luutru.hcmussh.edu.vnluutru.hcmussh.edu.vn/resources/docs/subdomain... · web viewchƯƠng trÌnh...
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂNKHOA LỊCH SỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC(Ban hành kèm theo Quyết định số 399/QĐ-XHNV-ĐT ngày 28 tháng 8 năm 2012 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn)
- Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng - Trình độ đào tạo: Đại học - Ngành đào tạo: Lưu trữ học và Quản trị văn phòng - Loại hình đào tạo: Tập trung - Mã ngành đào tạo: 52.32.20
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO1.1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO CHUẨN ĐẦU RAM1. Đào tạo cử nhân Lưu trữ học
và Quản trị văn phòng có phẩm chất chính trị, có đạo đức và ý thức phục vụ nhân dân; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp, có sức khỏe đáp ứng với nhu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C1. Sinh viên tốt nghiệp có hiểu biết cơ bản về thể chế và tình hình chính trị xã hội, trung thành với tổ quốc, yêu nước; nắm vững các nguyên tắc, đạo đức nghề nghiệp và có ý thức phục vụ xã hội; năng động, linh hoạt, tự tin, khiêm tốn, cầu tiến.
M2. Có trình độ lý luận và kiến thức đại cương về các ngành khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên phù hợp với ngành nghề.
C2. Có kiến thức tổng quát về lý luận chính trị và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, kiến thức tổng quát về lý luận chính trị và phương pháp luận Lưu trữ học và Quản trị văn phòng.
M3. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở ngành và chuyên sâu về ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng, có trình độ ngoại ngữ và các kiến thức liên quan đến Lưu trữ học và Quản trị văn phòng.
C3. Có kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam, quản trị học, hành chính công, thông tin quản lý, tổ chức cơ quan nhà nước; kiến thức chuyên sâu về khoa học, nghiệp vụ hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ; kiến thức về ngoại ngữ, tin học văn phòng, tin học chuyên ngành.
M4. Có khả năng vận dụng kiến thức khoa học vào thực tiễn nghề nghiệp, và những lĩnh vực công tác khác nhau, nắm vững các quy tắc và thao tác nghề nghiệp, có kinh nghiệm xử lý và giải quyết các tình huống trong công tác.
C4. Có kỹ năng tổ chức lao động khoa học văn phòng; kỹ năng tổ chức và làm việc theo nhóm; kỹ năng xử lý các quy trình nghiệp vụ như: soạn thảo và ban hành văn bản, quản lý văn bản của cơ quan, xây dựng hệ thống lưu trữ tài liệu, xử lý thông tin tài liệu;
M5. Có năng lực và phương pháp thực hành nghiên cứu khoa học, giảng dạy về Lưu trữ học và Quản trị văn
C5. Có kiến thức và trình độ về ngoại ngữ, tin học văn phòng, tin học chuyên ngành. Có phương pháp tư duy, tiếp cận và nắm vững
phòng. quy trình nghiên cứu các đề tài khoa học chuyên ngành, giảng dạy và thuyết trình các vấn đề về Lưu trữ học và Quản trị văn phòng.
TƯƠNG QUAN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
STT
Mã học phần Tên môn học
Số tín chỉ C1 C2 C3 C4 C5
Bắt buộc
Tự chọn
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 43
1 Lý luận Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
1 DAI001DAI002
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (1 & 2) 05 2 3
2 DAI003 Đường lối Cách mạng Việt Nam 03 2 3
3 DAI004 Tư tưởng Hồ Chí Minh 02 3 3
2 Ngoại ngữ 10 3 2 2
3 Kiến thức khoa học tự nhiên 05
1 DAI006 Môi trường và phát triển 02 2 1 1
2 Tin học đại cương 03 1 2 3
4 Các môn cơ bản 20
1 DAI016 Lịch sử văn minh thế giới 03 1 1 1
2 DAI012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 02 2 1 2
3 DAI022 Xã hội học đại cương 02 1 2 2
4 DAI021 Lô gích học đại cương 02 1 2 2 1
5 DAI025 Pháp luật đại cương 02 2 2 2
6 DAI036 Phương pháp nghiên cứu khoa học 02 1 1 3
7 DAI015 Thực hành văn bản tiếng Việt 02 2 2 2
Các môn tự chọn
8 DAI029 a) Chính trị học đại cương 02 2 3 1
9 DAI027 b) Kinh tế học đại cương 02 2 1 2
2
10 DAI023 c) Tâm lý học đại cương 02 1 1 1
11 DAI005 d) Thống kê xã hội 02 1 1
12 DAI024 e) Nhân học đại cương 02 2 2
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
97
1 Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc) 32
1 Lịch sử Việt Nam 04 2 2 2
2. Lịch sử thế giới 04 1 2 2
3 LUU004 Cơ sở bảo tàng học 02 2
4 LUU024 Nhập môn khoa học thư viện 02 2
5 LUU027 Quản trị học đại cương 02 2 2
6 LUU009 Hành chính công 02 2 2 3 3 2
7 LUU016 Luật hành chính 02 2 2 3 2 2
8 LSU158 Sử liệu học 02 3 3 3 3 2
9 Lịch sử và tổ chức cơ quan Nhà nước 02 2 3
10 LSU028 Quản trị nguồn nhân lực 02 2 2 3 3
11 LUU002 Bảo tồn và phát huy di sản trong sự nghiệp xây dựng nền văn hoá VN 02 2 2 1 1
12. LUU003 Cải cách thủ tục hành chính 02 3 1 2 3 2
13. LUU029 Thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý 02 1 1 2 2 2
14. LUU012 Kỹ năng giao tiếp trong quản lý 02 1 1 2 2 2
2 Kiến thức chuyên ngành bắt buộc
1 LUU037 Tổng quan về quản trị văn phòng 02 2 1 3 3 3
2 LUU002 Các kỹ năng cơ bản trong quản trị văn phòng 03 2 1 3 3 3
3 LUU036 Tổng quan về công tác văn thư 02 2 3 3 3 2
LUU040 Văn bản QLNN và kỹ thuật STVB 04 2 1 3 3 3
5 LUU034 Tổ chức quản lý văn bản và con dấu 02 2 1 3 3 3
3
6 DA047 Nghiệp vụ thư ký văn phòng 02 1 1 3 3 2
7
LUU018 Lưu trữ học đại cương 02 1 1 3 3 3
8 LUU026 Phân loại và chỉnh lý tài liệu lưu trữ 03 2 1 3 3 3
9 LUU031 Thu thập, bổ sung tài liệu lưu trữ 02 1 1 3 3 3
10 LUU042 Xác định giá trị tài liệu lưu trữ 02 1 1 3 3 3
11 LUU030 Thống kê và bảo quản tài liệu lưu trữ 03 1 1 3 3 3
12 LUU035 Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ 02 1 1 3 3 3
13 LUU020 Lưu trữ tài liệu khoa học - công nghệ 02 2 1 3 3 3
14 LUU046 Lưu trữ tài liệu nghe nhìn 02 1 2 2 3 3
15 LUU045 Lưu trữ tài liệu điện tử 2 1 2 2 3 3
16 LUU032 Thực tập chuyên ngành 1 04 3 3 3 3 3
17 LUU033 Thực tập chuyên ngành 2 04 3 3 3 3 3
3 Kiến thức tự chọn 22
1 LUU011 Khóa luận tốt nghiệp 10 1 3 2 2
2 Lịch sử văn bản và công tác văn thư Việt Nam 2 3 2 3 2 3
3 LUU014 Lịch sử lưu trữ Việt Nam 2 3 2 3 2 3
4 LUU006 Công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan Đảng 2 3 3 3 3 3
5 LUU007 Công tác văn thư, lưu trữ trong các doanh nghiệp 2 2 2 3 3 3
6
LUU005 Công bố học 2
7 LSU017 Luật kinh tế 2 2 2 3
8 LUU039 Ứng dụng tin học trong công tác văn phòng, văn thư và luu trữ 2 1 2 1
9 LUU001Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng (ISO) trong công tác văn phòng, văn thư và lưu trữ
2 1 2 1
10 DAI044 Quan hệ công chúng (PR) 2 2 2
11 LUU041 Văn hóa công sở 2 2 3 3
4
12
LUU019 Lưu trữ nước ngoài 2 2 2
13 LUU013 Kỹ thuật tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ 2 2 2
14 LUU010 Kế toán - Thông kê 2 1 2 2 3 3
15 LUU025 Những cuộc cải cách lớn trong lịch sử Việt Nam 2 1 2 2 3 3
16 LSU141 Phương pháp điều tra xã hội học trong nghiên cứu lịch sử
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
17 LSU018 Công cuộc cải tổ, cải cách ở một số nước và công cuộc đổi mới ở VN 2 1 2 2 2
18 LUU038 Tư tưởng Hồ Chí Minh - Di sản văn hóa 2 1 2 2 2
19 LUU015 Lịch sử và nghiệp vụ báo chí 2 2 1
20 LUU008 Doanh nhân Việt Nam trong lịch sử 2 1 3 2 2
21 LSU014 Các giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc Việt Nam 2 1 2 2 2
22 LSU118 Luật di sản văn hóa 2 1 2 2 2
23 LSU078 Làng xã Việt Nam - truyền thống và hiện đại
22
11
22
33
22
24 LUU022 Lý thuyết và thực hành nhiếp ảnh 2 1 3 2 2
25 LUU023 Mộc bản và mộc bản học 2 1 2 2 2
Ghi chú: Mức độ nhấn mạnh:
Không nhấn mạnh
1 Có nhấn mạnh
2 Rất nhấn mạnh
3 Đặc biệt nhấn mạnh
1.2. Vị trí làm việc và cơ hội học lên trình độ cao hơna) Vị trí làm việcCử nhân ngành Lưu trữ học và QTVP có thể đảm nhận các công việc sau đây:
5
- Quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ về văn phòng, văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước theo tiêu chuẩn nghiệp vụ của các chức danh: Chuyên viên văn thư, Chuyên viên lưu trữ và thực hiện chức trách, nhiệm vụ của các chuyên viên nghiên cứu tổng hợp, chuyên viên hành chính trong các văn phòng, …;
- Giảng dạy và nghiên cứu về quản trị văn phòng, văn thư, lưu trữ trong các học viên, trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trường chính trị cấp tỉnh, trường đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý thuộc các bộ, ngành ở trung ương, v.v…
- Thực hiện các quy trình nghiệp vụ về công tác lưu trữ theo tiêu chuẩn nghiệp vụ của chức danh Lưu trữ viên trong các lưu trữ cơ quan và lưu trữ lịch sử ở trung ương và địa phương.
b) Cơ hội học lên trình độ cao hơnCử nhân ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng có thể theo học trình độ thạc sĩ, tiến
sĩ ngành Lưu trữ học và các chuyên ngành thuộc khoa học lịch sử như: Lịch sử Việt Nam, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Khảo cổ học, Lịch sử thế giới,… hoặc các chuyên ngành gần như: Văn hóa học, Nhân học, Quản trị học, Hành chính công, Thư viện - Thông tin, v.v…
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠOThời gian đào tạo CTĐT Cử nhân ngành Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng từ 7 đến 8
học kỳ, sinh viên đăng ký môn học theo học chế tín chỉ, sau khi tích lũy xong đủ tối thiểu 140 tín chỉ, sinh viên sẽ được công nhận tốt nghiệp.
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓAKhối lượng kiến thức toàn khóa mà sinh viên phải đạt được tối thiểu là 140 tín chỉ, bao
gồm:
Tổng cộng 140 tín chỉ 100%
I. Kiến thức đại cương: 43 tín chỉ 32%
- Lý luận 10 tín chỉ
- Ngoại ngữ 10 tín chỉ
- Kiến thức khoa học tự nhiên 05 tín chỉ
- Các môn cơ bản 20 tín chỉ
II. Kiến thức chuyên nghiệp: 97 tín chỉ 68%
- Cơ sở ngành 32 tín chỉ
- Chuyên ngành bắt buộc 43 tín chỉ
- Chuyên ngành tự chọn 22 tín chỉ
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINHNgành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng tuyển sinh các đối tượng sau:
6
- Những công dân Việt Nam và người nước ngoài có bằng tốt nghiệp THPT (tú tài), tốt nghiệp Trung học Bổ túc văn hóa hoặc tương đương, có nguyện vọng học tập, nghiên cứu về các lĩnh vực thuộc ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng.
- Thí sinh dự tuyển vào ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng theo quy chế tuyển sinh Quốc gia, gồm hai khối: Khối C (Văn - Sử - Địa) và khối D (Văn - Toán - Ngoại ngữ).
- Trường hợp những người đã có bằng Cử nhân thuộc các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác có nhu cầu học thêm, sẽ được dự tuyển theo quy chế đào tạo hệ văn bằng 2, quy chế đào tạo hệ vừa làm vừa học.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP- Cấu trúc nội dung của chương trình đào tạo ngành học là một hệ thống kiến thức hoàn
chỉnh bao gồm kiến thức giáo dục đại cương và kiến thức chuyên ngành (kiến thức cơ sở khối ngành KHXH, kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và chuyên ngành, thực tập thực tế, thi tốt nghiệp và khoá luận tốt nghiệp). Chương trình đào tạo còn bao gồm các học phần bắt buộc và tự chọn, tổng khối lượng kiến thức tối thiểu trong Chương trình đào tạo hiện nay là 140 tín chỉ...
- Sinh viên thực hiện quy định học theo quy định đăng ký và hoàn thành các môn học của từng khối kiến thức liên tục, đảm bảo tính thống nhất, liên thông giữa các khối kiến thức của Chương trình đào tạo.
- Quy trình đào tạo của ngành vừa đảm bảo tính liên thông giữa các trường đại học có đào tạo ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng trong nước với nhau và có tính liên kết với các ngành liên quan.
- Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp khi đã tích lũy được tối thiểu 140 tín chỉ và có các chứng chỉ Ngoại ngữ, Tin học, GDTC và GDQP (tự tích lũy).
- Sinh viên phải có phẩm chất đạo đức tốt, nghiêm túc chấp hành các quy định của pháp luật và nhà trường.
6. THANG ĐIỂM
Thang điểm đáp ứng yêu cầu của mỗi môn học: từ 5 đến 10 điểm.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
STT HỌC PHẦN TÍN CHỈ GHI CHÚ
I. Lý luận Mác Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin 05
2 Đường lối Cách mạng Việt Nam 03
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 02
II. Ngoại ngữ 10 Tự tích luỹ
III. Kiến thức khoa học tự nhiên
1 Môi trường và phát triển 02
7
2 Tin học đại cương 03 Tự tích luỹ
IV. Các môn cơ bản
1 Lịch sử văn minh thế giới 03
2 Cơ sở văn hoá Việt Nam 02
3 Xã hội học đại cương 02
4 Logic học đại cương 02
5 Pháp luật đại cương 02
6 Phương pháp nghiên cứu khoa học 02
7 Thực hành văn bản tiếng Việt 02
8 a) Chính trị học đại cương
2TC/học phần
SV chọn một trong các học phần (2 TC) để tích lũy.
b) Kinh tế học đại cương
c) Tâm lý học đại cương
d) Thống kê xã hội
e) Nhân học đại cương
Tổng số 15 học phần 43
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệpa) Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc)
STT TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ GHI CHÚ
1 Lịch sử Việt Nam 04 R
2 Lịch sử thế giới 04 R
3 Cơ sở bảo tàng học 02 R
4 Nhập môn khoa học thư viện 02 R
5 Quản trị học đại cương 02 R
6 Hành chính công 02 R
8
7 Luật hành chính 02 R
8 Sử liệu học 02 R
9 Lịch sử và tổ chức cơ quan Nhà nước 02 R
10 Quản trị nguồn nhân lực 02
11 Bảo tồn và phát huy di sản trong sự nghiệp xây dựng nền văn hoá Việt Nam
02 R
12 Cải cách thủ tục hành chính 02
13 Thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý 02 R
14 Kỹ năng giao tiếp trong quản lý 02
Tổng số 14 học phần 32
b) Kiến thức chuyên ngành chuyên sâu (bắt buộc)
STT TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ GHI CHÚ
1 Tổng quan về quản trị văn phòng 02
2 Các kỹ năng cơ bản trong quản trị văn phòng 03
3 Tổng quan về công tác văn thư 02
4 Văn bản QLNN và kỹ thuật STVB 04
5 Tổ chức quản lý văn bản và con dấu 02
6 Nghiệp vụ thư ký văn phòng 02
7 Lưu trữ học đại cương 02 R
8 Phân loại và chỉnh lý tài liệu lưu trữ 03
9 Thu thập, bổ sung tài liệu lưu trữ 02
10 Xác định giá trị tài liệu lưu trữ 02
11 Thống kê và bảo quản tài liệu lưu trữ 03
12 Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ 02
13 Lưu trữ tài liệu khoa học - công nghệ 02
9
14 Lưu trữ tài liệu nghe nhìn 02
15 Lưu trữ tài liệu điện tử 02
16 Thực tập chuyên ngành 1 (Quản trị văn phòng và công tác văn thư)
04
17 Thực tập chuyên ngành 2 (Công tác lưu trữ) 04
Tổng số 17 học phần 43
c) Kiến thức tự chọn (chọn 22 tín chỉ trong số các học phần sau đây)
STT TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ GHI CHÚ
1 Khóa luận tốt nghiệp 10
2 Lịch sử văn bản và công tác văn thư Việt Nam 02
3 Lịch sử lưu trữ Việt Nam 02
4 Công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan Đảng 02
5 Công tác văn thư, lưu trữ trong các doanh nghiệp 02
6 Công bố học 02
7 Luật kinh tế 02
8 Ứng dụng tin học trong công tác văn phòng, văn thư và lưu trữ
02
9 Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng (ISO) trong công tác văn phòng, văn thư và lưu trữ
02
10 Quan hệ công chúng (PR) 02
11 Văn hóa công sở 02 R
12 Lưu trữ nước ngoàì 02
13 Kỹ thuật tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ 02
14 Kế toán - thống kê 02
15 Những cuộc cải cách lớn trong lịch sử Việt Nam 02
16 Phương pháp điều tra xã hội học trong nghiên cứu lịch 02
10
sử
17 Công cuộc cải tổ, cải cách ở một số nước và công cuộc đổi mới ở Việt Nam
02
18 Tư tưởng Hồ Chí Minh - Di sản văn hóa 02 R
19 Lịch sử và nghiệp vụ báo chí 02
20 Doanh nhân Việt Nam trong lịch sử 02
21 Những giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộcViệt Nam
02
22 Luật di sản văn hóa 02
23 Làng xã Việt Nam - truyền thống và hiện đại 02
24 Lý thuyết và thực hành nhiếp ảnh 02
25 Mộc bản và mộc bản học 02
8. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Học kỳMã môn học
Tên môn học
Tín chỉ
Tổng cộng
Lý thuyết
Thực hành/
thí nghiệm
Rà soát
giảng dạy
I Các môn chung do Phòng Đào tạo thiết kế
II Các môn chung do Phòng Đào tạo thiết kế
III(16 TC cơ sở
ngành)
LUU047 Lịch sử Việt Nam 04 3 1 RLUU048 Lịch sử thế giới 04 3 1 RLUU004 Cơ sở bảo tàng học 02 2 RLUU024 Nhập môn khoa học thư viện 02 2 RLUU009 Hành chính công 02 2 RLUU016 Luật hành chính 02 2 R
TỰ CHỌN – Tư tưởn HCM- Di sản văn hoá R
IV(14 TC
LUU027 Quản trị học đại cương 02 2 RLSU158 Sử liệu học 02 2 R
11
cơ sở ngành + 02 TC tự
chọn)
LUU049 Lịch sử và tổ chức cơ quan Nhà nước 02 2 R
LSU002Bảo tồn và phát huy di sản trong sự nghiệp xây dựng nền văn hoá Việt Nam
02 2 R
LUU028 Quản trị nguồn nhân lực 02 2LUU029 Thông tin phục vụ lãnh đạo và
quản lý02 1 1 R
LUU012 Kỹ năng giao tiếp trong quản lý 02 1 1LUU017 Tự chọn (Luật kinh tế) 02
V(15 TC
bắt buộc + 2 TC tự
chọn)
LUU037 Tổng quan về quản trị văn phòng
02 2
LUU002 Các kỹ năng cơ bản trong quản trị văn phòng
03 2 1
LUU036 Tổng quan về công tác văn thư 02 2 1LUU040 Văn bản quản lý nhà nước và
kỹ thuật soạn thảo văn bản04 3
1
LUU034 Tổ chức quản lý văn bản và con dấu
02 1 1
DAI047 Nghiệp vụ thư ký văn phòng 02 1 1
Tự chọn (Lịch sử văn bản và công tác văn thư Việt Nam ) 02
VI(16 TC
bắt buộc + 2 TC tự
chọn)
LUU018 Lưu trữ học đại cương 02 2 RLUU026 Phân loại và chỉnh lý tài liệu
lưu trữ03 2 1
LUU031 Thu thập, bổ sung tài liệu lưu trữ
02
LUU042 Xác định giá trị tài liệu lưu trữ 02LUU030 Thống kê và bảo quản tài liệu lưu
trữ 03 2 1
LUU014 Tự chọn (Lịch sử lưu trữ Việt Nam) 02
LUU032 Thực tập chuyên ngành 1 04
VII(10 TC
bắt buộc + 8 TC tự
chọn)
LUU003 Cải cách thủ tục hành chính 02LUU035 Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ 02LUU020 Lưu trữ tài liệu khoa học-công
nghệ 02
Lưu trữ tài liệu nghe nhìn 02
12
Lưu trữ tài liệu điện tử 02LUU005 Tự chọn (Công bố học) 02LUU006 Tự chọn (Công tác văn thư, lưu
trữ trong các cơ quan Đảng)02
LUU007 Tự chọn (Công tác văn thư, lưu trữ trong các doanh nghiệp)
02
Tự chọn (Quan hệ công chúng) 02
VIII(4 TC bắt buộc + 10
TC tự chọn)
LUU001 Tự chọn (Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng trong công tác văn phòng, văn thư và lưu trữ)
02 1 1
LSU041 Tự chọn (Phương pháp điều tra xã hội học trong nghiên cứu lịch sử)
02
LUU041 Tự chọn (Văn hóa công sở) 02 R
Tự chọn 02
Tự chọn 02LUU033 Thực tập chuyên ngành 2 04
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC MÔN HỌC
STT Tên môn họcTínchỉ
Tóm tắt nội dung
Phần kiến thức cơ sở ngành
01 Lịch sử Việt Nam 04 - Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã học xong phần kiến thức đại cương.- Tóm tắt nội dung: cung cấp cho sinh viên những kiến thức đầy đủ về lịch sử VN; giới thiệu nội dung và phương hướng giải quyết một số vấn đề cơ bản của toàn bộ tiến trình lịch sử VN. Từ đó làm sáng tỏ những điều đã học về lịch sử, văn hóa, chính trị xã hội VN...
02 Lịch sử thế giới 04 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương. - Tóm tắt nội dung: cung cấp hệ thống kiến thức về lịch sử thế giới bao gồm lịch sử cổ trung đại phương Tây và phương Đông, các cuộc cách mạng tư sản, cách mạng công
13
nghiệp khoa học kỹ thuật và việc xác lập CNTB, cách mạng XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới, sự ra đời của CNXH và quan hệ quốc tế trong thời kỳ cận hiện đại…
03 Cơ sở bảo tàng học 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương. - Tóm tắt nội dung: hệ thống toàn bộ lịch sử của ngành bảo tàng, trang bị những kiến thức cơ bản về 6 khâu trong công tác bảo tàng (nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, bảo quả, trưng bày, giáo dục). Chú ý khai thác những tài liệu hiện vật trong bảo tàng, di tích phục vụ công tác nghiên cứu khoa học, chú ý mối quan hệ trong việc NCLS và nghiên cứu bảo tàng, bảo tàng học phục vụ việc xây dựng KT-XH hiện nay.
04 Nhập môn khoa học thư viện
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương. - Tóm tắt nội dung: hệ thống toàn bộ lịch sử của ngành thư viện, trang bị những kiến thức cơ bản về nghiệp vụ công tác thư viện, chú ý mối quan hệ trong việc thực hành nghiệp vụ thư viện và nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ trong việc xây dựng kinh tế xã hội hiện nay.
05 Quản trị học đại cương 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương.- Tóm tắt nội dung: trang bị những kiến thức cơ bản về khoa học tổ chức và quản lý: những vấn đề về quản trị học, quá trình phát triển của lý thuyết quản trị, môi trường quản trị, thông tin trong quản trị, ra quyết định, hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra, quản trị nguồn nhân lực.
06 Hành chính công 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương.- Tóm tắt nội dung: trang bị những kiến thức cơ bản về hành chính công - môn học về quản lý hành chính Nhà nước: những vấn đề chung về hành chính công, thể chế hành chính Nhà nước, chức năng và phương pháp HCNN, quyết định hành chính, kiểm soát đối với quyết định hành chính.
07 Luật hành chính 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương.
14
- Tóm tắt nội dung: cung cấp những hiểu biết về luật hành chính, văn bản quản lý nhà nước, khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo. Chú trọng những vấn đề về luật hành chính để sinh viên nắm bắt và giải quyết những tình huống trong thực tiễn.
08 Sử liệu học 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và các môn Lịch sử Việt Nam, Lịch sử thế giới.- Tóm tắt nội dung: cung cấp những kiến thức về sự hình thành và phát triển của khoa học lịch sử, trong đó đặc biệt quan tâm đến các giai đoạn phát triển của sử liệu học; tìm hiểu và lý giải các vấn đề thuộc về lý luận của sử liệu học như: đối tượng, đặc điểm của hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử, nhận thức về sử liệu học của các nhà khoa học, tầm quan trọng và đặc điểm của tài liệu lịch sử…
09 Lịch sử và tổ chức cơ quan Nhà nước
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương.- Tóm tắt nội dung: trang bị những kiến thức cơ bản về lịch sử hình thành và phát triển của Nhà nước qua từng thời kỳ cụ thể. Trong mỗi giai đoạn chú trọng phân tích những đặc điểm và cơ cấu tổ chức bộ máy Nhà nước. Trọng tâm là tổ chức và họat động của Nhà nước CHXHCNVN (từ 1976 về sau)
10 Quản trị nguồn nhân lực 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương.
- Tóm tắt nội dung: nắm được những vấn đề cơ bản về quản trị nguồn nhân lực: khái niệm, nội dung, các kỹ năng cơ bản trong quản trị nguồn nhân lực.
11 Bảo tồn và phát huy di sản trong sự nghiệp xây dựng nên văn hóa mới Việt Nam
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương.
- Tóm tắt nội dung: giới thiệu thành tựu của các ngành chức năng trong công cuộc bảo tồn và phát huy giá trị “Kho tàng di sản 54 dân tộc Việt Nam” với các giá trị di sản văn hóa vật thể và phi vật thể theo định hướng xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc.
12 Cải cách thủ tục hành chính 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần
15
kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn học chủ yếu về nghiệp vụ CTVT, CTLT- Tóm tắt nội dung: nắm được những vấn đề cơ bản về CCHC và cải cách TTHC (khái niệm thủ tục hành chính, phân loại TTHC, những nội dung CCTTHC trong thực tế hiện nay), vận dụng những kiến thức đã học để tham gia giải quyết các TTHC trong cơ quan, chú trọng các TTHC trong công tác VP, VT và LT
13 Thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương. - Tóm tắt nội dung: cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo và quản lý, giúp sinh viên nắm được những khái niệm cơ bản về thông tin phục vụ lãnh đạo; những yêu cầu, nội dung đảm bảo thông tin cho lãnh đạo, xác định được tầm quan trọng của thông tin.
14 Kỹ năng giao tiếp trong quản lý
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương.- Tóm tắt nội dung: nắm được các khái niệm về giao tiếp, giao tiếp trong quản lý, các kỹ năng giao tiếp trong quản lý như: nghe, nói, viết, biết xử lý các chiều giao tiếp cụ thể cùng cấp, cấp trên, cấp dưới.
Các môn chuyên ngành bắt buộc
01 Tổng quan vê quản trị văn phòng
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và cơ sở ngành. - Tóm tắt nội dung: trang bị những kiến thức cơ bản về Quản trị văn phòng: tính tất yếu khách quan của quản trị văn phòng; vị trí, chức năng, nhiệm vụ cơ, tổ chức bộ máy làm việc của văn phòng; nghệ thuật quản trị văn phòng, những yêu cầu, nội dung của việc xây dựng một văn phòng hiện đại.
02 Các kỹ năng cơ bản trong quản trị văn phòng
03 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và môn Tổng quan về quản trị văn phòng- Tóm tắt nội dung: Trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng về quản trị văn phòng: lập chương trình, kế hoạch công tác; thu thập và xử lý thông tin; tổ chức hội họp; xây dựng quy chế làm việc; đảm bảo điều kiện làm việc cho cơ quan, tổ chức, v v ..
16
03 Tổng quan vê công tác văn thư
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và cơ sở ngành.- Tóm tắt nội dung: gồm các nội dung cơ bản như khái niệm, vị trí, ý nghĩa, yêu cầu và các nội dung tổng quát của CTVT (soạn thảo, ban hành VB; tổ chức quản lý VB đến và VB đi; quản lý, sử dụng con dấu; tổ chức lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ hiện hành) và các vấn đề về quản lý nhà nước CTVT
04 Văn bản quản lý nhà nước và kỹ thuật soạn thảo văn bản
04 - Điều kiện tiên quyết: phải học phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và môn Tổng quan về công tác văn thư.- Tóm tắt nội dung: trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về văn bản, văn bản quản lý Nhà nước, phương pháp và kỹ năng soạn thảo một số loại văn bản thông dụng.
05 Tổ chức quản lý văn bản và con dấu
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong học môn Tổng quan về công tác văn thư- Tóm tắt nội dung: gồm các nội dung cơ bản về tổ chức quản lý văn bản đến và văn bản đi; quản lý, sử dụng con dấu; tổ chức lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ hiện hành.
06 Nghiệp vụ thư ký văn phòng
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn về quản trị hành chính văn phòng, công tác văn thư.- Tóm tắt nội dung: trang bị kiến thức thư ký cho người học về nghề thư ký, tiêu chuẩn của người thư ký văn phòng; kỹ năng thực hiện các nghiệp vụ thư ký như thu thập, xử lý, cung cấp thông tin, xây dựng lịch làm việc cho lãnh đạo và cơ quan, giao tiếp với đồng nghiệp và công chúng trong văn phòng.
07 Lưu trữ học đại cương 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn về công tác văn thư.- Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm vững tổng quát những kiến thức cơ bản về tài liệu lưu trữ, lưu trữ học và công tác lưu trữ (khái niệm, tính chất, chức năng, nguyên tắc quản lý, nội dung cơ bản và QLNN công tác lưu trữ).
08 Phân loại và chỉnh lý tài 03 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần 17
liệu lưu trữ kiến thức đại cương, cơ sở ngành và môn Lưu trữ học đại cương. - Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về nguyên tắc, vị trí, tầm quan trọng, các giai đọan phân lọai tài liệu Phông LTQGVN; nguyên tắc, mục đích yêu cầu và quy trình nghiệp vụ khi thực hiện chỉnh lý tài liệu một phông lưu trữ cụ thể.
09 Thu thập, bổ sung tài liệu lưu trữ
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và môn Lưu trữ học đại cương.- Tóm tắt nội dung: giúp SV nắm được những nguyên tắc, phương pháp, nội dung của công tác thụ thập, bổ sung tài liệu trong các Lưu trữ cơ quan và Lưu trữ lịch sử.
10 Xác định giá trị tài liệu lưu trữ
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và môn Lưu trữ học đại cương.- Tóm tắt nội dung: giúp cho sinh viên năm được các vấn đề như khái niệm, nguyên tắc, tiêu chuẩn, quá trình xác định giá trị tài liệu lưu trữ; tổ chức xác định giá trị tài liệu.
11 Thống kê và bảo quản tài liệu lưu trữ
03 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn Lưu trữ học đại cương, phân loại, thu thập, xác định giá trị TLLT.- Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm được những nguyên tắc, phương pháp, tiêu chuẩn kỹ thuật của nghiệp vụ thống kê và bảo quản tài liệu trong các lưu trữ.
12 Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn Lưu trữ học đại cương, phân loại, thu thạp, xác định giá trị, thống kê, bảo quản TLLT.- Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm được những nguyên tắc, phương pháp, tiêu chuẩn lập hệ thống công cụ tổ chức khoa học; nhiệm vụ và các hình thức khai thác, sử dụng TLLT.
13 Lưu trữ tài liệu khoa học-công nghệ
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn về nghiệp vụ công tác lưu trữ.- Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm
18
được tổng quan những kiến thức cơ bản về nguyên tắc, tiêu chuẩn, vị trí, tầm quan trọng, quy trình chuyên môn nghiệp vụ của công tác lưu trữ tài liệu khoa học-công nghệ.
14 Lưu trữ tài liệu nghe nhìn 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn về nghiệp vụ công tác lưu trữ. - Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm được tổng quan những kiến thức cơ bản về nguyên tắc, tiêu chuẩn, vị trí, tầm quan trọng, quy trình chuyên môn nghiệp vụ của công tác lưu trữ tài liệu nghe nhìn.
15 Lưu trữ tài liệu điện tử 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn về nghiệp vụ công tác lưu trữ. - Tóm tắt nội dung: giúp sinh viên nắm được tổng quan những kiến thức cơ bản về nguyên tắc, tiêu chuẩn, vị trí, tầm quan trọng, quy trình chuyên môn nghiệp vụ của công tác lưu trữ tài liệu điện tử.
16 Thực tập chuyên ngành 1 04 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức cơ sở ngành và các môn học về quản trị hành chính văn phòng và CTVT - Tóm tắt nội dung: sinh viên khảo sát công tác văn phòng, văn thư của cơ quan. Thực tập các nghiệp vụ về công tác văn phòng, công tác văn thư như: tổ chức thực hiện các kỹ năng văn phòng, STVB, tổ chức quản lý văn bản, quản lý và sử dụng con dấu.
17 Thực tập chuyên ngành 2 04 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn học về CTVT, CTLT - Tóm tắt nội dung: sinh viên khảo sát công tác lưu trữ của cơ quan. Thực tập các nghiệp vụ về công tác lưu trữ như: thu thập, bổ sung, phân loại, xác định giá trị tài liệu, tổ chức sử dụng tài liệu, chú trọng công tác chỉnh lý khoa học tài liệu.
Các môn chuyên ngành tự chọn
01 Khóa luận tốt nghiệp 02 - Điều kiện tiên quyết: dành cho những sinh viên đủ điều kiện được làm khóa luận tốt nghiệp, sau khi đã học xong các phần về kiến thức đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành
19
- Tóm tắt nội dung:SV tự chọn một đề tài tốt nghiệp trong khối kiến thức chuyên ngành, theo hướng dẫn của giảng viên.
02 Lịch sử văn bản và công tác văn thư Việt Nam
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn về công tác văn thư- Tóm tắt nội dung: trang bị những kiến thức cơ bản về lịch sử phát triển của văn bản hành chính và CTVT của nước ta qua các thời kỳ lịch sử; chú trọng các vấn đề pháp luật về CTVT, thể lọai, thẩm quyền ban hành VB và xử lý các nội dung nghiệp vụ CTVT, … qua các thời kỳ.
03 Lịch sử lưu trữ Việt Nam 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành, các môn học về CTVT, CTLT.- Tóm tắt nội dung: trang bị những kiến thức cơ bản về LSLTVN qua các thời kỳ lịch sử, trong đó chú trọng các nội dung: Sự hình thành các loại tài liệu thành văn ở VN, quá trình xây dựng và phát triển công tác lưu trữ qua các thời kỳ lịch sử VN.
04 Công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan Đảng
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức cơ sở ngành và các môn về CTVT và CTLT- Tóm tắt nội dung: trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về hệ thống tổ chức của Đảng, về công tác VT và LT trong các cơ quan của Đảng, trọng tâm là văn bản, STVB của Đảng, phông lưu trữ Đảng CSVN, công tác xác định giá trị và phân loại, chỉnh lý TLLT của Đảng
05 Công tác văn thư, lưu trữ trong các doanh nghiệp
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức cơ sở ngành và các môn về CTVT và CTLT- Tóm tắt nội dung: trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về tổ chức doanh nghiệp, tổ chức văn phòng doanh nghiệp và các vấn đề mang tính đặc thù về văn bản, CTVT và CTLT trong các loại hình doanh nghiệp.
06 Công bố học 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong các môn về nghiệp vụ CTLT.- Tóm tắt nội dung: trang bị cho SV các vấn đề lý luận cơ bản về công bố học; phương
20
pháp công bố tài liệu văn kiện với những nội dung như: chọn đề tài, chuẩn bị công bố; sưu tầm và lựa chọn TL để công bố; truyền đạt văn bản; trình bày tài liệu công bố, …
07 Lưu trữ nước ngoài 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong các môn về nghiệp vụ lưu trữ- Tóm tắt nội dung: trang bị cho SV những kiến thức về sự ra đời và quá trình phát triển của họat động lưu trữ trong lịch sử loài người qua các thời kỳ cổ trung đại; cận đại (1862-1917); hiện đại (1917-nay)
08 Ứng dụng tin học trong văn phòng, văn thư và lưu trữ
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương, cơ sở ngành và các môn nghiệp vụ CTVT, CTLT- Tóm tắt nội dung: nắm vững nguyên tắc, yêu cầu, nội dung của việc ứng dụng tin học trong văn phòng, văn thư, lưu trữ. Cụ thể là: ứng dụng trong soạn thảo, ban hành văn bản, đăng ký, thống kê văn bản, tra tìm văn bản hiện hành; xây dựng CSDL, phương pháp xây dựng các CSDL từng Phông cũng như toàn bộ kho lưu trữ; tra cứu CSDL theo từng chuyên đề, quản lý các công cụ tra cứu.
09
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng (ISO) trong văn phòng, văn thư và lưu trữ
02 - Điều kiện tiên quyết: học xong phần kiến thúc đại cương, cơ sở ngành và các môn nghiệp vụ CTVT, CTLT- Tóm tắt nội dung: trang bị những kiến thức cơ bản nhất về lịch sử ra đời và phát triển của hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trên thế giới và việc áp dụng tại VN; cung cấp kiến thưc về việc áp dụng tiêu chuẩn VN ISO 9001:2000 trong CTVP, VT, LT; giúp sinh viên có thể làm việc tại các CQ, TC có ứng dụng tiêu chuẩn VN ISO 9001:2000
10 Quan hệ công chúng (PR) 02 - Điều kiện tiên quyết: Đã học xong chương trình đại cương và cơ sở ngành.- Tóm tắt nội dung: Cung cấp các kiến thức về báo chí, truyền thông; các kiến thức về tiếp thị kinh doanh, kỹ năng viết và giao tiếp; tổ chức các sự kiện, họp báo, xây dựng các kế hoạch quảng bá và truyền thông, hoạch định nhóm công chúng của một tổ chức, doanh nghiệp, giải quyết khủng hoảng, quan hệ cộng đồng của doanh nghiệp.
21
11 Kê toán thống kê 02 - Điều kiện tiên quyết: Đã học xong các môn đại cương- Tóm tắt nội dung: Trang bị cho sinh viên những kiến thức về kế toán - thống kê: lập chứng từ kế toán, lập kế hoạch chi tiêu, kiểm kê - thống kê tài sản (sản phẩm hàng hóa…), tính giá các đối tượng kế toán, lập báo cáo thống kê hàng hóa , sản phẩm theo ngày, tháng, quý, năm.…
12 Luật kinh tế 02 - Điều kiện tiên quyết: Đã học xong các môn đại cương- Tóm tắt nội dung: trang bị cho sinh viên những kiến thức về luật kinh tế: khái niệm luật kinh tế, các đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế; các loại hình doanh nghiệp và điều kiện kinh doanh, giải thể của doanh nghiệp; khái niệm, nội dung của các loại hợp đồng dân sự, hợp đồng kinh tế - thương mại, hợp đồng lao động; các vấn đề cơ bản về tiền lương…giúp cho sinh viên có khả năng thích ứng với môi trường làm việc của doanh nghiệp
13 Kỹ thuật tu bổ và phục chế tài liệu lưu trữ
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong các môn về công tác lưu trữ- Tóm tắt nội dung: trang bị cho sinh viên những kiến thức về kỹ thuật tu bổ, sửa chữa TL hư hỏng và phục chế TLLT
14 Văn hoá công sở 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong chương trình đại cương và cơ sở ngành.- Tóm tắt nội dung: nắm được khái niệm văn hoá tổ chức, văn hoá công sở; những nội dung xây dựng văn hoá tổ chức, văn hoá công sở; các giải pháp xây dựng văn hoá tổ chức, văn hoá công sở. Quy chế văn hóa công sở do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
15 Những cuộc cải cách lớn trong lịch sử Việt Nam
02 - Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành các môn học thuộc Lịch sử Việt Nam.
- Tóm tắt nội dung: Hệ thống kiến thức về những ý tưởng, biện pháp thực hiện, kết quả (thành công, hạn chế) của các cuộc cải cách tiêu biểu trong tiến trình lịch sử dân tộc, giúp sinh viên có cái nhìn xuyên suốt về xu hướng cải cách trong quá trình dựng nước. Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, phân tích, đánh giá các vấn đề lịch sử và nhân vật lịch sử
22
cho sinh viên.
16 Phương pháp điêu tra xã hội học trong nghiên cứu lịch sử
02 - Điều kiện tiên quyết: Sinh viên phải hoàn thành khối kiến thức đại cương, hoàn thành môn Xã hội học đại cương.
- Tóm tắt nội dung: Cung cấp những kiến thức cơ bản về phương pháp nghiên cứu xã hội học, đặc biệt là phương pháp điều tra xã hội học để thu thập, xử lý thông tin một cách chính xác, khoa học. Cung cấp những kỹ năng cho sinh viên trong quá trình thu thập thông tin, tư liệu bằng phỏng vấn, thiết kế bảng hỏi phục vụ cho mục đích nghiên cứu sử học. Chú ý vai trò của xã hội học và phương pháp điều tra trong lĩnh vực khoa học lịch sử…
17 Công cuộc cải tổ, cải cách ở một số nước và công cuộc đổi mới ở Việt Nam
02 - Điều kiện tiên quyết: hoàn thành kiến thức cơ sở ngành.
- Tóm tắt nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về bối cảnh lịch sử, nội dung, kết quả, hạn chế và bài học kinh nghiệm của công cuộc cải tổ, cải cách ở một số nước như: Nhật Bản, Nga, Trung Quốc,…; bối cảnh lịch sử, nội dung, thành tựu và hạn chế của công cuộc đổi mới ở Việt Nam năm 1986; những bài học kinh nghiệm của Việt Nam trong quá trình đổi mới.
18 Tư tưởng Hồ Chí Minh - di sản văn hóa
02 - Điều kiện tiên quyết: hoàn thành kiến thức cơ sở ngành.
- Tóm tắt nội dung: cung cấp những kiến thức chuyên sâu về tư tưởng, quan điểm của Chủ tích Hồ Chí Minh với di sản văn hóa của nhân loại và dân tộc VN. Tư tưởng ấy thể hiện tính nhất quán, xuyên suốt trong quá trình chỉ đạo, lãnh đạo đất nước ngay từ khi người con hoạt động ở nước ngoài trong những năm tìm đường cứu nước.Thể hiện trong các văn kiện, trong chỉ thị, trong luật pháp… nhằm bảo tồn và phát huy vốn di sản văn hóa của dân tộc mà cha ông đã tạo dựng qua hàng ngàn năm lịch sử.
19 Lịch sử và nghiệp vụ báo chí
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong các môn học thuộc phần lịch sử Việt Nam.
- Tóm tắt nội dung: trang bị cho SV kiến thức về lịch sử báo chí VN qua các thời kỳ
23
từ thời cận đến hiện đại; hiểu sâu về báo chí - văn hóa báo chí VN và vai trò của nó trong lịch sử cách mạng và trong sự phát triển của xã hội VN thời cận và hiện đại; hiểu về phương pháp tiếp cận khi phân tích lý giải những vấn đề khoa học báo chí VN qua các thời kỳ, từ đó làm sáng tỏ những điều đã học về lịch sử cận hiện đại VN…
20 Doanh nhân Việt Nam trong lịch sử
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và cơ sở ngành.
- Tóm tắt nội dung: trang bị kiến thức làm cơ sở để tìm hiểu về vị trí, vai trò của doanh nghiệp và doanh nhân trong tiến trình lịch sử dân tộc trên một số lĩnh vực kinh tế. Chuyên đề cũng góp phần xây dựng hướng tiếp cận lịch sử giai cấp và tầng lớp mới trong quá trình phát triển xã hội của dân tộc Việt Nam.
21 Những giá trị văn hóa tinh thần truyên thống dân tộc Việt Nam
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và các môn học thuộc Lịch sử Việt Nam.
- Tóm tắt nội dung: nghiên cứu các giá trị tinh thần truyền thống của văn hóa VN và vai trò của các giá trị tinh thần trong lịch sử dựng nước và giữ nước, bao gồm các giá trị như: chủ nghĩa yêu nước, tinh thần đoàn kết, dân chủ, nhân văn…
22 Luật di sản văn hóa 02 - Điều kiện tiên quyết:sinh viên đã học xong các môn đại cương, các môn cơ sở ngành.
- Tóm tắt nội dung: Giới thiệu luật di sản, nội dung luật di sản văn hóa, đưa luật di sản văn hóa vào trong đời sống xã hội và vận dụng luật di sản trong công tác lưu trữ tài liệu ở Việt Nam.
23 Làng xã Việt Nam - truyên thống và hiện đại
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và các môn học thuộc phần Lịch sử Việt Nam.
- Tóm tắt nội dung: cung cấp những kiến thức cơ bản về làng xã VN trong lịch sử trên những vấn đề như: tổ chức quản lý làng xã, văn hóa - tâm lý làng xã, hương ước - lệ làng, mối quan hệ giữa làng xã trên các mặt với Nhà nước, người nông dân… Từ đó, hiểu một cách đầy đủ, khoa học về làng xã
24
VN với tư cách là một hằng số trong lịch sử dân tộc, phân tích làm sáng tỏ những vấn đề khoa học, thực tiễn về làng xã, nông nghiệp, nông thôn, nông dân VN trong thời kỳ hiện đại…
24 Lý thuyết và thực hành nhiếp ảnh
02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong phần kiến thức đại cương và cơ sở ngành; SV đã từng chụp ảnh và có máy ảnh.- Tóm tắt nội dung: lịch sử nhiếp ảnh và vị trí nhiếp ảnh trong cuộc sống; máy ảnh và sử dụng máy ảnh, ánh sáng và bố cục trong nhiếp ảnh; nhiếp ảnh chuyên đề (phong cảnh, kiến trúc, chân dung, sinh họat, tĩnh vật).
25 Mộc bản và mộc bản học 02 - Điều kiện tiên quyết: đã học xong các môn học về CTLT.- Tóm tắt nội dung: trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về tài liệu mộc bản; kho tàng di sản mộc bản ở Việt Nam; mộc bản triều Nguyễn (nguồn gốc hình thành, thành phần, nội dung và giá trị của khối tài liệu này)
10. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO10.1. Danh sách cán bộ cơ hữu thuộc Khoa
STT Họ và tên Năm sinh
Chuyên ngành
Học hàm, học vị
Năm
đạt học vị
Môn học phụ trách
01 Nghiêm Kỳ Hồng 1946 Lịch sử Tiến sĩ 2004 - Tổng quan về CTVT - Lưu trữ học đại cương- Lịch sử lưu trữ Việt Nam- Lịch sử văn thư Việt Nam- Tổng quan về quản trị văn phòng- Các kỹ năng cơ bản
25
trong quản trị văn phòng- Cải cách thủ tục hành chính
02 Phan Đình Nham 1943 Lưu trữ Tiến sĩ 1979
- Lưu trữ học đại cương- Phân loại và chỉnh lý TLLT- Tổ chức sử dụng TLLT- Lưu trữ tài liệu khoa học-công nghệ- Lưu trữ tài liệu nghe nhìn- Thu thập, bổ sung TLLT - Xác định giá trị TLLT- Công bố học- Lưu trữ nước ngoài
03 Lê Văn In 1941
Chính trị - hành chính
Tiến sĩ 2000
- Tổng quan về quản trị văn phòng- Các kỹ năng cơ bản trong quản trị văn phòng- Hành chính công- Cải cách thủ tục HC- Văn bản QLNN và kỹ thuật soạn thảo văn bản
04 Phạm Thị Ngọc Thu 1960 LSVN Tiến sĩ 2008
- Luật hành chính- Luật di sản văn hóa- Làng xã Việt Nam - truyền thống và hiện đại
05 Trần Thuận 1957 LSVN Tiến sĩ 2004 Lịch sử Việt Nam (Phần cổ - trung đại)
06 Hà Minh Hồng 1953 LSVN PGS, Tiến sĩ 1997 Lịch sử Việt Nam (Phần
cận - hiện đại)
07 Vũ Tình 1949 Lịch sử PGS, Tiến sĩ
Phương pháp nghiên cứu khoa học
08 Đỗ Thị Hạnh 1964 LSTG Tiến sĩ 1999 Lịch sử thế giới
09 Đặng Văn Thắng 1954 KCH PGS, Tiến sĩ 1992 Cơ sở bảo tàng học
10 Phí Ngọc Tuyến 1957 KCH Tiến sĩ Cơ sở bảo tàng học
11 Phạm Thị Ngọc Thảo 1972 KCH Thạc
sĩCơ sở bảo tàng học
12 Nguyễn Văn Báu 1975 Lưu trữ Thạc 2008 - Nghiệp vụ thư ký VP
26
sĩ
- Công tác văn thư, lưu trữ trong doanh nghiệp- Phân loại và chỉnh lý tài liệu lưu trữ
13 Đỗ Văn Học 1977 Lưu trữ Thạc sĩ 2008
- Văn bản quản lý NN và kỹ thuật soạn thảo văn bản- Tổ chức quản lý văn bản và con dấu- Tổng quan về CTVT- Lịch sử văn bản hành chính và văn thư Việt Nam
14 Hoàng Quang Cương 1980 Lưu trữ Cử
nhân 2004- Thu thập, bổ sung TLLT- Xác định giá trị TLLT
15 Mai Thanh Xuân 1980 Lưu trữ Thạc sĩ 2010
- Lịch sử tổ chức các cơ quan Nhà nước VN- Công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan Đảng- Lịch sử lưu trữ Việt Nam
16Nguyễn Thị Ly
1984 Lưu trữ Thạc sĩ 2012
- Tổ chức quản lý văn bản và con dấu - Tổng quan về CTVT - Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng (ISO) trong văn phòng, VT-LT
17 Phạm Nguyễn Phương Quỳnh 1988 Lưu trữ HVCH 2010
- Nghiệp vụ thư ký văn phòng- Công tác văn thư, lưu trữ trong các doanh nghiệp
18 Nguyễn Văn Thỏa 1985 Lưu trữ HVCH 2009- Lưu trữ tài liệu nghe nhìn - Lưu trữ tài liệu điện tử
19 Phạm Đức Mạnh 1954 Lịch sử PGS, TS 1988
Bảo tồn và phát huy di sản trong sự nghiệp xây dựng nền văn hóa VN
20 Nguyễn Thị Phương Hảo 1978 LSTG
Thạc sĩ,
NCS2005
Lịch sử thế giới
21 Phan Văn Cả 1980 LSTG Thạc 2008 Lịch sử thế giới27
sĩ, NCS
22 Đỗ Thị Hà 1982 LSVNThạc
sĩ, NCS
2008Lịch sử Việt Nam
23 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt 1982 LSVN
Thạc sĩ,
NCS2007
Lịch sử Việt Nam
24 Nguyễn Thị Hồng Nhung 1983 LSVN
Thạc sĩ,
NCS2009
Lịch sử Việt Nam
25 Đỗ Bình Định 1953 LSĐThạc
sĩ,GVC
1997
- Tư tưởng Hồ Chí Minh;- Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;- Tư tưởng Hồ Chí Minh - di sản văn hóa;
26 Võ Thị Hoa 1961 LSĐ Tiến sĩ 2007
- Tư tưởng Hồ Chí Minh;- Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;- Tư tưởng Hồ Chí Minh - di sản văn hóa;
26 Nguyễn Đình Thống 1955 LSĐ Tiến sĩ 1994
- Tư tưởng Hồ Chí Minh;- Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;- Tư tưởng Hồ Chí Minh - di sản văn hóa;
27 Dương Kiều Linh 1963 LSĐ Tiến sĩ 2001
- Tư tưởng Hồ Chí Minh;- Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;- Tư tưởng Hồ Chí Minh - di sản văn hóa;
28 Đặng Thị Minh Phượng 1980 LSĐ Thạc
sĩ 2008- Tư tưởng Hồ Chí Minh;- Tư tưởng Hồ Chí Minh - di sản văn hóa;
29 Nguyễn Thị Phương 1981 LSĐ Thạc
sĩ 2008
- Tư tưởng Hồ Chí Minh;- Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;
28
30 Trần Thị Thu Lương 1958 LSVN PGS,
Tiến sĩ 1993- Làng xã Việt Nam - truyền thống và hiện đại- Lịch sử Việt Nam.
10.2 Danh sách cán bộ cơ hữu thuộc Trường
STT Họ và tên Năm sinh
Chuyên ngành
Học hàm, học vị
Năm đạt học vị
Môn học phục trách
01 Lê Hữu Phước 1960 LSVN Tiến sĩ 1996
- Sử liệu học- Những cuộc cải cách lớn trong lịch sử Viêt Nam
02 Ngô Ngọc Chi TVTT Thạc sĩ
Nhập môn khoa học thư viện
03 Bùi Loan Thuỳ Thư viện
PGS. TSK
H
- Thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý- Nhập môn khoa học thư viện
04 Vũ Văn Gầu Triết PGS, tiến sĩ
- Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin
05 Phạm Đình Nghiệm
Phòng QLKH
PGS, tiến sĩ
- Logic học
- Phương pháp nghiên cứu khoa học
06 Ngô Tùng Lâm Địa lý ThS Môi trường và phát triển
07 Lê Hải Thanh XHH TS Xã hội học đại cương
08 Nguyễn Anh Thường Triết ThS - Logic học
- Phương pháp nghiên cứu khoa học
09 Hoàng Văn Việt Đông phương
PGS, tiến sĩ
Chính trị học
10 Phạm Thị Thùy Trang
XHH ThS Thống kê xã hội học
11 Trần Thị Mai 1963 Phòng SĐH
PGS, tiến sĩ
1999 - Cơ sở văn hóa Việt Nam
- Những giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc Việt Nam
29
12 Trần Thị Hoa Phòng ĐT
Tiến sĩ
Tiếng Việt thực hành
13 Đinh Thị Ngọc Diệp
Văn hóa học
Thạc sĩ
Văn hóa công sở
10.3. Danh sách cán bộ thỉnh giảng
STT Họ và tên Năm sinh
Chuyên ngành
Học hàm, học vị
Năm đạt học vị
Môn học phục trách
01 Nguyễn Văn Hàm 1944 Lưu trữ PGS 1992
- Lịch sử tổ chức các cơ quan Nhà nước VN- Công tác văn thư lưu trữ trong các cơ quan Đảng- Công bố học
02 Đào Xuân Chúc 1949 Lưu trữ PGS, TS 2003
- Lưu trữ tài liệu nghe nhìn - Lưu trữ tài liệu điện tử- Lưu trữ nước ngoài
03 Vũ Thị Phụng 1959 Lưu trữ PGS, TS 1999
- Lịch sử tổ chức các cơ quan Nhà nước VN- Công tác văn thư, lưu trữ trong các doanh nghiệp
04 Nguyễn Thị Thủy 1957 Lưu trữ Tiến sĩ 2004- Thu thập, bổ sung TLLT - Xác định giá trị TLLT
05 Nguyễn Thị Trà 1957 Lưu trữ Thạc sĩ 1999
- Thống kê và bảo quản tài liệu lưu trữ- Tổ chức sử dụng TLLT
06 Lê Đình Dũng Sư phạm Thạc sĩ
Kỹ năng giao tiếp trong quản lý
07 Vũ Hữu Vân 1942 Hóa họcCVC,
Cử nhân
- Thống kê và bảo quản TLLT- Kỹ thuật tu bổ và phục chế TLLT
08 Nguyễn Xuân Hoài 1953 Lịch sử Tiến sĩ 2011 Tổ chức sử dụng TLLT
09 Nguyễn Hồng Duy 1981 Lưu trữ Thạc sĩ 2007 Quan hệ công chúng (PR)
10 Nguyễn Liên Hương Lưu trữ Tiến sĩ Lưu trữ tài liệu khoa học-
công nghệ
30
Ban Chủ nhiệm Khoa
Thư ký, Giáo vụ ĐH
Giáo vụ CNTN
Đội ngũ giảng viên
Sinh viên
Quản lý SVĐoàn TN, Hội SV
11 Hoàng Văn Thụ 1957 Lưu trữ Thạc sĩ 2007 Lưu trữ tài liệu khoa học
công nghệ
12 Phạm Thị Huệ Lịch sử Tiến sĩ 2011
- Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ- Phân loại và chỉnh lý tài liệu lưu trữ
11. DANH SÁCH CỐ VẤN - HỖ TRỢ HỌC TẬP
STT Họ và tên TS ThS PGS NgạchGV
Chuyên môn
01 Nghiêm Kỳ Hồng X GVC LT-QTVP
02 Phan Đình Nham X CVCC LT-QTVP
03 Lê Văn In X GVCC LT-QTVP
04 Đỗ Văn Học X GV LT-QTVP
05 Nguyễn Văn Báu X GV LT-QTVP
06 Mai Thanh Xuân X GV LT-QTVP
07 Hoàng Quang Cương GV LT-QTVP
08 Nguyễn Thị Ly X GV LT-QTVP
09 Nguyễn Văn Thỏa GV LT-QTVP
10 Phạm Nguyễn Phương Quỳnh GV LT-QTVP
Sơ đồ đội ngũ hỗ trợ sinh viên Khoa Lịch sử
31
12. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ HỌC TẬP12.1. Thư viện và trang thiết bị- Phòng tư liệu Khoa có khoảng 6.500 đầu sách tham khảo trong đó sách tiếng Anh hơn
300 đầu sách và 17 đầu tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước với trên 60.000 trang tài liệu tham khảo được chia làm 12 thư mục.
- Cơ sở vật chất, phòng học của Khoa do Nhà trường cung cấp. Hiện tại, sinh viên năm thứ nhất, thứ hai và năm thứ ba đang học tại cơ sở Linh Trung-Thủ Đức, sinh viên năm thứ tư đang học tại cơ sở Đinh Tiên Hoàng.
- Khoa cũng được nhà trường cung cấp 1 máy photocopy, 3 laptop, 6 máy vi tính bàn, 3 projector, 4 máy in và 1 máy CD-cassette, 2 máy scan. Các máy tính đều được kết nối mạng và mạng internet không dây. - Với chủ trương hiện đại hóa việc giảng dạy, Khoa đã yêu cầu các giảng viên sử dụng Power point trong giảng dạy. Do đó, các laptop và projector đều được sử dụng tối đa. Không chỉ phục vụ các lớp học hệ chính quy tập trung, Khoa còn phân công các giảng viên trực tối để cung cấp thiết bị hỗ trợ giảng dạy cho giảng viên dạy các lớp hệ vừa làm vừa học.
- Các thiết bị: laptop, máy vi tính bàn, projector,… đều được bảo trì định kỳ nhằm tăng tuổi thọ và hiệu suất sử dụng.
12.2. Giáo trình và tài liệu tham khảoHiện nay, ngành Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng đang sử dụng các giáo trình và tài
liệu tham khảo của các nhà nghiên cứu, khoa học trong và ngoài nước, trong đó, bộ môn đã xuất bản được các giáo trình riêng.
STT Tên giáo trình Tên tác giả NXB Năm xuất bản
I Tài liệu tiếng Việt
01 Đại cương LSVN (3 tập) Nhiều tác giả Giáo dục
2000
02 Đại Nam hội điển sử lệ Quốc sử quán triều Nguyễn
Thuận Hóa
1993-1994
03 Đại Nam nhất thống chí (4 tập) Quốc sử quán triều Nguyễn
KHXH 1969-1970
04 Đại Nam thực lục Quốc sử quán triều Nguyễn
KHXH 1973-1983
05 Đại Việt sử ký toàn thư Ngô Sĩ Liên KHXH 1967
32
06 Đại Việt thông sử Lê Quý Đôn KHXH 1978
07 Đất nước Việt Nam qua các đời Đào Duy Anh Thuận Hóa
1994.
08 Đến với lịch sử văn hóa Việt Nam Hà Văn Tấn Hội Nhà văn
2005
09 Điêu khắc cổ Việt Nam Phan Cẩm Thượng Mỹ Thuật
1997
10 Đình Việt Nam Hà Văn Tấn,
Nguyễn Văn Cự
Tp.HCM
1998
11 Dư địa chí Nguyễn Trãi KHXH 1976
12 Lê triều hình luật (Bộ luật Hồng Đức)
Văn Hóa
1997
13 Lịch sử 80 năm chống Pháp (2 tập) Trần Huy Liệu 1956-1961
14 Lịch sử bang giao VN - Đông Nam Á
Trần Thị Mai 1993
15 Lịch sử cách mạng VN từ 1862 đến 1930
Đào Duy Anh 1955
16 Lịch sử cận đại Việt Nam Trần Văn Giàu,
Đinh Xuân Lâm,
Nguyễn Văn Sự
1960-1963
17 Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam
(tập 1, 2, 3)
Nhiều tác giả KHXH 1962-1965
18 Lịch sử Việt Nam tập 1, 2 UB KHXH KHXH 1976-1985
19 Lịch triều hiến chương loại chí Phan Huy Chú Sử học 1961-1962
20 Lược sử ngọai giao VN các thời trước
Nguyễn Lương Bích QĐND 2000
21 Một số vấn đề về trí thức Việt Nam Nguyễn Thanh Tuấn CTQG 1998
22 Mười cuộc cải cách, đổi mới lớn trong lịch sử Việt Nam
Văn Tạo ĐHSP 2006
33
23 Nghệ thụât điêu khắc Viêt Nam thời Lý và thời Trần thế kỷ XI-XIV
Tống Trung Tín Khoa học Xã hội
1997
24 Nghệ thuật gốm Việt Nam Trần Khánh Chương Mỹ Thuật
1990
25 Nghệ thuật Phật giáo & Hindu giáo ở ĐBSCL trước Thế kỷ X
Lê Thị Liên 2006
26 Người trí thức Việt Nam qua các chặng đường lịch sử
Vũ Khiêu Tp.HCM
1987
27 Nguồn gốc gia đình, của chế độ tư hữu và nhà nước
Ăngghen Sự thật 1961
28 Nguyễn Trãi nhà giáo dục Việt Nam
Nguyễn Tiến Doãn Giáo dục
1997
29 Nguyễn Trường Tộ: Con người và di cảo
Trương Bá Cần 1990
30 Nhập môn sử học Lê Văn Sáu,
Trương Hữu Quýnh,
Phan Ngọc Liên
GD (HN)
1986
31 Nho học ở Việt Nam Nguyễn Thế Long Giáo dục
1995
32 Pháp luật các triều đại VN và các nước
Cao Văn Liên Thanh niên
1998
33 Phương pháp luận sử học Phan Ngọc Liên
(Chủ biên)
ĐHQG 1999
34 Phương pháp Mác-xít Lê-nin-nít nghiên cứu lịch sử Đảng
Maxlốp 1987
35 Quốc triều hương khoa lục Cao Xuân Dục Tp.HCM
1993
36 Sự phát triển giáo dục và chế độ thi cử ở Việt Nam thời phong kiến
Nguyễn Tiến Cường Giáo dục
1998
37 Tiến trình lịch sử Việt Nam Nguyễn Quang Ngọc (chủ biên)
Giáo dục
2002
38 Văn kiện Đại hội Đảng Đảng Cộng sản VN
34
39 Việt Nam sử lược Trần Trọng Kim Tân Việt
1954
40 Việt sử thông giám cương mục Quốc sử quán triều Nguyễn
Söû hoïc
1958-1960
41 Cẩm nang kinh doanh Harvard Tổng hợp Tp. HCM
2006
42 Cẩm nang thư ký hiện đại Trường Giang,Trần Hằng (dịch)
Thế giới
43 Công tác lưu trữ Việt Nam Cục lưu trữ Nhà nước
KHXH 1987
44 Công tác văn thư - lưu trữ Dương Văn Khảm VH-TT 2006
45 Đại Việt sử ký toàn thư, tập 1-3 KHXH 2004
46 Lịch sử lưu trữ Việt Nam Nguyễn Văn Thâm, Vương Đình Quyền, Đào Thị Diến, Nghiêm Kỳ Hồng
ĐHQG TPHCM
2010
47 Bài giảng môn Công tác văn thư - Lưu trữ trong các cơ quan Đảng cộng sản VN
Nghiêm Kỳ HồngĐỗ Văn Học
2006
48 Điện ảnh, nghệ thuật quan trọng nhất
Rơ - nhép I.U VHNT 1961
49 Giám đốc tổ chức công việc hàng ngày
Daniel Ollivier Tp. HCM
1995
50 Giáo trình thư ký Trường TH VTLT 1995
51 Hiến pháp và Luật tổ chức bộ máy nhà nước
Học viện Hành chính quốc gia
ĐHQG HN
2002
52 Hướng dẫn soạn thảo văn bản Nguyễn Đăng DungHoàng Trọng Phiến
Thống Kê
1998
53 Hướng dẫn soạn thảo văn bản quản lý hành chính Nhà nước
Lưu Kiếm Thanh Thống kê
2002
54 Kỹ năng giao tiếp trong hành chính Lao động
1997
55 Kỹ thuật soạn thảo và trình bày văn bản
Vương Kim Thanh Thống kê
2006
56 Kỹ thuật soạn thảo văn bản Trần Anh MinhNguyễn Anh Thư
Tp. HCM
1995
35
57 Kỹ thuật và ngôn ngữ soạn thảo văn bản quản lý Nhà nước
Bùi Khắc Việt KHXH 1997
58 Lê triều hình luật Văn hóa 1998
59 Lịch sử hành chính Việt Nam Học viện Hành chính quốc gia
Thống kê
2002
60 Lịch sử nhà nước và pháp luật VN Vũ Thị Phụng ĐHQGHN
1997
61 Văn bản quản lý nhà nước thời Nguyễn (1802-1884), Luận án tiến sĩ
Vũ Thị Phụng 1999
62 Đề cương bài giảng môn Lịch sử và tổ chức các cơ quan NN VN
Nghiêm Kỳ Hồng 2006
63 Lưu trữ tài liệu kỹ thuật Moscow 1971
64 Lưu trữ VN - Những chặng đường phát triển
Nguyễn Văn ThâmNghiêm Kỳ Hồng
CTQG 2006
65 Lý luận và phương pháp công tác văn thư
Vương Đình Quyền ĐHQG HN
2005
66 Lý luận và thực tiễn công tác lưu trữ
Đào Xuân Chúc,Nguyễn Văn HàmVương Đình Quyền
Đại học và GDCN
1990
67 Lý luận và thực tiễn công tác lưu trữ ở Liên Xô
ĐH Tổng hợp HN
1968
68 Mẫu soạn thảo văn bản dùng cho các cơ quan - chính quyền địa phương
Lê Văn In CTQG 2003
69 Mẫu soạn thảo văn bản dùng cho các cơ quan - chính quyền địa phương, đơn vị hành chính sự nghiệp - tổ chức kinh tế
Lê Văn In CTQG 2010
70 Một số vấn đề về soạn thảo văn bản
Nguyễn Thế Quyền Thống Kê
1997
71 Nghiệp vụ công tác văn thư Nghiêm Kỳ Hồng 2007
72 Nghiệp vụ công tác văn thư Nguyễn Hữu Thời Lao động – xã hội
2001
73 Nghiệp vụ thư ký văn phòng Vũ Thị Phụng ĐHQG HN
2001
74 Nghiệp vụ thư ký văn phòng Dương Văn KhảmNguyễn Hữu Thời
CTQG 1997
36
75 Nghiệp vụ VP và nghề thư ký Lê Văn InPhạm HưngLiêng Bích Ngọc
Tp.HCM
76 Nhiếp ảnh Hội Nhiếp ảnh VN
77 Những gì người ta không dạy bạn tại Trường Kinh doanh Harvard
Mark Mc Cormack Thống kê
1994
78 Những khía cạnh tâm lý của người quản lý
Mai Hữu Khuê Lao động
1995
79 Những quy tắc công tác với tài liệu khoa học kỹ thuật ở các cơ quan, nhà máy, xí nghiệp ở Liên Xô
Moscow 1962
80 Những vấn đề cơ bản của hoạt động thông tin lãnh đạo
KHKT 1999
81 Những vấn đề cơ bản của Luật doanh nghiệp
Vụ Công tác lập pháp
Tư pháp 2003
82 Những vấn đề của khoa học lưu trữ ở các tình phía Nam trong thời kỳ CNH, HĐH đất nước (Kỷ yếu Hội thảo khoa học)
ĐH KHXH-NV ĐHQG TP HCM
2005
83 Cải cách hành chính ở Việt Nam (1986 - 2006) nhìn từ góc độ lịch sử(Kỷ yếu Hội thảo khoa học)
ĐH KHXH-NV(Tư liệu khoa Lịch sử)
2007
84 Những văn kiện chủ yếu về công tác công văn, giấy tờ và CTLT
Cục Lưu trữ
1982
85 Quản lý công việc văn phòng – “Nàng dâu” tạo tiếng thơm cho doanh nghiệp”
Business Edge Trẻ 2006
86 Quản trị hành chính văn phòng Mike Harvey Thống kê
1996
87 Quản trị hành chính văn phòng Nguyễn Hữu Thân Thống kê
2003
88 Quản trị hành chính văn phòng Đào Duy Huân, Nguyễn Đình Chính
Thống kê
1998
89 Quản trị văn phòng doanh nghiệp Phạm Hưng,Nguyễn Văn ĐángLê Văn In
CTQG 1995
90 Quy định pháp luật về soạn thảo văn bản và công tác văn thư - lưu trữ
Nghiêm Kỳ Hồng Lao động
2008
37
91 Sổ tay soạn thảo văn bản của chính quyền xã phường
Trung tâm NCKH Lưu trữ
CTQG 1995
92 Sọan thảo và quản lý văn bản trong doanh nghiệp
Tạ Hữu Ánh CTQG 2000
93 Soạn thảo và xử lý VB quản lý nhà nước
Nguyễn Văn Thâm CTQG 2003
94 Soạn thảo, ban hành và quản lý văn bản quản lý Nhà nước
Tạ Hữu Ánh CTQG 1999
95 Sự thành lập tài liệu kỹ thuật Moscow 1973
96 Thư tín thương mại chọn lọc Tp.HCM
Bùi Viết ThuyênTrịnh Quang Dũng
Đồng Tháp
1999
97 Tổ chức điều hành hoạt động của các công sở
Nguyễn Văn Thâm CTQG 2004
98 Từ điển lưu trữ VN Cục lưu trữ Nhà nước
1992
99 Tự học nghề thư ký hiện đại Đà Nẵng
1996
100 Văn bản QLNN và công tác công văn giấy tờ thời phong kiến VN
Vương Đình Quyền CTQG 2002
101 Văn bản và lưu trữ đại cương Vương Đình Quyền – Nguyễn Văn Hàm
Giáo dục
1996
102 Văn phòng hiện đại và nghiệp vụ hành chính văn phòng
Phạm Hưng Lê Văn In Nghiêm Kỳ Hồng
Tp. Hồ Chí Minh
1996
103 Về công tác văn phòng cấp uỷ Đảng
Văn phòng TW Đảng CTQG 2001
104 Xác định thành phần tài liệu thiết kế xây dựng cơ bản cần nộp để bảo quản tại các Trung tâm Lưu trữ quốc gia VN
Nguyễn Cảnh Đương
105 Một số vấn đề về công tác VP, VT và LT trong thời kỳ đổi mới
Nghiêm Kỳ Hồng CTQG 2003
106 Nghiệp vụ thư ký văn phòng hiện đại
Nghiêm Kỳ Hồng, Lê Văn In, Phạm Hưng, Trần Mạnh Thành, Bùi Hữu Duy
Lao động
2009
107 Quản trị học - Những vấn đề cơ bản
Nguyễn Tấn Phước Thống kê
1995
108 Quản trị nhân sự Nguyễn Hữu Thân Thống kê
1999
38
109 Vai trò con người trong quản lý doanh nghiệp
Đỗ Minh Cường, Phương Kỳ Sơn
CTQG 1995
110 Giáo trình Lịch sử hành chính nhà nước Việt Nam
Học viện Hành chính quốc gia
ĐHQG HN
2004
111 Những nguyên tác về tổ chức và hoạt động của các cơ quan nhà nước
Nguyễn Trí Hòa,Nguyễn Thị Kim Liên
CTQG 1995
112 Kỷ yếu Hội thảo khoa học Lưu trữ học và Quản trị văn phòng
Trường ĐH KHXHNV, HN
CTQG 2001
113 Truyền thông giao tiếp trong kinh doanh
Nguyễn Hữu Thân Thống kê
2006
114 Quản trị văn phòng - Lý luận và thực tiễn(Kỷ yếu Hội thảo khoa học)
ĐH KHXH-NV ĐHQG HN
2005
115 Nghiên cứu và đào tạo đại học lưu trữ ở VN - thành tựu và những vấn đề đặt ra(Kỷ yếu Hội thảo khoa học)
ĐH KHXH-NV ĐHQG HN
2007
116 Khai thác và phát huy giá trị của TLLT trong nghiên cứu khoa học XHNV(Kỷ yếu Hội thảo khoa học)
ĐH KHXH-NV 2009
117 Hiến pháp VN năm 1946, 1959, 1980, 1992, Nghị quyết của Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp năm 1992
CTQG, HN.
2006
118 Bình luận Luật ban hành VBQPPL Uông Chu Lưu (Chủ biên)
Tư pháp 2005
119 Giáo trình Lý luận Nhà nước và
pháp luật
Lê Minh Tâm(Chủ biên)
Công an nhân dân
2005
120 Hoàn thiện quy trình ban hành và thực hiện VBQPPL của chính quyền địa phương cấp tỉnh(LA tiến sỹ quản lý hành chính công)
Hà Quang Thanh 2008
121 Xác định giá trị để lựa chọn và loại hủy tài liệu trong các cơ quan
Dương Văn Khảm CTQG HN
2002
122 Hà Nội - sự kiện - sự việc (1945 - 1954) qua tài liệu lưu trữ
TTLTQG III QĐND 2007
123 Nam Bộ kháng chiến (1945 - 1954) TTLTQG III QĐND 2007
39
qua tài liệu lưu trữ
124 Sách chỉ dẫn các Phông lưu trữ bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III
Phạm Thị Bích Hải,Vũ Minh Hương,Philippe Le Failler,Nguyễn Minh Sơn
VHTT 2006
125 Nhà lãnh đạo 3600 John C. Maxwell Lao động Xã hội
2010
126 V.I. Lênin và công tác lưu trữ Đảng
Cục Lưu trữ Viện Mác-Lênin
Thông tin Lý luận
1986
127 Luật lệ lưu trữ các nước (1970 - 1980)(Tư liệu dịch của Cục Lưu trữ Nhà nước)
Hội đồng Lưu trữ quốc tế
1982
126 Luật lệ lưu trữ các nước (1981 - 1994)(Tư liệu dịch của Cục Lưu trữ Nhà nước)
Hội đồng Lưu trữ quốc tế
1995
127 Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc Kỳ qua tài liệu lưu trữ
Vũ Minh Hương,Nguyễn Văn Nguyên,Philippe Papin
Văn hóa Thông tin
1999
128 Đại từ điển tiếng Việt Nguyễn Như Ý ĐHQG TP HCM
2008
II Tài liệu tiếng Anh
129 Office Procedures for the Professional Secretary
Brachaw, Bernadine Science Research Associates, USA
1984
130 Office Skills – Update Bendeich Woodlands Publications, Australia
1991
131 Your Road Map for Success Thomas Nelson 2002
132 Leadership Gold Thomas Nelson 2008
133 Modern Office procedures for Administrative Support (Các nghiệp vụ văn phòng hiện đại theo yêu cầu yểm trợ hành chính)
Olive D. Church Prentice Hall
1989
134 Office systems: people, procedures and technology (Các hệ thống văn phòng: con người, các nghiệp vụ và
Rosemary T. Fruchling 1992
40
công nghệ)
135 Organizational Behavior (Quan hệ giao tiếp - ứng xử trong tổ chức)
Stephen P. Robbins Prentice Hall
1986
136 Making managament work, apractical approach (Làm việc quản trị, theo cách tiếp cận thực hành)
Kenneth Scott, Allan Walker
Prentice Hall
1982
137 Communicating effectively (Thông tin hữu hiệu)
Saundra Hybels,Richard L. Weaver
Rangdom House
1986
138 Behave yoursefl (Tự mình ứng xử cho đúng)
Elena Jankowic Prentice Hall
1996
139 Certified professional Secretary Examination (Hướng dẫn thi lấy bằng thư ký chuyên nghiệp)
Sheryi L. Lindsell,Stanley Alpert
Prentice Hall
1988
140 Super – leadership (Lãnh đạo siêu hạng)
Charles S.Manz,Henry P. Sims
Rangdom House
1987
141 Communicating (Giao tiếp thông tin) Anita Taylor,Teresa Rosegrant,Arthur Meyer,B. Thomas Samples
Prentice Hall
1986
142 Communication. Principles and Methods (Quan hệ thông tin kinh doanh. Nguyên tắc và phương pháp)
William C. Himstreet
PWS-KENT
1986
143 Secretarial procedures (Nghiệp vụ thư ký)
Emmett N.Mcfaland Prentice Hall
144 Organizations, national, natural and open systems (Tổ chức các kiểu hệ thống lý tính, tự nhiên và mở)
W. Richard Scott Prentice Hall
1987
145 Managing Services (Quản lý tổ chức dịch vụ)
Arco Chiristopher H. Lovelock
Prentice Hall
1988
146 Practical reasoning in natural language (Lập luận thực tế bằng ngôn ngữ tự nhiên)
Prentice Hall
1986
147 Busuness today (Kinh doanh ngày nay)
David J. Rachman,Micheal H. Mescon
Rangdom House
1987
III Tài liệu tiếng Trung
148 Từ điển Từ Hải Thượng Hải 1989
149 Văn thư học Bắc Kinh nhân dân đại học
1999
41
150 Lý luận và phương pháp cơ bản công tác lưu trữ
Lưu trữ TQ, QuảngChâu
1994
13. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- Chương trình đào tạo được cập nhật hàng năm thông qua Hội đồng Khoa học và Đào
tạo Khoa Lịch sử nhằm điều chỉnh và bổ sung những thay đổi cần thiết.- Chương trình được thực hiện theo học chế tín chỉ, sinh viên có thể theo dõi và thực
hiện chương trình đào tạo trên mạng của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn;- Thời khóa biểu được đăng ký theo học kỳ tại phòng Đào tạo. Sinh viên theo dõi và
thực hiện thời khóa biểu theo chỉ dẫn của Giáo vụ khoa Lịch sử và cố vấn học tập.
14. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH KIỂM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO- Khi có khóa học đã thực hiện xong chương trình đào tạo.
Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Lưu trữ học và Quản trị văn phòng đã được Hội đồng Khoa học và Đào tạo của Khoa Lịch sử thông qua ngày 23 tháng 5 năm 2012
TRƯỞNG KHOA
PGS. TS. Hà Minh Hồng
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Nghiêm Kỳ Hồng
42