documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · web view77.6 77.6 21...

34
ANNEXES ANNEX 1 LIST OF AHs – BAN ANG HYDROPOWER PROJECT............. ANNEX 2 CONSULTATION MEETING MINUTES......................... ANNEX 3 SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS................. SFG2178 V2 1

Upload: others

Post on 15-Aug-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

ANNEXES

ANNEX 1 LIST OF AHs – BAN ANG HYDROPOWER PROJECT....................................ANNEX 2 CONSULTATION MEETING MINUTES...........................................................ANNEX 3 SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS.........................................

SFG2178 V2

1

Page 2: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

ANNEX 1 LIST OF AHs – SON TAY HYDROPOWER PROJECT

No. OWNER No. OF FIELD TYPE OF LANDNo. MAP OF THE LAND

AREA OF THE FIELD (M2)

AREA OF OCCUPIED FIELD (M2)

1 2 3 4 5 6 7XÃ SƠN DUNG         

1 Trần Văn Thang            thửa số 4, tờ số2 4 RMS 2 4,147.0 4,147.0  Thửa số 9, tờ số 1 9 RMS 1 2,643.4 841.92 Đinh Văn Kiêu            Thửa số 16, tờ số 2 16 RMS 2 694.7 694.73 Đinh Vặn Quyên            Thửa số 15, tờ số 2 15 RMS 2 699.6 699.64 Trần Văn Trân 1   2 5,209.5 4,737.9  Tờ số 2 , thửa số 1   RMS      5 Đinh Văn Tra            Thửa số 2, Tờ số 2 2 RMS 2 3,660.0 3,623.0    Ghi chú: Đinh Văn Tra đã bán đất và cây cối lại cho Vương Hoàng Hiếu 6 Đinh Văn Ui            Thửa số 3, Tờ số 2 3 RMS 2 3,860.4 3,855.4    Ghi chú : Đinh Văn Ui đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh  7 Đinh Văn Trim 5   2 8,137.6 7,934.4  Thửa số 5, Tờ số 2   RMS          Ghi chú : Đinh Văn Trim đã bán đất và cây côi lại cho Đỗ Minh Đức 8 Đinh Văn Thu            Thửa số 6, Tờ số 2 6 RMS 2 2,119.4 2,097.2    Ghi chú : Đinh Văn Thu đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh  9 Đinh Văn Ru            Thửa số 7, Tờ số 2 7 RMS

22,732.4 308.1

  Thửa số11, Tờ số 2 11 RMS 4,008.4 2,423.0

2

Page 3: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

    Ghi chú : Đinh Văn Ru đã bán đất và cây côi lại cho Nguyễn Thị Sương 10 Đinh Văn Hiêu            Thửa số 8, Tờ số 2 8 RMS 2 7,087.2 4,585.5    Ghi chú : Đinh Văn Hiêu đã bán đất và cây côi lại cho Phạm Ngọc Minh  

11 Đinh Văn Đi            Thửa số 9, Tờ số 2 9 RMS

2884.5 884.5

  Thửa số 12, tờ số 2 12 RMS 3,423.0 1,773.9    Ghi chú : Đinh Văn Đi đã bán lại toàn bộ diện tích , cây cối cho Đỗ Minh Đức

12 Đinh Văn Vút            Thửa số 10, Tờ số 2 10 RMS 2 4,121.6 2,679.1    Ghi chú : Đinh Văn Vút đã bán đất và cây côi lại cho Vũ Tiến Trung 

13 Đinh Văn Vũ            Thửa số 13, tờ số 2 13 RMS 2 4,297.0 2,349.3

14 Đinh Văn Ngữa            Thửa số 14, tờ số 2 14 RMS 2 3,116.0 1,548.2    Ghi chú : Đinh Văn Ngữa đã bán lại toàn bộ diện tích , cây cối cho Vũ Tiến Trung 

15 Lê Tuấn Lâm            Thửa số 1, tờ số 1 1 RMS   2,993.8 10.2

16 Vy Thị Lợi            Thửa số 8, tờ số 1 8 RMS 1 1,570.9 351.8

17 Nguyễn Thị Sương            Thửa số 7, tờ số 1 7 RMS

1

2,579.8 628.7  Thửa số 6, tờ số 1 6 RMS 3,359.8 1,601.7  Thửa số 5, tờ số 1 5 RMS 707.8 389.5  Thửa số 3, tờ số 1 3 RMS 1,950.1 586.3    Ghi chú: Các thửa số 3, 5, 6, 7 Nguyễn Thị Sương Mua Lại của Đinh Thị Trí 

18 Đinh Văn Trung            Thửa số 4, tờ số 1 4 RMS 1 973.7 461.7    Ghi chú: Đinh Văn Trung đã bán lại thửa số 4, tờ số 1 cho Đỗ Minh Đức 

3

Page 4: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

19 Đinh Văn Gần            Thửa số 2, tờ số 1 2 RMS 1 853.0 2.2

XÃ SƠN MÙA         1 Đinh Văn Bình            Thửa số1, tờ số 1 1 RMS 1 916.0 125.42 Đinh KLá            Thửa số 2, tờ số 1 2 RMS 1 2,237.0 459.43 Đinh Ka Reo            Thửa số 3, tờ số 1 3 RMS 1 1,368.1 218.04 Nứa đk > 50 cm            Thửa số 4, tờ số 1 4 RMS 1 2,571.1 827.25 Đinh Văn Xia            Thửa số 5, tờ số 1 5 RMS 1 8,607.9 4,313.1    Ghi chú: Thửa số 5, tờ số 1 Đinh Văn Xia Đã bán đất , cây cối lại cho Bùi Bá Hùng 6 Đinh Văn Nớ            Thửa số 6, tờ số 1 6 RMS 1 6,050.6 2,872.4    Ghi chú: Thửa số 6, tờ số 1 Đinh Văn Nớ Đã bán đất , cây cối lại cho Huỳnh Thị Hà 7 Đinh Văn Việt            thửa số 5, tở số 2 5

RMS 21,081.6 425.6

  thửa số 7, tở số 2 7 3,635.8 1,635.6    Ghi chú: Thửa số 5, tờ số 2 Đinh Văn Đại đã bán đất, cây cối lại cho Đinh Văn Việt 8 Đinh Thị Yến            Thửa số 6, tờ số 2 6 RMS 2 1,262.6 536.49 Đinh Văn Rởi            thửa số 4, tở số 2 4 RMS 2 17,498.3 9,136.2    Ghi chú: Thửa số 4, tờ số 2 Đinh Văn Rởi dã bán đất, cây cối lại cho Huỳnh Thị Hà 

10 Đinh Văn Vêm                RMS 2   7,364.2    Ghi chú: Thửa của Đinh Văn Vem tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút 

4

Page 5: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

11 Đinh Thị Yên                RMS 2   6,815.0    Ghi chú: Thửa của Đinh Thị Yên tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút

12 Đinh Văn Trường                RMS 2   3,639.6    Ghi chú: Thửa của Đinh Văn Trường tách từ thửa số 3, tờ số 2 của ông Đinh Văn Sút 

13 Đinh Văn Nâng            Thửa số 2, tờ số 2 2 RMS 2 18,728.1 1,633.6    Ghi chú: Thửa số 2, tờ số 2 Đinh Văn Nâng đã bán đất, cây cối lại cho Bùi Bá Đại 

14 Đinh Văn Nâng            thửa số 2, tờ số 2 2 RMS 2 18728 7,340.2    Ghi chú: Thửa số 2, tờ số 2 Đinh Văn Nâng đã bán đất, cây cối lại cho Bùi Bá Đại 

15 Đinh Văn Tân 1 RMS 2 9,555.1 142.8  thửa số 1, tờ sô 2          

XÃ SƠN TÂN, KHU ĐẦU MỐI        1 Đinh RaO 1 RSM 1 13045.1 1089.5  Làng Đak rổi 1 4 RSM   7505 1410.5    5 RSM   17692.3 4001.2    3 RSM     3744.5    Ghi chú: Thửa số 4 ông Đinh RaO cho con rể là Đinh văn Ri     Ghi chú: Thửa số 5 ông Đinh RaO cho con gái là Đinh Thị Huế 2 Đinh Văn Niết            Làng Đak rổi 1 2 RSM 1 55526.7 7044.43 Đinh Văn Bên            Thôn Đakbe 6 RSM 1 12884.3 4725.64 Đinh Văn Tra 7 RSM 1 32219.1 21221.5  Thôn Đakbe Ghi chú: Đinh Văn Tra đã chuyển nhượng toàn bộ cho ông Vương Hoàng Hiếu 5 Đinh Văn Bun            Thôn Đakbe 8 RSM 1 26970.4 10021

5

Page 6: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

6 Đinh Văn Đua            Đăk Be 9 RSM 1 6767.6 6766.37 Đinh Văn Liếu            Kamang I 22 RSM 2 7108.3 619.38 Đinh Văn Lành            thôn Đăk be 11 RSM 2 735.2 31.29 Đinh Văn Trang            Kamang I 10 RSM 2 3264.5 98.6    12 RSM   10911 2773.3    37 RSM 3 9562.6 2850.6

10 Đinh Thị Inh            Đăk rổi II 14 LUC 2 207.5 25.4    15 LUC   227.2 225.5    16 LUC   126.5 126.5    17 LUC   141.9 141.9    18 RSM   5600.7 3317.2    20 RSM   3587.1 1502.2    21 RSM   19393.5 15233    29 RSM   8308.7 1939.6

   Ghi chú: Tổng diện tích đất RSM bồi thường 21992,m2, đã đền bù hạng mục đường thi công 6409,9m2, diện tích đền bù còn lại là 15582.1 m2 

11 Đinh Văn Minh            Đăk rô II 27 RSM 2 5561.1 1561.6    30 RSM 3 1532.4 213.5

12 Đinh Văn Hiệp            Kmang I 24 RSM 2 12906.2 7808.9    25 RSM   22350.9 603.4    26 RSM   43561.8 7048.3    28 RSM   3447.5 650    Ghi chú: Tổng 4 thửa trên là 16110,6m2 trong đó đã đền bù hạng mục đường thi công là 12808,4 m2, diện tích đền bù còn lại

6

Page 7: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

là 3302,2 m2 13 Đinh Văn Xéc            Kmang I 13 LUN 2 2435.6 353.6

14 Đinh Văn Co            Kmang I 31 RSM 3 2993 848.1

15 Đinh Văn Đỉ            Kmang I 15 RSM 3 3690.8 299.1    53 RSM   5137 1176.8

16 Đinh Văn Quân            Đăk rổi II 16 RSM 3 3967.5 687    38 RSM   9744.8 3825.3

17 Đinh Thị Xuân            Kmang I 41 RSM 3 15441.9 5214.1

18 Đinh Văn Nang            Kmang I 39 RSM 3 34082.9 9581.1    Ghi chú: Đinh Văn Nang bán lại cho ông Nguyễn Đình Tân 

19 Đinh Văn Bôn            Đăk Be 40 RSM 3 2257.3 67.2

20 Đinh Văn Ôn              31 RSM 2 3019.7 2499.5

XÃ SƠN TÂN, KHU NHÀ MÁY        1 Đinh Văn Trinh            Làng Camang 1 103 LNK

5732.4 732.4

    7 LUC 329.2 329.2    Ghi chú : Bà Trần Thị Hồng Nhiên mua lại toàn bộ của ông Đinh Văn Trinh 2 Đinh Văn Trơn            Làng Camang 1 8 LNK

5785.0 785.0

  Đinh Văn Vít 9 LNK 6,117.9 4,090.5    Ghi chú :Thửa 9 (dt 4090.5 m2) ông Đinh Văn Vít bán lại cho bà Trần Thị Hồng Nhiên

7

Page 8: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

3 Đinh Văn Tôn           Làng Vay Bua 1 20 LNK 5 3,757.3 3,757.3

4 Đinh Văn Hê           Làng Camang 1 21 LNK 5 5,309.2 3,545.0

5 Đinh Văn Đạo            Làng Camang 1 13 LUC

51,005.1 1,005.1

    3 LNK 8,336.2 1,194.7   Ghi chú :Cả 2 thửa trên ông Đinh Văn Đạo đã bán cho ông Nguyễn Đình Tân 

6 Đinh văn Kẻo            Làng Vay Bua 1 10 LUC

5

596.4 596.4    52 LUC 106.8 106.8    74 LUC 25.5 25.5    49 LUC 206.7 206.7    50 LUC 44.4 44.4    75 LUC 38.1 38.1    79 LUC 198.4 41.8    73 LUC 229.3 93.77 Đinh Văn Hiệp           Làng Camang 1 41 LUC

5

69.0 69.0    39 LUC 101.3 101.3    38 LUC 33.1 33.1    54 LUC 334.7 334.7    53 LUC 248.9 248.9    51 LUC 192.0 192.0    Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Hiệp đã bán cho ông Nguyễn Đình Tân8 Đinh Văn Nay            Làng Đakrô 1 44 LNK

51,280.2 1,280.2

    77 LNK 4,975.6 1,549.4    66 LUC 170.4 72.1

8

Page 9: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

    65 LUC 200.3 116.7    Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Nay đã bán cho ông Lê Sinh Tùng 9 Đinh Văn Vem            Làng Vay Bua 1 18 LUC

1126.6 126.6

    55 LUC 462.1 462.110 Đinh Văn Trôn            Làng Camang 1 33 LUC

5

521.6 521.6    32 LUC 202.9 202.9    15 LUC 164.8 164.8    16 LUC 106.7 106.7    43 LUC 221.2 221.2   Ghi chú : Thửa đất 16 , 43 tổng dt 327,9 m2 ông Đinh Văn Trôn đã bán cho bà Trần Thị Hồng Nhiên

11 Đinh Văn Phương            Làng Vay Bua 1 57 LUC

5207.7 207.7

    56 LUC 307.0 255.912 Đinh Văn Ghen            Làng Vay Bua 1 29 LUC

5157.0 157.0

    34 LUC 96.0 96.0    Ghi chú : Toàn bộ đất trên ông Đinh Văn Ghen đã bán cho bà Đinh Thị Gùi 

13 Đinh Văn Tha            Làng Camang 1 47 LNK 5 2,453.3 2,453.3    Ghi chú : Toàn bộ đất trên ông Đinh Văn Tha đã bán cho bà Hoàng Thị Lan

14 Đinh Văn Vít            Làng Camang 2 23 LNK

51936.7 1937

    45 LNK 472.5 472.5    Ghi chú: cả 2 thửa trên Ông Đinh Văn Vít đã bán cho bà Trần Thị Nhung 

15 Đinh Văn Trếp            Làng Camang 1 76 LNK 5 3,991.4 1,377.9

16 Đinh Văn Kiều          

9

Page 10: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

  Làng Camang 1 48 LNK 5 7,428.6 4,903.917 Đinh Văn Trăng            Làng Camang 1 62 LUC

5

129.1 3.9    4 LUC 1,008.7 1,008.7    61 LUC 155.9 19.6    22 LNK 7,264.3 3,967.5    83 LNQ 4,625.4 2,994.9    Ghi chú :Thửa số 83 đã đền bù 1577.8m2 vào hạng mục đường thi công 

18 Đinh Thị Nghiêu            Làng Camang 1 82 LNK 5 5,781.7 4,639.7   Ghi chú: thửa số 82 (diện tích đền bù 4639,7 m2) đã đền bù 1531,9 m2 vào hạng mục đường thi công 

19 Đinh Văn Điền           Làng Camang 2 30 LUC 5 220.3 220.3

20 Đinh KLút            Làng Camang 1 36 LUC

5138.1 138.1

    37 LUC 39.9 39.9    35 LUC 128.1 128.1    Ghi chú : Cả 3 thửa trên ông Đinh KLut đã bán cho bà Trần Thị Nhung 

21 Đinh Văn Năc            Làng Đăkrô 80 LUC

5392.0 110.4

    67 LUC 255.7 85.5    Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Nắc đã bán cho ông Lê Sinh Tùng 

22 Đin Văn Kim            Làng Y Ry 58 LUC

575.3 75.3

    63 LUC 154.4 92.7    Ghi chú : Tất cả số đất trên ông Đinh Văn Kim đã bán cho ông Lê Sinh Tùng 

23 Phạm Hoài Đào            Làng Camang 1 64 LUC 5 326.8 170.4    6 LNK 4 7,906.6 3,762.5

10

Page 11: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

24 Đinh Văn Lăng            Làng Camang 1 19 LUC

5267.5 267.5

    26 LUC 218.5 218.5    24 LUC 116.7 116.7    Ghi chú : Thửa đất 19; 26; 24 (tổng 602,7m2) trên ông Đinh Văn Lăng đã bán cho bà Chức     25 LUC

5156.4 156.4

    40 LUC 15.9 15.9    Ghi chú : Thửa đất 25; 40 (tổng 172,3 m2) trên ông Đinh Văn Lăng đã bán cho bà Phượng   8 LNK 4 3,942.6 2,966.5

25 Đinh Văn Mai            Làng Camang 1 5 LNK 5 1,034.6 1,034.6

26 Trần Thị Hợi              31   5 689.5 429.5

27 Đinh Văn Trung            Làng Camang 1 46 LNK 5 3411.8 3411.8

28 Đinh K Rẻo            Làng vay bua I 72 LUC 5 177.1 88.3

29 Lê Thị Bích Loan              86 LNK 5 1483.7 0.5

30 Đinh Văn Hố            Làng Vay Bua1 69 LUC

5212.2 67.8

    68 LUC 321.8 125.231 Đinh Văn Đà            Làng Camang 1 6 LUC

5

331.2 331.2    12 LUC 235.8 235.8    17 LUC 220.7 220.7    11 LUC 385.4 385.4    14 LUC 163.8 163.8    27 LUC 234.0 234.0

11

Page 12: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

    71 LUC 196.3 67.8    70 LUC 45.3 33.0    81 LUC 229.9 54.3

32 Đinh Văn Trăng            Làng Kmang I 25 LNK 4 8,237.8 1,721.1

33 Đinh Văn Đin            Làng Kmang I 12 LNK 4 11,734.9 5,194.9

34 Đinh Văn Trơn            Làng Kmang I 21 LNK 4 7,020.1 4,109.6

35 Đinh Văn Trếp            Làng Kmang I 22 LNK 4 3,367.6 2,886.8

36 Đinh Văn Đĩ            Làng Kmang I 18 LNK 4 6,710.8 4,255.6   Ghi chú: thửa số 18 (diện tích đền bù 4255,6 m2) đã đền bù 1311,2 m2 hạng mục đường thi công 

37 Đinh Thị Vẻo            Làng Kmang I 7 LNK 4 3,915.9 2,501.8

XÃ SƠN TÂN, KHU PHỤ TRỢ        1 Đinh Văn Thư              1 LNK 5 8,024.0 3,027.22 Đinh Văn Đạo            Camang 1 2 LNK 5 10,874.6 4,865.93 Đinh Thị Nghiêu            Camang 1 82

LNK5 5,781.7 870.4

    24 4 1,330.8 734.14 Đinh Văn Trăng              83 LNQ 5 4,625.4 1,630.4    23 LNK 4 477.6 135.55 Đinh Văn Đạo            Camang 1 3 LNK 5 8,336.2 4,444.3

12

Page 13: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

    Ghi chú: ông Nguyễn Đình Tân mua lại của ông Đinh Văn Đạo 6 Đinh Văn Mai              84 LNK 5 3,915.3 1,706.67 Đinh Văn Tôn              85 LNK 5 5,759.0 2,362.8    Ghi chú: Thử 85 đã đền bù 1012,4 m2 vào hạng mục đường thi công 8 Lê Thị Bích Loan              86 LNK 5 1,483.7 831.99 Đinh Văn Krôm              88 LUC 5 24,9 21.8

10 Đinh Văn Lít              89 LNK 5 3,551.6 109.6

11 Đinh Văn Vít              91 LNK 5 1,472.6 303.6

12 Đinh Văn Đôn              1 LNK 4 5,237.1 54.5

13 Đinh Thị Tốt              2 LNK 4 7,755.1 6,179.9    9 LNK 4 4,172.1 121.7

14 Đinh Văn Đin              5 LUN 4 295.8 113.8    12 LNK 4 11,734.9 1,730.7

15 Phạm Hoào Đào              6 LNK 4 7,906.6 2,152.9

16 Đinh Văn Đăm              13 LNK 4 3,762.7 1.8

17 Đinh Văn Trơn              21 LNK 4 7,020.1 1,042.9

18 Đinh Văn Trếp          

13

Page 14: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

    22 LNK 4 3,367.6 480.619 Đinh Thị Tríp              3 LNK 4 5,973.8 2,439.3

20 Đinh Thị Đền              2 RSM 3 24,662.9 4,637.5    10

LUC

3 82.0 59.6    11 3 73.8 72.7    12 3 54.3 54.3    13 3 86.7 86.7    14 3 79.1 79.1    18 3 77.6 77.6

21 Đinh Văn Qua              19

LUC

3 77.2 77.2    21 3 95.7 95.7    22 3 57.2 57.2    23 3 49.4 49.4    24 3 84.6 84.6    25 3 87.5 87.5    32 3 41.3 41.3    33 3 30.5 30.5    34 3 43.6 43.6    35 3 44.5 44.5    36 3 80.2 80.2

22 Đinh Thị Xuân              41 RSM 3 15,441.9 239.9    Ghi chú: bà Đinh Thị Xuân bán lại cho Ông Đinh Văn Trinh 

23 Đinh Văn Trinh              20 RSM 3 1,630.4 849.0    26 RSM 3 587.3 587.3

14

Page 15: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

24 Đinh Văn Minh              55 RSM 3 1,450.5 1,450.5    54 RSM 3 1,796.9 1,796.9    49 RSM 3 2,386.7 760.7    27 RSM 2 5,561.1 1,925.8

25 Đinh Văn Quân              38 RSM 3 9,744.8 1,025.5    50 RSM 3 7,192.8 304.0

26 Đinh Văn Đĩ              42 RSM 3 11,814.9 1,019.0

27 Đinh Văn Nang              39 RSM 3 34,082.9 3,042.8    Ghi chú : Nguyễn Đình Tân đã mua lại thửa số 39 của Đinh văn Nang 

28 Đinh Thị Yếu              45 RSM 3 12,275.1 6,225.7    46   3 4,549.8 4,523.8    Ghi chú : Nguyễn Đình Tân đã mua lại thửa số 45, 46 của Đinh Thị Yếu 

29 Đinh Văn Quyền              48 RSM 3 6,939.3 2,257.3

30 Đinh Văn Thanh              47 RSM 3 4,588.3 2,184.0

31 Đinh Văn Liếu              7

RSM2 28,211.4 309.2

    8 2 2,675.3 543.732 Đinh Văn Xéc              6

RSM2 4,222.9 617.6

    13 2 2,435.6 2,082.033 Đinh Văn Lành              11 RSM 2 735.2 704.1

15

Page 16: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

    9 2 2,379.8 2,215.934 Đinh Văn Trang              10

RSM2 3,264.5 3,166.0

    12 2 10,911.0 5,581.135 Đinh Thị Inh              14

LUC2 207.5 182.1

    15 2 227.2 1.7    18

RSM

2 5,600.7 1,320.4    19 2 5,494.2 2.2    29 2 8,307.7 4,754.2    21 2 19,393.5 2,600.9

36 Đinh Văn Hiệp              24

RSM

2 12,906.2 2,986.5    25 2 22,350.9 11,397.1    26 2 43,561.8 3,557.5    28 2 3,447.5 290.7

   Ghi chú : Tổng diên tích bồi thường các thửa trên là 18231,8 m2 Trong đó đã đền 5000 m2 bãi thải cho đường TCVH2, diện tích bồi thường còn lại là 13231,8 m2 

37 Đinh Văn Thương              30 RSM 2 1,895.3 386.3

38 Đinh Văn Nét              2 RSM 1 55,526.7 1,480.3

XÃ SƠN TÂN, ĐƯỜNG DÂY 22KV & TBA KHU NHÀ MÁY      1 Đinh Bà Rủ            Trụ số 1 1 LNK 1 471.4 3.2  Trụ số 2 1 LNK 1 4,209.3 7.82 Đinh Thị Lin            Trụ số 3 1 LNK 1 2,043.5 7.83 Đinh Văn Liêm           Trụ số 4 1 LNK 1 5,282.8 3.2

16

Page 17: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

4 Đinh Văn Tôn            Trụ số 5 1 LNK 1 6,567.0 3.25 Vương Hoàng Hiếu           Trụ số 6 1 LNK 1 640.5 2.5

6 Đinh Văn Vít            Trụ số 7 1 LNK 1 1,472.6 3.97 Đinh Văn Lít            Trụ số 8 1 LNK 1 3,563.7 2.58 Đinh Ra Hê           Trụ số 9 1 LNK 1 1,729.5 2.5

9 Đinh Văn Bun            Trụ số 10 + TBA 1 LNK 1 7,428.6 9.5

XÃ SƠN TÂN, ĐƯỜNG DÂY 22KV & TBA KHU ĐẦU MỐI      1 Đinh Văn Đấy            Trụ số 1 1 RSM 1 609.9 2.52 Đinh Văn Bâng            Trụ số 2 1 RSM 1 252.8 3.93 Đinh Văn Đầm           Trụ số 3 và 12 1 RSM 1 3,161.2 3.9

4 Đinh Văn Về            Trụ số 4 1 RSM 1 2,045.3 3.9  Trụ số 7 1 RSM 1 605.9 7.85 Đinh Văn Đà           Trụ số 5 1 RSM 1 1,367.0 3.9

6 Đinh Văn Viên            Trụ số 6 1 RSM 1 1,667.7 3.97 Đinh Văn Vị            Trụ số 8 1 RSM 1 2,830.7 7.88 Đinh Văn Đi          

17

Page 18: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

Trụ số 9 1 RSM 1 1,859.8 2.5  Trụ số 10 1 RSM 1 2,432.3 3.9  Trụ số 11 1 RSM 1 1,223.2 3.99 Đinh Văn Bun            Trụ số 13 1 RSM 1 8,074.0 12.3

18

Page 19: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

ANNEX 2 CONSULTATION MEETING MINUTES

19

Page 20: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

20

Page 21: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

21

Page 22: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

22

Page 23: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

23

Page 24: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

24

Page 25: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

25

Page 26: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

26

Page 27: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

27

Page 28: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

28

Page 29: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

29

Page 30: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

30

Page 31: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

ANNEX 3 SOME PHOTOS OF CONSULTATION MEETINGS

31

Page 32: documents.worldbank.orgdocuments.worldbank.org/curated/en/3448614683123… · Web view77.6 77.6 21 Đinh Văn Qua 19 LUC 3 77.2 77.2 21 3 95.7 95.7 22 3 57.2 57.2 23 3 49.4 49.4 24

32