
1,,1,0)()()(
))(()(
)(
1,,1,0)()()(
1
0
2/0
2/
0
20
2
0
−=−=
=
=
=
−==
∑−
=
−−
Lknkhngky
Vernxng
Vnh
eRV
LkkhkyzX
N
n
nnj
n
j
k
Κ
Κ
θ
φ
njnnjnj eeenhR ωφφ ≡==⇒= )2/(2/0
02
0)(1
2/0φω n= Tần số của t/h mũ phức h(n), tăng tuyến tính theo thời gian→ h(n): chirp signal
BĐ chirp-z
28DSP – Lecture 6, © 2007, Dr. Dinh-Duc Anh-Vu – CSE
Giải thuật BĐ Chirp-zGiải thuật BĐ Chirp-z
§ Xác định tổng chập vòng của chuỗi g(n) N điểm và chuỗi h(n) M điểm (M > N)ª N-1 điểm đầu là các điểm lặp lạiª M-(N-1) điểm còn lại chứa kết quả
§ Giả sử M = L + (N-1)§ M điểm của chuỗi h(n) được xác định –(N–1) ≤ n ≤ (L–1)§ Định nghĩa chuỗi M điểm h1(n) = h(n–N+1) n = 0,1,…,M–1§ H1(k) = DFTM{h1(n)}§ G(k) = DFTM{g(n)} (sau khi đã đệm thêm vào g(n) L-1 số 0)§ Y1(k) = G(k)H(k) → y1(n) = IDFT{Y1(k)} n = 0,1,…,M–1§ N-1 điểm đầu tiên của y1(n) là các điểm lặp → loại bỏ chúng§ Các điểm kết quả là giá trị của y1(n) khi N-1 ≤ n ≤ M–1
ª y(n) = y1(n+N-1) n = 0,1,…,L-1
§ X(zk)= y(k)/h(k) k = 0,1,…,L-1
1,,1,0)()()(1
0−=−= ∑
−
=
LknkhngkyN
nΚ