chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ngành bảo vệ thực vật trình độ đại họcº£o vệ...

7
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Bảo vệ thực vật - Trình độ đại học _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) Bảo vệ thực vật 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Plant Protection 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 7620112 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 126 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học 12. Vị trí làm việc Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu viên làm việc ở các Viện, Trường; cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn, các tổ chức sản xuất và kinh doanh nông nghiệp 13. Khả năng nâng cao trình độ Có thể tiếp tục học Thạc sĩ, Tiến sĩ các chuyên ngành như: Trồng trọt, Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Nông hóa thổ nhưỡng, Di truyền giống cây trồng và Công nghệ sinh học 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Bảo vệ thực vật của các trường: - Trường Đại học Cần Thơ; - Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh; - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế.

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

7 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Bảo vệ thực vật Trình độ đại họcº£o vệ thực vật _ DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Bảo vệ thực vật

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Bảo vệ thực vật - Trình độ đại học_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt)Bảo vệ thực vật

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh)Plant Protection

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 7620112

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức

giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và

Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 126 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày

18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An

Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học

12. Vị trí làm việc

Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu viên làm việc ở các

Viện, Trường; cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật làm

việc trong các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực

nông nghiệp - nông thôn, các tổ chức sản xuất và

kinh doanh nông nghiệp

13. Khả năng nâng cao trình

độ

Có thể tiếp tục học Thạc sĩ, Tiến sĩ các chuyên ngành

như: Trồng trọt, Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực

vật, Nông hóa thổ nhưỡng, Di truyền giống cây trồng

và Công nghệ sinh học

14. Chương trình tham khảo

Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Bảo vệ

thực vật của các trường:

- Trường Đại học Cần Thơ;

- Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh;

- Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế.

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Bảo vệ thực vật Trình độ đại họcº£o vệ thực vật _ DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Bảo vệ thực vật

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM

GOALS AND OUTCOMES)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals - X)

Đào tạo kỹ sư có chuyên môn về lãnh vực CNSH trong nghiên cứu, quản lý, tổ chức

sản xuất và chuyển giao khoa học công nghệ, có kỹ năng tay nghề thành thạo, có nhân

cách, phẩm chất chính trị và đạo đức tốt.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1 Kiến thức đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành Công nghệ sinh học.

2.2 Kỹ năng thu thập mẫu, đo đạc, tổng hợp và phân tích các số liệu, sử dụng các

phương pháp thí nghiệm CNSH hiện đại, chuyên nghiệp trong thực hành CNSH, phẩm

chất đạo đức tốt, công bằng, trung thực và có trách nhiệm.

2.3 Kỹ năng làm việc và lãnh đạo nhóm; giao tiếp hiệu quả bằng văn bản, phương

tiện điện tử, truyền thông và thuyết trình.

2.4 Khả năng tư duy sáng tạo, phương pháp tiếp cận khoa học để giải quyết các vấn

đề thực tiễn của ngành học.

C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cương: 39 TC (Bắt buộc: 33 TC; Tự chọn: 6 TC), chiếm 31% số TC CTĐT

1 PPR101 Giới thiệu ngành - ĐH BVTV 1 1 15 I

2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lenin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lenin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45 II

7 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II

8 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II

9 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4* 4* 60 6 III

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Bảo vệ thực vật Trình độ đại họcº£o vệ thực vật _ DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Bảo vệ thực vật

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

10 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 7 III

11 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 8 III

12 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 III

13 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

14 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69 II,III

IV

15 CUL103 Sinh học nông nghiệp 3 3 30 30 I

16 MAT103 Toán C 3 3 45 I

17 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I

18 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 17 II

19 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45 II

20 BIT101 Vi sinh học đại cương 2 2 22 16 III

21 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45 I

22 POL102 Logic học đại cương 2 2

30 II

23 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30 II

24 PPR301 Độc chất học môi trường 2 2 30 III

25 CUL303 Cơ khí nông nghiệp 2

4

30 III

26 CUL304 Sử dụng tiết kiệm năng lượng và hiệu quả 2 30 III

27 CUL526 Phân loại thực vật 2 22 16 III

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 37 TC (Bắt buộc: 29 TC; Tự chọn: 8 TC), chiếm 29.4% số TC CTĐT

28 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16 17 II

29 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30 III

30 PPR519 Động vật hại nông nghiệp 3 3 30 30 III

31 CUL508 Cây lúa 2 2 22 16 30 VI

32 CUL512 Cây ăn trái 2 2 22 16 30 VI

33 CUL509 Cây rau 2 2 22 16 30 VI

34 MOR305 Phương pháp nghiên cứu khoa học - KHCT 3 3 30 30 IV

35 AGR304 Thống kê phép thí nghiệm - KHCT 3 3 30 30 IV

36 PPR520 Côn trùng đại cương 3 3 30 30 V

37 PPR502 Bệnh cây đại cương 3 3 30 30 20 V

38 GEN302 Di truyền học - TT 3 3 30 30 II

39 CUL511 Cây ngắn ngày 2 2

22 16 30 VI

40 CUL510 Cây dài ngày 2 22 16 30 VI

41 PPR509 Vi sinh vật đất 2 2

22 16 20 V

42 CUL536 Canh tác học 2 22 16 V

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Bảo vệ thực vật Trình độ đại họcº£o vệ thực vật _ DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Bảo vệ thực vật

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

43 PPR512 Dinh dưỡng cây trồng 2 2

22 16 V

44 PPR514 Kinh tế nông nghiệp & PTNT 2 30 V

45 PPR302 Phì nhiêu đất 2 2

22 16 IV

46 PPR515 Quản trị nông trại 2 30 IV

C Khối kiến thức chuyên ngành: 35 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 27.8 % số TC CTĐT

47 PPR505 Côn trùng chuyên khoa 3 3 30 30 36 VI

48 PPR506 Bệnh cây chuyên khoa 3 3 30 30 37 VI

49 PPR521 Cỏ dại 3 3 30 30 IV

50 CUL507 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 2 2 22 16 18 V

51 PPR507 Phòng trừ sinh học bệnh cây 2 2 22 16 48 VII

52 CUL911 Công nghệ sinh học trong BVTV 2 2 22 16 V

53 PPR510 Dịch tể học bảo vệ thực vật 2 2 22 16 38,

39 VII

54 PPR911 Kiểm dịch thực vật và dịch hại nông sản sau thu

hoạch 2 2 22 16 47 VII

55 CUL545 Quản lý dịch hại tổng hợp 2 2 22 16 47,

48 VII

56 PPR508 Phòng trừ sinh học côn trùng 2 2 22 16 47 VII

57 PPR913 Virus học - BVTV 2 2 22 16 20 VI

58 PPR914 Tuyến trùng 2 2 22 16 20 VI

59 PPR912 Chẩn đoán và giám định bệnh hại 2 2 22 16 48 VII

60 CUL531 Kỹ năng khuyến nông 2 2 22 16 V

61 CUL532 Điều tra và phân tích hệ sinh thái ruộng lúa 2

2

15 30 31 VII

62 ECL301 Hệ sinh thái nông nghiệp và phát triển bền

vững 2 30 VII

63 PPR516 Ứng dụng GIS & Viễn thám nông nghiệp 2 2

15 30 IV

64 GEO501 Khí tượng nông nghiệp 2 30 IV

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 15 TC (Bắt buộc: 5

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 11.9% số TC CTĐT

65 PPR517 Thực tập chuyên ngành - BVTV 4 4 240 VII

66 PPR902 Thực tập cơ sở 1 1 60 VIII

67 1 PPR905 Khóa luận tốt nghiệp - BVTV 10 10 600 VIII

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

68 PPR915 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 120 VIII

69 CUL912 Thực hành chọn tạo giống lúa 2 2

60 VIII

70 CUL910 Sinh lý stress thực vật 2 22 16 29 VIII

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Bảo vệ thực vật Trình độ đại họcº£o vệ thực vật _ DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Bảo vệ thực vật

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

71 CUL521 Xử lý ra hoa 2 22 16 29 VIII

72 CUL561 Công nghệ nuôi cấy mô thực vật 2 15 30 29 VIII

73 PPR910 Côn trùng trong kho vựa 2

4

22 16 36,

47 VIII

74 LAW509 Luật bảo vệ thực vật 2 30 VIII

75 CUL919 Thực vật ứng dụng trong phòng trừ dịch hại A 2 22 16 VIII

76 PPR511 Bệnh sau thu hoạch 2 22 16 48 VIII

77 PPR910 Dịch hại hoa kiểng 2 22 16 47,

48 VIII

Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 126 TC (Bắt buộc: 98 TC; Tự chọn: 28 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Học kỳ I: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 PPR101 Giới thiệu ngành - ĐH BVTV 1 1 15

2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16

3 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45

4 MAT103 Toán C 3 3 45

5 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30

6 CUL103 Sinh học nông nghiệp 3 3 30 30

7 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26

2 GEN302 Di truyền học - TT 3 3 30 30

3 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30

4 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45

5 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16

6 POL102 Logic học đại cương 2 2

30

7 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30

8 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45

9 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45

10 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Bảo vệ thực vật Trình độ đại họcº£o vệ thực vật _ DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Bảo vệ thực vật

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

11 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

12 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

2 PPR301 Độc chất học môi trường 2 2 30

3 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30

4 BIT101 Vi sinh học đại cương 2 2 22 16

5 PPR519 Động vật hại nông nghiệp 3 3 30 30

6 CUL526 Phân loại thực vật 2

4

22 16

7 CUL303 Cơ khí nông nghiệp 2 30

8 CUL304 Sử dụng tiết kiệm năng lượng và hiệu quả 2 30

9 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40

10 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60

11 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60

12 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60

13 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

2 AGR304 Thống kê phép thí nghiệm - KHCT 3 3 30 30

3 PPR521 Cỏ dại 3 3 30 30

4 MOR305 Phương pháp nghiên cứu khoa học - KHCT 3 3 30 30

5 PPR516 Ứng dụng GIS & Viễn thám nông nghiệp 2 2

15 30

6 GEO501 Khí tượng nông nghiệp 2 30

7 PPR302 Phì nhiêu đất 2 2

22 16

8 PPR515 Quản trị nông trại 2 30

9 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)

1 PPR520 Côn trùng đại cương 3 3 30 30

2 PPR502 Bệnh cây đại cương 3 3 30 30

3 CUL507 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 2 2 22 16

4 CUL911 Công nghệ sinh học trong BVTV 2 2 22 16

5 PPR512 Dinh dưỡng cây trồng 2 2

22 16

6 PPR514 Kinh tế nông nghiệp & PTNT 2 30

7 PPR509 Vi sinh vật đất 2 2

22 16

8 CUL536 Canh tác học 2 22 16

9 CUL531 Kỹ năng khuyến nông 2 2 22 16

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Bảo vệ thực vật Trình độ đại họcº£o vệ thực vật _ DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Bảo vệ thực vật

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 PPR505 Côn trùng chuyên khoa 3 3 30 30

2 PPR506 Bệnh cây chuyên khoa 3 3 30 30

3 CUL508 Cây lúa 2 2 22 16

4 CUL509 Cây rau 2 2 22 16

5 CUL512 Cây ăn trái 2 2 22 16

6 CUL511 Cây ngắn ngày 2 2

22 16

7 CUL510 Cây dài ngày 2 22 16

8 PPR913 Virus học - BVTV 2 2 22 16

9 PPR914 Tuyến trùng 2 2 22 16

Học kỳ VII: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 PPR510 Dịch tể học bảo vệ thực vật 2 2 22 16

2 PPR507 Phòng trừ sinh học bệnh cây 2 2 22 16

3 CUL545 Quản lý dịch hại tổng hợp 2 2 22 16

4 PPR508 Phòng trừ sinh học côn trùng 2 2 22 16

5 PPR912 Chẩn đoán và giám định bệnh hại 2 2 22 16

6 PPR911 Kiểm dịch thực vật và dịch hại nông sản sau thu hoạch 2 2 22 16

7 ECL301 Hệ sinh thái nông nghiệp và phát triển bền vững 2 2

30

8 CUL532 Điều tra và phân tích hệ sinh thái ruộng lúa 2 15 30

9 PPR517 Thực tập chuyên ngành - BVTV 4 4 120

Học kỳ VIII: 11 TC (Bắt buộc: 1 TC; Tự chọn: 10 TC)

1 PPR902 Thực tập cơ sở 1 1 30

2 PPR905 Khóa luận tốt nghiệp - BVTV 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 PPR915 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 120

4 CUL912 Thực hành chọn tạo giống lúa 2

2

60

5 CUL910 Sinh lý stress thực vật 2 22 16

6 CUL521 Xử lý ra hoa 2 22 16

7 CUL561 Công nghệ nuôi cấy mô thực vật 2 15 30

8 PPR910 Côn trùng trong kho vựa 2

4

22 16

9 LAW509 Luật bảo vệ thực vật 2 30

10 CUL919 Thực vật ứng dụng trong phòng trừ dịch hại A 2 22 16

11 PPR511 Bệnh sau thu hoạch 2 22 16

12 PPR910 Dịch hại hoa kiểng 2 22 16