b o cỘng hÒa xà h i ch t nam trƯỜng ĐẠi hỌc luẬt tp. … … · - tổng diện tích...

24
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HC LUT TP. HCM Độc lp - Tdo - Hnh phúc ĐỀ ÁN TUYN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC NĂM 2020 (thc hin theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 ca Btrưởng BGiáo dục và Đào tạo) I. Thông tin chung vtrường (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) 1. Tên trường, smệnh, địa chcác trs(trschính và phân hiệu) và địa chtrang thông tin điện tcủa trường - Tên trường: Trường Đại hc Lut TP. HChí Minh; - Smnh: xây dựng Trường Đại hc Lut TP. HChí Minh trthành mt trong những trung tâm đào tạo và nghiên cu khoa hc pháp lý có uy tín trong cnước và trong khu vc; nhm cung cp ngun lực có trình độ đại học và sau đại hc trong các lĩnh vực pháp lut, qun trkinh doanh, ngoi ngpháp lý, đặc bit là cán bpháp luật cho các địa phương, các bộ ngành, các cơ quan, tổ chc và doanh nghip; góp phn gii quyết các vấn đề quan trng trong vic xây dựng nhà nước pháp quyn và phát trin nn kinh tế thtrường trong điều kin hi nhp quc tế. - Địa chcác trs: + Trschính (cơ sở 1): s02 Nguyn Tất Thành, Phường 12, Qun 4; + Cơ sở 2: s123 Quc l13, phường Hip Bình Chánh, qun ThĐức. - Địa chtrang thông tin điện tcủa Trường: www.hcmulaw.edu.vn. 2. Quy mô đào tạo chính quy tính đến ngày 31/12/2019 (người hc) Stt Theo phương thức, trình độ đào tạo Quy mô theo khối ngành đào tạo Tng Khi ngành I Khi ngành II Khi ngành III Khi ngành IV Khi ngành V Khi ngành VI Khi ngành VII I. Chính quy 1. Sau đại hc 1.1. Tiến sĩ 1.1.1. Lut Hiến pháp và Lut Hành chính 12 12 1.1.2. Lut Dân svà Ttng dân s10 10 1.1.3. Lut Hình svà Ttng hình s12 12 1.1.4. Lut Kinh tế 13 13 1.2. Thc sĩ 1.2.1 Lut Hiến pháp và Lut Hành chính 64 64 1.2.2 Lut Dân svà Ttng dân s282 282 1.2.3 Lut Hình svà Ttng hình s175 175 1.2.4 Lut Kinh tế 142 142 1.2.5 Lut Quc tế 14 14

Upload: others

Post on 19-Oct-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NĂM 2020

(thực hiện theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung về trường (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ

trang thông tin điện tử của trường

- Tên trường: Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh;

- Sứ mệnh: xây dựng Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh trở thành một

trong những trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học pháp lý có uy tín trong cả

nước và trong khu vực; nhằm cung cấp nguồn lực có trình độ đại học và sau đại học

trong các lĩnh vực pháp luật, quản trị kinh doanh, ngoại ngữ pháp lý, đặc biệt là cán

bộ pháp luật cho các địa phương, các bộ ngành, các cơ quan, tổ chức và doanh

nghiệp; góp phần giải quyết các vấn đề quan trọng trong việc xây dựng nhà nước

pháp quyền và phát triển nền kinh tế thị trường trong điều kiện hội nhập quốc tế.

- Địa chỉ các trụ sở:

+ Trụ sở chính (cơ sở 1): số 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4;

+ Cơ sở 2: số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức.

- Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: www.hcmulaw.edu.vn.

2. Quy mô đào tạo chính quy tính đến ngày 31/12/2019 (người học)

Stt Theo phương thức,

trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

I. Chính quy

1. Sau đại học

1.1. Tiến sĩ

1.1.1. Luật Hiến pháp và

Luật Hành chính 12 12

1.1.2. Luật Dân sự và Tố

tụng dân sự 10 10

1.1.3. Luật Hình sự và Tố

tụng hình sự 12 12

1.1.4. Luật Kinh tế 13 13

1.2. Thạc sĩ

1.2.1 Luật Hiến pháp và

Luật Hành chính 64 64

1.2.2 Luật Dân sự và Tố

tụng dân sự 282 282

1.2.3 Luật Hình sự và Tố

tụng hình sự 175 175

1.2.4 Luật Kinh tế 142 142

1.2.5 Luật Quốc tế 14 14

Page 2: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

2

Stt Theo phương thức,

trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

2. Đại học

2.1. Chính quy

2.1.1. Các ngành đào tạo, trừ

ngành đào tạo ưu tiên

2.1.1.1 Quản trị kinh doanh 612 612

2.1.1.2 Ngôn ngữ Anh 256 256

2.1.1.3 Luật 5051 5051

2.1.1.4 Quản trị - Luật 1068 1068

2.1.1.5 Luật Thương mại

Quốc tế 292 292

2.1.2. Các ngành đào tạo ưu

tiên

- - - - - - - -

2.2. Liên thông từ trung

cấp lên đại học - - - - - - - -

2.3. Liên thông từ cao

đẳng lên đại học - - - - - - - -

2.4.

Đào tạo trình độ đại

học đối với người đã

có bằng đại học trở lên

- - - - - - - -

2.4.1 Luật 907 907

3. Cao đẳng ngành

Giáo dục Mầm non - - - - - - - -

II. Vừa làm vừa học

1. Đại học

1.1. Vừa làm vừa học

1.1.1 Luật 1554 1554

1.2. Liên thông từ trung

cấp lên đại học - - - - - - - -

1.3. Liên thông từ cao

đẳng lên đại học - - - - - - - -

1.4.

Đào tạo trình độ đại

học đối với người đã

có bằng đại học trở lên

- - - - - - - -

1.4.1 Luật 307 307

2. Cao đẳng ngành

Giáo dục Mầm non

2.1. Vừa làm vừa học - - - - - - - -

2.2. Liên thông từ trung

cấp lên cao đẳng - - - - - - - -

2.3.

Đào tạo trình độ cao

đẳng đối với người đã

có bằng cao đẳng

- - - - - - - -

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 3 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 3 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết

hợp thi tuyển và xét tuyển)

Page 3: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

3

- Năm 2017: xét tuyển kết hợp với kiểm tra đánh giá năng lực, dựa vào 3

tiêu chí: điểm học bạ (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển), điểm trong kỳ thi

THPT quốc gia năm 2017 (chiếm tỷ trọng 50% điểm trúng tuyển) và điểm của bài

kiểm tra đánh giá năng lực (chiếm tỷ trọng 40% điểm trúng tuyển);

- Năm 2018: xét tuyển kết hợp với kiểm tra đánh giá năng lực, dựa vào 3

tiêu chí: điểm học bạ (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển), điểm trong kỳ thi

THPT quốc gia năm 2018 (chiếm tỷ trọng 60% điểm trúng tuyển) và điểm của bài

kiểm tra đánh giá năng lực (chiếm tỷ trọng 30% điểm trúng tuyển);

- Năm 2019: xét tuyển kết hợp với kiểm tra đánh giá năng lực, dựa vào 3

tiêu chí: điểm học bạ (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển), điểm trong kỳ thi

THPT quốc gia năm 2019 (chiếm tỷ trọng 60% điểm trúng tuyển) và điểm của bài

kiểm tra đánh giá năng lực (chiếm tỷ trọng 30% điểm trúng tuyển).

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT

quốc gia)

Khối ngành/Ngành/Nhóm ngành/

Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2

(năm 2018)

Năm tuyển sinh -1

(năm 2019)

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Khối ngành/Nhóm ngành I

Khối ngành/Nhóm ngành II

Khối ngành/Nhóm ngành III

- Ngành Luật 1.200 chỉ tiêu, trong đó: 1.430 chỉ tiêu, trong đó:

+ Tổ hợp A00 288 335 19,5 343 300 17,0

+ Tổ hợp A01 276 181 19,5 315 201 17,0

+ Tổ hợp C00 240 234 23,0 272 402 21,5

+ Tổ hợp D01,03,06 396 506 19,5 500 586 17,0

- Ngành Luật Thương mại quốc tế 100 chỉ tiêu, trong đó: 120 chỉ tiêu, trong đó:

+ Tổ hợp A01 20 19 22,5 24 18 22,5

+ Tổ hợp D01,03,06 40 20 D01: 23,0;

D03,06: 20,0; 48 34

D01: 23,0;

D03,06: 20,0;

+ Tổ hợp D66,69,70 20 20 D66: 24,5;

D69,70: 20,0; 24 48

D66: 23,0;

D69,70: 20,0;

+ Tổ hợp D84,87,88 20 25 D84: 22,5;

D87,88: 20,0; 24 25

D84: 23,0;

D87,88: 20,0;

- Ngành Quản trị - Luật 300 chỉ tiêu, trong đó: 300 chỉ tiêu, trong đó:

+ Tổ hợp A00 60 71 21,0 60 60 21,0

+ Tổ hợp A01 60 59 20,5 60 53 20,5

+ Tổ hợp D01,03,06 120 133 20,5 120 113 20,5

+ Tổ hợp D84,87,88 60 59 21,5 60 73 21,5

- Ngành Quản trị kinh doanh 200 chỉ tiêu, trong đó: 150 chỉ tiêu, trong đó:

+ Tổ hợp A00 40 64 19,0 30 48 17,0

+ Tổ hợp A01 40 16 19,0 30 19 17,0

+ Tổ hợp D01,03,06 80 52 19,0 60 50 17,0

+ Tổ hợp D84,87,88 40 77 19,0 30 99 17,0

Nhóm ngành IV

Nhóm ngành V

Page 4: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

4

Khối ngành/Ngành/Nhóm ngành/

Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2

(năm 2018)

Năm tuyển sinh -1

(năm 2019)

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành VI

Nhóm ngành VII

- Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên

ngành Anh văn pháp lý 100 chỉ tiêu, trong đó: 100 chỉ tiêu, trong đó:

+ Tổ hợp D01 70 52 20,0 70 38 17,0

+ Tổ hợp D14 10 8 22,0 10 7 17,0

+ Tổ hợp D66 10 8 23,0 10 31 17,0

+ Tổ hợp D84 10 7 22,0 10 14 17,0

Tổng: 1.946 2.219

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó:

+ Cơ sở Nguyễn Tất Thành, Quận 4: 3.569m2;

+ Cơ sở Bình Triệu, quận Thủ Đức: 3.627m2.

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): không.

- Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của Trường

tính trên một sinh viên chính quy:

+ Quy mô sinh viên chính quy (tính đến ngày 31/12/2019): 7.279 sinh

viên;

+ Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của

Trường: 12.921m2

, trong đó:

Stt Loại phòng Số lượng Tổng

diện tích sàn xây dựng (m2)

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 7 2.518

2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 27 3.142

3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 25 1.798

4 Phòng học dưới 50 chỗ 10 673

5 Phòng học thực hành máy tính 5 300

6 Thư viện 4 4.268

7 Trung tâm học liệu 2 222

Tổng: 80 12.921

+ Diện tích sàn xây dựng/ sinh viên chính quy: 1,78m2

/ sinh viên

(12.921m2

/ 7.279 sinh viên).

- Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo ở từng cơ sở:

+ Cơ sở Nguyễn Tất Thành, Quận 4: 6.983 m2, gồm:

● Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng

làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu; phòng thực hành: 4.793 m2;

Page 5: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

5

● Thư viện: 2.000 m2;

● Trung tâm học liệu: 70 m2;

● Phòng thực hành tin học: 120 m2.

+ Cơ sở Bình Triệu, quận Thủ Đức: 5.938 m2, gồm:

● Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng

làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu; phòng thực hành: 3.338 m2;

● Thư viện: 2.268m2;

● Trung tâm học liệu: 152 m2.

● Phòng thực hành tin học: 180 m2.

+ Thống kê phòng học của Trường (gồm cơ sở Nguyễn Tất Thành và cơ

sở Bình Triệu):

Stt Loại phòng Số lượng

1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 7

2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 27

3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 30

4. Số phòng học dưới 50 chỗ 10

5. Số phòng học đa phương tiện -

Tổng cộng: 74 phòng

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị:

Stt Tên Số lượng Danh mục trang thiết bị chính

Phục vụ Ngành/

Nhóm ngành/

Khối ngành đào tạo

1. Phòng thực hành tin học 5 phòng 290 máy tính Khối ngành III và VII

2. Phòng thí nghiệm… không không

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo ... sách,

tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện:

Stt Nhóm ngành đào tạo Số lượng

(nhan đề tài liệu)

1. Khối ngành I (khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên) 1.731

2. Khối ngành II (nghệ thuật) 72

3. Khối ngành III (kinh doanh và quản lý; pháp luật) 12.839

4. Khối ngành IV (khoa học sự sống; khoa học tự nhiên) 1.685

5. Khối ngành V (Toán, thống kê; máy tính và công nghệ) 854

6. Khối ngành VI (sức khỏe) 193

7. Khối ngành VII (nhân văn; khoa học xã hội và hành vi) 3.099

8. Báo, tạp chí 75

9. E-book 01

10. Cơ sở dữ liệu điện tử 03

Page 6: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

6

2. Đội ngũ giảng viên chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại

học:

2.1. Danh sách giảng viên cơ hữu

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

môn

được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ

chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh đại học

ngành Tên ngành

1 Trần Hoàng Hải Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

2 Bùi Xuân Hải Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

3 Đỗ Minh Khôi Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

4 Đỗ Văn Đại Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

5 Hà Thị Thanh Bình Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

6 Lê Minh Hùng Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

7 Lê Thị Nam Giang Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

8 Nguyễn Cảnh Hợp Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

9 Nguyễn Thị Phương

Hoa Nữ

Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

10 Nguyễn Thị Thủy Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7340101

Quản trị kinh

doanh

11 Nguyễn Văn Vân Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

12 Phạm Đình Nghiệm Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Triết học x

13 Phan Huy Hồng Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

14 Phan Nhật Thanh Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

15 Trần Thị Thùy Dương Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

16 Trần Việt Dũng Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380109

Luật Thương

mại Quốc tế

17 Vũ Văn Nhiêm Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

18 Lê Trường Sơn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

19 Cao Vũ Minh Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

20 Đặng Anh Quân Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

21 Đặng Tất Dũng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

22 Đặng Thanh Hoa Nữ Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

23 Đỗ Thanh Trung Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

24 Đỗ Thị Mai Hạnh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

25 Dương Hoán Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

26 Hoàng Thị Tuệ Phương Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

27 Hoàng Văn Long Nam Tiến sĩ Kinh tế

học 7340101

Quản trị kinh

doanh

Page 7: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

7

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

môn

được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ

chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh đại học

ngành Tên ngành

28 Lê Huỳnh Tấn Duy Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

29 Lê Nết Nam Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

30 Lê Nguyên Thanh Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

31 Lê Thế Tài Nam Tiến sĩ Lịch sử

VN x

32 Lê Thị Hồng Vân Nữ Tiến sĩ Ngữ văn x

33 Lê Thị Minh Ngọc Nữ Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

34 Lê Thị Thúy Hương Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

35 Lê Tường Vy Nữ Tiến sĩ

Luật Hình

sự và Tố

tụng H/Sự

7380101 Luật

36 Lê Vĩnh Châu Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

37 Lương Công Nguyên Nam Tiến sĩ

Khoa học

và Kỹ

thuật Quản

7340101 Quản trị kinh

doanh

38 Lương Thị Mỹ Quỳnh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

39 Lưu Quốc Thái Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

40 Ngô Hữu Phước Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

41 Nguyễn Hồ Bích Hằng Nữ Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

42 Nguyễn Huỳnh Bảo

Khánh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

43 Nguyễn Mạnh Hùng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

44 Nguyễn Minh Đạt Nam Tiến sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

45 Nguyễn Quốc Vinh Nam Tiến sĩ Triết học x

46 Nguyễn Quyết Chiến Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh

doanh

47 Nguyễn Thái Cường Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

48 Nguyễn Thanh Hải Nam Tiến sĩ Triết học x

49 Nguyễn Thị Ánh Hồng Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

50 Nguyễn Thị Bích Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

51 Nguyễn Thị Bích Ngọc Nữ Tiến sĩ Luật học 7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

52 Nguyễn Thị Hải Vân Nữ Tiến sĩ Quản trị

kinh doanh 7380101 Luật

53 Nguyễn Thị Hoa Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

54 Nguyễn Thị Ngọc Mai Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

55 Nguyễn Thị Thư Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

56 Nguyễn Văn Tiến Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

57 Nguyễn Xuân Quang Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

58 Nguyễn Xuân Tùng Nam Tiến sĩ Quản trị

kinh doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

59 Phạm Hoài Huấn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

60 Phạm Thái Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

61 Phạm Trí Hùng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

62 Phạm Văn Võ Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

63 Phan Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

64 Phan Hoài Nam Nam Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

65 Phan Phương Nam Nam Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

66 Phan Thị Thành Dương Nữ Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

Page 8: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

8

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

môn

được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ

chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh đại học

ngành Tên ngành

67 Thái Thị Tuyết Dung Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

68 Trần Hoàng Nga Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

69 Trần Thăng Long Nam Tiến sĩ Luật Quốc

tế 7220201 Ngôn ngữ Anh

70 Trần Thị Rồi Nữ Tiến sĩ Lịch sử

Việt Nam x

71 Võ Thị Kim Oanh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

72 Võ Trung Tín Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

73 Vũ Thị Thanh Vân Nữ Tiến sĩ Luật học 7340101 Quản trị KD

74 Bùi Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

75 Cao Đăng Quỳnh Trâm Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

76 Cao Văn Hào Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

77 Chung Lê Hồng Ân Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

78 Đặng Hoa Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

79 Đặng Huỳnh Thiên Vy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

80 Đặng Nguyễn Phương

Uyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

81 Đặng Quốc Chương Nam Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh

doanh

82 Đặng Thị Thanh Phúc Nữ Thạc sĩ Giáo dục

học x

83 Đặng Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

84 Danh Phạm Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

85 Đào Thị Vui Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

86 Đinh Hà Minh Nữ Thạc sĩ

Luật

Thương

Mại

7380101 Luật

87 Đinh Thị Chiến Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

88 Đinh Văn Đoàn Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

89 Đoàn Công Yên Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

90 Dương Hồng Thị Phi

Phi Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

91 Hà Ngọc Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ

Luật hình

sự và tố

tụng h.sự

7380101 Luật

92 Hà Nhật Linh Nữ Thạc sĩ

Phương

pháp giảng

dạy

7380101 Luật

93 Hà Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

94 Hà Thị Thanh Mai Nữ Thạc sĩ Marketting 7340102 Quản trị - Luật

95 Hồ Hoàng Gia Bảo Nam Thạc sĩ

Tài chính

và vận tải

biển quốc

tế

7340102 Quản trị - Luật

96 Hoàng Hương Giang Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh

doanh

97 Hoàng Thế Cường Nam Thạc sĩ

Luật Quốc

tế và So

sánh

7380101 Luật

Page 9: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

9

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

môn

được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ

chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh đại học

ngành Tên ngành

98 Hoàng Thị Biên Thùy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

99 Hoàng Thị Minh Tâm Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

100 Hoàng Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Toán học

ứng dụng 7340102 Quản trị - Luật

101 Hoàng Việt Nam Thạc sĩ Lịch sử

Việt nam 7380101 Luật

102 Hoàng Vũ Cường Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

103 Huỳnh Minh Phương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

104 Huỳnh Quang Thuận Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

105 Huỳnh Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Luật So

sánh 7380101 Luật

106 Lê Đức Phương Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

107 Lê Hà Huy Phát Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

108 Lê Hoàng Phong Nam Thạc sĩ

Tài chính

& ngân

hàng

7340102 Quản trị - Luật

109 Lê Minh Nhựt Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

110 Lê Minh Tuyền Nữ Thạc sĩ Khoa học

máy tính x

111 Lê Ngọc Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

112 Lê Nguyễn Thảo Thy Nữ Thạc sĩ Giáo dục

học 7380101 Luật

113 Lê Nhật Bảo Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

114 Lê Tấn Phát Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

115 Lê Thị Anh Nga Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

116 Lê Thị Diễm Phương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

117 Lê Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Lịch sử

Việt Nam x

118 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

119 Lê Thị Mận Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

120 Lê Thị Mơ Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

121 Lê Thị Ngân Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh

doanh

122 Lê Thị Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

123 Lê Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

124 Lê Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

125 Lê Trần Quốc Công Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

126 Lê Văn Bích Nam Thạc sĩ Tâm lý

học x

127 Lê Văn Tranh Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

128 Lê Việt Sơn Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

129 Lê Vũ Huy Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

130 Lương Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Giáo dục

học 7380101 Luật

131 Lường Minh Sơn Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

132 Mai Khắc Phúc Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

133 Mai Thị Lâm Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

134 Mai Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

135 Nghiêm Thị Vân Thanh Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340102 Quản trị - Luật

Page 10: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

10

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

môn

được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ

chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh đại học

ngành Tên ngành

136 Ngô Gia Hoàng Nam Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh

doanh

137 Ngô Huỳnh Giang Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340102 Quản trị - Luật

138 Ngô Kim Hoàng

Nguyên Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

139 Ngô Nguyễn Thảo Vy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

140 Ngô Thị Anh Vân Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

141 Ngô Thị Minh Hằng Nữ Thạc sĩ Ngữ văn

khác x

142 Nguyễn Đào Phương

Thúy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

143 Nguyễn Đức Hiếu Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

144 Nguyễn Hiếu Hà Nam Thạc sĩ Giáo dục

học x

145 Nguyễn Hoài Đông Nam Thạc sĩ Triết học x

146 Nguyễn Hoàng Phước

Hạnh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

147 Nguyễn Hoàng Thái Hy Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

148 Nguyễn Hoàng Thùy

Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

149 Nguyễn Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

150 Nguyễn Hương Ly Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

151 Nguyễn Hữu Túc Nam Thạc sĩ Xã hội học x

152 Nguyễn Lê Hoài Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

153 Nguyễn Mai Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

154 Nguyễn Nhật Khanh Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

155 Nguyễn Nhật Thanh Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

156 Nguyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

157 Nguyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

158 Nguyễn Phượng An Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

159 Nguyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

160 Nguyễn Quốc Ninh Nam Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340102 Quản trị - Luật

161 Nguyễn Quốc Phong Nam Thạc sĩ Kinh tế

phát triển 7340102 Quản trị - Luật

162 Nguyễn Tấn Hoàng Hải Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

163 Nguyễn Tất Hào Nam Thạc sĩ Giáo dục

học x

164 Nguyễn Thái Sơn Nam Thạc sĩ

Lý luận và

phương

pháp dạy

học tiếng

Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

165 Nguyễn Thanh Hoàng

Anh Nữ Thạc sĩ

Kinh

doanh và

Quản lý

7340102 Quản trị - Luật

166 Nguyễn Thanh Khương Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin x

167 Nguyễn Thanh Quyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

168 Nguyễn Thị Bích Mai Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

Page 11: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

11

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

môn

được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ

chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh đại học

ngành Tên ngành

169 Nguyễn Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật TMQT

170 Nguyễn Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

171 Nguyễn Thị Hoài Trâm Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

172 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

173 Nguyễn Thị Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ

Luật Quốc

tế và So

sánh

7380101 Luật

174 Nguyễn Thị Lan Hương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

175 Nguyễn Thị Mai

Phương Nữ Thạc sĩ

Lý luận và

phương

pháp dạy

học tiếng

Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

176 Nguyễn Thị Minh Trâm Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

177 Nguyễn Thị Ngọc Nữ Thạc sĩ Tài Chính 7340102 Quản trị - Luật

178 Nguyễn Thị Ngọc

Duyên Nữ Thạc sĩ

Kinh

doanh

thương

mại

7340102 Quản trị - Luật

179 Nguyễn Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

180 Nguyễn Thị Nhàn Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

181 Nguyễn Thị Phương Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh

doanh

182 Nguyễn Thị Thanh

Huyền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

183 Nguyễn Thị Thiện Trí Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

184 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

185 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ

Luật Quốc

tế và So

sánh

7340101 Quản trị kinh

doanh

186 Nguyễn Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

187 Nguyễn Thị Thương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

188 Nguyễn Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

189 Nguyễn Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh 7340102 Quản trị - Luật

190 Nguyễn Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

191 Nguyễn Thị Tuyết Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

192 Nguyễn Thị Vân Huyền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

193 Nguyễn Trần Bảo Uyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật

194 Nguyễn Trọng Luận Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

195 Nguyễn Trọng Tín Nam Thạc sĩ Kinh tế

phát triển 7340102 Quản trị - Luật

196 Nguyễn Trung Dương Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

197 Nguyễn Trương Tín Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

198 Nguyễn Tú Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

199 Nguyễn Tuấn Vũ Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

200 Nguyễn Văn Hùng Nam Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh

doanh

201 Nguyễn Văn Trí Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

202 Nguyễn Vũ Pha Phim Nữ Thạc sĩ Quan hệ

quốc tế 7220201 Ngôn ngữ Anh

Page 12: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

12

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

môn

được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ

chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh đại học

ngành Tên ngành

203 Nhâm Thành Lập Nam Thạc sĩ

Lý luận và

phương

pháp dạy

học tiếng

Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

204 Phạm Duy Quang Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

205 Phạm Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

206 Phạm Thị Minh Hải Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ

học x

207 Phạm Thị Ngọc Thủy Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ

học x

208 Phạm Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

209 Phạm Thị Phương Anh Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

210 Phạm Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

211 Phạm Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

212 Phạm Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ

Lý luận và

phương

pháp dạy

học tiếng

Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

213 Phạm Thị Tuyết Mai Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

214 Phạm Văn Dinh Nam Thạc sĩ Giáo dục

học x

215 Phan Lê Chi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ

học 7220201 Ngôn ngữ Anh

216 Phan Nguyễn Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

217 Phan Nguyễn Phương

Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

218 Phan Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

219 Phan Thị Phương Hiền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

220 Phan Tuấn Ly Nam Thạc sĩ Luật học 7220201 Ngôn ngữ Anh

221 Phùng Hồng Thanh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

222 Trần Hoàng Tú Linh Nữ Thạc sĩ Khoa học

chính trị 7220201 Ngôn ngữ Anh

223 Trần Kim Chi Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

224 Trần Linh Huân Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

225 Trần Minh Hiệp Nam Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh

doanh

226 Trần Ngọc Anh Nam Thạc sĩ

Lịch sử

Đảng

Cộng sản

Việt nam

x

227 Trần Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ

Luật Quốc

tế và So

sánh

7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

228 Trần Ngọc Lan Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

229 Trần Ngọc Lương

Tuyền Nữ Thạc sĩ

Ngôn ngữ

học 7220201 Ngôn ngữ Anh

230 Trần Quang Trung Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

231 Trần Quốc Minh Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

232 Trần Thanh Thảo Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

Page 13: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

13

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

môn

được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ

chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh đại học

ngành Tên ngành

233 Trần Thị Ánh Minh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

234 Trần Thị Bảo Nga Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

235 Trần Thị Hương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

236 Trần Thị Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

237 Trần Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

238 Trần Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

239 Trần Thị Thuận Giang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

240 Trần Thị Trúc Minh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

241 Trần Thùy Nhung Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340102 Quản trị - Luật

242 Trịnh Anh Nguyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

243 Trịnh Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

244 Trương Thị Minh Thùy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

245 Trương Thị Tuyết Minh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

246 Trương Tư Phước Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

247 Từ Thanh Thảo Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

248 Võ Hưng Đạt Nam Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

249 Võ Tấn Đào Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

250 Vũ Đức Nghĩa Hưng Nam Thạc sĩ Tài chính

và TMQT 7340102 Quản trị - Luật

251 Vũ Duy Cương Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

252 Vũ Quang Mạnh Nam Thạc sĩ

Tài chính

& ngân

hàng

7340102 Quản trị - Luật

253 Vũ Thị Ngọc Dung Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

254 Vũ Thị Quyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

255 Xa Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

256 Đặng Lê Phương Uyên Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật

257 Đặng Thái Bình Nam Đại học Luật học 7380101 Luật

258 Dũng Thị Mỹ Thẩm Nữ Đại học Luật học 7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

259 Lê Thanh Hà Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật

260 Lê Thị Trường Giang Nữ Đại học Giáo dục

chính trị x

261 Ngô Thị Kim Hoàng Nữ Đại học Luật học 7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

262 Nguyễn Bá Anh Nam Đại học Công nghệ

thông tin x

263 Nguyễn Kim Ngân Nữ Đại học Nhật bản

học 7380101 Luật

264 Nguyễn Ngọc Hồng

Phượng Nữ Đại học Luật học 7380109

Luật Thương

mại Quốc tế

265 Nguyễn Thảo Lâm Viên Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật

266 Nguyễn Thị Kim Cúc Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật

267 Nguyễn Thị Kim Duyên Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật

268 Nguyễn Xuân Mỹ Hiền Nữ Đại học Luật học 7380109 Luật Thương

mại Quốc tế

269 Phạm Thị Minh Trang Nữ Đại học Luật học 7340102 Quản trị - Luật

270 Tăng Thị Bích Diễm Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật

271 Trần Văn Thượng Nam Đại học Luật học 7340102 Quản trị - Luật

Page 14: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

14

2.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

môn

được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển

sinh đại học

ngành Tên ngành

1 Nguyễn Đăng Chiêu Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

2 Nguyễn Tiến Lực Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ x

3 Dư Hoàng Châu Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

4 Nguyễn Hoàng Anh Nữ Tiến sĩ Triết học x

5 Nguyễn Hữu Thế Trạch Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

6 Thân Ngọc Anh Nam Tiến sĩ Triết học x

7 Vũ Đình Bảy Nam Tiến sĩ Triết học x

8 Bùi Ngọc Hiển Nam Thạc sĩ Triết học x

9 Lê Duy Ninh Nam Thạc sĩ Triết học x

10 Lê Thái Hùng Nam Thạc sĩ Giáo dục

thể chất x

11 Ngô Đạt Nam Thạc sĩ Kinh tế

chính trị x

12 Ngô Tuấn Phương Nam Thạc sĩ Lịch sử x

13 Nguyễn Hải Ngọc Nữ Thạc sĩ Lịch sử

đảng x

14 Trần Thị Bảo Trâm Nữ Thạc sĩ

- Toán cao

cấp;

- Lý thuyết

xác suất

thống kê

toán

x

15 Trần Thị Hương Giang Nữ Thạc sĩ Giáo dục

chính trị x

III. Các thông tin tuyển sinh năm 2020

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính

quy từ trung cấp, cao đẳng lên đại học, đại học đối với người có bằng đại học)

1.1. Đối tượng tuyển sinh: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học;

tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, ban hành kèm theo Thông

tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh và thời gian, cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

1.3.1. Phương thức tuyển sinh: có 2 phương thức:

A. Phương thức 1 (xét tuyển thẳng): tối đa 25%/ tổng chỉ tiêu, cho 3 đối

tượng:

a) Đối tượng 1:

- Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo;

Page 15: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

15

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc

gia đối với các môn sau đây, đã tốt nghiệp năm 2020, cụ thể như sau:

+ Môn Văn, Toán: đối với ngành Quản trị - Luật, ngành Quản trị

kinh doanh, ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh;

+ Môn tiếng Anh: đối với ngành Quản trị - Luật, ngành Quản trị

kinh doanh, ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh;

+ Môn tiếng Nhật và tiếng Pháp: đối với ngành Quản trị - Luật,

ngành Quản trị kinh doanh, ngành Luật và ngành Luật Thương mại quốc tế;

+ Môn Lý, Hóa: đối với ngành Quản trị - Luật, ngành Quản trị kinh

doanh, ngành Luật;

+ Môn Sử: đối với ngành Luật và ngành Ngôn ngữ Anh;

+ Môn Địa: đối với ngành Luật.

b) Đối tượng 2:

- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: tiếng Anh hoặc tiếng Pháp

hoặc tiếng Nhật;

- Thí sinh có kết quả thi SAT của Mỹ (Scholastic Assessment Test).

Những chứng chỉ này nếu có quy định về thời hạn thì phải còn giá trị

đến ngày 30/6/2020.

- Điều kiện:

+ Thứ nhất, đã tốt nghiệp THPT;

+ Thứ hai, trình độ ngoại ngữ quốc tế/ hoặc có kết quả thi SAT

phải đạt như sau:

Đối với tiếng Anh: IELTS đạt điểm từ 6,0 trở lên (do British

Council (BC) hoặc International Development Program (IDP) cấp); hoặc TOEFL

iBT đạt điểm từ 70 trở lên (do Educational Testing Service (ETS) cấp);

Hoặc đối với tiếng Pháp là: chứng chỉ DELF đạt từ B2 trở lên

(do Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes

Pedagogiques - CIEP) cấp); hoặc chứng chỉ TCF đạt điểm từ 450 trở lên (do

Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes

Pedagogiques - CIEP) cấp);

Hoặc đối với tiếng Nhật là: chứng chỉ JLPT đạt từ N3 (tương

ứng với mức điểm từ 130/180 điểm) trở lên (do Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản

(Japan Foundation - JF) cấp, trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật);

Hoặc có kết quả thi SAT của Mỹ đạt điểm từ 1.100/1.600

hoặc 1.450/2.400 trở lên.

+ Thứ ba, phải có điểm trung bình của 5 học kỳ THPT (gồm năm

Lớp 10, Lớp 11 và học kỳ 1 năm Lớp 12) của 03 môn thuộc Tổ hợp đăng ký xét

tuyển đạt tổng điểm từ 21,0 trở lên (Điểm trung bình của 5 học kỳ THPT được

làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân);

Page 16: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

16

+ Thứ tư (tiêu chí phụ), khi có thí sinh đạt đủ các điều kiện nêu trên

nhiều hơn so với chỉ tiêu xét tuyển thẳng, Nhà trường sẽ xét tiêu chí phụ theo thứ

tự:

Điểm của Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc điểm thi SAT;

Điểm trung bình của 5 học kỳ THPT của môn chính thuộc Tổ

hợp xét tuyển; riêng Tổ hợp D00 thì môn chính là Ngữ văn.

c) Đối tượng 3:

- Thí sinh học tại các trường THPT chuyên, năng khiếu;

- Thí sinh học tại các trường THPT thuộc nhóm trường có điểm

trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong các năm 2016, năm 2017 và 2018

theo Danh sách “Các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2020

của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh”.

- Điều kiện: + Thứ nhất, đã tốt nghiệp THPT;

+ Thứ hai, thí sinh phải có kết quả học tập của từng năm Lớp 10,

11 và 12 đạt từ loại giỏi trở lên;

+ Thứ ba, phải có điểm trung bình của 5 học kỳ THPT (gồm năm

Lớp 10, Lớp 11 và học kỳ 1 năm Lớp 12) của 03 môn thuộc Tổ hợp đăng ký xét

tuyển đạt tổng điểm từ 21,0 trở lên (Điểm trung bình của 5 học kỳ THPT được

làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân).

+ Thứ tư (tiêu chí phụ), khi có thí sinh đạt đủ các điều kiện nêu trên

nhiều hơn so với chỉ tiêu xét tuyển thẳng, Nhà trường sẽ xét tiêu chí phụ theo thứ

tự:

Điểm trung bình cộng của 3 năm Lớp 10, 11 và 12 (Được làm

tròn đến 01 (một) chữ số thập phân);

Điểm trung bình của 5 học kỳ THPT của môn chính thuộc Tổ

hợp xét tuyển; riêng Tổ hợp D00 thì môn chính là Ngữ văn.

d) Lưu ý: Trường hợp tuyển sinh theo phương thức này chưa hết chỉ tiêu

thì số chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang phương thức “xét tuyển dựa vào kết quả

thi tốt nghiệp THPT gia năm 2020”.

B. Phương thức 2 (xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm

2020):

a) Chỉ tiêu xét tuyển: tối thiểu là 75%/tổng chỉ tiêu;

b) Đối tượng: dành cho thí sinh không thuộc các trường hợp được xét

tuyển thẳng được nêu ở phương thức 1;

c) Phương thức này được thực hiện theo quy định và kế hoạch chung của

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.3.2. Thời gian, cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

A. Đối với phương thức xét tuyển thẳng (phương thức 1):

a) Đối tượng 1:

Page 17: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

17

- Thí sinh nộp hồ sơ qua hệ thống Sở Giáo dục và Đào tạo, theo thời

hạn và cách thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;

- Sau khi có kết quả xét trúng tuyển, thí sinh nộp bản chính Giấy

chứng nhận kết quả thi và Giấy chứng nhận đạt giải/ hoặc các giấy tờ minh chứng

cho việc được xét tuyển thẳng để Nhà trường kiểm tra và đối chiếu, trước ngày

05/9/2020.

b) Đối tượng 2 và 3:

- Thời gian: từ ngày 15/6/2020 đến ngày 31/7/2020;

- Cách thức:

+ Thí sinh nộp hồ sơ (Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu, có

trên website của Trường), bản sao có công chứng hoặc chứng thực của Chứng chỉ

ngoại ngữ quốc tế hoặc điểm thi SAT và học bạ THPT) trực tiếp tại Trường hoặc

qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên.

Lưu ý: bên ngoài phong bì thư ghi thêm thông tin: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét

tuyển thẳng;

+ Sau khi có kết quả xét trúng tuyển, thí sinh nộp bản chính Giấy

chứng nhận kết quả thi và các giấy tờ minh chứng cho việc được xét tuyển thẳng để

Nhà trường kiểm tra và đối chiếu, trước ngày 05/9/2020.

B. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2020 (phương thức 2): thí sinh nộp hồ sơ tại các trường THPT hoặc tại các

điểm thu nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định, theo kế hoạch chung của

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành/khối ngành, theo từng

phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành

quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của

trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành

tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của

pháp luật

Stt Mã

ngành

Tên

ngành

Số quyết định

mở ngành

hoặc chuyển đổi

tên ngành

(gần nhất)

Ngày tháng

năm ban

hành số

quyết định

mở ngành

hoặc

chuyển đổi

tên ngành

(gần nhất)

Trường tự chủ

quyết định

hoặc

Cơ quan có thẩm quyền

cho phép

Năm

bắt

đầu

đào

tạo

Năm

tuyển

sinh

đào tạo

gần nhất

với năm

tuyển

sinh

1 7220201

Ngôn

ngữ

Anh

1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2013 2019

Page 18: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

18

Stt Mã

ngành

Tên

ngành

Số quyết định

mở ngành

hoặc chuyển đổi

tên ngành

(gần nhất)

Ngày tháng

năm ban

hành số

quyết định

mở ngành

hoặc

chuyển đổi

tên ngành

(gần nhất)

Trường tự chủ

quyết định

hoặc

Cơ quan có thẩm quyền

cho phép

Năm

bắt

đầu

đào

tạo

Năm

tuyển

sinh

đào tạo

gần nhất

với năm

tuyển

sinh

2 7340101

Quản trị

kinh

doanh

1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2011 2019

3 7340102 Quản trị

- Luật 1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2009 2019

4 7380101 Luật 1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

1996 2019

5 7380109

Luật

Thương

mại

quốc tế

1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2016 2019

6 8380102

Luật

Hiến

pháp và

Luật

Hành

chính

1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2002 2019

7 8380103

Luật

Dân sự

và Tố

tụng dân

sự

1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2010 2019

8 8380104

Luật

Hình sự

và Tố

tụng

hình sự

1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

1997 2019

9 8380107 Luật

Kinh tế 1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

1997 2019

Page 19: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

19

Stt Mã

ngành

Tên

ngành

Số quyết định

mở ngành

hoặc chuyển đổi

tên ngành

(gần nhất)

Ngày tháng

năm ban

hành số

quyết định

mở ngành

hoặc

chuyển đổi

tên ngành

(gần nhất)

Trường tự chủ

quyết định

hoặc

Cơ quan có thẩm quyền

cho phép

Năm

bắt

đầu

đào

tạo

Năm

tuyển

sinh

đào tạo

gần nhất

với năm

tuyển

sinh

10 8380108 Luật

Quốc tế 1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2011 2019

11 9380102

Luật

Hiến

pháp và

Luật

Hành

chính

1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2011 2019

12 9380103

Luật

Dân sự

và Tố

tụng dân

sự

1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2017 2019

13 9380104

Luật

Hình sự

và Tố

tụng

hình sự

1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2006 2019

14 9380107 Luật

Kinh tế 1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chính phủ)

2004 2019

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển

sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đại học

Stt Ngành đào tạo

trình độ đại học

ngành Tổ hợp xét tuyển/ Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tỷ lệ

(dự kiến)

1. Luật 7380101

Toán, Lý, Hoá: A00

1.430

20,0%

Toán, Lý, tiếng Anh: A01 25,0%

Văn, Sử, Địa: C00 15,0%

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng

Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng

Nhật)

40,0%

Page 20: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

20

Stt Ngành đào tạo

trình độ đại học

ngành Tổ hợp xét tuyển/ Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tỷ lệ

(dự kiến)

2. Luật Thương mại

quốc tế 7380109

Toán, Lý, tiếng Anh: A01

120

20,0%

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng

Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng

Nhật)

40,0%

Văn, Giáo dục công dân, Ngoại

ngữ (D66: tiếng Anh, D69: tiếng

Nhật, D70: tiếng Pháp)

20,0%

Toán, Giáo dục công dân, Ngoại

ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng

Pháp, D88: tiếng Nhật)

20,0%

3. Quản trị kinh

doanh 7340101

Toán, Lý, Hoá: A00

150

20,0%

Toán, Lý, tiếng Anh: A01 20,0%

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng

Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng

Nhật)

40,0%

Toán, Giáo dục công dân, Ngoại

ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng

Pháp, D88: tiếng Nhật)

20,0%

4. Quản trị - Luật 7340102

Toán, Lý, Hoá: A00

300

20,0%

Toán, Lý, tiếng Anh: A01 20,0%

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng

Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng

Nhật)

40,0%

Toán, Giáo dục công dân, Ngoại

ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng

Pháp, D88: tiếng Nhật)

20,0%

5. Ngôn ngữ Anh

7220201

Văn, Toán, tiếng Anh: D01

100

70,0%

Văn, Lịch sử , tiếng Anh: D14 10,0%

Văn, Giáo dục công dân, tiếng

Anh: D66 10,0%

Toán, Giáo dục công dân, tiếng

Anh: D84 10,0%

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét

tuyển: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, các văn bản hướng dẫn

của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh năm 2020 của Nhà trường.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành

của trường:

a) Mã số trường (ký hiệu trường): LPS

b) Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển: thực hiện theo mục 1.4.b của Mục III;

c) Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: không;

d) Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: thực hiện theo mục 1.3.1 của

Mục III.

Page 21: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

21

1.7. Tổ chức tuyển sinh (thời gian; hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi

tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành

đào tạo...): thực hiện theo mục 1.3.2 của Mục III.

1.8. Chính sách ưu tiên (xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...):

a) Thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 7

của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo

dục Mầm non (ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày

07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Hướng dẫn số

1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về

việc hướng dẫn công tác tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng

ngành Giáo dục Mầm non;

b) Thực hiện xét tuyển thẳng đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

hoặc có kết quả thi SAT hoặc thí sinh học tại các Trường THPT chuyên, năng

khiếu hoặc thí sinh học tại các trường THPT thuộc nhóm trường có điểm trung

bình thi THPT quốc gia cao nhất trong các năm 2017, 2018 và 2019, theo quy định

tại mục 1.3.1 của Mục III của Đề án này.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Lệ phí xét tuyển được thực hiện theo đúng quy

định của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho

từng năm (nếu có): Mức học phí đối với sinh viên đại học hệ chính quy được thu

theo quy định tại Quyết định số 521/QĐ-TTg ngày 18/4/2017 của Thủ tướng Chính

phủ về Phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Luật

TP. Hồ Chí Minh. Theo đó, học phí năm học 2020-2021 và những năm tiếp theo dự

kiến được thu như sau:

a) Năm học 2020-2021:

- Lớp đại trà: 18.000.000đ/ sinh viên;

- Lớp Anh văn pháp lý: 36.000.000đ/ sinh viên;

- Lớp chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị kinh doanh:

45.000.000đ/ sinh viên;

- Lớp chất lượng cao ngành Quản trị - Luật: 49.500.000đ/ sinh viên.

b) Các năm tiếp theo: sẽ được Nhà trường thông báo ngay sau khi các cấp có

thẩm quyền phê duyệt lại Đề án tự chủ của Nhà trường.

1.11. Các nội dung khác: không;

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực

Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với

thời gian xác định cụ thể): không;

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Page 22: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

22

1.13.1. Năm tuyển sinh -2 (tình hình việc làm năm 2018)

Stt Nhóm ngành

Chỉ tiêu

tuyển sinh

Số sinh viên

trúng tuyển

nhập học

Số sinh viên

tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt

nghiệp đã có việc làm

thống kê cho khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo

sát so với năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

1 Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0

2 Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Khối ngành III 1450 0 1348 0 1290 0 95,33% 0

4 Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0

5 Khối ngành V 0 0 0 0 0 0 0 0

6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Khối ngành VII 50 0 21 0 21 0 96,0% 0

Tổng: 1500 0 1369 0 1311 0 0 0

1.13.2. Năm tuyển sinh -1 (tình hình việc làm năm 2019)

Stt Nhóm ngành

Chỉ tiêu

tuyển sinh

Số sinh viên

trúng tuyển

nhập học

Số sinh viên

tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt

nghiệp đã có việc làm

thống kê cho khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo

sát so với năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

1 Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0

2 Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Khối ngành III 1450 0 1647 0 1398 0 95,0% 0

4 Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0

5 Khối ngành V 0 0 0 0 0 0 0 0

6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Khối ngành VII 50 0 54 0 22 0 89,0% 0

Tổng: 1500 0 1701 0 1420 0

1.14. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 237.000.000.000đ.

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh:

14.800.000đ.

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (không bao gồm chỉ tiêu liên

thông vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm

Page 23: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

23

non và chỉ tiêu liên thông vừa làm vừa học từ đại học đối với người có bằng đại

học)

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân, không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín

ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế, có đủ các

điều kiện dưới đây đều được dự xét tuyển:

- Về văn hóa:

+ Đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy

hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp

nghề;

+ Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung

học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa trung

học phổ thông đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Về sức khỏe: Có đủ sức khỏe để theo học theo quy định hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh

và trình độ đào tạo):

Stt

Mã ngành

Tên

ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số quyết định

đào tạo hệ vừa

làm vừa học

Ngày

tháng năm

ban hành

quyết định

Cơ quan có thẩm

quyền cho phép hoặc

trường tự chủ quyết

định

Năm

bắt

đầu

đào

tạo

1 7380101 Luật

Bằng 30%

chỉ tiêu

tuyển sinh

hệ chính

quy

1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017

Trường tự chủ quyết

định (theo Quyết định

số 521/QĐ-TTg ngày

18/04/2017 của Thủ

tướng Chỉnh phủ)

1996

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét

tuyển: Thực hiện theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định

của Nhà trường.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành

của trường: Thực hiện theo thông báo của Nhà trường tại thời điểm tuyển sinh.

2.7. Tổ chức tuyển sinh (Thời gian; hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển /thi

tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào

tạo...):

- Thời gian: tuyển sinh 2 đợt trong năm:

+ Đợt 1: Vào tháng 3 và tháng 4;

+ Đợt 2: Vào tháng 7 và tháng 8.

Page 24: B O CỘNG HÒA XÃ H I CH T NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. … … · - Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó: + Cơ sở Nguyễn Tất Thành,

24

- Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình

thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);

+ Hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình

độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ

khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn

bản hướng dẫn thi hành);

+ Hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước

sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam)

ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;

+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và

Đào tạo.

2.9. Lệ phí xét tuyển: 600.000đ/ hồ sơ/ thí sinh.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu

có): Mức học phí đối với sinh viên đại học hệ vừa làm vừa học được thu theo quy

định tại Quyết định số 521/QĐ-TTg ngày 18/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về

Phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Luật TP. Hồ

Chí Minh. Theo đó, học phí năm học 2020-2021 và những năm tiếp theo dự kiến

được thu như sau:

a) Năm học 2020-2021: 17.400.000đ/ sinh viên;

b) Các năm tiếp theo: tăng 10%/ năm học.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): không;

2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Dự kiến tuyển sinh vào

tháng 3 và tháng 4 (Đợt 1); và tháng 7 và tháng 8 (Đợt 2).

Cán bộ kê khai

(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ,

địa chỉ Email)

- Ông Lê Văn Hiển

+ Điện thoại: 093.418.1939;

+ Email: [email protected].

- Ông Đoàn Việt Hùng

+ Điện thoại: 090.383.8647

+ Email: [email protected].

TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 6 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

Nơi nhận:

- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để báo cáo);

- Lưu: Văn thư, Đào tạo.