chương 12 Đi u độ - class of business management · kế hoạch công su ... s-66 8 $ 10 $...

46
12 – 1 Chương 12 Điu độ Biên son: TS. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: [email protected]

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Chương 12: Điều độ 12 – 1

Chương 12

Điều độ

Biên soạn: TS. Đinh Bá Hùng AnhTel: 01647.077.055/090.9192.766Mail: [email protected]

Chương 12: Điều độ 12 – 2

Nội dung

12.1 • Điều độ là gì?

12.2 • Bài toán gán việc

12.3 • Điều độ theo luật

12.4 • Nguyên tắc Johnson

12.5 • Điều độ nguồn lực hạn chế FCS

12.6 • Lý thuyết ràng buộc TOC

12.7 • Điều độ chu kỳ (dịch vụ)

Chương 12: Điều độ 12 – 3

Hình 12.1:Các mức lập kế hoạch sản xuất.

Kế hoạch công suất(Dài hạn: năm)Thay đổi nhà máyThay đổi thiết bị

Kế hoạch công suất cho nhà máy mớiĐiều chỉnh công suất theo nhu cầu bằng kế hoạch chiến lược

Hoạch định tổng hợp(Trung hạn: Quý, tháng)Sử dụng thiết bịThay đổi nhân sựThầu phụ

Kế hoạch sản xuất xe đạp(Xác định nhân sự hay hợp động phụ để thỏa

mãn nhu cầu bằng nhà máy/công suất)Tháng

Lượng xe sản xuất1 2

800 850

Lệnh sản xuất(Trung hạn: tuần)Kế hoạch vật tưkế hoạch chi tiết

Tháng 1 Tháng 2Tuần

Model 26

Model 24Model 22

Điều độ sản xuất(Ngắn hạn: ngày, giờ)Công việc ở trạmThứ tự công việc, thời gian hoàn thành

Lắp Model 22 ở trạm 6

Lệnh sản xuất(Lịch sản xuất hàng tuần)

Công việc được gán đến công nhân hoặc máy(Điều độ bằng cách gán nhiệm vụ đến công

nhân và máy cụ thể)

Điều độ là gì?

Chương 12: Điều độ 12 – 4

Tổ chức Nhiệm vụBệnh viện Sử dụng giường bênh

Quản trị bệnh nhânBác sỹ,y tá, thư ký, bảo trìBệnh nhân ngoại trú

Đại học Lớp học và thiết bị hỗ trợ học đườngThời khóa biểu cho sinh viên và giảng viênMôn học cao học và ngắn hạn

Nhà máy sản xuất Sản xuấtMua vật tưCông nhân

Quán Café Trưởng nhóm, bồi, pha rượuPhân phối thực phẩmGiải trí

Hãng hàng không Bảo dưỡng máy bayThời gian máy bay đếnPhi hành đoàn, tiếp viên

Bảng 12.1: Hoạt động điều độ ở một số tổ chức

Điều độ là gì?

Chương 12: Điều độ 12 – 5

1. Điều độ tiến bắt đầu sớm nhất có thể qui trình công việc

2. Thực hiện theo điều độ có thể không hoàn thành đúng hẹn

3. Thường có bán phẩm

Thời hạn

Hiện tại

Điều độ tiến và lùi

1. Điều độ lùi bắt đầu công việc cuối cùng trước

2. Tài nguyên, vật tư có thể không thể thỏa mãn điều độ Thời

hạnHiện tại

Chương 12: Điều độ 12 – 6

1. Cực tiểu thời gian hoàn thành2. Cực đại hệ số sử dụng thiết bị3. Cực tiểu tồn kho bán phẩm (WIP)4. Cực tiểu thời gian khách phải chờ.

Tối ưu hóa tài nguyên nên đạt được mục tiêu của sản xuất

Tiêu chí điều độ

1. Điều độ với ràng buộc về công suất;2. Kiểm tra dụng cụ và vật tư trước khi đặt hàng;3. Thiết lập thời hạn hoàn thành và kiểm tra cho các công việc;4. Kiểm tra bán phẩm;5. Đọc phản hồi;6. Thống kê để đánh giá hiệu suất và quản lý thời gian.

Qui trình điều độ

Điều độ là gì?

Chương 12: Điều độ 12 – 7

1. File master chứa thông tin các bộ phận2. File dòng chuyển vận (qui trình công nghệ)3. File thông tin trạm gia công

File kế hoạch

File điều khiểnCông việc thực tế

1. Công việc (Nguyên công): Chi phí, thời gian hoành thành2. Hai dạng công việc

• Định hướng công suất• Việc của trạm

Xác định công việc

Tài liệu điều độ

Chương 12: Điều độ 12 – 8Hình 12.3:Biểu đồ Gantt

Ngày Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6Trạm

Cán

Điện

Sơn

Việc 349

Việc 349

Việc 349

Việc 408

Việc 408

Việc 408

Gia công Không điều độ Trạm không rảnh

Việc 350

Việc 349

Việc 295

1. Biểu đồ Gantt thể hiện công việc cũng như thời gian rỗi của các trạm;2. Thể hiện quan hệ công việc về mặt thời gian3. Điều độ quản lý công việc 4. Cập nhật thường xuyên

Điều độ là gì?

Chương 12: Điều độ 12 – 9

Hình 12.4: Biểu đồ Gantt

Việc Ngày 1

Ngày 2

Ngày 3

Ngày 4

Ngày 5

Ngày 6

Ngày 7

Ngày8

A

B

C

Hiện nay

Bảo trì

Bắt đầu nhiệm vụKết thúc nhiệm vụ

Thời gian cho phép

Thời gian thực tế

Thời gian không sản xuất

Điểm kiểm tra

Điều độ là gì?

Chương 12: Điều độ 12 – 10

Xây dựng bảng chi phí hay thời gian cho từng công việc- Hàng biểu diễn công

việc- Cột biểu diễn máy

hoặc trạm- Các ô biểu diễn chi phí

hay thời gian.

MáyViệc A B CR-34 11 $ 14 $ 6 $S-66 8 $ 10 $ 11 $T-50 9 $ 12 $ 7 $

Bài toán gán việc

Bài toán gán việc (Hungary) trong qui hoạch tuyến tính;Mục tiêu là cực tiểu chi phí hay thời gian;Chỉ một việc (hay công nhân) được gán đến một máy (hay dự án)

Chương 12: Điều độ 12 – 11

Qui trìnhBước 1: Xác định bảng rút giảmTuần tự trừ các hàng và cột cho ô có chi phí nhỏ nhất tươngứng trên hàng và cột đó (để tạo ra ô có chi phí = 0);Bước 2: Vẽ các đường đi qua các hàng và cột có ô 0 trênbảng (cực tiểu số đường). Nếu số đường tối thiểu ≥ sốhàng, tiến hành bước 4, ngược lại thực hiện bước 3Bước 3: Tìm trị nhỏ nhất trong số những ô không nằm trênđường kẻ. Trừ tất cả các ô không thuộc đường kẻ bằng trịnhỏ nhất vừa tìm được. Những ô nằm ở giao điểm giữa 2đường gạch thì thêm trị nhỏ nhất, quay về bước 2;Bước 4: Việc gán đến các ô có trị 0. Chọn một ô 0, gán việc rồi vẽ đường thẳng đi qua hàng và cột liên quan. Gán cho ô 0 kế tiếp.

Bài toán gán việc

Chương 12: Điều độ 12 – 12

A B CViệcR-34 11 $ 14 $ 6 $S-66 8 $ 10 $ 11 $T-50 9 $ 12 $ 7 $

Máy

A B CViệcR-34 5 $ 8 $ 0 $S-66 0 $ 2 $ 3 $T-50 2 $ 5 $ 0 $

Máy

Bước 1a - Hàng

A B CViệcR-34 5 $ 6 $ 0 $S-66 0 $ 0 $ 3 $T-50 2 $ 3 $ 0 $

Máy

Bước 1b – Cột

Bài toán gán việc

Chương 12: Điều độ 12 – 13

Bước 2 – Gạch ô có trị 0

A B CViệcR-34 5 $ 6 $ 0 $S-66 0 $ 0 $ 3 $T-50 2 $ 3 $ 0 $

Máy

Vì chỉ cần chỉ 2 đường để che phủ tất cả các ô 0 nên giải pháp chưa tối ưu

Bước 3 – Trừ

A B CViệcR-34 3 $ 4 $ 0 $S-66 0 $ 0 $ 5 $T-50 0 $ 1 $ 0 $

Máy

Ô không bị gạch có chi phí bé nhất = 2 nên trừ 2 cho tất cả các ô không bị gạch rồi cộng 2 cho ô giao điểm 2 đường gạch.

Bài toán gán việc

Chương 12: Điều độ 12 – 14

Cần 3 đường gạch mới gạch hết ô có trị 0 nên giải pháp đã tối ưu (≥ số hàng), tiến hành gán công việc;

Bước 2 – Gạch ô có trị 0

A B CViệcR-34 3 $ 4 $ 0 $S-66 0 $ 0 $ 5 $T-50 0 $ 1 $ 0 $

Máy

Bắt đầu bằng cách gán việc R-34 đến máy C (việc này chỉ có thể gán đến C).Việc T-50 phải được gán vào A vì C đã được gán. Việc còn lạiS-66 được gán vào B.

Bước 4 – Gán việc

A B CViệcR-34 3 $ 4 $ 0 $S-66 0 $ 0 $ 5 $T-50 0 $ 1 $ 0 $

Máy

Bài toán gán việc

Chương 12: Điều độ 12 – 15

Từ bảng chi phí ban đầuChi phí cực tiểu = 6 $ + 10 $ + 9 $ = 25 $

Bước 4 – Gán việc

A B CViệcR-34 3 $ 4 $ 0 $S-66 0 $ 0 $ 5 $T-50 0 $ 1 $ 0 $

MáyA B C

ViệcR-34 11 $ 14 $ 6 $S-66 8 $ 10 $ 11 $T-50 9 $ 12 $ 7 $

Máy

Bài toán gán việc

Chương 12: Điều độ 12 – 16

1. Chỉ ra chuổi nhiệm vụ được thực hiện ở một trạm2. Luật được dùng

FCFS: Đến trước, phục vụ trướcSPT: Thời gian thực hiện ngắn nhấtEDD: Thời hạn hoàn thành ngắn nhấtLPT: Thời gian thực hiện dài nhất

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 17

Công việcThời gian thực hiện

(ngày)Ngày hoàn

thànhA 6 8B 2 6C 8 18D 3 15E 9 23

Ví dụÁp dụng 4 luật trên để điều độ 5 công việc cho ở bảng

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 18

Trìnhtự

Thời gian thực hiện

Thời gian hoàn thành

Ngày hoàn thành

Số ngày trễ

A 6 6 8 0B 2 8 6 2C 8 16 18 0D 3 19 15 4E 9 28 23 5

28 77 11

FCFS: Trình tự A-B-C-D-E

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 19

Job Sequence

Job Work (Processing)

TimeFlow Time

Job Due Date

Job Lateness

A 6 6 8 0

B 2 8 6 2

C 8 16 18 0D 3 19 15 4E 9 28 23 5

28 77 11

FCFS: Trình tự A-B-C-D-E

T.gian thực hiện trung bình = = 77/5 = 15,4 ngàyTổng dòng thời gianSố lượng công việc

Hệ số sử dụng = = 28/77 = 36,4%Tổng thời gian thực hiệnTổng dòng thời gian

Lượng công việc trung bình trên hệ thống

= = 77/28 = 2,75 việc Tổng dòng thời gianTổng thời gian thực hiện

Số ngày trễ trung bình = = 11/5 = 2,2 ngàyTổng thời gian trễ

Số lượng công việc

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 20

Trình tựThời gian thực hiện

Thời gian hoàn thành

Ngày hoàn thành Số ngày trễ

B 2 2 6 0D 3 5 15 0A 6 11 8 3C 8 19 18 1E 9 28 23 5

28 65 9

SPT: Trình tự B-D-A-C-E

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 21

Job Sequence

Job Work (Processing)

TimeFlow Time

Job Due Date

Job Lateness

B 2 2 6 0

D 3 5 15 0

A 6 11 8 3C 8 19 18 1E 9 28 23 5

28 65 9

SPT: Trình tự B-D-A-C-E

Thời gian thực hiện trung bình = = 65/5 = 13 ngàyTổng dòng thời gianSố lượng công việc

Hệ số sử dụng = = 28/65 = 43,1%Tổng thời gian thực hiện

Tổng dòng thời gianLượng công việc trung

bình trên hệ thống = = 65/28 = 2,32 việcTổng dòng thời gian

Tổng thời gian thực hiện

Số ngày trễ trung bình = = 9/5 = 1,8 ngàyTổng số ngày trễSố lượng công việc

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 22

Trình tựThời gian thực hiện

Thời gian hoàn thành

Ngày hoàn thành Số ngày trễ

B 2 2 6 0A 6 8 8 0D 3 11 15 0C 8 19 18 1E 9 28 23 5

28 68 6

EDD: Trình tự B-A-D-C-E

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 23

Job Sequence

Job Work (Processing)

TimeFlow Time

Job Due Date

Job Lateness

B 2 2 6 0

A 6 8 8 0

D 3 11 15 0C 8 19 18 1E 9 28 23 5

28 68 6

EDD: Trình tự B-A-D-C-E

Thời gian T.H. trung bình = = 68/5 = 13,6 ngàyTổng dòng thời gian

Số công việc

Hệ số sử dụng = = 28/68 = 41,2%Tổng thời gian thực hiện

Tổng dòng thời gianLượng công việc trung bình trên hệ thống = = 68/28 = 2,43/nhiệm vụTổng dòng thời gian

Tổng thời gian thực hiện

Số ngày trễ Trung bình = = 6/5 = 1,2 ngàyTổng trễTổng công việc

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 24

Trình tự công việc

Thời gian thực hiện

Thời gian hoàn thành

Ngày hoàn thành Trễ

E 9 9 23 0C 8 17 18 0A 6 23 8 15D 3 26 15 11B 2 28 6 22

28 103 48

LPT: Trình tự E-C-A-D-B

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 25

Job Sequence

Job Work (Processing)

TimeFlow Time

Job Due Date

Job Lateness

E 9 9 23 0

C 8 17 18 0

A 6 23 8 15D 3 26 15 11B 2 28 6 22

28 103 48

LPT: Trình tự E-C-A-D-B

Thời gian t.hiện trung bình = = 103/5 = 20,6 ngàyTổng dòng thời gianSố lượng công việc

Hệ số sử dụng = = 28/103 = 27,2%Tổng thời gian thực hiện

Tổng dòng thời gianLượng công việc trung bình trên hệ thống = = 103/28 = 3,68 việcTổng dòng thời gian

Tổng thời gian thực hiện

Số ngày trễ trung bình = = 48/5 = 9,6 ngàyTổng số ngày trễSố lượng công việc

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 26

Luật

Thời gian thực hiện trung bình

Hệ số sử dụng (%)

Lượng công việc trung bình trên hệ

thống

Số ngày trễ trung

bình

FCFS 15,4 36,4 2,75 2,2

SPT 13,0 43,1 2,32 1,8

EDD 13,6 41,2 2,43 1,2

LPT 20,6 27,2 3,68 9,6

Tổng hợp

Điều độ theo luật

Chương 12: Điều độ 12 – 27

Nguyên tắc thời gian thực hiện ngắn nhất SPT cực tiểudòng thời gian và số lượng công việc trên hệ thống;SPT chuyển những công việc có thời gian gia công dàira cuối, có thể dẫn đến sự không vừa lòng của kháchhàng;

So sánh giữa các luật

Đến trước phục vụ trước FCFSkhông thực hiện tốt (tất cả cáctiêu chí) nhưng mang lại cảmgiác công bằng cho kháchhàng;EDD cực tiểu số ngày trễ.

Chương 12: Điều độ 12 – 28

Xác định bằng cách chia thời gian còn lại (dựa vào mốc thời gian hoàn thành) cho thời gian còn lại ở các công việc;Các công việc có tỉ số tới hạn thấp cần được thực hiện trước;Giảm số ngày trễ trung bình

CR = =Hạn hoàn thành – Ngày hiện tại

Thời gian thực hiện còn lạiThời gian còn lại

Số ngày thực hiện còn lại

Tỷ số tới hạn CR

Chương 12: Điều độ 12 – 29

ViệcThời hạn

Số ngày làm việc còn lại Tỷ số tới hạn

Thứ tự công việc

A 30 4 (30 - 25)/4 = 1,25 3

B 28 5 (28 - 25)/5 = 0,60 1

C 27 2 (27 - 25)/2 = 1,00 2

Hôm nay là ngày 25

Nếu CR < 1, việc B bị trễ. Việc A và C vẫn còn thời gian.

Tỷ số tới hạn CR

Chương 12: Điều độ 12 – 30

1. Xác định tình trạng của các công việc;2. Thiết lập thứ tự công việc;3. Liên quan đến cả tồn kho và sản xuất theo đặt hàng;4. Điều chỉnh thứ tự tùy theo tiến độ công việc;5. Điều chỉnh động tiến trình công việc.

Tỷ số tới hạn CR

Chương 12: Điều độ 12 – 31

Gán chuổi n công việc đến 2 máy (trạm) ;Tìm thời gian sản xuất và thời gian chạy không ngắn nhất cho chuổi n công việc

Nguyên tắc Johnson

1. Liệt kê tất cả công việc và thời gian thực hiện trên mỗi máy (trạm) của 2 máy;

2. Chọn công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất. Nếu thời gian này thuộc máy 1, phân bổ đầu chuổi. Nếu thuộc máy máy 2, phân bổ công việc vào cuối chuổi;

3. Việc sau khi được phân bổ sẽ được gạch khỏi danh sách liệt kê;

4. Lặp lại bước 2 và 3 cho khi gán hết công việc.

Qui trình

Chương 12: Điều độ 12 – 32

B E D C A

Việc Máy 1 Máy 2A 5 2B 3 6C 8 4D 10 7

E 7 12

Việc Trạm 1 Trạm 2A 5 2B 3 6C 8 4D 10 7E 7 12

Phân bổ các nguyên công (công việc) cho ở bảng bên dưới theo nguyên tắc Johnson.

Nguyên tắc Johnson

Chương 12: Điều độ 12 – 33

Việc Máy 1 Máy 2A 5 2B 3 6C 8 4D 10 7

E 7 12

Time 0 3 10 20 28 33

B ACDEMáy 1

Máy2

B ACDE

Nguyên tắc Johnson

Chương 12: Điều độ 12 – 34

Việc Máy 1 Máy 2A 5 2B 3 6C 8 4D 10 7E 7 12

Time 0 3 10 20 28 33

Time 0 1 3 5 7 9 10 11 12 13 17 19 21 22 2325 27 29 31 33 35

B ACDE

B ACDE

Máy 1

Máy 2

B E D C A

B ACDE

Nguyên tắc Johnson

Chương 12: Điều độ 12 – 35

Chu kỳ là số lượng sản phẩm được thông suốt hay bán/đơn vị thời gian;Đưa ra ràng buộc dựa trên giới hạn của doanh nghiệp trong việc thực hiện mục tiêu;

1. Xác định các ràng buộc2. Xây dựng điều độ thỏa mãn ràng buộc3. Tập trung vào nguồn lực để thực hiện bảng điều độ4. Giảm ảnh hưởng của ràng buộc bằng cách giảm tải

và tăng công suất5. Sau khi thành công, quay lại bước 1 và xác định

ràng buộc mới.

Lý thuyết ràng buộc TOC

Chương 12: Điều độ 12 – 36

1. Lấy trạm nghẽn làm điều kiện để tính đầu ra;2. Kỹ thuật quản trị bao gồm:

Tăng công suất của trạm nghẽnĐào tạo lao động và bảo trì tốtNhà thầu phụ;Kiểm tra khi đang di chuyển;Điều độ chu kỳ bằng công suất tại trạm nghẽn

Điểm nghẽn

Hệ thống đặt chỗ;Luật FCFSGiảm giáKhi quản lý nhu cầu không khả thi, sử dụng quản lý công suất thông qua tổ làm việc linh hoạt.

Quản lý nhu cầu

Lý thuyết ràng buộc TOC

Chương 12: Điều độ 12 – 37

Mục tiêu là cực tiểu nhân sựĐiều độ cần thông suốt và nhân công vui vẻ;Nhiều kỹ thuật từ đơn giản qui hoạch tuyến tính phức tạp.

Điều độ chu kỳ (cyclic)

Qui trìnhBước 1: Xác định số nhân công yêu cầu;Bước 2: Xác định 2 ngày kề nhau có yêu cầu thấp nhất và gán thành ngày nghỉ;Bước 3: Tạo tập nhân công yêu cầu mới từ tập trước đó bằng cách giảm những ngày làm việc 1 nhân công;Bước 4: Lặp lại bước 2 cho tập nhân công yêu cầu mới;Bước 5:Lặp lại bước 3 và 4 cho tới khi nào đạt được tất cả các yêu cầu.

Chương 12: Điều độ 12 – 38

M T W T F S SLao động 1 5 5 6 5 4 3 3

Công suất (Lao động)Vượt công suất

Điều độ chu kỳ

Chương 12: Điều độ 12 – 39

M T W T F S SLao động1 5 5 6 5 4 3 3Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3

Công suất (Lao động)Vượt công suất

Điều độ chu kỳ

Chương 12: Điều độ 12 – 40

M T W T F S SLao động 1 5 5 6 5 4 3 3Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3

Công suất (Lao động)Vượt công suất

Điều độ chu kỳ

Chương 12: Điều độ 12 – 41

M T W T F S SLao động 1 5 5 6 5 4 3 3Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3Lao động 4 2 2 3 2 2 3 2

Công suất (Lao động)Vượt công suất

Điều độ chu kỳ

Chương 12: Điều độ 12 – 42

M T W T F S SLao động 1 5 5 6 5 4 3 3Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3Lao động 4 2 2 3 2 2 3 2Lao động 5 1 1 2 2 2 2 1

Công suất (Lao động)Vượt công suất

Điều độ chu kỳ

Chương 12: Điều độ 12 – 43

M T W T F S SLao động 1 5 5 6 5 4 3 3Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3Lao động 4 2 2 3 2 2 3 2Lao động 5 1 1 2 2 2 2 1Lao động 6 1 1 1 1 1 1 0

Công suất (Lao động)Vượt công suất

Điều độ chu kỳ

Chương 12: Điều độ 12 – 44

M T W T F S SLao động 1 5 5 6 5 4 3 3Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3Lao động 4 2 2 3 2 2 3 2Lao động 5 1 1 2 2 2 2 1Lao động 6 1 1 1 1 1 1 0Lao động 7 1

Công suất (Lao động)Vượt công suất

Điều độ chu kỳ

Chương 12: Điều độ 12 – 45

M T W T F S SLao động 1 5 5 6 5 4 3 3Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3Lao động 4 2 2 3 2 2 3 2Lao động 5 1 1 2 2 2 2 1Lao động 6 1 1 1 1 1 1 0Lao động 7 1

Công suất (Lao động) 5 5 6 5 4 3 3Vượt công suất 0 0 0 0 0 1 0

Điều độ chu kỳ

Chương 12: Điều độ 12 – 46

Tài liệu tham khảo

[1] Heizer/Render , “Operations Management”, NXB Pearson 2008.[2] Đồng Thị Thanh Phương, “Quản trị sản xuất”, NXB Thống kế 2008.