ultrasound case: pulmonary arteriovenous malformations · ct scan iqÅy là kw t qu; d9 ng si tr; t...

18
Bs. Lê Tự Phúc Bs. Lê Hữu Linh Bs. Phan Thanh Hải Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations

Upload: others

Post on 24-Jul-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Bs. Lê Tự Phúc

Bs. Lê Hữu Linh

Bs. Phan Thanh Hải

Ultrasound case: Pulmonary

arteriovenous malformations

Page 2: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Bệnh sử

Bệnh nhân nam 50 tuổi, đến khám vì đau ngực trái 1 tháng

Vị trí đau là gian sườn 5, vùng giữa đường trung đòn và đường

nách trước trái, ấn đau tăng, không đau khi đổi tư thế

Không ghi nhận tiền sử chấn thương rõ

Page 3: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Tại điểm đau

gian sườn 5

Siêu âm

Page 4: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Siêu âm

Tại điểm đau

gian sườn 5

Page 5: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Video

Siêu âm

Page 6: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Siêu âm

Phát hiện kèm theo

xương sườn 3 trái

Page 7: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

X-quang phổi thẳng

Page 8: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Siêu âm tim

Page 9: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

CT Scan

Page 10: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

CT Scan

Đây là kết quả dạng số trả tự độn g từ hệ thốn g M edic. B ản giấy B ác sĩ đã ký trả bện h n h ân.

C Ô N G T Y T N H H Y TẾ H Ò A H ẢO - P H Ò N G K H Á M ĐA K H O A

Đ ịa ch ỉ : 254 H òa H ảo, P hườn g 4, Q uận 10, T P . H C M

Điện th oại : 028.39270284 ; Fax : 028.39272543

E m ail : h oah ao254@ m edic.com .vn ; W ebsite : w w w .m edic.com .vn *5880745*

M E D IC C T S C A N R E P O R T

S T T : 200303041 N gày ĐK : 03/03/2020 07:33

B ện h n h ân : N G U YỄN V ĂN LIN H T uổi :50 N am

Đ ịa ch ỉ : Ấp Tân Phát X. Đồi 61 H . Trảng B om T. Đồng N ai - ĐT :

0398771177

B ác sĩ ch ỉ đ ịn h : B S . P H A N T H A N H H ẢI

B ện h viện : M E D IC K h oa :G D

LÂ M S À N G : T D D Ị D ẠN G ĐỘN G T ĨN H M ẠC H P H ỔI.

M áy : M SC T 640 _ 1

[Q u ét Q R C ode để lấy h ìn h ]

V ù n g : N gực K h ôn g, sau đó tiêm cản qu an g

K ết quả : K Ĩ TH U ẬT:

C ác lát hình 1m m qua 2 phổi, không và có tiêm cản quang, khảo sát ở hai cửa sổ: nhu m ô, trung thất .

M Ô TẢ:

G hi nhận thương tổn dạng búi m ạch nằm trong thùy lưỡi phổi trái, sát thành ngực trước, kích thước

khoảng 3cm , bờ đa cung, sau tiêm cản quang tăng quang m ạnh cùng đậm độ với m ạch m áu, ghi nhận có

m ột nhánh ĐM nuôi xuất phát từ ĐM thân tạng đi ngược lên trên và đổ vào búi m ạch, m ột nháng ĐM

khác xuất phát từ ĐM phổi dưới trái đi vào thương tổn và nhánh TM hồi lưu về TM phổi dưới trái.

Xơ hóa m ô kẽ trong thùy trên phổi trái.

K hí quản thoáng, không tắc nghẽn.

K hông thấy tràn d ịch m àng phổi hai bên.

K hông thấy phì đại hạch trung thất, hạch rốn phổi hai bên.

ĐM C ngực không phình, các nhánh ĐM trên cung bình thường.

V ách thực quản m ỏng, không giãn.

K hông thấy tổn thương thành ngực.

*** KẾT LU ẬN :

TD H E M A N G IO M A TR O N G TH Ù Y LƯỠI PH ỔI TR Á I, C Ó 2 ĐM N U Ô I: M ỘT XU ẤT PH Á T TỪ ĐM TH Â N

TẠN G , M ỘT XU ẤT PH ÁT TỪ ĐM PH ỔI D ƯỚI TR Á I, TM H ỒI LƯU VỀ TM PH ỔI D ƯỚI TR ÁI.

T p. H ồ C h í M in h , n gày 03/03/2020 09:20

(B ác sĩ đã ký)

B S . LÊ H ỮU LIN H

Page 11: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Bàn luận

Sang thương mạch máu vùng gian sườn 5 trái có

hình thái trên B-mode dạng búi mạch, do di

chuyển cùng với phổi nên nghĩ thuộc phổi

Sang thương có tín hiệu mạch trên Doppler màu

rõ, dòng chảy có vận tốc đỉnh tâm thu đôi lúc lên

đến 100 cm/s lưu lượng máu đến sang thương

nhiều

Phổ RI thấp, dao động từ 0,36 đến 0,5 nên nghĩ

đến phổ động mạch hoá tĩnh mạch (hoặc là phổ

thông động tĩnh mạch)

Nghĩ đến sang thương Dị dạng động tĩnh mạch

phổi (AVM: arteriovenous malformations)

Page 12: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Bàn luận

Page 13: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N
Page 14: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Bàn luận

Page 15: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Pulmonary hemangioma Pulm

onary

arte

riovenous

malfo

rmatio

n

Page 16: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

Simple PAVM

Complex PAVM

Diffuse PAVM

Saboo SS, Chamarthy M, Bhalla S, Park H, Sutphin P, Kay F, Battaile J, Kalva SP. Pulmonary arteriovenous

malformations: diagnosis. Cardiovasc Diagn Ther. 2018 Jun;8(3):325-337. doi: 10.21037/cdt.2018.06.01.

Page 17: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

1. Mulligan PR, Prajapati HJ, Martin LG, Patel TH. Vascular anomalies: classification, imaging characteristics and implica

tions for interventional radiology treatment approaches. Br J Radiol. 2014 Mar;87(1035):20130392. doi: 10.1259/bjr.201

30392.

2. Fevurly RD, Fishman SJ. Vascular anomalies in pediatrics. Surg Clin North Am 2012; 92: 769–800. doi: 10.1016/j.suc.20

12.03.016

3. Marler JJ, Mulliken JB. Vascular anomalies: classification, diagnosis, and natural history. Facial Plast Surg Clin North A

m 2001; 9: 495–504.

4. Mulliken JB, Glowacki J. Hemangiomas and vascular malformations in infants and children: a classification based on end

othelial characteristics. Plast Reconstr Surg 1982; 69: 412–22.

5. Enjolras O. Classification and management of the various superficial vascular anomalies: hemangiomas and vascular ma

lformations. J Dermatol 1997; 24: 701–10.

6. Lee BB, Bergan JJ. Advanced management of congenital vascular malformations: a multidisciplinary approach. Cardiova

sc Surg 2002; 10: 523–33.

7. Ernemann U, Kramer U, Miller S, Bisdas S, Rebmann H, Breuninger H, et al. . Current concepts in the classification, diag

nosis and treatment of vascular anomalies. Eur J Radiol 2010; 75: 2–11. doi: 10.1016/j.ejrad.2010.04.009

8. Finn MC, Glowacki J, Mulliken JB. Congenital vascular lesions: clinical application of a new classification. J Pediatr Sur

g 1983; 18: 894–900.

9. Chang LC, Haggstrom AN, Drolet BA, Baselga E, Chamlin SL, Garzon MC, et al. . Growth characteristics of infantile he

mangiomas: implications for management. Pediatrics 2008; 122: 360–7. doi: 10.1542/peds.2007-2767

10. Leaute-Labreze C, Sans-Martin V. [Infantile hemangioma]. Presse Med 2010; 39: 499–510. doi: 10.1016/j.lpm.2009.10.0

15

11. Saboo SS, Chamarthy M, Bhalla S, Park H, Sutphin P, Kay F, Battaile J, Kalva SP. Pulmonary arteriovenous malformati

ons: diagnosis. Cardiovasc Diagn Ther. 2018 Jun;8(3):325-337. doi: 10.21037/cdt.2018.06.01.

Tài liệu tham khảo

Page 18: Ultrasound case: Pulmonary arteriovenous malformations · CT Scan IqÅy là kW t qu; d9 ng si tr; t Irq ng t h_ thi ng M edic. B ; n gi= y B Äc sI IrÆ kà tr; b_ nh nhÅn. C· N

THANK YOU BS Lê Tự Phúc