s3-ap-southeast-1.amazonaws.com filec. các hàm số y x y x y x sin , cos , tan đều là các...
TRANSCRIPT
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 07 – Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số tan 2y x
A. \4 2
D k k B. \
4
D k k
C. \ 24
D k k D. \
2
D k k
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số 20182
2017log 9 2 3
y x x
A. 3
;32
D B. 3;3 D
C. 3 3
3; ;32 2
D D. 3 3
3; ;32 2
D
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có 2, 3. AB AC DB DC Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AD B. AC AD C. AB BCD D. DC ABC
Câu 4: Chọn phát biểu đúng.
A. Các hàm số sin , cos , cot y x y x y x đều là hàm số lẻ
B. Các hàm số sin , cos , cot y x y x y x đều là hàm số chẵn
C. Các hàm số sin , cos , tan y x y x y x đều là các hàm số lẻ
D. Các hàm số sin , cos , tan y x y x y x đều là các hàm số chẵn
Câu 5: Tập giá trị của hàm số sin 2 3 cos 2 1 y x x là đoạn ; .a b Tính tổng T a b ?
A. 0T B. 1T C. 2T D. 1 T
Câu 6: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng 1 y x và đường cong 2 4
1
xy
x. Khi đó
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
Câu 7: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi
lao động, trong đó 2 học sinh nam?
A. 2 46 9C C B. 2 4
6 9.C C C. 2 46 9.A A D. 2 4
9 6C C
Câu 8: Cho a là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y
A. a a a
xlog log x log y
y B. a a
xlog log x y
y
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
C. a a a
xlog log x log y
y D. a
a
a
log xxlog
y log y
Câu 9: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB và G là
trọng tâm của tam giác SBC. Gọi , 'V V lần lượt là thể tích của các khối chóp .M ABC và
. ,G ABD tính tỉ số '
V
V
A. 3
' 2
V
V B.
4
' 3
V
V C.
5
' 3
V
V D.
2
' 3
V
V
Câu 10: Giải bất phương trình sau 1 1
5 5
log 3 5 log 1 x x
A. 5
33 x B. 1 3 x C.
51
3 x D. 3x
Câu 11: Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?
A. 0
1
n
n k n kn
k
x C x B. 0
1
n
n k kn
k
x C x
C. 1
1
n
n k kn
k
x C x D. 0 1 2 21 . . ... . n n n
n n n nx C C x C x C x
Câu 12: Tìm góc ; ; ;6 4 3 2
để phương trình cos 2 3 sin 2 2cos 0 x x x tương
đương với phương trình cos 2 cos x x
A. 3
B.
4
C.
6
D.
2
Câu 13: Cho hình chóp .S ABC có , 2. SA SB SC AB AC a BC a Tính số đo
góc ;AB SC ta được kết quả.
A. 90 B. 60 C. 45 D. 30
Câu 14: Bà Hoa gửi 100 triệu đồng vào tài kho n định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8%/năm.
Sau 5 năm bà rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục gửi vào
ngân hàng. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.
A. 81,413 triệu B. 107,946 triệu C. 34,480 triệu D. 46,933 triệu
Câu 15: Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm A và B là
A. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB.
B. Trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 16: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6.
Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên
trượt mục tiêu là
A. 0,45 B. 0,4 C. 0,48 D. 0,24
Câu 17: Phương trình cos 2 4sin 5 0 x x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Cho lăng trụ . ' ' '.ABC A B C Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ' 'A B và 'CC . Khi
đó 'CB song song với
A. AM B. 'BC M C. 'A N D. 'AC M
Câu 19: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. 6 B. 7 C. 9 D. 9
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C có thể tích là V. Gọi ,I J lần lượt là trung
điểm của hai cạnh 'AA và 'BB . Khi đó thể tích của khối đa diện 'ABCIJC bằng
A. 2
3V B.
3
4V C.
5
6V D.
4
5V
Câu 21: Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật
không nắp có thể tích bằng 3500.
3m Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi
chiều rộng và giá thuê thợ xây là đồng100.000 đồng 2/m . Tìm kích thước của hồ để chi phi
thuê công nhân ít nhất. Khi đó chi phí thuê nhân công là
A. 11 triệu đồng B. 13 triệu đồng C. 15 triệu đồng D. 17 triệu đồng
Câu 22: Cho hàm số 2 1, 1
2 , 1
x xy f x
x x. Mệnh đề sai là
A. f không có đạo hàm tại 0 1.x B. ' 0 2f
C. ' 1 2f D. ' 2 4f
Câu 23: Cho hàm số 2 1 y x . Nghiệm của phương trình '. 2 1 y y x là
A. 1x B. 1 x C. Vô nghiệm D. 2x
Câu 24: Biết F x là nguyên hàm của hàm số 3 xf x , biết 1
0 .ln 3
F Tính 3log 7F
A. 3
5log 7
ln 3F B. 3
6log 7
ln 3F C. 3log 7 5ln 3F D. 3log 7 6ln 3F
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 25: Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 2296 B. 2520 C. 4500 D. 50000
Câu 26: Cho hàm số 3
23 23
x
y x có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của
C biết tiếp tuyến có hệ số góc 9 k
A. 16 9 3 y x B. 16 9 3 y x C. 16 9 3 y x D. 9 3 y x
Câu 27: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 2 xf x e x thỏa mãn 3
0 .2
F Tìm
F x .
A. 2 3.
2 xF x e x B. 2 1
2 .2
xF x e x
C. 2 5.
2 xF x e x D. 2 1
.2
xF x e x
Câu 28: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 24 y x x m là 3 2. Giá trị của m là
A. 2m B. 2 2m C. 2 m D. 2
2m
Câu 29: Cho hàm số
72 3 2 1
: 3; : 3 3 5; : ; : 2 12
I y x II y x x x III y x IV y xx
. Các hàm
số nào không có cực trị
A. , , .I II III B. , , .II III IV C. , , .III IV I D. , .IV I II
Câu 30: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 22 1 4 4 y x x là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A. 2
7 B.
10
21 C.
37
42 D.
3
4
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâmO . Gọi , ,M N K lần
lượt là trung điểm của , , .CD CB SA Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNK là một
đa giác H . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. H là một hình thang. B. H là một ngũ giác
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
C. H là một hình bình hành. D. H là một tam giác.
Câu 33: Tìm hệ số 5x của trong khai triển 6 7 12
1 1 ... 1 P x x x x
A. 1287 B. 1711 C. 1715 D. 1716
Câu 34: Cho 2F x x là một nguyên hàm của hàm số 2. .xf x e Tìm nguyên hàm của hàm
số 2' . .xf x e
A. 2 2' 2 xf x e dx x x C B. 2 2'
xf x e dx x x C
C. 2 2' 2 xf x e dx x x C D. 2 2' 2 2
xf x e dx x x C
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ABC , ; 2; 45 AB a CA a BAC .
Gọi 1 1;B C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp 1 1.A BCC B .
A. 3 2
3
aV B. 3 2V a C. 34
3V a D.
3
2
aV
Câu 36: Cho hình chóp . ,S ABC G là trọng tâm tam giác , ', ', 'ABC A B C lần lượt là ảnh
của , ,A B C qua phép vị tự tâm G tỉ số 1
.2
k Tính . ' ' '
.
S A B C
S ABC
V
V
A. 1
4 B.
1
8 C.
1
2 D.
2
3
Câu 37: Cho hàm số 3 2 y f x ax bx cx d với 0.a Biết đồ thị hàm số có hai điểm
cực trị là 1; 1 , 1;3 . A B Tính 4 .f
A. 4 17 f B. 4 53f C. 4 53 f D. 4 17f
Câu 38: Cho các số thực dương x, y thoả mãn 5
2 .4
x y Tìm giá trị nhỏ nhất minP của biểu
thức 2 1
4 P
x y
A. minP không tồn tại B. min
65
4P C. min 5P D. min
34
5P
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
32 22 2 4 2 0 m x x x x có nghiệm đúng với mọi 3 x ?
A. 4 B. Không có giá trị nào của m
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
C. Vô số giá trị của m D. 6
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2 4cos 0 x x m có
nghiệm
A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 41: Cho hàm số 3
2 3 4.3
x
y ax ax Để hàm số đạt cực trị tại 1 2,x x thỏa mãn
2 21 2
2 22 1
2 92
2 9
x ax a a
a x ax a thì a thuộc khoảng nào?
A. 7
5;2
a B. 7
; 32
a C. 5
3;2
a D. 2; 1 a
Câu 42: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một
kho A ở trên bờ biển đến một vị trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo
cách bờ biển 6 km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc
với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km. Người ta cần xác
định một vị trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc
ADB. Tính khoảng cách AD để số tiền chi phí thấp nhất, biết rằng giá để lắp đặt mỗi km
đường ống trên bờ là 100.000.000 đồng và dưới nước là 260.000.000 đồng.
A. 6 km B. 6,5 km C. 7 km D. 7,5 km
Câu 43: Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy 30r km , chiều cao 120 .h km .
Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là
thể tích lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính V
A. 30,16V m B. 30,024V m C. 30,027V m D. 30,016V m
Câu 44: Cho hàm số 4 2 2 42 2 y x mx m m có đồ thị C . Biết đồ thị C có ba điểm
cực trị A, B, C và ABCD là hình thoi trong đó 0; 3 ,D A thuộc trục tung. Khi đó m thuộc
khoảng nào?
A. 1
1;2
m B. 1 9
;2 5
m C. 9
;25
m D. 2;3m
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 45: Cho tam giác ABC đều cạnh 3 và nội tiếp trong đường tròn tâm O,
AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra
khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng
A. 9 3
8V B.
23 3
8V
C. 23 3
24V D.
5 3
8V
Câu 46: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ
số và tho mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2?
A. 720 số B. 360 số C. 288 số D. 240 số
Câu 47: Cho 2
21 2017 1lim ; lim 1 1
2018 2
x x
a xx bx x
x. Tính 4 . P a b
A. 1 P B. 2P C. 3P D. 1P
Câu 48: Cho hàm số 3
1
xy C
x và điểm ;M a b thuộc đồ thị C . Đặt
3 2 T a b ab , khi đó để tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất thì
mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 3 1 T B. 3 1 T C. 3 1 T D. 3 1 T
Câu 49:
Cho đường tròn C tâm O, bán kính 3. R OA Đường thẳng d vuông góc với OA tại H.
Gọi 1 2,V V lần lượt là thể tích của hai khối tròn xoay 1 2,H H khi quay hình tròn C
quanh trục OA với 1H là khối tròn xoay chứa điểm A. Tính độ dài AH, biết 2 12V V
A. 2,32 B. 2,08
C. 1,83 D. 1,56
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm 32' 1 13 15 . f x x x x Khi đó số cực trị
của hàm số 2
5
4
xy f
x là
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
A. 5 B. 3 C. 2 D. 6
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Tổ Toán – Tin
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
STT Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá Tổng số
câu hỏi Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Lớp 12
(...%)
1 Hàm số và các bài toán
liên quan
5 7 4 1 17
2 Mũ và Lôgarit 1 1 2
3 Nguyên hàm – Tích
phân và ứng dụng
1 1 1 3
4 Số phức
5 Thể tích khối đa diện 3 3 3 9
6 Khối tròn xoay 1 2 3
7 Phương pháp tọa độ
trong không gian
Lớp 11
(...%)
1 Hàm số lượng giác và
phương trình lượng giác
2 1 3
2 Tổ hợp-Xác suất 2 2 3 7
3 Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân
4 Giới hạn 1 1
5 Đạo hàm 1 1
6 Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt
phẳng
7 Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
Quan hệ song song
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
8 Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
trong không gian
Khác 1 Bài toán thực tế 1 3 4
Tổng Số câu 13 13 13 6 50
Tỷ lệ 26% 26% 26% 12%
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Đáp án
1-A 2-D 3-A 4-C 5-C 6-D 7-B 8-C 9-A 10-A
11-C 12-A 13-B 14-A 15-D 16-C 17-D 18-D 19-A 20-A
21-C 22-A 23-B 24-A 25-A 26-C 27-D 28-A 29-B 30-B
31-C 32-B 33-C 34-D 35-A 36-A 37-B 38-C 39-C 40-C
41-A 42-B 43-D 44-B 45-B 46-D 47-A 48-A 49-A 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Hàm số xác định và chỉ khi cos 2 0 22 4 2
x x k x k k
Suy ra \4 2
D k k
Câu 2: Đáp án D
Tập xác định 2 3 3
9 03
2 3 02
xx
xx
Câu 3: Đáp án A
Gọi I là trung điểm của BC. Dễ thấy các tam giác ABC và BCD
là các tam giác cân tại A và D nên
AI BC
DI BC
Suy ra BC AID BC DA
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án C
Ta có sin 2 3 cos 2 1 2sin 2 13
y x x x
Vì 1
1 sin 2 1 1 2sin 2 1 3 2.33 3
ax x T a b
b
Câu 6: Đáp án D
Ta có 2 1 21
2 4 21 2 5 0 1
1 2 2 2
M Nx x x xx
x x x xx
Câu 7: Đáp án B
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Chọn 2 nam từ 6 nam có 26C cách
Chọn 4 nữ từ 9 nữ có 49C cách
Do đó có 2 46 9.C C cách thỏa mãn
Câu 8: Đáp án C
Ta có ngay C đúng
Câu 9: Đáp án A
Ta có
1 1 1 1' ; . . ; .
3 3 2 2
1 1 1 1' ; . . ; .
3 3 3 2
ABC ABCD
ABD ABCD
V d M ABCC S d S ABCD S
V d G ABD S d S ABCD S
Do đó 3
' 2
V
V
Câu 10: Đáp án A
BPT
55
333
3
xx
x
Câu 11: Đáp án C
Ta có 0 1 2 2
0 0
1 .1 . . .1 . . ... .
n n
n k k n k k k n k n nn n n n n n
k k
x C x C x C C x C x C x
Câu 12: Đáp án A
Ta có cos 2 3 sin 2 2cos 0 sin 2 cos cos 2 cos6 3
x x x x x x x
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Suy ra cos 2 cos cos 2 cos3 3
x x x x
Câu 13: Đáp án B
Dễ thấyABC vuông cân tại A
Dựng hình vuông ABEC tâm O
Do SA SB SC nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
suy ra O là trung điểm của BC
Do / /AB EC nên ; ;AB SC EC SC
Do ; SC SE a EC AB a nên tam giác SEC đều
Khi đó ; ; 60 AB SC EC SC
Câu 14: Đáp án A
Sau 5 năm tiếp theo, số tiền bà Hoa thu được là 51
2 . 1 8%2
T
T triệu đồng
Vậy tổng số tiền lãi bà Hoa có được sau 10 năm là 12 1 100 81,413
2
TT T T triệu đồng
Câu 15: Đáp án D
Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm A và B là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB.
Câu 16: Đáp án C
Có 2 trường hợp xảy ra là trúng – trượt và trượt – trúng.
Xác suất cần tìm là 0,6.0,4 0,4.0,6 0,48
Câu 17: Đáp án D
PT 2 2 sin 11 2sin 4sin 5 0 sin 2sin 3 0
sin 3
xx x x x
x
sin 1 22
x x k k
Vì 1 21
0;10 0 2 10 1;2;3;4;52 4 4
x k k k
Câu 18: Đáp án D
Gọi E là trung điểm của AB, ta có / / 'CE C M
Mặt khác / / 'AM EB do đó ' / / 'C MA B EC
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Suy ra '/ / 'CB AC M
Câu 19: Đáp án A
Tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng đó là các mặt phẳng đi qua một cạnh và trung điểm của
cạnh đối diện
Câu 20: Đáp án A
Ta có '. ' ' '
2
3 3 C ABC A B C AB
V VV V
Do ' ' ' ' ' ' '23
A B AB A B JI C A B JI
VS S V
Suy ra '
2
3ABCIJC
VV
Câu 21: Đáp án C
Giả sử các kích thước đáy là x và 2 x . Chiều cao bể nước là y.
Ta có 2 5002
3 V x y
Để chi phí thuê công nhân ít nhất thì diện tích xây là nhỏ nhẩt
Ta có 2 2 2
2
500 5006 2 6 . 2 2
3.2 x xq dS S S xy x x x x
x x
2 2 23min
250 250 250 2502 3 2 150 15 x x m T
x x x x triệu đồng
Câu 22: Đáp án A
Ta có 1 1
lim lim 2
x xy nên hàm số liên tục tại điểm 1x
Do ' 1 2 ' 1 f f nên f x có đạo hàm tại điểm 0 1x . Đáp án sai là A
Câu 23: Đáp án B
Vì 2
' '.1
xy y y x
xkhông phụ thuộc vào tập xác định 1;1 D
Khi đó, phương trình '. 2 1 2 1 1 y y x x x x
Câu 24: Đáp án A
Ta có 3
3ln 3
x
xf x dx dx C mà 1 1 1 2
0ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
F C C
Vậy 3
3
log 7
3
log 7
3 2 3 2 7 2 5log 7
ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
x
x
F
Câu 25: Đáp án A
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Gọi số cần lập là abcd với ; ; ; 0;1;2....9a b c d
TH1: Với 0d suy ra ; ;a b c có 39A cách chọn và sắp xếp
TH2: Với 2;4;6;8 d a có 8 cách chọn ,b c có 28A cách chọn và sắp xếp
Theo quy tắc nhân có 2 28 84.8. 32A A số
Áp dụng QTC cho cả 2 TH ta có 3 29 832 2296 A A số
Câu 26: Đáp án C
Gọi phương trình tiếp tuyến của C có dạng 0 0 0' y y y x x x
Ta có 20 0 0' 6 y x x x suy ra 2
0 0 0 0 0' 9 6 9 0 3 16 y x x x x y
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là 16 9 3 9 11 y x y x
Câu 27: Đáp án D
Ta có 22 x xF x e x dx e x C
Mặt khác 0 2 23 3 1 10 0
2 2 2 2 xF e C C F x e x
Câu 28: Đáp án A
Ta có 2
2 2 2 2 2 24 1 1 4 8 4 2 2 x x x x x x
Vậy 2;2max 2 2 3 2 2
y m m
Câu 29: Đáp án B
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng
2 3 ' 2 0 0 y x y x x suy ra 0x là điểm cực trị của hàm số
23 2 23 3 5 ' 3 6 3 3 1 0, y x x x y x x x x suy ra hàm số không có cực
trị
2
1 1' 1 0, 2
2 2
y x y x
x x suy ra hàm số không có cực trị
7 6
2 1 ' 14 2 1 0, y x y x x suy ra hàm số không có cực trị
Câu 30: Đáp án B
Ta có 2lim lim 2 1 4 4
x x
y x x
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Và 2
2
2
54
5 4lim lim 2 1 4 4 lim lim
42 1 4 42 1 4
x x x x
xx x
y x xx x
x xx
22
5 54 4lim lim 1
1 41 42 42 4
x x
xx x
xx xx x
.
Vậy 1 y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Câu 31: Đáp án C
Lấy ngẫu nhiên 3 cuốn sách có: 39 84C cách
Gọi A là biến cố: Lấy 3 cuốn sách và không có cuốn nào là cuốn toán
Suy ra A là biến cố: 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán
Khi đó 35 10 A C . Vậy
10 5 371
84 42 42
A
A AAp p p
Câu 32: Đáp án B
Gọi ; P MN AC I PK SO
Do / /MN BD nên giao tuyến của MNK với SBD song song với
MN . Qua I dựng đường thẳng song song với MN cắt ,SD SB lần lượt
tại E và F khi đó thiết diện là ngũ giác KEMNF
Câu 33: Đáp án C
Hệ số của 5x trong khai triển 6 7 12
1 1 ... 1 P x x x x là:
5 5 5 5 5 5 56 7 8 9 10 11 12 1715 C C C C C C C
Câu 34: Đáp án D
Ta có 2 2
2 2
2 2 4' 2 ' ' 2 4
x x
x x
x xF x x f x e f x f x f x e x
e e
Suy ra 2 2' 2 4 2 2 xf x e dx x dx x x C
Câu 35: Đáp án A
Công thức
2 2 332 2 . 2 cos 45 4 2
2sin 45 3 322sin
BC a a a a a aR V R
BAC
Câu 36: Đáp án A
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Ta có 1;
2
1' ' '
2
GV A A GA GA A là trung điểm của ' 'B C
Tương tự, ta thấy ' 'B C lần lượt là trung điểm của ' ' ' 1' ', ' '
4
A B C
ABC
SA C A B
S
Vậy tỉ số
' ' '. ' ' '
.
; . 1
4; .
A B CS A B C
S ABC ABC
d S ABC SV
V d S ABC S
Câu 37: Đáp án B
Ta có
2
' 1 3 2 0' 3 2
' 1 3 2 0
f a b cf x ax bx c
f a b c
Mặt khác
3
1 1 1; 03 1 4 53
3; 11 3
f a b c d a bf x x x f
c df a b c d
Câu 38: Đáp án C
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có 2
2 1 12 2 5
4 2
x y P
x y
Câu 39: Đáp án C
Phương trình 23 22 2 32 2 2 2 0 2 2 0 1 t x xm x x x x mt t
Ta có 2 2 , 3 3 3; f x x x x f x t
Khi đó 2 3
2 21 m f t
t t với 3; t
Có 3 4
4 6' f t f t
t t nghịch biến trên
3;
43; max 3
27 f x f
Suy ra
3;
4max
27 m f x có vô số nghiệm giá trị của m
Câu 40: Đáp án C
Ta có 2 2cos 2 4cos 0 2cos 1 4cos 0 2cos 4cos 1 * x x m x x m x x m
Đặt cos 1;1 t x , khi đó 2* 2 4 1 . m f t t t I
Suy ra f t là hàm số nghịch biến trên 1;1 nên để I có nghiệm 3 5 m
Vậy có tất cả 9 giá trị nguyên của tham số m cần tìm
Câu 41: Đáp án A
Ta có 2' 2 3 y x ax a . Để hàm số đặt cực trị tại 1 2,x x thì 2 0' 3 0
3
aa a
a
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Khi đó
21 2 2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
1 2
22 9 3 4 4 12
3
x x ax ax a x x x x x x x x x x a a
x x a
Tương tự ta cũng có 2 22 12 9 4 12 x ax a a a . Từ đó suy ra
2 21 2
2 22 1
2 9 4 122 1 4
2 9 4 12 4 12
x ax a a a a aa
a x ax a a a a
Câu 42: Đáp án B
Đặt 9 AD x CD x suy ra 2
9 36 BD x km
Chi phí lắp đặt trên đoạn AD (trên bờ) là 1 100T x triệu đồng
Chi phí lắp đặt trên đoạn DB (dưới nước) là 2
2 260 9 36 T x triệu đồng
Vậy tổng chi phí cần tính là 2
1 2 100 260 9 36 T T T x x f x
Xét hàm số 2100 260 18 117 f x x x x trên đoạn
0;9
0;9 min 2340 f x
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi 13
6,52
x km
Câu 43: Đáp án D
Xét mặt cắt và lấy các điểm như hình vẽ bên cạnh.
Theo đề thì 30 OA OB r cm và 120 OH h cm
Đặt OC OD R là bán kính đường tròn đáy của khúc gỗ khối trụ thì:
4 30
EC AC OA OC EC r R
EC ROH OA OA h R
Thể tích khúc gỗ khối trụ là
2 2 2 3. 4 . . 30 30 V R EC R R f R R R
Xét hàm số f R trên 0;30 max 4000 f R
Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ 30,016V m
Câu 44: Đáp án B
Ta có 2
2
0' 4 ' 0
xy x x m y
x m . Để đồ thị C có 3 điểm cực trị thì 0m
Khi đó 2 4 2 40; 2 , ; 3 A m m Oy B m m m và 2 4; 3 C m m m
Tứ giác ABDC là hình thoi khi BC đi qua trung trực AD
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
22 42 4 4 2
2
112 33 4 3 0
2 33
mmm mm m m m
mm
Câu 45: Đáp án B
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là 3
32sin 2sin 60
BC
RA
Độ dài đường cao là 3 3
sin2
AH AB B
Khi quay quanh đường thẳng AD
Thể tích hình cầu tạo thành là 31
44 3
3 V R
Thể tích khối nón tạo thành là 2 21
1 1 23. 3
3 3 8 V r h HB AH
Câu 46: Đáp án D
Gọi abcdef là số cần lập. Suy ra 2;4;6 , 3;4;5;6 f c . Ta có
TH1: 2 f có 1.4.4.3.2.1 96 cách chọn
TH2: 6 f có 1.3.4.3.2.1 72 cách chọn
TH3: 6 f có 1.3.4.3.2.1 72 cách chọn.
Suy ra 96 72 72 240 số thỏa mãn đề bài
Câu 47: Đáp án A
Ta có 3
;3
ad M Ox
a
Và
2
2
2 2
11 1
lim 1 lim lim lim1 11 1 1 1
x x x x
bbx bx xx bx x b
b bx bx x x xx x x x
Vậy 1
; 12
a b suy ra 1
4 4 1 12
P a b
Câu 48: Đáp án A
Điểm 3
;3
aM C M a
a suy ra
3;
3
ad M Ox
a và ; d M Oy a
Do đó 23 2 3
2.3 1
a a aT a
a a Dấu “=” xảy ra 1 1 a b
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Vậy 2 T
Câu 49: Đáp án A
Khi quay hình tròn C quay trục OA ta được khối cầu có thể tích 3436
3 V R
Khối tròn xoay 1H chưa điểm A chính là chỏm cầu có chiều cao 2 4x
Suy ra thể tích khối 1H là 2 21 . . 3
3 3
h AHV h R AH
Mà 1 2 V V V và
2
3 212 1
. 31 13
2 9 36 0 *3 36 3
AHAH
VV V AH AH
V
Vì 0 3 AH OA nên giải * 2,32 casio AH
Câu 50: Đáp án D
Ta có
2'
22 2 2 22
5 45 5 5 5' ' ' . '
4 4 4 44
xx x x xg x f g x f f
x x x xx
Mà
3 332 2
2 2 32 2 2 22 2 2
1 4 3 15 205 25 5 65 25' . 1 . 15 . .
4 4 4 44 4 4
x x x xx x x x xf
x x x xx x x
Do đó
3 32 2
82
125 4 1 4 3 15 20'
4
x x x x x xg x
x
Suy ra hàm số y g x có 6 điểm cực trị 4
2;1;4;3;3
x