kick-off symposium on “reducing ghg · pdf file2. hiện trạng thoát nước...

13
KẾ HOẠCH THOÁT NƯỚC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐẾN 2030 MASTER PLAN FOR SEWERAGE AND DRAINAGE SYSTEM IN DA NANG CITY BY 2030 KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG THROUGH WATER SMART LIFESTYLE IN DA NANG, VIETNAM” Da Nang University of Technology, November 18th 2015 Department of Construction (DOC), Da Nang People’s Committee

Upload: habao

Post on 06-Feb-2018

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

KẾ HOẠCH THOÁT NƯỚC THÀNH PHỐĐÀ NẴNG ĐẾN 2030

MASTER PLAN FOR SEWERAGE AND DRAINAGE SYSTEM IN DA NANG CITY BY

2030

KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG THROUGH WATER SMART LIFESTYLE IN DA NANG, VIETNAM”

Da Nang University of Technology, November 18th 2015

Department of Construction (DOC), Da Nang People’s Committee

Page 2: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

Main Contents

1. General introduction about Da Nang City

2. Current status on sewerage system in Da Nang

3. Current status on drainage system in Da Nang

4. Factors affecting environmental sanitation and water

safety.

5. Policy and implementation plan for 2030

Page 3: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

-Diện tích tự nhiên khoảng 1.255km2

trong đó có 06 quận gồm:

- Hai Chau

- Thanh Khe

- Lien Chieu

- Cam Le

- Son Tra

- Ngu Hanh Son

và 02 huyện:

- Hoa Vang

- Hoang Sa

1. Giới thiệu chung về thành phố Đà Nẵng

(General introduction about Da Nang City)

Year Male Female

Total

2000 334,941 352,993 687,934

2010 450,761 475,257 926,018

2013 506,942 460,857 967,800

2025 1,090,909 909,090 2,000.000

Page 4: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng

(Current status on sewerage system in Da Nang)

Hệ thống thoát nước thải hiện có ở TP Đà Nẵng chủ yếu là hệ

thống thoát nước chung. Nước thải của thành phố được thu gom

bằng tuyến cống bao ven biển, ven sông, ven hồ qua các giếng

chuyển dòng (CSO) tại các cửa xả. Chỉ có một phần rất ít các khu

quy hoạch mới là có hệ thống thu gom riêng về trạm xử lý nước

thải (TXLNT).

Hầu hết các hộ gia đình đều có bể phốt. Đối với bể phốt hộ gia

đình, chỉ có một tỉ lệ nhỏ nước thải đầu ra được đấu nối trực tiếp

vào hệ thống thoát nước, số còn lại để ngấm trực tiếp từ bể phốt

xuống nền đất

Chất lượng nước thải đầu ra từ các bể phốt có nồng độ BOD5 thấp

Đối với nước nhà bếp, tắm giặt, rửa khoảng 46% hộ gia đình đấu

nối vào hệ thống thoát nước về trạm xử lý nước thải

Đối với nước từ bể tự hoại là 8,7% hộ gia đình nối vào hệ thống

thoát nước về trạm xử lý nước thải

Page 5: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

Layout of drainage and sewerage system

Storm water

Tertiary sewers

Cống cấp 3

Cống cấp 2/ Secondary Sewer

Source

From septic tank

(~300 km)

Combined Sewerage

System

& cấp 1 (~400km)

River, Sea

Storm water

Septic

Tank

Overflow waste water

Septic Tank

Tuyến ống bơm

Các trạm bơm/ PSCác Trạm xử lý nước thảiWWTPs

Sewerage SystemCSOs: 82

Gravity pipe/ Ống tự chảy: 17 km

Force mains/ Ống áp lực: 17,6 km

Pumping Station/ Trạm bơm: 18

WWTP/ Trạm XLNT: 4

Giếng tách nước thải / CSO

(4)(18)

(82)

(17,6 km)

Page 6: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

biÓ

n ®

«n

g -

ch

ina

be

ac

h

d a n an g a ir po r t

s ©n bay ®µ n ½n g

v Þn h ®µ n ½n g - d a n an g bay

ng

n -

ha

n r

ive

r

t x l n g ò h µ n h s ¬ n

SPS19n

t x l h o µ c ­ ê n gHOA CUONG WWTP

SPS20n

SPS 21

SPS18

lu

u q

uy

ky

ph an d an g l u u

t r Çn v ¨ n d ­

k 20

ng

o q

uy

en

ng

o q

uy

en

Ph ba k ien

n g ph an v inh

ngo

quy en

pham v an do ng

n g . c o n g t r u

t uy en s o n br idg e

c ac h mang t

hang t am

2 t

ha

ng

9

Nu

i T

ha

nh

St

t r u o n g s a

Ng

uy

en

Tr

i P

hu

on

g

le

din

h l

y

Ph

an

Ch

u T

rin

h

Le Duan

tr

uo

ng

ch

inh

hu

yn

h n

go

c h

ue

tr

uo

ng

ch

inh

t o n duc t

hang

On

g Ic

h K

hie

m

Ha i Pho ng

29/3 Lak e

o p 2-560

rm

9-5

60

d n 800-1200

d n 800-1200

d n 800-1200

r m 33-315

SPS33gid

33

a-2

00

gid

33

-31

5

gid

5a

-20

0r

m5

-20

0

gid

5-2

00 SPS 5

SPS35

rm

4-4

00

SPS34

2(2

00

0x

15

00

)2

(20

00

x1

50

0)

3 (3000x 1500)

3(3000x 1500)

2(2

00

0x

15

00

)

2(2

00

0x

15

00

)

rm

2-3

15

gid

2a

-31

5

gid

2-3

15

SPS2

2700x

1500

3(2

67

0x

20

00

)

2 (2300x 1500)

gid

15

-80

0

SPS 15

gid

14

a-2

00

2 (2400x 1650)

2(2

50

0x

15

00

)

600x 800

1400x 1400

2500x 1500

2000x 1200

1400x 800

3000x 1200

2(2

20

0x

15

00

)

1600x 1600

3 t hang 2

Phan t u

Ng

u H

an

h S

on

Ho Xu an Huo ng

bµ hu y Ön t h an h q uan

Le Hu u Tr ac

Ng u y en Du y Hieu

Ng . Van Tho ai

Quang Tr u ng

Tr

an

Ph

u

T. Qu y Cap

Ng u y en Du

Ly Th uo ng Kiet

Ly Tu Tr o ng

Ng

. C

hi T

ha

nh

Th ac Gian Lak e

Le

Do

Ng

uy

en

Tr

i Ph

uo

ng

Ho Sen Lak e

Xu

an

Ha

Tran C

ao

Van

Dien Bien Ph u

Ng . Van Tr o i br idg e

Ng u y en Van Linh

Tr

. N

. V

uo

ng

Nu

i T

ha

nh

St

Tr ung

Nu V

uo

ng

St

Ho

an

g D

ieu

Duy Tan St

Ph

an

Ch

u T

rin

h

Ng

uy

en

Ho

an

g

Le Dinh Duo ng

Ho an g Van Th u

Tr an Qu o c To anTh ai Ph ien

Hun g Vu o ng

Pas t eu r

Le Ho n g Ph o n g

P. Din h Ph u n g

Ng

. T

hi M

. K

ha

i

Ly Thai To

On

g Ic

h K

hie

m

Cao Thang

Tr an Cao Van

h.h

Th

am

Le Duan

Hai Pho ng

Do

ng

Da

GID21n -800

op

4-6

30

rm

21

-63

0

g id35-560

rm

35

-56

0r

m3

-40

0

r m1-400

gid

1-5

60

gid

1a

-25

0

rm

9-5

60

rm

9-5

60

gid

9-5

60

gid

9a

-20

0

rm

8-2

50

gid

8a

-20

0

gid

8-2

00

op1-630

r m 15-630

rm

14

-63

0

gid

14

-80

0

rm

13

-56

0

gid

13

a-3

15

gid

13

-56

0

rm

12

-31

5

gid

13

-63

0g

id1

2a

-20

0g

id1

2-2

00

r m18-250

gid

19n

-400

GID

19a-2

50

RM19n

-560

RM 20n -560

GID20A -160 GID20n -800

p h u l o c WWTPt x l p h ó l é c

SPS1

t x l s ¬ n t r µSON TRA WWTP

SPS4

SPS3

NGU HA NH SON WWTP

SPS9

SPS12

SPS8SPS 13

SPS 14

Trạm XLNT

Phú lộc

Trạm XLNT

Hòa cường

Trạm XLNT

NHSơn

Trạm XLNT

Sơn trà

Ống áp lực/ Force

mains (~17,6km).

Ống tự chảy/

Gravity pipe

(~17km).

The existing sewerage system

Hệ thống nước thải hiện hữu

Trạm bơm/

PS (18 trạm).

Page 7: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó
Page 8: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

Đánh giá :

TT Vùng

Diện

tích

(km2)

Hướng thoát

nước

Khu

vực

đô thị

Trung

tâm4444

S.Hàn, Vịnh Đà

Nẵng,S.Cẩm Lệ

Tây Bắc 5908S.Cu Đê, Vịnh Đà

Nẵng, S. Phú Lộc

Phía

Đông2177 S.Hàn, Biển Đông

PhíaNam

3270S.Cẩm Lệ, Cổ Cò,

Vĩnh Điện

Hòa

Vang

Hòavang

36920

S.Túy Loan, Cu Đê, Quá Giáng,

Cẩm Lệ

3. Hiện trạng hệ thống thoát nước mưa

(Current status on drainage system in Da Nang)

Page 9: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

Hòa Vang

Tây Bắc

Trung Tâm

Phía Đông

Phía Nam

3. Hiện trạng hệ thống thoát nước mưa

(Current status on drainage system in Da Nang)

Page 10: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

Tổng hợp tình hình ngập lụt

Flooding Situation in Da Nang

TT Nguyên nhân chủ yếuSố vị

trí

1 Cống bị tắc nghẽn 9

2 Khẩu độ không đủ 27

3Cống chưa được khớp

nối11

4 Cao trình khu vực thấp 16

5Chưa có hệ thống thoát

nước20

• Kiểm soát tươn đối tốt

• Phạm vi và mức độ ngập

lụt trong đô thị - nhỏ và

ngắn.

• Hiện tại có 83 điểm ngập

úng cần được giải quyết:

Page 11: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

4. Yếu tố ảnh hưởng đến VSMT và an toàn về nước(Factors affecting environmental sanitation and water safety)

Công nghệ xử lý rác thải còn lạc hậu (chủ yếu chôn lấp) không tái chế

Nước thải của thành phố được thu gom bằng tuyến cống bao ven biển,ven sông qua các giếng chuyển dòng (CSO) tại các cửa xả. Các của xả nàythường xuyên bị ảnh hưởng của thuỷ triều, cát lấp CSO, nước thảithường xuyên đổ ra Biển, Sông, ao hồ đô thị gây ô nhiễm

Công nghệ các trạm xử lý nước thải hiện trạng lạc hậu (xử lý bằng côngnghệ kỵ khí), không xử lý đảm bảo yêu theo qui định trước khi xả ra môitrường, thường xuyên phát sinh mùi tại trạm xử lý

Hệ thống thoát nước chung bị xuống cấp, nước ngầm thấm vào cốngchảy đến trạm xử lý nước thải

Tỷ lệ đấu nối nước thải từ hộ dân ra hệ thống thoát nước thành phốchưa được cao (15%)

Một số tuyến cống không đảm bảo khẩu độ thoát nước gây ngập úng cụcbộ đô thị, gây ô nhiễm môi trường

Page 12: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

5. Chính sách và kế hoạch đến 2030(Policy and implementation plan for 2030)

Thực hiện theo đúng lộ trình Chiến lược quản lý nước thải thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2040, đề án Xây dựng Đà Nẵng- thành phố Môi trường đến năm 2020 đã phê duyệt:

100% nước thải của khu công nghiệp, khu chế xuất đạt đảm bảo chất lượng môi trường

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường ở tất cả các khu công nghiệp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường do nước thải từ khu công nghiệp

100% nước thải sinh hoạt của tất cả các quận nội thành được thu gom và xử lý đảm bảo tiêu chuẩn chuẩn môi trường

50% Xây dựng hệ thống thoát nước riêng hoàn toàn

Xây dựng trạm xử lý nước thải Hòa Xuân, Liên Chiểu, Phú Lộc công nghệ tiên tiến, hoàn thành các tuyến ống thu gom nước ven biển, sông, hồ, kênh, để thu toàn bộ nước thải thành phố về trạm xử lý

100% các tuyến cống bị hư hỏng sẽ được cải tạo hoặc thay thế

Hoàn thiện cơ chế chính sách, nâng cao nâng lực đảm bảo cho công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải đạt được hiệu quả cao nhất

Page 13: KICK-OFF SYMPOSIUM ON “REDUCING GHG · PDF file2. Hiện trạng thoát nước thải tại TPĐà Nẵng (Current status on sewerage system in Da Nang) Hệthốngthoát nướcthảihiệncó

Thank you