documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · web view77.6 77.6 21...
TRANSCRIPT
ANNEXES
ANNEX 1 LIST OF AHs – BAN ANG HYDROPOWER PROJECT....................................ANNEX 2 CONSULTATION MEETING MINUTES...........................................................ANNEX 3 SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS.........................................
SFG2178 V2
1
ANNEX 1 LIST OF AHs – SON TAY HYDROPOWER PROJECT
No. OWNER No. OF FIELD TYPE OF LANDNo. MAP OF THE LAND
AREA OF THE FIELD (M2)
AREA OF OCCUPIED FIELD (M2)
1 2 3 4 5 6 7XÃ SƠN DUNG
1 Trần Văn Thang thửa số 4, tờ số2 4 RMS 2 4,147.0 4,147.0 Thửa số 9, tờ số 1 9 RMS 1 2,643.4 841.92 Đinh Văn Kiêu Thửa số 16, tờ số 2 16 RMS 2 694.7 694.73 Đinh Vặn Quyên Thửa số 15, tờ số 2 15 RMS 2 699.6 699.64 Trần Văn Trân 1 2 5,209.5 4,737.9 Tờ số 2 , thửa số 1 RMS 5 Đinh Văn Tra Thửa số 2, Tờ số 2 2 RMS 2 3,660.0 3,623.0 Ghi chú: Đinh Văn Tra đã bán đất và cây cối lại cho Vương Hoàng Hiếu 6 Đinh Văn Ui Thửa số 3, Tờ số 2 3 RMS 2 3,860.4 3,855.4 Ghi chú : Đinh Văn Ui đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh 7 Đinh Văn Trim 5 2 8,137.6 7,934.4 Thửa số 5, Tờ số 2 RMS Ghi chú : Đinh Văn Trim đã bán đất và cây côi lại cho Đỗ Minh Đức 8 Đinh Văn Thu Thửa số 6, Tờ số 2 6 RMS 2 2,119.4 2,097.2 Ghi chú : Đinh Văn Thu đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh 9 Đinh Văn Ru Thửa số 7, Tờ số 2 7 RMS
22,732.4 308.1
Thửa số11, Tờ số 2 11 RMS 4,008.4 2,423.0
2
Ghi chú : Đinh Văn Ru đã bán đất và cây côi lại cho Nguyễn Thị Sương 10 Đinh Văn Hiêu Thửa số 8, Tờ số 2 8 RMS 2 7,087.2 4,585.5 Ghi chú : Đinh Văn Hiêu đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh
11 Đinh Văn Đi Thửa số 9, Tờ số 2 9 RMS
2884.5 884.5
Thửa số 12, tờ số 2 12 RMS 3,423.0 1,773.9 Ghi chú : Đinh Văn Đi đã bán lại toàn bộ diện tích , cây cối cho Đỗ Minh Đức
12 Đinh Văn Vút Thửa số 10, Tờ số 2 10 RMS 2 4,121.6 2,679.1 Ghi chú : Đinh Văn Vút đã bán đất và cây côi lại cho Vũ Tiến Trung
13 Đinh Văn Vũ Thửa số 13, tờ số 2 13 RMS 2 4,297.0 2,349.3
14 Đinh Văn Ngữa Thửa số 14, tờ số 2 14 RMS 2 3,116.0 1,548.2 Ghi chú : Đinh Văn Ngữa đã bán lại toàn bộ diện tích , cây cối cho Vũ Tiến Trung
15 Lê Tuấn Lâm Thửa số 1, tờ số 1 1 RMS 2,993.8 10.2
16 Vy Thị Lợi Thửa số 8, tờ số 1 8 RMS 1 1,570.9 351.8
17 Nguyễn Thị Sương Thửa số 7, tờ số 1 7 RMS
1
2,579.8 628.7 Thửa số 6, tờ số 1 6 RMS 3,359.8 1,601.7 Thửa số 5, tờ số 1 5 RMS 707.8 389.5 Thửa số 3, tờ số 1 3 RMS 1,950.1 586.3 Ghi chú: Các thửa số 3, 5, 6, 7 Nguyễn Thị Sương Mua Lại của Đinh Thị Trí
18 Đinh Văn Trung Thửa số 4, tờ số 1 4 RMS 1 973.7 461.7 Ghi chú: Đinh Văn Trung đã bán lại thửa số 4, tờ số 1 cho Đỗ Minh Đức
3
19 Đinh Văn Gần Thửa số 2, tờ số 1 2 RMS 1 853.0 2.2
XÃ SƠN MÙA 1 Đinh Văn Bình Thửa số1, tờ số 1 1 RMS 1 916.0 125.42 Đinh KLá Thửa số 2, tờ số 1 2 RMS 1 2,237.0 459.43 Đinh Ka Reo Thửa số 3, tờ số 1 3 RMS 1 1,368.1 218.04 Nứa đk > 50 cm Thửa số 4, tờ số 1 4 RMS 1 2,571.1 827.25 Đinh Văn Xia Thửa số 5, tờ số 1 5 RMS 1 8,607.9 4,313.1 Ghi chú: Thửa số 5, tờ số 1 Đinh Văn Xia Đã bán đất , cây cối lại cho Bùi Bá Hùng 6 Đinh Văn Nớ Thửa số 6, tờ số 1 6 RMS 1 6,050.6 2,872.4 Ghi chú: Thửa số 6, tờ số 1 Đinh Văn Nớ Đã bán đất , cây cối lại cho Huỳnh Thị Hà 7 Đinh Văn Việt thửa số 5, tở số 2 5
RMS 21,081.6 425.6
thửa số 7, tở số 2 7 3,635.8 1,635.6 Ghi chú: Thửa số 5, tờ số 2 Đinh Văn Đại đã bán đất, cây cối lại cho Đinh Văn Việt 8 Đinh Thị Yến Thửa số 6, tờ số 2 6 RMS 2 1,262.6 536.49 Đinh Văn Rởi thửa số 4, tở số 2 4 RMS 2 17,498.3 9,136.2 Ghi chú: Thửa số 4, tờ số 2 Đinh Văn Rởi dã bán đất, cây cối lại cho Huỳnh Thị Hà
10 Đinh Văn Vêm RMS 2 7,364.2 Ghi chú: Thửa của Đinh Văn Vem tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút
4
11 Đinh Thị Yên RMS 2 6,815.0 Ghi chú: Thửa của Đinh Thị Yên tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút
12 Đinh Văn Trường RMS 2 3,639.6 Ghi chú: Thửa của Đinh Văn Trường tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút
13 Đinh Văn Nâng Thửa số 2, tờ số 2 2 RMS 2 18,728.1 1,633.6 Ghi chú: Thửa số 2, tờ số 2 Đinh Văn Nâng đã bán đất, cây cối lại cho Bùi Bá Đại
14 Đinh Văn Nâng thửa số 2, tờ số 2 2 RMS 2 18728 7,340.2 Ghi chú: Thửa số 2, tờ số 2 Đinh Văn Nâng đã bán đất, cây cối lại cho Bùi Bá Đại
15 Đinh Văn Tân 1 RMS 2 9,555.1 142.8 thửa số 1, tờ sô 2
XÃ SƠN TÂN, KHU ĐẦU MỐI 1 Đinh RaO 1 RSM 1 13045.1 1089.5 Làng Đak rổi 1 4 RSM 7505 1410.5 5 RSM 17692.3 4001.2 3 RSM 3744.5 Ghi chú: Thửa số 4 ông Đinh RaO cho con rể là Đinh văn Ri Ghi chú: Thửa số 5 ông Đinh RaO cho con gái là Đinh Thị Huế 2 Đinh Văn Niết Làng Đak rổi 1 2 RSM 1 55526.7 7044.43 Đinh Văn Bên Thôn Đakbe 6 RSM 1 12884.3 4725.64 Đinh Văn Tra 7 RSM 1 32219.1 21221.5 Thôn Đakbe Ghi chú: Đinh Văn Tra đã chuyển nhượng toàn bộ cho ông Vương Hoàng Hiếu 5 Đinh Văn Bun Thôn Đakbe 8 RSM 1 26970.4 10021
5
6 Đinh Văn Đua Đăk Be 9 RSM 1 6767.6 6766.37 Đinh Văn Liếu Kamang I 22 RSM 2 7108.3 619.38 Đinh Văn Lành thôn Đăk be 11 RSM 2 735.2 31.29 Đinh Văn Trang Kamang I 10 RSM 2 3264.5 98.6 12 RSM 10911 2773.3 37 RSM 3 9562.6 2850.6
10 Đinh Thị Inh Đăk rổi II 14 LUC 2 207.5 25.4 15 LUC 227.2 225.5 16 LUC 126.5 126.5 17 LUC 141.9 141.9 18 RSM 5600.7 3317.2 20 RSM 3587.1 1502.2 21 RSM 19393.5 15233 29 RSM 8308.7 1939.6
Ghi chú: Tổng diện tích đất RSM bồi thường 21992,m2, đã đền bù hạng mục đường thi công 6409,9m2, diện tích đền bù còn lại là 15582.1 m2
11 Đinh Văn Minh Đăk rô II 27 RSM 2 5561.1 1561.6 30 RSM 3 1532.4 213.5
12 Đinh Văn Hiệp Kmang I 24 RSM 2 12906.2 7808.9 25 RSM 22350.9 603.4 26 RSM 43561.8 7048.3 28 RSM 3447.5 650 Ghi chú: Tổng 4 thửa trên là 16110,6m2 trong đó đã đền bù hạng mục đường thi công là 12808,4 m2, diện tích đền bù còn lại
6
là 3302,2 m2 13 Đinh Văn Xéc Kmang I 13 LUN 2 2435.6 353.6
14 Đinh Văn Co Kmang I 31 RSM 3 2993 848.1
15 Đinh Văn Đỉ Kmang I 15 RSM 3 3690.8 299.1 53 RSM 5137 1176.8
16 Đinh Văn Quân Đăk rổi II 16 RSM 3 3967.5 687 38 RSM 9744.8 3825.3
17 Đinh Thị Xuân Kmang I 41 RSM 3 15441.9 5214.1
18 Đinh Văn Nang Kmang I 39 RSM 3 34082.9 9581.1 Ghi chú: Đinh Văn Nang bán lại cho ông Nguyễn Đình Tân
19 Đinh Văn Bôn Đăk Be 40 RSM 3 2257.3 67.2
20 Đinh Văn Ôn 31 RSM 2 3019.7 2499.5
XÃ SƠN TÂN, KHU NHÀ MÁY 1 Đinh Văn Trinh Làng Camang 1 103 LNK
5732.4 732.4
7 LUC 329.2 329.2 Ghi chú : Bà Trần Thị Hồng Nhiên mua lại toàn bộ của ông Đinh Văn Trinh 2 Đinh Văn Trơn Làng Camang 1 8 LNK
5785.0 785.0
Đinh Văn Vít 9 LNK 6,117.9 4,090.5 Ghi chú :Thửa 9 (dt 4090.5 m2) ông Đinh Văn Vít bán lại cho bà Trần Thị Hồng Nhiên
7
3 Đinh Văn Tôn Làng Vay Bua 1 20 LNK 5 3,757.3 3,757.3
4 Đinh Văn Hê Làng Camang 1 21 LNK 5 5,309.2 3,545.0
5 Đinh Văn Đạo Làng Camang 1 13 LUC
51,005.1 1,005.1
3 LNK 8,336.2 1,194.7 Ghi chú :Cả 2 thửa trên ông Đinh Văn Đạo đã bán cho ông Nguyễn Đình Tân
6 Đinh văn Kẻo Làng Vay Bua 1 10 LUC
5
596.4 596.4 52 LUC 106.8 106.8 74 LUC 25.5 25.5 49 LUC 206.7 206.7 50 LUC 44.4 44.4 75 LUC 38.1 38.1 79 LUC 198.4 41.8 73 LUC 229.3 93.77 Đinh Văn Hiệp Làng Camang 1 41 LUC
5
69.0 69.0 39 LUC 101.3 101.3 38 LUC 33.1 33.1 54 LUC 334.7 334.7 53 LUC 248.9 248.9 51 LUC 192.0 192.0 Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Hiệp đã bán cho ông Nguyễn Đình Tân8 Đinh Văn Nay Làng Đakrô 1 44 LNK
51,280.2 1,280.2
77 LNK 4,975.6 1,549.4 66 LUC 170.4 72.1
8
65 LUC 200.3 116.7 Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Nay đã bán cho ông Lê Sinh Tùng 9 Đinh Văn Vem Làng Vay Bua 1 18 LUC
1126.6 126.6
55 LUC 462.1 462.110 Đinh Văn Trôn Làng Camang 1 33 LUC
5
521.6 521.6 32 LUC 202.9 202.9 15 LUC 164.8 164.8 16 LUC 106.7 106.7 43 LUC 221.2 221.2 Ghi chú : Thửa đất 16 , 43 tổng dt 327,9 m2 ông Đinh Văn Trôn đã bán cho bà Trần Thị Hồng Nhiên
11 Đinh Văn Phương Làng Vay Bua 1 57 LUC
5207.7 207.7
56 LUC 307.0 255.912 Đinh Văn Ghen Làng Vay Bua 1 29 LUC
5157.0 157.0
34 LUC 96.0 96.0 Ghi chú : Toàn bộ đất trên ông Đinh Văn Ghen đã bán cho bà Đinh Thị Gùi
13 Đinh Văn Tha Làng Camang 1 47 LNK 5 2,453.3 2,453.3 Ghi chú : Toàn bộ đất trên ông Đinh Văn Tha đã bán cho bà Hoàng Thị Lan
14 Đinh Văn Vít Làng Camang 2 23 LNK
51936.7 1937
45 LNK 472.5 472.5 Ghi chú: cả 2 thửa trên Ông Đinh Văn Vít đã bán cho bà Trần Thị Nhung
15 Đinh Văn Trếp Làng Camang 1 76 LNK 5 3,991.4 1,377.9
16 Đinh Văn Kiều
9
Làng Camang 1 48 LNK 5 7,428.6 4,903.917 Đinh Văn Trăng Làng Camang 1 62 LUC
5
129.1 3.9 4 LUC 1,008.7 1,008.7 61 LUC 155.9 19.6 22 LNK 7,264.3 3,967.5 83 LNQ 4,625.4 2,994.9 Ghi chú :Thửa số 83 đã đền bù 1577.8m2 vào hạng mục đường thi công
18 Đinh Thị Nghiêu Làng Camang 1 82 LNK 5 5,781.7 4,639.7 Ghi chú: thửa số 82 (diện tích đền bù 4639,7 m2) đã đền bù 1531,9 m2 vào hạng mục đường thi công
19 Đinh Văn Điền Làng Camang 2 30 LUC 5 220.3 220.3
20 Đinh KLút Làng Camang 1 36 LUC
5138.1 138.1
37 LUC 39.9 39.9 35 LUC 128.1 128.1 Ghi chú : Cả 3 thửa trên ông Đinh KLut đã bán cho bà Trần Thị Nhung
21 Đinh Văn Năc Làng Đăkrô 80 LUC
5392.0 110.4
67 LUC 255.7 85.5 Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Nắc đã bán cho ông Lê Sinh Tùng
22 Đin Văn Kim Làng Y Ry 58 LUC
575.3 75.3
63 LUC 154.4 92.7 Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Kim đã bán cho ông Lê Sinh Tùng
23 Phạm Hoài Đào Làng Camang 1 64 LUC 5 326.8 170.4 6 LNK 4 7,906.6 3,762.5
10
24 Đinh Văn Lăng Làng Camang 1 19 LUC
5267.5 267.5
26 LUC 218.5 218.5 24 LUC 116.7 116.7 Ghi chú : Thửa đất 19; 26; 24 (tổng 602,7m2) trên ông Đinh Văn Lăng đã bán cho bà Chức 25 LUC
5156.4 156.4
40 LUC 15.9 15.9 Ghi chú : Thửa đất 25; 40 (tổng 172,3 m2) trên ông Đinh Văn Lăng đã bán cho bà Phượng 8 LNK 4 3,942.6 2,966.5
25 Đinh Văn Mai Làng Camang 1 5 LNK 5 1,034.6 1,034.6
26 Trần Thị Hợi 31 5 689.5 429.5
27 Đinh Văn Trung Làng Camang 1 46 LNK 5 3411.8 3411.8
28 Đinh K Rẻo Làng vay bua I 72 LUC 5 177.1 88.3
29 Lê Thị Bích Loan 86 LNK 5 1483.7 0.5
30 Đinh Văn Hố Làng Vay Bua1 69 LUC
5212.2 67.8
68 LUC 321.8 125.231 Đinh Văn Đà Làng Camang 1 6 LUC
5
331.2 331.2 12 LUC 235.8 235.8 17 LUC 220.7 220.7 11 LUC 385.4 385.4 14 LUC 163.8 163.8 27 LUC 234.0 234.0
11
71 LUC 196.3 67.8 70 LUC 45.3 33.0 81 LUC 229.9 54.3
32 Đinh Văn Trăng Làng Kmang I 25 LNK 4 8,237.8 1,721.1
33 Đinh Văn Đin Làng Kmang I 12 LNK 4 11,734.9 5,194.9
34 Đinh Văn Trơn Làng Kmang I 21 LNK 4 7,020.1 4,109.6
35 Đinh Văn Trếp Làng Kmang I 22 LNK 4 3,367.6 2,886.8
36 Đinh Văn Đĩ Làng Kmang I 18 LNK 4 6,710.8 4,255.6 Ghi chú: thửa số 18 (diện tích đền bù 4255,6 m2) đã đền bù 1311,2 m2 hạng mục đường thi công
37 Đinh Thị Vẻo Làng Kmang I 7 LNK 4 3,915.9 2,501.8
XÃ SƠN TÂN, KHU PHỤ TRỢ 1 Đinh Văn Thư 1 LNK 5 8,024.0 3,027.22 Đinh Văn Đạo Camang 1 2 LNK 5 10,874.6 4,865.93 Đinh Thị Nghiêu Camang 1 82
LNK5 5,781.7 870.4
24 4 1,330.8 734.14 Đinh Văn Trăng 83 LNQ 5 4,625.4 1,630.4 23 LNK 4 477.6 135.55 Đinh Văn Đạo Camang 1 3 LNK 5 8,336.2 4,444.3
12
Ghi chú: ông Nguyễn Đình Tân mua lại của ông Đinh Văn Đạo 6 Đinh Văn Mai 84 LNK 5 3,915.3 1,706.67 Đinh Văn Tôn 85 LNK 5 5,759.0 2,362.8 Ghi chú: Thử 85 đã đền bù 1012,4 m2 vào hạng mục đường thi công 8 Lê Thị Bích Loan 86 LNK 5 1,483.7 831.99 Đinh Văn Krôm 88 LUC 5 24,9 21.8
10 Đinh Văn Lít 89 LNK 5 3,551.6 109.6
11 Đinh Văn Vít 91 LNK 5 1,472.6 303.6
12 Đinh Văn Đôn 1 LNK 4 5,237.1 54.5
13 Đinh Thị Tốt 2 LNK 4 7,755.1 6,179.9 9 LNK 4 4,172.1 121.7
14 Đinh Văn Đin 5 LUN 4 295.8 113.8 12 LNK 4 11,734.9 1,730.7
15 Phạm Hoào Đào 6 LNK 4 7,906.6 2,152.9
16 Đinh Văn Đăm 13 LNK 4 3,762.7 1.8
17 Đinh Văn Trơn 21 LNK 4 7,020.1 1,042.9
18 Đinh Văn Trếp
13
22 LNK 4 3,367.6 480.619 Đinh Thị Tríp 3 LNK 4 5,973.8 2,439.3
20 Đinh Thị Đền 2 RSM 3 24,662.9 4,637.5 10
LUC
3 82.0 59.6 11 3 73.8 72.7 12 3 54.3 54.3 13 3 86.7 86.7 14 3 79.1 79.1 18 3 77.6 77.6
21 Đinh Văn Qua 19
LUC
3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24 3 84.6 84.6 25 3 87.5 87.5 32 3 41.3 41.3 33 3 30.5 30.5 34 3 43.6 43.6 35 3 44.5 44.5 36 3 80.2 80.2
22 Đinh Thị Xuân 41 RSM 3 15,441.9 239.9 Ghi chú: bà Đinh Thị Xuân bán lại cho Ông Đinh Văn Trinh
23 Đinh Văn Trinh 20 RSM 3 1,630.4 849.0 26 RSM 3 587.3 587.3
14
24 Đinh Văn Minh 55 RSM 3 1,450.5 1,450.5 54 RSM 3 1,796.9 1,796.9 49 RSM 3 2,386.7 760.7 27 RSM 2 5,561.1 1,925.8
25 Đinh Văn Quân 38 RSM 3 9,744.8 1,025.5 50 RSM 3 7,192.8 304.0
26 Đinh Văn Đĩ 42 RSM 3 11,814.9 1,019.0
27 Đinh Văn Nang 39 RSM 3 34,082.9 3,042.8 Ghi chú : Nguyễn Đình Tân đã mua lại thửa số 39 của Đinh văn Nang
28 Đinh Thị Yếu 45 RSM 3 12,275.1 6,225.7 46 3 4,549.8 4,523.8 Ghi chú : Nguyễn Đình Tân đã mua lại thửa số 45, 46 của Đinh Thị Yếu
29 Đinh Văn Quyền 48 RSM 3 6,939.3 2,257.3
30 Đinh Văn Thanh 47 RSM 3 4,588.3 2,184.0
31 Đinh Văn Liếu 7
RSM2 28,211.4 309.2
8 2 2,675.3 543.732 Đinh Văn Xéc 6
RSM2 4,222.9 617.6
13 2 2,435.6 2,082.033 Đinh Văn Lành 11 RSM 2 735.2 704.1
15
9 2 2,379.8 2,215.934 Đinh Văn Trang 10
RSM2 3,264.5 3,166.0
12 2 10,911.0 5,581.135 Đinh Thị Inh 14
LUC2 207.5 182.1
15 2 227.2 1.7 18
RSM
2 5,600.7 1,320.4 19 2 5,494.2 2.2 29 2 8,307.7 4,754.2 21 2 19,393.5 2,600.9
36 Đinh Văn Hiệp 24
RSM
2 12,906.2 2,986.5 25 2 22,350.9 11,397.1 26 2 43,561.8 3,557.5 28 2 3,447.5 290.7
Ghi chú : Tổng diên tích bồi thường các thửa trên là 18231,8 m2 Trong đó đã đền 5000 m2 bãi thải cho đường TCVH2, diện tích bồi thường còn lại là 13231,8 m2
37 Đinh Văn Thương 30 RSM 2 1,895.3 386.3
38 Đinh Văn Nét 2 RSM 1 55,526.7 1,480.3
XÃ SƠN TÂN, ĐƯỜNG DÂY 22KV & TBA KHU NHÀ MÁY 1 Đinh Bà Rủ Trụ số 1 1 LNK 1 471.4 3.2 Trụ số 2 1 LNK 1 4,209.3 7.82 Đinh Thị Lin Trụ số 3 1 LNK 1 2,043.5 7.83 Đinh Văn Liêm Trụ số 4 1 LNK 1 5,282.8 3.2
16
4 Đinh Văn Tôn Trụ số 5 1 LNK 1 6,567.0 3.25 Vương Hoàng Hiếu Trụ số 6 1 LNK 1 640.5 2.5
6 Đinh Văn Vít Trụ số 7 1 LNK 1 1,472.6 3.97 Đinh Văn Lít Trụ số 8 1 LNK 1 3,563.7 2.58 Đinh Ra Hê Trụ số 9 1 LNK 1 1,729.5 2.5
9 Đinh Văn Bun Trụ số 10 + TBA 1 LNK 1 7,428.6 9.5
XÃ SƠN TÂN, ĐƯỜNG DÂY 22KV & TBA KHU ĐẦU MỐI 1 Đinh Văn Đấy Trụ số 1 1 RSM 1 609.9 2.52 Đinh Văn Bâng Trụ số 2 1 RSM 1 252.8 3.93 Đinh Văn Đầm Trụ số 3 và 12 1 RSM 1 3,161.2 3.9
4 Đinh Văn Về Trụ số 4 1 RSM 1 2,045.3 3.9 Trụ số 7 1 RSM 1 605.9 7.85 Đinh Văn Đà Trụ số 5 1 RSM 1 1,367.0 3.9
6 Đinh Văn Viên Trụ số 6 1 RSM 1 1,667.7 3.97 Đinh Văn Vị Trụ số 8 1 RSM 1 2,830.7 7.88 Đinh Văn Đi
17
Trụ số 9 1 RSM 1 1,859.8 2.5 Trụ số 10 1 RSM 1 2,432.3 3.9 Trụ số 11 1 RSM 1 1,223.2 3.99 Đinh Văn Bun Trụ số 13 1 RSM 1 8,074.0 12.3
18
ANNEX 2 CONSULTATION MEETING MINUTES
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ANNEX 3 SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS
31
32