Đg xdct tỉnh long an - phần xd (sửa đổi, bổ...
TRANSCRIPT
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
Stt Tên vật liệu - Quy cách Đơn vị Giá vật liệu( đồng )
1 Bulông M16x10 cái 3.5002 Bột bả tường, cột, dầm trần kg 2.2503 Bột màu kg 27.2734 Bột phấn kg 5.0005 Bột đá kg 5456 Băng keo lưới m 5007 Bột bả Mykolor kg 3.9058 Bột bả Spec kg 3.9059 Bột bả Boss kg 3.90510 Bột bả Expo kg 3.90511 Bột bả Kova kg 4.41512 Bột bả Jotun kg 4.50013 Bột bả Jajynic kg 2.60014 Bột bả Atanic kg 2.70015 Cát mịn ML = 1,5-2 m3 50.00016 Cát vàng ML > 2 m3 50.00017 Cót ép m2 4.00018 Côn cao su cái 60019 Cây chống thép ống D50x3mm m 46.46320 Cột chống ống thép kg 10.00021 Đinh các loại kg 8.90922 Đinh vít cái 25023 Đá trắng nhỏ kg 54524 Điện năng kwh 1.00025 Dầu Diezel lít 7.81826 Đá granít tự nhiên (đá hoa cương) m2 300.00027 Đá cẩm thạch tiết diện ≤ 0,16m2 m2 50.000
28 Đá cẩm thạch tiết diện ≤ 0,25m2 m2 55.000
29 Đá cẩm thạch tiết diện > 0,25m2 m2 65.000
30 Đá hoa cương tiết diện ≤ 0,16m2 m2 80.000
31 Đá hoa cương tiết diện ≤ 0,25m2 m2 85.000
32 Đá hoa cương tiết diện > 0,25m2 m2 110.000
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU( Giá chưa có thuế giá trị gia tăng )
6
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
Stt Tên vật liệu - Quy cách Đơn vị Giá vật liệu( đồng )
33 Diềm mái Onduline 1100x380x3mm tấm 112.09134 Giấy nhám m2 8.00035 Giấy dán tường trang trí m2 11.50036 Gạch kích thước 20x20 m2 56.36437 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 43638 Gạch lá dừa 10x20cm viên 1.10039 Gạch đất nung 30x30 m2 30.00040 Gạch thẻ 5x10x20 viên 46441 Gạch lát xi măng 30x30 m2 61.60042 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 59.09143 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 59.09144 Gỗ dán m2 25.45545 Gỗ ván làm lambri m3 2.500.00046 Gỗ xẻ nhóm 5-7 m3 2.500.00047 Gạch lát xi măng 40x40 m2 61.60048 Gạch granít nhân tạo m2 110.00049 Giáo công cụ bộ 400.00050 Gạch kích thước 20x25cm m2 64.00051 Gạch kích thước 20x30cm m2 70.40052 Gạch kích thước 30x30cm m2 61.60053 Gạch kích thước 40x40cm m2 78.00054 Gạch kích thước 50x50cm m2 111.00055 Gạch kích thước 60x60cm m2 151.00056 Gạch kích thước 45x90cm m2 182.00057 Gạch kích thước 60x90cm m2 222.00058 Gạch kích thước 12x30cm m2 88.00059 Gạch kích thước 12x40cm m2 88.00060 Gạch kích thước 12x50cm m2 112.00061 Gạch kích thước 15x15cm m2 45.50062 Gạch kích thước 15x30cm m2 48.00063 Gạch kích thước 20x40cm m2 55.00064 Gạch kích thước 15x50cm m2 55.00065 Gạch kích thước 45x60 m2 111.00066 Gạch đất nung 35x35 m2 40.00067 Gạch đất nung 40x40 m2 45.00068 Keo dán giấy trang trí kg 20.000
7
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
Stt Tên vật liệu - Quy cách Đơn vị Giá vật liệu( đồng )
69 Keo dán trần cách âm, cách nhiệt kg 20.00070 Keo dán đá granít kg 20.00071 Khung xương nhôm kg 15.00072 Ma tít kg 2.50073 Móc sắt cái 1.00074 Mút dầy 3-5cm m2 50.00075 Móc inox cái 50076 Nước ngọt lít 577 Nẹp gỗ (làm trần) m 3.00078 Ngói Onduvilla m2 153.30279 Phụ gia trộn sơn để bả tường, cột, dầm, trần kg 2.50080 Que hàn kg 9.00081 Simili m2 40.00082 Sơn dầu; Sơn tổng hợp kg 35.35683 Sơn nước kg 6.80084 Silicon chít mạch kg 25.00085 Sợi thủy tinh m2 25.00086 Sắt hộp 50x50 m 11.50087 Sơn lót Gardex Primer (Jotun) kg 59.39488 Sơn phủ Gardex Premium trong nhà (Jotun) kg 57.45589 Sơn phủ Woodshield Exterior ngoài nhà (Jotun) kg 74.93890 Sơn lót Majestic Primer trong nhà (Jotun chống nóng) kg 50.25391 Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà (Jotun chống nóng) kg 131.81892 Sơn lót Cito Primer 09 ngoài nhà (Jotun chống nóng) kg 145.63693 Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà (Jotun chống nóng) kg 170.00094 Sơn lót K-108 trong nhà (Kova) kg 39.54595 Sơn phủ SG168 LOWGIOSS trong nhà (Kova) kg 39.36496 Sơn lót K-208 ngoài nhà (Kova) kg 65.60697 Sơn phủ SG368 ngoài nhà (Kova) kg 60.60698 Sơn lót K-109 trong nhà (Kova) kg 37.36499 Sơn lót K-209 ngoài nhà (Kova) kg 39.545
100 Sơn phủ SG268 ngoài nhà (Kova) kg 49.432101 Sơn phủ K-5500 trong nhà (Kova chống thấm) kg 57.955102 Sơn lót CT-04T ngoài nhà (Kova chống thấm) kg 73.023103 Sơn phủ K-360 ngoài nhà (Kova chống thấm) kg 45.455104 Sơn phủ Villa trong nhà (Kova chống thấm) kg 43.455
8
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
Stt Tên vật liệu - Quy cách Đơn vị Giá vật liệu( đồng )
105 Sơn lót CT-11A ngoài nhà (Kova chống thấm) kg 50.909106 Sơn phủ K-5501 ngoài nhà (Kova chống thấm) kg 45.909107 Thép tròn fi <=10 kg 7.297108 Thép hình các loại kg 6.964109 Thép tấm kg 7.875110 Tấm cách nhiệt Sirofort m2 45.000111 Tấm cách âm Acoustic m2 120.000112 Tấm nhựa 50x50 tấm 8.500113 Tấm trần thạch cao 50x50cm tấm 4.500114 Tấm trần thạch cao 63x41cm tấm 5.000115 Thanh U trên thanh 11.000116 Thanh U dưới thanh 11.000117 Thanh U dưới thanh 11.000118 Thanh V 25x25 thanh 10.000119 Pat liên kết U trên với U dưới cái 1.000120 Pat treo (V nhỏ) cái 600121 Tăng đơ (làm trần thạch cao) cái 3.000122 Tấm trần thạch cao dày 9mm Elephant Brand m2 20.000123 Thanh U (ngang trên & dưới làm vách t.cao) thanh 5.200124 Thanh C (đứng) thanh 5.000125 Tấm trần thạch cao dày 12mm Elephant Brand m2 26.000126 Thanh nhôm V 50x50 thanh 20.000127 Tấm nhựa có khung xương sắt L3x4 m2 23.000128 Thép tấm dày 5mmm m2 307.125129 Thanh dọc thép hình U100x50x5x7,5mm m 108.491130 Thanh ngang thép hình U100x50x5x7,5mm m 108.491131 Ty xuyên D25 cái 15.000132 Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm m 83.474133 Thanh chống xiên thép hộp 40x60x3mm m 46.375134 Tấm lợp Onduline 2000x950x3mm m2 190.909135 Tấm úp nóc Onduline 900x480x3mm tấm 92.000136 Tấm lợp lấy sáng Onduline 2000x950x1,2mm m2 95.455137 Ventônít kg 2.250138 Vôi cục kg 727139 Ván ép m2 12.727140 Ván khuôn công nghiệp m2 25.000
9
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
Stt Tên vật liệu - Quy cách Đơn vị Giá vật liệu( đồng )
141 Ván ép phủ phim m2 50.000142 Ván khuôn nhựa m2 65.000143 Xi măng trắng kg 1.650144 Xăng kg 13.333145 Xi măng PC40 kg 836146 Xà gồ gỗ 8x20 m 80.000147 Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm m 83.474148 Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm m 46.375
10
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
TT Chức danh công việc
Bậclương
Hệ số bậc
lương
Lương cơ bản(LCB)
Phụ cấp lưu
động mức
Phụ cấp không
ổn định sản xuất
Lương phụ
(nghỉ lễ, tết, …)
Lương khoán trực tiếp
Lương ngày công
0,2 10% 12% 4%(Knc) (đồng) ( LTTC) ( LCB) ( LCB) ( LCB) (đồng)
A.1.8 Xây dựng cơ bản - Nhóm I :
1
Mộc, nề, sắt; Lắpghép cấu kiện; Sơnvôi và cắt lắp kính;Bê tông; Công việcthủ công khác
2,5/7 1,995 34.529 3.462 3.453 4.143 1.381 46.968
2 - nt - 2,7/7 2,061 35.671 3.462 3.567 4.281 1.427 48.4073 - nt - 3/7 2,16 37.385 3.462 3.738 4.486 1.495 50.5664 - nt - 3,2/7 2,238 38.735 3.462 3.873 4.648 1.549 52.2675 - nt - 3,3/7 2,277 39.410 3.462 3.941 4.729 1.576 53.1186 - nt - 3,5/7 2,355 40.760 3.462 4.076 4.891 1.630 54.8197 - nt - 3,7/7 2,433 42.110 3.462 4.211 5.053 1.684 56.5208 - nt - 4/7 2,55 44.135 3.462 4.413 5.296 1.765 59.0719 - nt - 4,3/7 2,688 46.523 3.462 4.652 5.583 1.861 62.08110 - nt - 4,5/7 2,78 48.115 3.462 4.812 5.774 1.925 64.08711 - nt - 5/7 3,01 52.096 3.462 5.210 6.252 2.084 69.103
A.1.8 Xây dựng cơ bản - Nhóm II :
12 Vận hành các loạimáy xây dựng 3/7 2,31 39.981 3.462 3.998 4.798 1.599 53.837
13 - nt - 4/7 2,71 46.904 3.462 4.690 5.628 1.876 62.56014 - nt - 5/7 3,19 55.212 3.462 5.521 6.625 2.208 73.02815 - nt - 6/7 3,74 64.731 3.462 6.473 7.768 2.589 85.02216 - nt - 7/7 4,4 76.154 3.462 7.615 9.138 3.046 99.415
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN
* Knc : hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủquy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhànước.
* Mức lương tối thiểu chung (LTTC) là 450.000 đồng/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CPngày 07/9/2006 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
11
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
Stt Tên máy móc, thiết bị Đơn vị Giá ca máy (đồng)
1 Cần trục tháp - sức nâng 25T ca 1.684.9562 Cần trục tháp - sức nâng 40T ca 2.177.4803 Máy vận thăng - sức nâng 0,8T - H nâng 80m ca 98.3234 Máy vận thăng lồng - sức nâng 3T, H nâng 100m ca 270.1555 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 1,1kW ca 58.9816 Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23kW ca 123.4537 Máy cắt gạch đá - công suất 1,7kW ca 63.1278 Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5kW ca 69.9719 Búa rung cọc cát, tự hành bánh xích - công suất 60kW ca 1.087.687
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
12
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNGThành phần công việc :
Đơn vị tính : đồng/100m
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Thi công cọc cát bằng phương phápép rung,Chiều dài cọc ≤ 7m,Đất cấp I,
AC.24111 - Đường kính cọc 330cm 100m 562.800 270.806 2.280.723AC.24112 - Đường kính cọc 430cm 100m 982.275 492.275 2.432.771
Đất cấp II,AC.24121 - Đường kính cọc 330cm 100m 562.800 299.860 2.432.771AC.24122 - Đường kính cọc 430cm 100m 982.275 541.612 2.666.691
Chiều dài cọc > 7m,Đất cấp I,
AC.24211 - Đường kính cọc 330cm 100m 562.800 327.269 2.058.498AC.24212 - Đường kính cọc 430cm 100m 982.275 590.401 2.187.155
Đất cấp II,AC.24221 - Đường kính cọc 330cm 100m 562.800 354.679 2.187.155AC.24222 - Đường kính cọc 430cm 100m 982.275 639.738 2.397.683
Chiều dài cọc > 12m,Đất cấp I,
AC.24311 - Đường kính cọc 330cm 100m 562.800 382.088 1.847.970AC.24312 - Đường kính cọc 430cm 100m 982.275 688.527 1.964.930
Đất cấp II,AC.24321 - Đường kính cọc 330cm 100m 562.800 409.498 1.964.930AC.24322 - Đường kính cọc 430cm 100m 982.275 737.864 2.210.547
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nướcvào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầukỹ thuật.
CHƯƠNG IIICÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC,
KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
13
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
Thành phần công việc :
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉPAF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn thép,
AF.82511 - Ván khuôn móng dài 100m2 694.090 723.620AF.82521 - Ván khuôn móng cột 100m2 721.361 1.578.968
AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.82611Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn thép, ván khuôn mái bờ kênhmương
100m2 680.455 671.047
CHƯƠNG VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP, VÁN ÉP
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắpdựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bêtông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong đơn giá.
14
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG,CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNGAF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNGAF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng ván ép công nghiệp cókhung xương, cột chống bằng hệgiáo ống,Ván khuôn sàn mái,
AF.83111 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 1.123.500 1.249.697 25.072AF.83121 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 1.123.500 1.377.871 498.553AF.83131 - Chiều cao > 50m 100m2 1.123.500 1.506.045 674.079
Ván khuôn tường,AF.83211 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 948.150 1.209.183 25.072AF.83221 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 948.150 1.329.098 498.553AF.83231 - Chiều cao > 50m 100m2 948.150 1.462.598 674.079
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.83311 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 1.208.288 1.267.073 25.072AF.83321 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 1.208.288 1.396.438 498.553AF.83331 - Chiều cao > 50m 100m2 1.208.288 1.535.846 674.079
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật,AF.83411 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 560.910 1.330.279 25.072AF.83421 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 560.910 1.462.007 498.553AF.83431 - Chiều cao > 50m 100m2 560.910 1.609.685 674.079
15
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓKHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNGAF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng ván ép công nghiệpkhông có khung xương, xà gồ gỗ,cột chống bằng hệ giáo ống,Ván khuôn sàn mái,
AF.84111 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.588.985 1.311.861 25.072AF.84121 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.588.985 1.486.178 498.553AF.84131 - Chiều cao > 50m 100m2 2.588.985 1.631.014 674.079
Ván khuôn tường,AF.84211 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.760.713 1.245.217 25.072AF.84221 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.760.713 1.369.856 498.553AF.84231 - Chiều cao > 50m 100m2 2.760.713 1.503.357 674.079
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.84311 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 3.042.900 1.330.279 25.072AF.84321 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 3.042.900 1.463.189 498.553AF.84331 - Chiều cao > 50m 100m2 3.042.900 1.609.685 674.079
16
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng ván ép công nghiệp hệxà gồ gỗ dàn giáo công cụ,Ván khuôn sàn mái,
AF.85111 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.405.970 2.211.002 25.072AF.85121 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.405.970 2.435.306 498.553AF.85131 - Chiều cao > 50m 100m2 2.405.970 2.659.611 674.079
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.85211 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.827.650 2.215.163 25.072AF.85221 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.827.650 2.451.447 498.553AF.85231 - Chiều cao > 50m 100m2 2.831.850 2.687.731 674.079
AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNGHỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc :
AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn thép, khung xương thép, cộtchống bằng hệ giáo ống,Ván khuôn vách thang máy,
AF.86351 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 3.929.305 1.450.784 807.616AF.86352 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 3.929.305 1.594.917 1.281.097AF.86353 - Chiều cao > 50m 100m2 3.929.305 1.754.999 1.456.622
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắpdựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bêtông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong đơn giá.
17
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘTCHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNGAF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNGAF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng ván ép phủ phim cókhung xương, cột chống bằng hệgiáo ống,Ván khuôn sàn mái,
AF.89111 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 1.359.750 1.249.697 25.072AF.89112 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 1.359.750 1.377.871 498.553AF.89113 - Chiều cao > 50m 100m2 1.359.750 1.506.045 674.079
Ván khuôn tường,AF.89121 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 1.154.738 1.209.183 25.072AF.89122 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 1.154.738 1.329.098 498.553AF.89123 - Chiều cao > 50m 100m2 1.154.738 1.462.598 674.079
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.89131 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 1.444.538 1.267.073 25.072AF.89132 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 1.444.538 1.396.438 498.553AF.89133 - Chiều cao > 50m 100m2 1.444.538 1.535.846 674.079
Ván khuôn cột vuông, chữ nhậtAF.89141 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 767.498 1.330.279 25.072AF.89142 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 767.498 1.462.007 498.553AF.89143 - Chiều cao > 50m 100m2 767.498 1.609.685 674.079
18
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.89200 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM KHÔNG KHUNG XƯƠNG,XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89210 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.89220 VÁN KHUÔN TƯỜNGAF.89230 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng ván ép phủ phim khôngkhung xương, xà gồ gỗ, cột chốngbằng hệ giáo ống,Ván khuôn sàn mái,
AF.89211 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.825.235 1.311.861 25.072AF.89212 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.825.235 1.486.178 498.553AF.89213 - Chiều cao > 50m 100m2 2.825.235 1.631.014 674.079
Ván khuôn tường,AF.89221 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.967.300 1.245.217 25.072AF.89222 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.967.300 1.369.856 498.553AF.89223 - Chiều cao > 50m 100m2 2.967.300 1.503.357 674.079
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.89231 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 3.279.150 1.330.279 25.072AF.89232 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 3.279.150 1.463.189 498.553AF.89233 - Chiều cao > 50m 100m2 3.279.150 1.609.685 674.079
19
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.89300 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁOCÔNG CỤ
AF.89310 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.89320 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng ván ép phủ phim, xà gồgỗ, dàn giáo công cụVán khuôn sàn mái,
AF.89311 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.642.220 2.211.002 25.072AF.89312 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.642.220 2.435.306 498.553AF.89313 - Chiều cao > 50m 100m2 2.642.220 2.659.611 674.079
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.89321 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 3.063.900 2.215.163 25.072AF.89322 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 3.063.900 2.451.447 498.553AF.89323 - Chiều cao > 50m 100m2 3.068.100 2.687.731 674.079
20
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀNGIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNGAF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNGAF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng ván ép phủ phim khungthép hình, dàn giáo công cụ kết hợpcột chống bằng hệ giáo ống,
Ván khuôn sàn mái,AF.89411 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 1.073.673 2.211.002 25.072AF.89412 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 1.073.673 2.435.306 498.553AF.89413 - Chiều cao > 50m 100m2 1.073.673 2.659.611 674.079
Ván khuôn tường,AF.89421 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 1.131.994 1.209.183 807.616AF.89422 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 1.131.994 1.329.098 1.281.097AF.89423 - Chiều cao > 50m 100m2 1.131.994 1.462.598 1.456.622
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.89431 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 1.484.564 2.215.163 25.072AF.89432 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 1.484.564 2.451.447 498.553AF.89433 - Chiều cao > 50m 100m2 1.484.564 2.687.731 674.079
Ván khuôn cột vuông, chữ nhậtAF.89441 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 1.187.115 1.330.279 807.616AF.89442 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 1.187.115 1.462.007 1.281.097AF.89443 - Chiều cao > 50m 100m2 1.187.115 1.609.685 1.456.622
21
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNGBẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNGAF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNGAF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng nhựa có khung xương,cột chống bằng hệ giáo ống,Ván khuôn sàn mái,
AF.89511 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 811.125 1.249.697 25.072AF.89512 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 811.125 1.377.871 498.553AF.89513 - Chiều cao > 50m 100m2 811.125 1.506.045 674.079
Ván khuôn tường,AF.89521 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 808.238 1.209.183 25.072AF.89522 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 808.238 1.329.098 498.553AF.89523 - Chiều cao > 50m 100m2 808.238 1.462.598 674.079
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.89531 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 895.913 1.267.073 25.072AF.89532 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 895.913 1.396.438 498.553AF.89533 - Chiều cao > 50m 100m2 895.913 1.535.846 674.079
Ván khuôn cột vuông, chữ nhậtAF.89541 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 420.998 1.330.279 25.072AF.89542 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 420.998 1.462.007 498.553AF.89543 - Chiều cao > 50m 100m2 420.998 1.609.685 674.079
22
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.89600 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ,CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89610 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.89620 VÁN KHUÔN TƯỜNGAF.89630 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng nhựa không khungxương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệgiáo ống,Ván khuôn sàn mái,
AF.89611 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.276.610 1.311.861 25.072AF.89612 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.276.610 1.486.178 498.553AF.89613 - Chiều cao > 50m 100m2 2.276.610 1.631.014 674.079
Ván khuôn tường,AF.89621 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.620.800 1.245.217 25.072AF.89622 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.620.800 1.369.856 498.553AF.89623 - Chiều cao > 50m 100m2 2.620.800 1.503.357 674.079
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.89631 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.730.525 1.330.279 25.072AF.89632 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.730.525 1.463.189 498.553AF.89633 - Chiều cao > 50m 100m2 2.730.525 1.609.685 674.079
23
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.89700 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤAF.89710 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.89720 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng nhựa xà gồ gỗ, dàngiáo công cụ,Ván khuôn sàn mái,
AF.89711 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.093.595 2.211.002 25.072AF.89712 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.093.595 2.435.306 498.553AF.89713 - Chiều cao > 50m 100m2 2.093.595 2.659.611 674.079
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.89721 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 2.515.275 2.215.163 25.072AF.89722 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 2.515.275 2.451.447 498.553AF.89723 - Chiều cao > 50m 100m2 2.515.275 2.687.731 674.079
24
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AF.89800 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤKẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG
AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁIAF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNGAF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNGAF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn bằng nhựa, khung thép hình,giáo công cụ kết hợp cột chốnggiáo ống,Ván khuôn sàn mái,
AF.89811 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 525.048 2.211.002 25.072AF.89812 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 525.048 2.435.306 498.553AF.89813 - Chiều cao > 50m 100m2 525.048 2.659.611 674.079
Ván khuôn tường,AF.89821 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 785.494 1.209.183 807.616AF.89822 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 785.494 1.329.098 1.281.097AF.89823 - Chiều cao > 50m 100m2 785.494 1.462.598 1.456.622
Ván khuôn xà dầm, giằng,AF.89831 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 935.939 2.215.163 25.072AF.89832 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 935.939 2.451.447 498.553AF.89833 - Chiều cao > 50m 100m2 935.939 2.687.731 674.079
Ván khuôn cột vuông, chữ nhậtAF.89841 - Chiều cao ≤ 16m 100m2 840.615 1.330.279 807.616AF.89842 - Chiều cao ≤ 50m 100m2 840.615 1.462.007 1.281.097AF.89843 - Chiều cao > 50m 100m2 840.615 1.609.685 1.456.622
25
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AG.32300 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘTAG.32400 VÁN KHUÔN DẦMAG.32500 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại,AG.32311 - Ván khuôn pa nen 100m2 421.973 1.465.312 71.973AG.32321 - Ván khuôn cọc, cột 100m2 399.137 1.416.523 59.751
AG.32411 - Ván khuôn dầm 100m2 444.643 1.688.249 84.195
AG.32511 - Ván khuôn nắp đan, tấm chớp 100m2 301.800 1.264.126 58.393
CHƯƠNG VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
26
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.12410 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP ONDULINEAK.12420 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP LẤY SÁNG ONDULINEAK.12430 LỢP MÁI BẰNG NGÓI ONDUVILLA
Đơn vị tính : đồng/100m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.12411 Lợp mái bằng tấm lợp Onduline 100m2 29.968.990 315.757
AK.12421 Lợp mái bằng tấm lợp lấy sángOnduline 100m2 12.963.599 260.390
AK.12431 Lợp mái bằng ngói Onduvilla 100m2 26.245.203 644.671
VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
CHƯƠNG XCÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN
27
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.26000 CÔNG TÁC TRÁT GRANITÔ
Thành phần công việc :
AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granitô thành ô văng, sê nô,diềm che nắngDày 1cm, vữa lót
AK.26313 - Vữa XM mác 50 m2 30.166 69.855AK.26314 - Vữa XM mác 75 m2 31.071 69.855
Dày 1,5cm, vữa lótAK.26323 - Vữa XM mác 50 m2 33.720 69.855AK.26324 - Vữa XM mác 75 m2 34.625 69.855
AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát granitô tường, trụ cộtTrát tường dày 1,5cm, vữa lót
AK.26413 - Vữa XM mác 50 m2 33.720 43.713AK.26414 - Vữa XM mác 75 m2 34.625 43.713
Trát trụ, cột dày 1,5cm, vữa lótAK.26423 - Vữa XM mác 50 m2 33.720 104.556AK.26424 - Vữa XM mác 75 m2 34.625 104.556
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát, mài theo đúng yêu cầukỹ thuật.
28
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁThành phần công việc :
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCHAK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Công tác ốp gạch Ốp tường, trụ, cột
AK.31110 - Kích thước gạch 20x25cm m2 72.740 28.354 12.625AK.31120 - Kích thước gạch 20x30cm m2 79.424 24.810 12.625AK.31130 - Kích thước gạch 30x30cm m2 70.295 23.038 12.625AK.31140 - Kích thước gạch 40x40cm m2 88.713 20.675 12.625AK.31150 - Kích thước gạch 50x50cm m2 123.052 20.084 12.625AK.31160 - Kích thước gạch 60x60cm m2 164.706 18.903 12.625AK.31170 - Kích thước gạch 45x90cm m2 197.040 18.903 12.625AK.31180 - Kích thước gạch 60x90cm m2 238.795 17.131 12.625
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp chân tường, viền tường, viềntrụ, cột
AK.31210 - Kích thước gạch 12x30cm m2 93.194 24.810 6.313AK.31220 - Kích thước gạch 12x40cm m2 93.194 23.628 6.313AK.31230 - Kích thước gạch 12x50cm m2 118.037 22.447 6.313AK.31240 - Kích thước gạch 15x15cm m2 49.200 28.354 6.313AK.31250 - Kích thước gạch 15x30cm m2 51.788 24.810 6.313AK.31260 - Kích thước gạch 20x40cm m2 59.034 21.266 6.313AK.31270 - Kích thước gạch 15x50cm m2 59.034 23.038 6.313
- Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùitheo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vữa lót tính trong công tác ốp gạch, đá sử dụng vữa xi măng PC40 cát mịn có mô đun độlớn ML = 1,5 ÷ 2.
29
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊNAK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN
Thành phần công việc :
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp đá granit tự nhiên vào tường,AK.32110 - Có chốt bằng inox m2 323.108 36.530 17.360AK.32120 - Sử dụng keo dán m2 413.306 30.762 16.571
Ốp đá granit tự nhiên vào cột, trụAK.32130 - Có chốt bằng inox m2 323.108 45.502 17.360AK.32140 - Sử dụng keo dán m2 413.306 38.452 16.571
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Ốp đá cẩm thạch vào tường,AK.32210 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 87.444 66.650 17.360AK.32220 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 84.522 62.805 16.571AK.32230 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 86.711 58.319 16.571
Ốp đá cẩm thạch vào cột, trụAK.32211 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 87.444 83.313 17.360AK.32221 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 84.522 78.827 16.571AK.32231 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 86.711 73.059 16.571
Ốp đá hoa cương vào tường,AK.32240 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 119.116 66.650 17.360AK.32250 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 116.195 62.805 16.571AK.32260 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 134.389 58.319 16.571
Ốp đá hoa cương vào cột, trụAK.32241 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 119.116 83.313 17.360AK.32251 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 116.195 78.827 16.571AK.32261 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 134.389 73.059 16.571
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến,kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng kechữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằngsilicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
30
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁThành phần công việc :
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCHAK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.51110 Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21cm m2 24.839 9.319AK.51120 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 28.099 10.964
AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát nền, sàn,AK.51210 - Kích thước gạch 15x15cm m2 53.514 9.097 1.894AK.51220 - Kích thước gạch 20x20cm m2 66.019 8.683 1.894AK.51230 - Kích thước gạch 20x30cm m2 80.515 8.565 1.894AK.51240 - Kích thước gạch 30x30cm m2 71.331 8.447 1.894AK.51250 - Kích thước gạch 40x40cm m2 88.241 7.443 2.209AK.51260 - Kích thước gạch 50x50cm m2 122.326 7.443 2.525AK.51270 - Kích thước gạch 45x60cm m2 122.284 7.443 2.525AK.51280 - Kích thước gạch 60x60cm m2 163.648 6.970 2.525AK.51290 - Kích thước gạch 60x90cm m2 237.101 5.966 2.525
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, látgạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹthuật.
- Vữa tính trong công tác lát gạch, đá sử dụng vữa xi măng PC40 cát mịn có mô đun độlớn ML = 1,5 ÷ 2.
Ghi chú : Trường hợp lát gạch granít nhân tạo thì máy thi công được nhân hệ số 1,3 so vớiđơn giá tương ứng.
31
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch granít nhân tạo,AK.53110 - Lát bậc tam cấp m2 124.178 14.768 9.469AK.53210 - Lát bậc cầu thang m2 124.178 18.903 12.625
AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈThành phần công việc :
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNGAK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪAAK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát gạch sân, nền đường, vỉa hèLát gạch xi măng,
AK.55110 - Gạch xi măng 30x30cm m2 70.244 8.861AK.55120 - Gạch xi măng 40x40cm m2 69.012 7.679
AK.55210 Lát gạch lá dừa 10x20cm m2 56.416 9.451
Lát gạch xi măng tự chèn,AK.55310 - Chiều dày 3,5cm m2 59.682 7.089AK.55320 - Chiều dày 5,5cm m2 59.682 7.679
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa, lát gạch, miếtmạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông. Phần móng tính riêng.
- Vữa lót tính trong công tác lát gạch sân, nền đường, vỉa hè sử dụng vữa xi măng PC40cát mịn có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2.
32
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.55410 Lát gạch đất nung 30x30cm m2 39.430 8.565AK.55420 Lát gạch đất nung 35x35cm m2 49.521 8.447AK.55430 Lát gạch đất nung 40x40cm m2 54.462 8.211
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát nền, sàn đá cẩm thạch,AK.56110 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 60.519 20.675 9.469AK.56120 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 65.572 17.721 9.469AK.56130 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 76.010 15.358 9.469
Lát nền, sàn đá hoa cương,AK.56140 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 92.334 20.675 9.469AK.56150 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 97.387 17.721 9.469AK.56160 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 123.733 15.358 9.469
Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang,Đá cẩm thạch,
AK.56111 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 60.519 27.763 9.469AK.56121 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 65.572 24.219 9.469AK.56131 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 76.010 20.675 9.469
Đá hoa cương,AK.56141 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 92.334 27.763 9.469AK.56151 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 97.387 24.219 9.469AK.56161 - Tiết diện đá > 0,25m2 m2 123.733 20.675 9.469
33
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.56200 LÁT ĐÁ GRANÍT TỰ NHIÊN BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG,MẶT BỆ CÁC LOẠI ( BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO … )
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lát đá granit tự nhiên, AK.56210 - Bậc tam cấp m2 323.452 18.903 12.625AK.56220 - Bậc cầu thang m2 323.452 20.675 12.625AK.56230 - Mặt bệ các loại m2 323.452 25.401 22.094
AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦNThành phần công việc :
AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.61110 Làm trần cót ép m2 55.736 1.181AK.61210 Làm trần gỗ dán m2 79.337 1.181AK.61220 Làm trần ván ép m2 65.336 1.181
AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.62110 Làm trần gỗ dán có tấm cách âmacostic m2 207.603 25.635
AK.62210 Làm trần gỗ dán có tấm cách nhiệtsirofort m2 128.853 25.635
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng dầm trần. Làmmặt trần theo yêu cầu kỹ thuật.
LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT, TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA, LAMBRI...
34
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 5cm NẸP PHÂN Ô BẰNG GỖ AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI
TRANG TRÍ
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.63110 Làm trần ván ép bọc simili, mútdày 3 ÷ 5cm nẹp phân ô bằng gỗ m2 180.569 82.699
AK.63210 Làm trần ván ép chia ô nhỏ cógioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí m2 69.071 35.443
AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN,TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm trần bằng tấm thạch cao hoavăn,
AK.64110 - Tấm thạch cao 50x50cm m2 103.004 28.354AK.64120 - Tấm thạch cao 61x41cm m2 105.064 28.354
AK.64210 Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn50x50cm m2 98.880 23.628
AK.64310 Làm trần nhựa + khung xương m2 24.875 7.679
AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRIĐơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.65110 Làm trần lambris gỗ dày 1cm m2 81.336 51.982AK.65120 Làm trần lambris gỗ dày 1,5cm m2 93.836 51.982
35
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANT BRAND)
Thành phần công việc :
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.66110 Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao m2 56.925 46.143
AK.66210 Làm trần giật cấp bằng tấm thạchcao m2 58.508 53.833
AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ
Thành phần công việc :
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂNAK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.73110 Gia công và lắp dựng khung gỗ đểđóng lưới, vách ngăn m3 2.826.727 354.426
AK.73210 Gia công và lắp dựng khung gỗdầm sàn m3 2.826.727 443.033
Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắntấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúngyêu cầu kỹ thuật.
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗđảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
36
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm mặt sàn gỗ,AK.74110 - Ván dày 2cm m2 58.836 44.894AK.74120 - Ván dày 3cm m2 88.836 44.894
Làm mặt sàn theo hình xương cá,tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế,
AK.74130 - Ván dày 2cm m2 58.836 53.755AK.74140 - Ván dày 3cm m2 88.836 53.755
AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRI
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.75110 Làm tường lambri, gỗ dày 1cm m2 33.836 51.270AK.75120 Làm tường lambri, gỗ dày 1,5cm m2 48.836 51.270
AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖ
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.77210 Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ m2 112.350 17.721
37
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Dán giấy trang trí vào tường,AK.77311 - Tường gỗ ván m2 14.870 4.135AK.77312 - Tường trát vữa m2 16.494 4.726
Dán giấy trang trí vào trần,AK.77321 - Trần gỗ ván m2 14.870 5.316AK.77322 - Trần trát vữa m2 16.494 5.907
AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAOThành phần công việc :
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.77410 Làm vách bằng tấm thạch cao m2 66.397 30.762
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thủy tinh cách âm, gắn tấmthạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
38
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.82000 CÔNG TÁC BẢ VÀO CÁC KẾT CẤUThành phần công việc :
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng ma tít,AK.82110 - Vào tường m2 1.160 5.316AK.82120 - Vào cột, dầm, trần m2 1.160 6.498
Bả bằng xi măng,AK.82210 - Vào tường m2 2.701 7.089AK.82220 - Vào cột, dầm, trần m2 2.701 8.270
Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măngtrắng + bột bả + phụ gia,
AK.82310 - Vào tường m2 4.007 8.270AK.82320 - Vào cột, dầm, trần m2 4.007 9.451
Bả bằng Ventonít,AK.82410 - Vào tường m2 2.917 7.679AK.82420 - Vào cột, dầm, trần m2 2.917 8.861
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAJYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả Jajynic,AK.82511 - Vào tường m2 1.212 5.316AK.82512 - Vào cột, dầm, trần m2 1.212 6.498
Bả bằng bột bả Atanic,AK.82521 - Vào tường m2 1.089 5.316AK.82522 - Vào cột, dầm, trần m2 1.089 6.498
Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặttheo đúng yêu cầu kỹ thuật.
39
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.82600 BẢ BẰNG BỘT BẢ MYCOLOR, SPEC, BOSS VÀ EXPO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả Mycolor,AK.82611 - Vào tường m2 3.388 5.316AK.82612 - Vào cột, dầm, trần m2 3.388 6.498
Bả bằng bột bả Spec,AK.82621 - Vào tường m2 3.317 5.316AK.82622 - Vào cột, dầm, trần m2 3.317 6.498
Bả bằng bột bả Boss,AK.82631 - Vào tường m2 3.317 5.316AK.82632 - Vào cột, dầm, trần m2 3.317 6.498
Bả bằng bột bả Expo,AK.82641 - Vào tường m2 3.317 5.316AK.82642 - Vào cột, dầm, trần m2 3.317 6.498
AK.82700 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTUN VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả Jotun,AK.82711 - Vào tường m2 2.843 5.316AK.82712 - Vào cột, dầm, trần m2 2.843 6.498
AK.82800 BẢ BẰNG BỘT BẢ KOVA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bả bằng bột bả Kova,AK.82611 - Vào tường m2 3.388 5.316AK.82612 - Vào cột, dầm, trần m2 3.388 6.498
40
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.83000 CÔNG TÁC SƠNThành phần công việc :
AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn cửa kính,AK.83111 - 2 nước m2 3.571 2.193AK.83112 - 3 nước m2 4.642 2.796
Sơn cửa pa nô,AK.83121 - 2 nước m2 9.749 5.482AK.83122 - 3 nước m2 12.820 7.017
Sơn cửa chớp,AK.83131 - 2 nước m2 13.284 8.113AK.83132 - 3 nước m2 16.391 10.525
AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn bằng sơn tổng hợp,AK.83211 - Sơn gỗ 2 nước m2 8.856 6.249AK.83212 - Sơn gỗ 3 nước m2 11.427 7.346AK.83221 - Sơn kính mờ 1 nước m2 2.758 932
Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn và sơn theo đúng yêucầu kỹ thuật.
41
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.83340 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Jotun,Kết cấu trong nhà,
AK.83341 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 11.123 2.741AK.83342 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 15.765 3.728
Kết cấu ngoài nhà,AK.83343 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.291 2.741AK.83344 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.967 3.728
AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp,Sơn sắt dẹt,
AK.83411 - 2 nước m2 2.192 2.248AK.83412 - 3 nước m2 2.899 3.234
Sơn sắt thép các loại,AK.83421 - 2 nước m2 7.445 3.783AK.83422 - 3 nước m2 9.624 5.482
42
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.84930 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhàđã bả bằng sơn Jotun (chống nóng),
AK.84931 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 25.783 2.302AK.84932 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 44.156 3.289
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằngsơn Jotun (chống nóng),
AK.84933 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 51.078 2.522AK.84934 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 74.945 3.618
AK.84940 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhàkhông bả bằng sơn Jotun (chốngnóng),
AK.84941 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 27.546 2.522AK.84942 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 46.718 3.618
Sơn tường ngoài nhà không bảbằng sơn Jotun (chống nóng),
AK.84943 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 55.786 2.796AK.84944 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 80.682 4.002
43
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.86110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhàđã bả bằng sơn Kova,
AK.86111 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 10.328 2.302AK.86112 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.946 3.289
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằngsơn Kova,
AK.86113 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.274 2.522AK.86114 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.416 3.618
AK.86120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhàkhông bả bằng sơn Kova,
AK.86121 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.769 2.522AK.86122 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 18.858 3.618
Sơn tường ngoài nhà không bảbằng sơn Kova,
AK.86123 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.138 2.796AK.86124 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 21.528 4.002
44
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
AK.86130 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhàđã bả bằng sơn Kova (chống thấm),
AK.86131 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.486 2.302AK.86132 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 19.046 3.289
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằngsơn Kova,
AK.86133 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.348 2.522AK.86134 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.066 3.618
AK.86140 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhàkhông bả bằng sơn Kova (chốngthấm),
AK.86141 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.298 2.522AK.86142 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 19.915 3.618
Sơn tường ngoài nhà không bảbằng sơn Kova,
AK.86143 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 31.375 2.796AK.86144 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 36.476 4.002
45
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
Mã hiệu Nội dung Trang
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng 1Bảng giá vật liệu 6Bảng tiền lương công nhân 11Bảng giá ca máy và thiết bị thi công 12
CHƯƠNG III : CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.24000 Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung 13
CHƯƠNG VI : CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖAF.80000 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván épAF.82000 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng; mái bờ kênh mương 14
AF.83000 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp cókhung xương, cột chống bằng hệ giáo ống 15
AF.84000 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp khôngcó khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống 16
AF.85000 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, xà gồgỗ, dàn giáo công cụ 17
AF.86000 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cộtchống bằng hệ giáo ống 17
AF.89100 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khungxương, cột chống bằng hệ giáo ống 18
AF.89200 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim khôngkhung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống 19
AF.89300 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim, xà gồ gỗ,dàn giáo công cụ 20
AF.89400 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khungthép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống 21
AF.89500 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa có khung xương, cộtchống bằng hệ giáo ống 22
AF.89600 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa không khung xương,xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống 23
AF.89700 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa, xà gồ gỗ, dàn giáocông cụ 24
AF.89800 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa, khung thép hình, dàngiáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống 25
MỤC LỤC
46
Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần XD (sửa đổi và bổ sung)
Mã hiệu Nội dung Trang
CHƯƠNG VII : CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.32000 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại 26
CHƯƠNG X : CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁNG, LÁT, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.12400 Công tác lợp mái bằng tấm lợp Onduline, tấm ngói Onduvilla 27AK.26000 Công tác trát granitô 28AK.30000 Công tác ốp gạch, đá 29AK.50000 Công tác lát gạch đá 31AK.60000 Công tác làm trần 35AK.70000 Công tác làm mộc trang trí 37AK.82000 Công tác bả các kết cấu 39AK.83000 Công tác sơn 41
Mục lục 46
47