2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: theo các nhà giải phẫu bệnh:...

43
1. European Commission eurostat database. Available at: http://epp.eurostat.ec.europa.eu/portal/page/portal/population/data/database. Accessed 24 January 2012 at 11:30 GMT; 2. Hutchison et al. Eur Urol 2006;50:555562. 2012 Up to 24 million men in the EU 1,2 >50 years old are affected by moderate-to-severe LUTS due to BPH

Upload: others

Post on 25-Sep-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

1 European Commission eurostat database Available at httpeppeurostateceuropaeuportalpageportalpopulationdatadatabase Accessed 24 January 2012 at 1130 GMT 2 Hutchison et al Eur Urol 200650555ndash562

2012 Up to 24 million men in the EU12

gt50 years old are affected by moderate-to-severe LUTS due to BPH

78

80

84

86

88

133

135

175

452

513

0 10 20 30 40 50 60Prevalence ()

CAD and hyperlipidaemia

Hypertension

Type 2 diabetes

Enlarged prostate

Osteoarthritis

Arrhythmias

Cataracts

GERD

Bursitis

Prostate cancer

Issa MM et al Am J Manag Care 200612 (4 Suppl)S83ndash9

Tuyến tiền liệt lagrave cơ quan sinh dục phụ nguồn gốc

từ xoang niệu dục phaacutet triển từ thaacuteng thứ 3 cuả

thai 5 cặp nụ phiaacute sau xoang niệu dục tạo thagravenh 5

thuỳ tuyến tiền liệt

Cặp nụ trecircn vugraveng trong tuyến tiền liệt trung bigrave

Cặp nụ dưới vugraveng ngoagravei tuyến tiền liệt gốc nội bigrave

Sự phaacutet triển tuyến tiền liệt phụ thuộc nội tiết vagrave

nhạy suốt đời

Caacutec cơ quan khaacutec nhạy từng giai đoạn

2 Cấu truacutec mocirc học 3 thagravenh phần

Mocirc tuyến

Mocirc cơ

Mocirc sợi

1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh

tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave

90

Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước

tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng

LUTS

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT

Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)

Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen

chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)

Viecircm cytokine

Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp

nhưng estradiol tăng

Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7

FGF1

Vai trograve thần kinh

Di truyền TTL lớn

Vỏ bọc tuyến tiền liệt

Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL

Đaacutep ứng của bagraveng quang

2 CƠ CHẾ

1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học

Hội Chứng tắc nghẽn

2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ

trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech

BPH

Kiacutech thước lớn

BPE

Bế tắc

BOO

Kiacutech thiacutech

OAB

VI THỂ (mocirc học-GPB)

Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)

Phigrave đại

TRIỆU CHỨNG

Tống xuất

TRIỆU CHỨNG

Chứa đựng

Chẹn alpha

Ức chế 5 alpha

reductase

Khaacuteng muscarinic

BPH = tăng sinh TTL

BPE = phigrave đại TTL

BOO = bế tắc từ cổ BQ

OAB = BQ tăng hoạt

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 2: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

78

80

84

86

88

133

135

175

452

513

0 10 20 30 40 50 60Prevalence ()

CAD and hyperlipidaemia

Hypertension

Type 2 diabetes

Enlarged prostate

Osteoarthritis

Arrhythmias

Cataracts

GERD

Bursitis

Prostate cancer

Issa MM et al Am J Manag Care 200612 (4 Suppl)S83ndash9

Tuyến tiền liệt lagrave cơ quan sinh dục phụ nguồn gốc

từ xoang niệu dục phaacutet triển từ thaacuteng thứ 3 cuả

thai 5 cặp nụ phiaacute sau xoang niệu dục tạo thagravenh 5

thuỳ tuyến tiền liệt

Cặp nụ trecircn vugraveng trong tuyến tiền liệt trung bigrave

Cặp nụ dưới vugraveng ngoagravei tuyến tiền liệt gốc nội bigrave

Sự phaacutet triển tuyến tiền liệt phụ thuộc nội tiết vagrave

nhạy suốt đời

Caacutec cơ quan khaacutec nhạy từng giai đoạn

2 Cấu truacutec mocirc học 3 thagravenh phần

Mocirc tuyến

Mocirc cơ

Mocirc sợi

1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh

tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave

90

Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước

tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng

LUTS

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT

Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)

Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen

chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)

Viecircm cytokine

Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp

nhưng estradiol tăng

Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7

FGF1

Vai trograve thần kinh

Di truyền TTL lớn

Vỏ bọc tuyến tiền liệt

Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL

Đaacutep ứng của bagraveng quang

2 CƠ CHẾ

1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học

Hội Chứng tắc nghẽn

2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ

trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech

BPH

Kiacutech thước lớn

BPE

Bế tắc

BOO

Kiacutech thiacutech

OAB

VI THỂ (mocirc học-GPB)

Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)

Phigrave đại

TRIỆU CHỨNG

Tống xuất

TRIỆU CHỨNG

Chứa đựng

Chẹn alpha

Ức chế 5 alpha

reductase

Khaacuteng muscarinic

BPH = tăng sinh TTL

BPE = phigrave đại TTL

BOO = bế tắc từ cổ BQ

OAB = BQ tăng hoạt

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 3: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Tuyến tiền liệt lagrave cơ quan sinh dục phụ nguồn gốc

từ xoang niệu dục phaacutet triển từ thaacuteng thứ 3 cuả

thai 5 cặp nụ phiaacute sau xoang niệu dục tạo thagravenh 5

thuỳ tuyến tiền liệt

Cặp nụ trecircn vugraveng trong tuyến tiền liệt trung bigrave

Cặp nụ dưới vugraveng ngoagravei tuyến tiền liệt gốc nội bigrave

Sự phaacutet triển tuyến tiền liệt phụ thuộc nội tiết vagrave

nhạy suốt đời

Caacutec cơ quan khaacutec nhạy từng giai đoạn

2 Cấu truacutec mocirc học 3 thagravenh phần

Mocirc tuyến

Mocirc cơ

Mocirc sợi

1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh

tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave

90

Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước

tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng

LUTS

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT

Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)

Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen

chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)

Viecircm cytokine

Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp

nhưng estradiol tăng

Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7

FGF1

Vai trograve thần kinh

Di truyền TTL lớn

Vỏ bọc tuyến tiền liệt

Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL

Đaacutep ứng của bagraveng quang

2 CƠ CHẾ

1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học

Hội Chứng tắc nghẽn

2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ

trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech

BPH

Kiacutech thước lớn

BPE

Bế tắc

BOO

Kiacutech thiacutech

OAB

VI THỂ (mocirc học-GPB)

Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)

Phigrave đại

TRIỆU CHỨNG

Tống xuất

TRIỆU CHỨNG

Chứa đựng

Chẹn alpha

Ức chế 5 alpha

reductase

Khaacuteng muscarinic

BPH = tăng sinh TTL

BPE = phigrave đại TTL

BOO = bế tắc từ cổ BQ

OAB = BQ tăng hoạt

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 4: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Sự phaacutet triển tuyến tiền liệt phụ thuộc nội tiết vagrave

nhạy suốt đời

Caacutec cơ quan khaacutec nhạy từng giai đoạn

2 Cấu truacutec mocirc học 3 thagravenh phần

Mocirc tuyến

Mocirc cơ

Mocirc sợi

1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh

tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave

90

Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước

tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng

LUTS

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT

Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)

Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen

chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)

Viecircm cytokine

Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp

nhưng estradiol tăng

Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7

FGF1

Vai trograve thần kinh

Di truyền TTL lớn

Vỏ bọc tuyến tiền liệt

Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL

Đaacutep ứng của bagraveng quang

2 CƠ CHẾ

1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học

Hội Chứng tắc nghẽn

2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ

trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech

BPH

Kiacutech thước lớn

BPE

Bế tắc

BOO

Kiacutech thiacutech

OAB

VI THỂ (mocirc học-GPB)

Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)

Phigrave đại

TRIỆU CHỨNG

Tống xuất

TRIỆU CHỨNG

Chứa đựng

Chẹn alpha

Ức chế 5 alpha

reductase

Khaacuteng muscarinic

BPH = tăng sinh TTL

BPE = phigrave đại TTL

BOO = bế tắc từ cổ BQ

OAB = BQ tăng hoạt

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 5: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

2 Cấu truacutec mocirc học 3 thagravenh phần

Mocirc tuyến

Mocirc cơ

Mocirc sợi

1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh

tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave

90

Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước

tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng

LUTS

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT

Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)

Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen

chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)

Viecircm cytokine

Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp

nhưng estradiol tăng

Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7

FGF1

Vai trograve thần kinh

Di truyền TTL lớn

Vỏ bọc tuyến tiền liệt

Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL

Đaacutep ứng của bagraveng quang

2 CƠ CHẾ

1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học

Hội Chứng tắc nghẽn

2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ

trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech

BPH

Kiacutech thước lớn

BPE

Bế tắc

BOO

Kiacutech thiacutech

OAB

VI THỂ (mocirc học-GPB)

Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)

Phigrave đại

TRIỆU CHỨNG

Tống xuất

TRIỆU CHỨNG

Chứa đựng

Chẹn alpha

Ức chế 5 alpha

reductase

Khaacuteng muscarinic

BPH = tăng sinh TTL

BPE = phigrave đại TTL

BOO = bế tắc từ cổ BQ

OAB = BQ tăng hoạt

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 6: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

1Định nghiatilde bướu lagravenh tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave giải phẫu bệnh coacute tăng sinh

tuyến 60 tuổi coacute tỉ suất lagrave 50 85 tuổi tỉ suất lagrave

90

Theo caacutec nhagrave higravenh ảnh học dựa vagraveo kiacutech thước

tuyến tiền liệt

Theo caacutec nhagrave niệu khoa Kiacutech thước vagrave hội chứng

LUTS

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BƯỚU LAgraveNH TUYẾN TIỀN LIỆT

Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)

Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen

chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)

Viecircm cytokine

Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp

nhưng estradiol tăng

Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7

FGF1

Vai trograve thần kinh

Di truyền TTL lớn

Vỏ bọc tuyến tiền liệt

Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL

Đaacutep ứng của bagraveng quang

2 CƠ CHẾ

1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học

Hội Chứng tắc nghẽn

2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ

trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech

BPH

Kiacutech thước lớn

BPE

Bế tắc

BOO

Kiacutech thiacutech

OAB

VI THỂ (mocirc học-GPB)

Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)

Phigrave đại

TRIỆU CHỨNG

Tống xuất

TRIỆU CHỨNG

Chứa đựng

Chẹn alpha

Ức chế 5 alpha

reductase

Khaacuteng muscarinic

BPH = tăng sinh TTL

BPE = phigrave đại TTL

BOO = bế tắc từ cổ BQ

OAB = BQ tăng hoạt

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 7: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Sự thức giấc cuả caacutec tế bagraveo Cunha (1983)

Rối loạn sự chết coacute lập trigravenh tăng biểu hiện gen

chống chết coacute lập trigravenh (bcl2hellip)

Viecircm cytokine

Vai trograve cuả DHT người giagrave androgen ngoại vi thấp

nhưng estradiol tăng

Vai trograve cuả Growth factors EGF beta TGF FGF7

FGF1

Vai trograve thần kinh

Di truyền TTL lớn

Vỏ bọc tuyến tiền liệt

Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL

Đaacutep ứng của bagraveng quang

2 CƠ CHẾ

1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học

Hội Chứng tắc nghẽn

2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ

trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech

BPH

Kiacutech thước lớn

BPE

Bế tắc

BOO

Kiacutech thiacutech

OAB

VI THỂ (mocirc học-GPB)

Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)

Phigrave đại

TRIỆU CHỨNG

Tống xuất

TRIỆU CHỨNG

Chứa đựng

Chẹn alpha

Ức chế 5 alpha

reductase

Khaacuteng muscarinic

BPH = tăng sinh TTL

BPE = phigrave đại TTL

BOO = bế tắc từ cổ BQ

OAB = BQ tăng hoạt

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 8: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Vai trograve thần kinh

Di truyền TTL lớn

Vỏ bọc tuyến tiền liệt

Chủng loagravei người vagrave choacute coacute bướu TTL

Đaacutep ứng của bagraveng quang

2 CƠ CHẾ

1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học

Hội Chứng tắc nghẽn

2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ

trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech

BPH

Kiacutech thước lớn

BPE

Bế tắc

BOO

Kiacutech thiacutech

OAB

VI THỂ (mocirc học-GPB)

Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)

Phigrave đại

TRIỆU CHỨNG

Tống xuất

TRIỆU CHỨNG

Chứa đựng

Chẹn alpha

Ức chế 5 alpha

reductase

Khaacuteng muscarinic

BPH = tăng sinh TTL

BPE = phigrave đại TTL

BOO = bế tắc từ cổ BQ

OAB = BQ tăng hoạt

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 9: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

2 CƠ CHẾ

1 Chegraven eacutep vagraveo niệu đạo ---gt Tắc nghẽn cơ học

Hội Chứng tắc nghẽn

2 Kiacutech thiacutech cảm thụ quan --gt phản xạ co thắt cơ

trơn của TTL cổ BQ Hội Chứng kiacutech thiacutech

BPH

Kiacutech thước lớn

BPE

Bế tắc

BOO

Kiacutech thiacutech

OAB

VI THỂ (mocirc học-GPB)

Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)

Phigrave đại

TRIỆU CHỨNG

Tống xuất

TRIỆU CHỨNG

Chứa đựng

Chẹn alpha

Ức chế 5 alpha

reductase

Khaacuteng muscarinic

BPH = tăng sinh TTL

BPE = phigrave đại TTL

BOO = bế tắc từ cổ BQ

OAB = BQ tăng hoạt

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 10: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

BPH

Kiacutech thước lớn

BPE

Bế tắc

BOO

Kiacutech thiacutech

OAB

VI THỂ (mocirc học-GPB)

Tăng sinh (sản) ĐẠI THỂ (higravenh ảnh)

Phigrave đại

TRIỆU CHỨNG

Tống xuất

TRIỆU CHỨNG

Chứa đựng

Chẹn alpha

Ức chế 5 alpha

reductase

Khaacuteng muscarinic

BPH = tăng sinh TTL

BPE = phigrave đại TTL

BOO = bế tắc từ cổ BQ

OAB = BQ tăng hoạt

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 11: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

1-7 điểm nhẹ

8-19 điểm rối loạn vừa

20 điểm trở lecircn nặng

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 12: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Kinh

nghieaumlm

IPSS

QoL

Beaumlnh keoslashm theo

Caugravec biến choumlugraveng

Heauml Nieaumlu

Choiumln loumla PP ntildeieagraveu trograve

Choiumln loumliumla cuucirca BN

0-7 8-19 20-35

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 13: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

PHAacuteC ĐỒ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ

Bệnh sử - Khaacutem lacircm sagraveng - Cận lacircm sagraveng

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

bull Biacute tiểu taacutei phaacutet bull Nhiễm trugraveng niệu taacutei phaacutet bull Tiểu maacuteu taacutei phaacutet bull Suy thận bull Sỏi bagraveng quang

KHOcircNG COacute CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT TUYỆT ĐỐI

Điểm IPSS cao ndash TB

TTL gt 30g TTL lt 30 g

Điểm IPSS thấp

Chẹn α + Ức chế 5 α reductase

Khocircng taacutec dụng

CAN THIỆP PHẪU THUẬT THEO DOtildeI VAgrave CHỜ

Chẹn α

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 14: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Pg 20

Điều trị BHP ở 1 số nước Chacircu Acircu

n=293

n=82

n=215

n=302

n=102

N=994 13

10

25

5

14

33

78

71

74

89

78

59

9

19

1

6

8

9

0 20 40 60 80 100

Total

Thailand

Singapore

Philippines

Malaysia

Hong Kong

phacircn bố

Theo dotildei tiacutech cực

Nội khoa

Phẫu thuật

Điều trị nội khoa lagrave phương phaacutep điều trị được lựa chọn nhiều nhất (78 ) trong đoacute α1-blockant lagrave nhoacutem thuốc được kecirc toa nhiều nhất

AMORE study-Man Kay-Li et al 2007 BJU Intrsquo 197-202

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 15: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Observational study of men gt50 years receiving medical treatment for BPH (n=1098)

Fourcade R-O et al World J Urol 2011 Sep [Epub] DOI 101007s00345-011-0756-2

Monotherapy (827)

Combination therapy (173)

Combination

Alpha blocker

5ARI

Phytotherapy

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 16: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Madersbacher S et al Eur Urol 200446547ndash54

Trước mắt

Nhanh choacuteng cải thiện

triệu chứng đường

tiểu dưới

Cải thiện dograveng nước

tiểu

Cải thiện chất lượng

cuộc sống

Lacircu dagravei

bull Duy trigrave sự cải thiện triệu chứng

bull Ngăn ngừa triệu chứng tiến triể

n

bull Duy trigrave dograveng nước tiểu

bull Giảm kiacutech thước tuyến tiền liệt

bull Giảm nguy cơ biacute tiểu cấp vagrave ng

uy cơ phẫu thuật

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 17: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Khuyến caacuteo (LE1b) Theo doi saacutet (watchful waiting) thich hợp cho nam giới bi

LUTS nhe

Nam giới bi LUTS necircn được tư vấn vecirc locirci socircng trước khi

điều tri hoặc cung luc với điều tri

23

LE Level of Evidence

Theo doi saacutet (Watchful Waiting) Theo doi tiacutech cực (Active Surveillance)

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 18: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Khuyến caacuteo (Recommendation) Chẹn 1 thương được lựa chọn bước một trong điều trị

bệnh nhacircn coacute triệu chứng từ trung binh đến năng

Tất ca caacutec thuốc chẹn 1 hiện coacute ở dang sư dụng thiacutech hợp

ngay chi một lacircn

Đecirc giam thiểu taacutec dụng phu khuyến caacuteo sư dụng liều thăm

do đối với doxazosin va terazosin tuy nhiecircn khocircng cacircn do

liều đối với alfuzosin va tamsulosin

24

GUIDELINES EAU - AUA

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 19: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Thuốc chẹn 1 coacute taacutec dụng tai chỗ vagrave toagraven thacircn

TLT

Niệu đao

Cổ BQ

Khaacuteng lực

dong chay

tốc độ

dong chay

triệu chứng

đi tiểu

nước tiểu

tồn lưu

Triệu chứng

kiacutech thiacutech Bagraveng quang

Mach maacuteu

Giam tiacutenh khocircng

ổn định của BQ

huyết aacutep Choacuteng măt do

ha huyết aacutep tư thế

TAacuteC DỤNG TREcircN ĐƯỜNG NIỆU

TAacuteC DỤNG TOAgraveN THAcircN

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 20: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Sự chọn lọc đich điều tri

Aacutei lực với đich điều tri

Sự tương taacutec thuốc khaacutec

Kết hợp điều tri

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 21: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Caacutec phụ nhoacutem Adrenoreceptor (AR)

ARs

α szlig

α1 α2 szlig1 szlig2

α2A α2B α2C

α1A α1B α1D

α2D

Roehrborn CG Schwinn DA J Urol 20041711029-1035

Terazosin

Doxazosin

Alfuzosin

Tamsulosin

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 22: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Phacircn bố thụ thể α1 giao cảm amp chức năng

α1D

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở bagraveng quang

tủy sống vagrave xoang mũi

Được cho lagrave coacute vai trograve

trong triệu chứng của bagraveng

Quang Điều hogravea tiết dịch ở

mũi16

α1B

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở mạch maacuteu để

đaacutep ứng lại sự taacutei phacircn bố

thể tiacutech maacuteu4-7

α1A

Phụ nhoacutem chủ yếu

hiện diện ở tuyến tiền liệt

Điều hogravea co thắt của cơ

trơn của tuyến tiền liệt

bagraveng quang đaacutey vagrave cổ bagraveng

quang niệu đạo tuacutei tinh vagrave ống

phoacuteng tinh1-5 1 Schwinn DA et al Int J Urol 200815193-199

2 Kaplan SA Urology 200463428-434

4 Murata S et al J Urol 2000164578-583

5 Carbone DJ et al Int J Impotence Res 200315299-306

3 Nasu K et al Br J Pharmacol 1996119797-803 6 Stafford-Smith M et al Can J Anesth 200754549-555

7 Townsend SA et al Hypertension 200444776-782

Thuốc chẹn α1A chuyecircn biệt trecircn hệ niệu-sinh dục

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 23: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

BPH α-Receptor Selectivity

Evidence suggests that the expression of 1B -receptors in the vasculature

increases with age 3

1 Schwinn DA et al BJU Int 200085(suppl 2)6-11

2 Hatano A et al Br J Pharmacol 1994113723-728

3 Rudner XL et al Circulation 19991002336-2343

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 24: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Distribution of 1-receptor Subtypes in the Lower Urinary Tract

Modified from Nasu K et al Br J Pharmacol 119 797 1996

Distribution of 1- receptor subtypes in the human prostate gland 1agt 1d

Non-BPH Patients 0

10

20

30

40

50

60

70

1m

RN

A(p

gp

oly

(A)+

RN

A [1

0

g])

(63)

1a

1b

1d

(85)

BPH Patients

1-receptor mRNA is 6 times

1a is 9 times

1d is 3 times

1-4-11

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 25: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Non-selectiveα1 receptor antagonist

TAMSULOSIN CHẸN THỤ THỂ

ALPHA1a CHỌN LỌC

Co thắt

Co thắt

Mạch maacuteu Bagraveng quang

norepinephrine

Giam HA

Giam aacutep lực trong

niệu đao

Tamsulosin chẹn thụ thể alpha 1AD chọn lọc

Đầu muacutet TK giao cảm

norepinephrine Niệu đạo TLT α1B

α1A

Doxazosin

Terazosin

Alfuzosin

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 26: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Affinity for Cloned α1 Receptor Subtypes

Ki(nM)dagger Drug

a1A

Humans a1B

Hamster a1D Rats

Selectivity to subtypes (a1A a1B a1D) a1B =1

Harnal 0035 07 011 20 1 64

Terazosin 71 27 25 04 1 11

Alfuzosin 42 14 24 03 1 06

Doxazosin 75 32 27 04 1 12

n=3~4

dagger Ki = values showing affinity to each receptor smaller Ki values indicate higher affinity

Species cloned

(Foglar R et al Eur J Pharmacol Mol Pharmacol Section 288 201 1995)

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 27: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

The selectivity of Tamsulosin has been to be alpha 1a

gtgt 1d gt 1b AR

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 28: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Published online 2011 July 24 doi 104111kju2011527479

PMCID PMC3151636

L Korean J Urol 2011 July 52(7) 479ndash484

Efficacy and Tolerability of Tamsulosin 04 mg in Patients with Symptomatic Benign Prostatic Hyperplasia

Jae-Wook Chung Seock Hwan Choi Bum Soo Kim Tae-Hwan Kim Eun Sang Yoo Chun Il Kim1 Kyung Seop

Lee2and Tae Gyun Kwon

Liều thiacutech hợp lagrave 04 mg ( hay 06 mg) hiệu quả

tốt hơn 02 mg nhưng taacutec dụng ngoại yacute thigrave

tương đương

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 29: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

Khocircng thay đổi dược động lực học của caacutec thuốc

nifedipin captopril atenolol

Khocircng cộng lực gacircy giảm HA khocircng cần chỉnh

liều

Khocircng tăng tỉ lệ gacircy taacutec dụng phụ

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 30: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất

(Goldenberg SL et al Alpha-blocker therapy for benign prostatic hyperplasia a comparative review

The Canadian Journal of Urology 1998 5(2) 551-557)

Dung nap vagrave triệu chứng ngoai yacute của

chẹn 1 taacutec dụng dagravei

Drug Postural

hypotension

Asthenia Dizziness Flu

syndrome

Headache Drop-out rates

Active Control

Tamsulosin 0 1 34 16 21 4 4

Terazosin 6-8 6-10 5-10 6 6 4-9 4-7

Doxazosin 8 12 24 na 12 14 2

Page 31: 2012 · 1.Định nghiã bướu lành tuyến tiền liệt: Theo các nhà giải phẫu bệnh: có tăng sinh tuyến. 60 tuổi có tỉ suất là 50% . 85 tuổi tỉ suất