b o cỘng hÒa xà h i ch t nam trƯỜng ĐẠi hỌc luẬt tp. … … · - tổng diện tích...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NĂM 2020
(thực hiện theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Thông tin chung về trường (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh;
- Sứ mệnh: xây dựng Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh trở thành một
trong những trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học pháp lý có uy tín trong cả
nước và trong khu vực; nhằm cung cấp nguồn lực có trình độ đại học và sau đại học
trong các lĩnh vực pháp luật, quản trị kinh doanh, ngoại ngữ pháp lý, đặc biệt là cán
bộ pháp luật cho các địa phương, các bộ ngành, các cơ quan, tổ chức và doanh
nghiệp; góp phần giải quyết các vấn đề quan trọng trong việc xây dựng nhà nước
pháp quyền và phát triển nền kinh tế thị trường trong điều kiện hội nhập quốc tế.
- Địa chỉ các trụ sở:
+ Trụ sở chính (cơ sở 1): số 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4;
+ Cơ sở 2: số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức.
- Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: www.hcmulaw.edu.vn.
2. Quy mô đào tạo chính quy tính đến ngày 31/12/2019 (người học)
Stt Theo phương thức,
trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Tổng Khối
ngành
I
Khối
ngành
II
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VI
Khối
ngành
VII
I. Chính quy
1. Sau đại học
1.1. Tiến sĩ
1.1.1. Luật Hiến pháp và
Luật Hành chính 12 12
1.1.2. Luật Dân sự và Tố
tụng dân sự 10 10
1.1.3. Luật Hình sự và Tố
tụng hình sự 12 12
1.1.4. Luật Kinh tế 13 13
1.2. Thạc sĩ
1.2.1 Luật Hiến pháp và
Luật Hành chính 64 64
1.2.2 Luật Dân sự và Tố
tụng dân sự 282 282
1.2.3 Luật Hình sự và Tố
tụng hình sự 175 175
1.2.4 Luật Kinh tế 142 142
1.2.5 Luật Quốc tế 14 14
2
Stt Theo phương thức,
trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Tổng Khối
ngành
I
Khối
ngành
II
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VI
Khối
ngành
VII
2. Đại học
2.1. Chính quy
2.1.1. Các ngành đào tạo, trừ
ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Quản trị kinh doanh 612 612
2.1.1.2 Ngôn ngữ Anh 256 256
2.1.1.3 Luật 5051 5051
2.1.1.4 Quản trị - Luật 1068 1068
2.1.1.5 Luật Thương mại
Quốc tế 292 292
2.1.2. Các ngành đào tạo ưu
tiên
- - - - - - - -
2.2. Liên thông từ trung
cấp lên đại học - - - - - - - -
2.3. Liên thông từ cao
đẳng lên đại học - - - - - - - -
2.4.
Đào tạo trình độ đại
học đối với người đã
có bằng đại học trở lên
- - - - - - - -
2.4.1 Luật 907 907
3. Cao đẳng ngành
Giáo dục Mầm non - - - - - - - -
II. Vừa làm vừa học
1. Đại học
1.1. Vừa làm vừa học
1.1.1 Luật 1554 1554
1.2. Liên thông từ trung
cấp lên đại học - - - - - - - -
1.3. Liên thông từ cao
đẳng lên đại học - - - - - - - -
1.4.
Đào tạo trình độ đại
học đối với người đã
có bằng đại học trở lên
- - - - - - - -
1.4.1 Luật 307 307
2. Cao đẳng ngành
Giáo dục Mầm non
2.1. Vừa làm vừa học - - - - - - - -
2.2. Liên thông từ trung
cấp lên cao đẳng - - - - - - - -
2.3.
Đào tạo trình độ cao
đẳng đối với người đã
có bằng cao đẳng
- - - - - - - -
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 3 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 3 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển)
3
- Năm 2017: xét tuyển kết hợp với kiểm tra đánh giá năng lực, dựa vào 3
tiêu chí: điểm học bạ (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển), điểm trong kỳ thi
THPT quốc gia năm 2017 (chiếm tỷ trọng 50% điểm trúng tuyển) và điểm của bài
kiểm tra đánh giá năng lực (chiếm tỷ trọng 40% điểm trúng tuyển);
- Năm 2018: xét tuyển kết hợp với kiểm tra đánh giá năng lực, dựa vào 3
tiêu chí: điểm học bạ (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển), điểm trong kỳ thi
THPT quốc gia năm 2018 (chiếm tỷ trọng 60% điểm trúng tuyển) và điểm của bài
kiểm tra đánh giá năng lực (chiếm tỷ trọng 30% điểm trúng tuyển);
- Năm 2019: xét tuyển kết hợp với kiểm tra đánh giá năng lực, dựa vào 3
tiêu chí: điểm học bạ (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển), điểm trong kỳ thi
THPT quốc gia năm 2019 (chiếm tỷ trọng 60% điểm trúng tuyển) và điểm của bài
kiểm tra đánh giá năng lực (chiếm tỷ trọng 30% điểm trúng tuyển).
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT
quốc gia)
Khối ngành/Ngành/Nhóm ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh -2
(năm 2018)
Năm tuyển sinh -1
(năm 2019)
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Khối ngành/Nhóm ngành I
Khối ngành/Nhóm ngành II
Khối ngành/Nhóm ngành III
- Ngành Luật 1.200 chỉ tiêu, trong đó: 1.430 chỉ tiêu, trong đó:
+ Tổ hợp A00 288 335 19,5 343 300 17,0
+ Tổ hợp A01 276 181 19,5 315 201 17,0
+ Tổ hợp C00 240 234 23,0 272 402 21,5
+ Tổ hợp D01,03,06 396 506 19,5 500 586 17,0
- Ngành Luật Thương mại quốc tế 100 chỉ tiêu, trong đó: 120 chỉ tiêu, trong đó:
+ Tổ hợp A01 20 19 22,5 24 18 22,5
+ Tổ hợp D01,03,06 40 20 D01: 23,0;
D03,06: 20,0; 48 34
D01: 23,0;
D03,06: 20,0;
+ Tổ hợp D66,69,70 20 20 D66: 24,5;
D69,70: 20,0; 24 48
D66: 23,0;
D69,70: 20,0;
+ Tổ hợp D84,87,88 20 25 D84: 22,5;
D87,88: 20,0; 24 25
D84: 23,0;
D87,88: 20,0;
- Ngành Quản trị - Luật 300 chỉ tiêu, trong đó: 300 chỉ tiêu, trong đó:
+ Tổ hợp A00 60 71 21,0 60 60 21,0
+ Tổ hợp A01 60 59 20,5 60 53 20,5
+ Tổ hợp D01,03,06 120 133 20,5 120 113 20,5
+ Tổ hợp D84,87,88 60 59 21,5 60 73 21,5
- Ngành Quản trị kinh doanh 200 chỉ tiêu, trong đó: 150 chỉ tiêu, trong đó:
+ Tổ hợp A00 40 64 19,0 30 48 17,0
+ Tổ hợp A01 40 16 19,0 30 19 17,0
+ Tổ hợp D01,03,06 80 52 19,0 60 50 17,0
+ Tổ hợp D84,87,88 40 77 19,0 30 99 17,0
Nhóm ngành IV
Nhóm ngành V
4
Khối ngành/Ngành/Nhóm ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh -2
(năm 2018)
Năm tuyển sinh -1
(năm 2019)
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Nhóm ngành VI
Nhóm ngành VII
- Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên
ngành Anh văn pháp lý 100 chỉ tiêu, trong đó: 100 chỉ tiêu, trong đó:
+ Tổ hợp D01 70 52 20,0 70 38 17,0
+ Tổ hợp D14 10 8 22,0 10 7 17,0
+ Tổ hợp D66 10 8 23,0 10 31 17,0
+ Tổ hợp D84 10 7 22,0 10 14 17,0
Tổng: 1.946 2.219
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 7.196 m2, trong đó:
+ Cơ sở Nguyễn Tất Thành, Quận 4: 3.569m2;
+ Cơ sở Bình Triệu, quận Thủ Đức: 3.627m2.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): không.
- Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của Trường
tính trên một sinh viên chính quy:
+ Quy mô sinh viên chính quy (tính đến ngày 31/12/2019): 7.279 sinh
viên;
+ Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của
Trường: 12.921m2
, trong đó:
Stt Loại phòng Số lượng Tổng
diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 7 2.518
2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 27 3.142
3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 25 1.798
4 Phòng học dưới 50 chỗ 10 673
5 Phòng học thực hành máy tính 5 300
6 Thư viện 4 4.268
7 Trung tâm học liệu 2 222
Tổng: 80 12.921
+ Diện tích sàn xây dựng/ sinh viên chính quy: 1,78m2
/ sinh viên
(12.921m2
/ 7.279 sinh viên).
- Tổng diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo ở từng cơ sở:
+ Cơ sở Nguyễn Tất Thành, Quận 4: 6.983 m2, gồm:
● Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng
làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu; phòng thực hành: 4.793 m2;
5
● Thư viện: 2.000 m2;
● Trung tâm học liệu: 70 m2;
● Phòng thực hành tin học: 120 m2.
+ Cơ sở Bình Triệu, quận Thủ Đức: 5.938 m2, gồm:
● Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng
làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu; phòng thực hành: 3.338 m2;
● Thư viện: 2.268m2;
● Trung tâm học liệu: 152 m2.
● Phòng thực hành tin học: 180 m2.
+ Thống kê phòng học của Trường (gồm cơ sở Nguyễn Tất Thành và cơ
sở Bình Triệu):
Stt Loại phòng Số lượng
1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 7
2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 27
3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 30
4. Số phòng học dưới 50 chỗ 10
5. Số phòng học đa phương tiện -
Tổng cộng: 74 phòng
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị:
Stt Tên Số lượng Danh mục trang thiết bị chính
Phục vụ Ngành/
Nhóm ngành/
Khối ngành đào tạo
1. Phòng thực hành tin học 5 phòng 290 máy tính Khối ngành III và VII
2. Phòng thí nghiệm… không không
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo ... sách,
tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện:
Stt Nhóm ngành đào tạo Số lượng
(nhan đề tài liệu)
1. Khối ngành I (khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên) 1.731
2. Khối ngành II (nghệ thuật) 72
3. Khối ngành III (kinh doanh và quản lý; pháp luật) 12.839
4. Khối ngành IV (khoa học sự sống; khoa học tự nhiên) 1.685
5. Khối ngành V (Toán, thống kê; máy tính và công nghệ) 854
6. Khối ngành VI (sức khỏe) 193
7. Khối ngành VII (nhân văn; khoa học xã hội và hành vi) 3.099
8. Báo, tạp chí 75
9. E-book 01
10. Cơ sở dữ liệu điện tử 03
6
2. Đội ngũ giảng viên chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại
học:
2.1. Danh sách giảng viên cơ hữu
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
môn
được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ
chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh đại học
Mã
ngành Tên ngành
1 Trần Hoàng Hải Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
2 Bùi Xuân Hải Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
3 Đỗ Minh Khôi Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
4 Đỗ Văn Đại Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
5 Hà Thị Thanh Bình Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
6 Lê Minh Hùng Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
7 Lê Thị Nam Giang Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
8 Nguyễn Cảnh Hợp Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
9 Nguyễn Thị Phương
Hoa Nữ
Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
10 Nguyễn Thị Thủy Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7340101
Quản trị kinh
doanh
11 Nguyễn Văn Vân Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
12 Phạm Đình Nghiệm Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Triết học x
13 Phan Huy Hồng Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
14 Phan Nhật Thanh Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
15 Trần Thị Thùy Dương Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
16 Trần Việt Dũng Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380109
Luật Thương
mại Quốc tế
17 Vũ Văn Nhiêm Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
18 Lê Trường Sơn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
19 Cao Vũ Minh Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
20 Đặng Anh Quân Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
21 Đặng Tất Dũng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
22 Đặng Thanh Hoa Nữ Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
23 Đỗ Thanh Trung Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
24 Đỗ Thị Mai Hạnh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
25 Dương Hoán Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
26 Hoàng Thị Tuệ Phương Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
27 Hoàng Văn Long Nam Tiến sĩ Kinh tế
học 7340101
Quản trị kinh
doanh
7
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
môn
được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ
chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh đại học
Mã
ngành Tên ngành
28 Lê Huỳnh Tấn Duy Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
29 Lê Nết Nam Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
30 Lê Nguyên Thanh Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
31 Lê Thế Tài Nam Tiến sĩ Lịch sử
VN x
32 Lê Thị Hồng Vân Nữ Tiến sĩ Ngữ văn x
33 Lê Thị Minh Ngọc Nữ Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
34 Lê Thị Thúy Hương Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
35 Lê Tường Vy Nữ Tiến sĩ
Luật Hình
sự và Tố
tụng H/Sự
7380101 Luật
36 Lê Vĩnh Châu Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
37 Lương Công Nguyên Nam Tiến sĩ
Khoa học
và Kỹ
thuật Quản
lý
7340101 Quản trị kinh
doanh
38 Lương Thị Mỹ Quỳnh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
39 Lưu Quốc Thái Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
40 Ngô Hữu Phước Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
41 Nguyễn Hồ Bích Hằng Nữ Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
42 Nguyễn Huỳnh Bảo
Khánh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
43 Nguyễn Mạnh Hùng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
44 Nguyễn Minh Đạt Nam Tiến sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
45 Nguyễn Quốc Vinh Nam Tiến sĩ Triết học x
46 Nguyễn Quyết Chiến Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh
doanh
47 Nguyễn Thái Cường Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
48 Nguyễn Thanh Hải Nam Tiến sĩ Triết học x
49 Nguyễn Thị Ánh Hồng Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
50 Nguyễn Thị Bích Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
51 Nguyễn Thị Bích Ngọc Nữ Tiến sĩ Luật học 7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
52 Nguyễn Thị Hải Vân Nữ Tiến sĩ Quản trị
kinh doanh 7380101 Luật
53 Nguyễn Thị Hoa Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
54 Nguyễn Thị Ngọc Mai Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
55 Nguyễn Thị Thư Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
56 Nguyễn Văn Tiến Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
57 Nguyễn Xuân Quang Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
58 Nguyễn Xuân Tùng Nam Tiến sĩ Quản trị
kinh doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
59 Phạm Hoài Huấn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
60 Phạm Thái Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
61 Phạm Trí Hùng Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
62 Phạm Văn Võ Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
63 Phan Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
64 Phan Hoài Nam Nam Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
65 Phan Phương Nam Nam Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
66 Phan Thị Thành Dương Nữ Tiến sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
8
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
môn
được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ
chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh đại học
Mã
ngành Tên ngành
67 Thái Thị Tuyết Dung Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
68 Trần Hoàng Nga Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
69 Trần Thăng Long Nam Tiến sĩ Luật Quốc
tế 7220201 Ngôn ngữ Anh
70 Trần Thị Rồi Nữ Tiến sĩ Lịch sử
Việt Nam x
71 Võ Thị Kim Oanh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
72 Võ Trung Tín Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
73 Vũ Thị Thanh Vân Nữ Tiến sĩ Luật học 7340101 Quản trị KD
74 Bùi Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
75 Cao Đăng Quỳnh Trâm Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
76 Cao Văn Hào Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
77 Chung Lê Hồng Ân Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
78 Đặng Hoa Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
79 Đặng Huỳnh Thiên Vy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
80 Đặng Nguyễn Phương
Uyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
81 Đặng Quốc Chương Nam Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh
doanh
82 Đặng Thị Thanh Phúc Nữ Thạc sĩ Giáo dục
học x
83 Đặng Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
84 Danh Phạm Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
85 Đào Thị Vui Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
86 Đinh Hà Minh Nữ Thạc sĩ
Luật
Thương
Mại
7380101 Luật
87 Đinh Thị Chiến Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
88 Đinh Văn Đoàn Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
89 Đoàn Công Yên Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
90 Dương Hồng Thị Phi
Phi Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
91 Hà Ngọc Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ
Luật hình
sự và tố
tụng h.sự
7380101 Luật
92 Hà Nhật Linh Nữ Thạc sĩ
Phương
pháp giảng
dạy
7380101 Luật
93 Hà Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
94 Hà Thị Thanh Mai Nữ Thạc sĩ Marketting 7340102 Quản trị - Luật
95 Hồ Hoàng Gia Bảo Nam Thạc sĩ
Tài chính
và vận tải
biển quốc
tế
7340102 Quản trị - Luật
96 Hoàng Hương Giang Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh
doanh
97 Hoàng Thế Cường Nam Thạc sĩ
Luật Quốc
tế và So
sánh
7380101 Luật
9
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
môn
được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ
chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh đại học
Mã
ngành Tên ngành
98 Hoàng Thị Biên Thùy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
99 Hoàng Thị Minh Tâm Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
100 Hoàng Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Toán học
ứng dụng 7340102 Quản trị - Luật
101 Hoàng Việt Nam Thạc sĩ Lịch sử
Việt nam 7380101 Luật
102 Hoàng Vũ Cường Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
103 Huỳnh Minh Phương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
104 Huỳnh Quang Thuận Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
105 Huỳnh Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Luật So
sánh 7380101 Luật
106 Lê Đức Phương Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
107 Lê Hà Huy Phát Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
108 Lê Hoàng Phong Nam Thạc sĩ
Tài chính
& ngân
hàng
7340102 Quản trị - Luật
109 Lê Minh Nhựt Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
110 Lê Minh Tuyền Nữ Thạc sĩ Khoa học
máy tính x
111 Lê Ngọc Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
112 Lê Nguyễn Thảo Thy Nữ Thạc sĩ Giáo dục
học 7380101 Luật
113 Lê Nhật Bảo Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
114 Lê Tấn Phát Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
115 Lê Thị Anh Nga Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
116 Lê Thị Diễm Phương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
117 Lê Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Lịch sử
Việt Nam x
118 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
119 Lê Thị Mận Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
120 Lê Thị Mơ Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
121 Lê Thị Ngân Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh
doanh
122 Lê Thị Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
123 Lê Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
124 Lê Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
125 Lê Trần Quốc Công Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
126 Lê Văn Bích Nam Thạc sĩ Tâm lý
học x
127 Lê Văn Tranh Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
128 Lê Việt Sơn Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
129 Lê Vũ Huy Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
130 Lương Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Giáo dục
học 7380101 Luật
131 Lường Minh Sơn Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
132 Mai Khắc Phúc Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
133 Mai Thị Lâm Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
134 Mai Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
135 Nghiêm Thị Vân Thanh Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340102 Quản trị - Luật
10
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
môn
được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ
chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh đại học
Mã
ngành Tên ngành
136 Ngô Gia Hoàng Nam Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh
doanh
137 Ngô Huỳnh Giang Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340102 Quản trị - Luật
138 Ngô Kim Hoàng
Nguyên Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
139 Ngô Nguyễn Thảo Vy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
140 Ngô Thị Anh Vân Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
141 Ngô Thị Minh Hằng Nữ Thạc sĩ Ngữ văn
khác x
142 Nguyễn Đào Phương
Thúy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
143 Nguyễn Đức Hiếu Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
144 Nguyễn Hiếu Hà Nam Thạc sĩ Giáo dục
học x
145 Nguyễn Hoài Đông Nam Thạc sĩ Triết học x
146 Nguyễn Hoàng Phước
Hạnh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
147 Nguyễn Hoàng Thái Hy Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
148 Nguyễn Hoàng Thùy
Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
149 Nguyễn Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
150 Nguyễn Hương Ly Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
151 Nguyễn Hữu Túc Nam Thạc sĩ Xã hội học x
152 Nguyễn Lê Hoài Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
153 Nguyễn Mai Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
154 Nguyễn Nhật Khanh Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
155 Nguyễn Nhật Thanh Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
156 Nguyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
157 Nguyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
158 Nguyễn Phượng An Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
159 Nguyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
160 Nguyễn Quốc Ninh Nam Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340102 Quản trị - Luật
161 Nguyễn Quốc Phong Nam Thạc sĩ Kinh tế
phát triển 7340102 Quản trị - Luật
162 Nguyễn Tấn Hoàng Hải Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
163 Nguyễn Tất Hào Nam Thạc sĩ Giáo dục
học x
164 Nguyễn Thái Sơn Nam Thạc sĩ
Lý luận và
phương
pháp dạy
học tiếng
Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
165 Nguyễn Thanh Hoàng
Anh Nữ Thạc sĩ
Kinh
doanh và
Quản lý
7340102 Quản trị - Luật
166 Nguyễn Thanh Khương Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin x
167 Nguyễn Thanh Quyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
168 Nguyễn Thị Bích Mai Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
11
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
môn
được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ
chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh đại học
Mã
ngành Tên ngành
169 Nguyễn Thị Hằng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật TMQT
170 Nguyễn Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
171 Nguyễn Thị Hoài Trâm Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
172 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
173 Nguyễn Thị Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ
Luật Quốc
tế và So
sánh
7380101 Luật
174 Nguyễn Thị Lan Hương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
175 Nguyễn Thị Mai
Phương Nữ Thạc sĩ
Lý luận và
phương
pháp dạy
học tiếng
Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
176 Nguyễn Thị Minh Trâm Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
177 Nguyễn Thị Ngọc Nữ Thạc sĩ Tài Chính 7340102 Quản trị - Luật
178 Nguyễn Thị Ngọc
Duyên Nữ Thạc sĩ
Kinh
doanh
thương
mại
7340102 Quản trị - Luật
179 Nguyễn Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
180 Nguyễn Thị Nhàn Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
181 Nguyễn Thị Phương Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh
doanh
182 Nguyễn Thị Thanh
Huyền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
183 Nguyễn Thị Thiện Trí Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
184 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
185 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ
Luật Quốc
tế và So
sánh
7340101 Quản trị kinh
doanh
186 Nguyễn Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
187 Nguyễn Thị Thương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
188 Nguyễn Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
189 Nguyễn Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Quản trị
kinh doanh 7340102 Quản trị - Luật
190 Nguyễn Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
191 Nguyễn Thị Tuyết Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
192 Nguyễn Thị Vân Huyền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
193 Nguyễn Trần Bảo Uyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7340102 Quản trị - Luật
194 Nguyễn Trọng Luận Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
195 Nguyễn Trọng Tín Nam Thạc sĩ Kinh tế
phát triển 7340102 Quản trị - Luật
196 Nguyễn Trung Dương Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
197 Nguyễn Trương Tín Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
198 Nguyễn Tú Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
199 Nguyễn Tuấn Vũ Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
200 Nguyễn Văn Hùng Nam Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh
doanh
201 Nguyễn Văn Trí Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
202 Nguyễn Vũ Pha Phim Nữ Thạc sĩ Quan hệ
quốc tế 7220201 Ngôn ngữ Anh
12
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
môn
được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ
chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh đại học
Mã
ngành Tên ngành
203 Nhâm Thành Lập Nam Thạc sĩ
Lý luận và
phương
pháp dạy
học tiếng
Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
204 Phạm Duy Quang Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
205 Phạm Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
206 Phạm Thị Minh Hải Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ
học x
207 Phạm Thị Ngọc Thủy Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ
học x
208 Phạm Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
209 Phạm Thị Phương Anh Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
210 Phạm Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
211 Phạm Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
212 Phạm Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ
Lý luận và
phương
pháp dạy
học tiếng
Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
213 Phạm Thị Tuyết Mai Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
214 Phạm Văn Dinh Nam Thạc sĩ Giáo dục
học x
215 Phan Lê Chi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ
học 7220201 Ngôn ngữ Anh
216 Phan Nguyễn Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
217 Phan Nguyễn Phương
Thảo Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
218 Phan Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
219 Phan Thị Phương Hiền Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
220 Phan Tuấn Ly Nam Thạc sĩ Luật học 7220201 Ngôn ngữ Anh
221 Phùng Hồng Thanh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
222 Trần Hoàng Tú Linh Nữ Thạc sĩ Khoa học
chính trị 7220201 Ngôn ngữ Anh
223 Trần Kim Chi Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
224 Trần Linh Huân Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
225 Trần Minh Hiệp Nam Thạc sĩ Luật học 7340101 Quản trị kinh
doanh
226 Trần Ngọc Anh Nam Thạc sĩ
Lịch sử
Đảng
Cộng sản
Việt nam
x
227 Trần Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ
Luật Quốc
tế và So
sánh
7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
228 Trần Ngọc Lan Trang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
229 Trần Ngọc Lương
Tuyền Nữ Thạc sĩ
Ngôn ngữ
học 7220201 Ngôn ngữ Anh
230 Trần Quang Trung Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
231 Trần Quốc Minh Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
232 Trần Thanh Thảo Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
13
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
môn
được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ
chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh đại học
Mã
ngành Tên ngành
233 Trần Thị Ánh Minh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
234 Trần Thị Bảo Nga Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
235 Trần Thị Hương Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
236 Trần Thị Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
237 Trần Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
238 Trần Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
239 Trần Thị Thuận Giang Nữ Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
240 Trần Thị Trúc Minh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
241 Trần Thùy Nhung Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340102 Quản trị - Luật
242 Trịnh Anh Nguyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
243 Trịnh Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
244 Trương Thị Minh Thùy Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
245 Trương Thị Tuyết Minh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
246 Trương Tư Phước Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
247 Từ Thanh Thảo Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
248 Võ Hưng Đạt Nam Thạc sĩ Luật học 7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
249 Võ Tấn Đào Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
250 Vũ Đức Nghĩa Hưng Nam Thạc sĩ Tài chính
và TMQT 7340102 Quản trị - Luật
251 Vũ Duy Cương Nam Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
252 Vũ Quang Mạnh Nam Thạc sĩ
Tài chính
& ngân
hàng
7340102 Quản trị - Luật
253 Vũ Thị Ngọc Dung Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
254 Vũ Thị Quyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
255 Xa Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
256 Đặng Lê Phương Uyên Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật
257 Đặng Thái Bình Nam Đại học Luật học 7380101 Luật
258 Dũng Thị Mỹ Thẩm Nữ Đại học Luật học 7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
259 Lê Thanh Hà Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật
260 Lê Thị Trường Giang Nữ Đại học Giáo dục
chính trị x
261 Ngô Thị Kim Hoàng Nữ Đại học Luật học 7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
262 Nguyễn Bá Anh Nam Đại học Công nghệ
thông tin x
263 Nguyễn Kim Ngân Nữ Đại học Nhật bản
học 7380101 Luật
264 Nguyễn Ngọc Hồng
Phượng Nữ Đại học Luật học 7380109
Luật Thương
mại Quốc tế
265 Nguyễn Thảo Lâm Viên Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật
266 Nguyễn Thị Kim Cúc Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật
267 Nguyễn Thị Kim Duyên Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật
268 Nguyễn Xuân Mỹ Hiền Nữ Đại học Luật học 7380109 Luật Thương
mại Quốc tế
269 Phạm Thị Minh Trang Nữ Đại học Luật học 7340102 Quản trị - Luật
270 Tăng Thị Bích Diễm Nữ Đại học Luật học 7380101 Luật
271 Trần Văn Thượng Nam Đại học Luật học 7340102 Quản trị - Luật
14
2.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
môn
được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh đại học
Mã
ngành Tên ngành
1 Nguyễn Đăng Chiêu Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
2 Nguyễn Tiến Lực Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ x
3 Dư Hoàng Châu Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
4 Nguyễn Hoàng Anh Nữ Tiến sĩ Triết học x
5 Nguyễn Hữu Thế Trạch Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
6 Thân Ngọc Anh Nam Tiến sĩ Triết học x
7 Vũ Đình Bảy Nam Tiến sĩ Triết học x
8 Bùi Ngọc Hiển Nam Thạc sĩ Triết học x
9 Lê Duy Ninh Nam Thạc sĩ Triết học x
10 Lê Thái Hùng Nam Thạc sĩ Giáo dục
thể chất x
11 Ngô Đạt Nam Thạc sĩ Kinh tế
chính trị x
12 Ngô Tuấn Phương Nam Thạc sĩ Lịch sử x
13 Nguyễn Hải Ngọc Nữ Thạc sĩ Lịch sử
đảng x
14 Trần Thị Bảo Trâm Nữ Thạc sĩ
- Toán cao
cấp;
- Lý thuyết
xác suất
thống kê
toán
x
15 Trần Thị Hương Giang Nữ Thạc sĩ Giáo dục
chính trị x
III. Các thông tin tuyển sinh năm 2020
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính
quy từ trung cấp, cao đẳng lên đại học, đại học đối với người có bằng đại học)
1.1. Đối tượng tuyển sinh: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học;
tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, ban hành kèm theo Thông
tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh và thời gian, cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
1.3.1. Phương thức tuyển sinh: có 2 phương thức:
A. Phương thức 1 (xét tuyển thẳng): tối đa 25%/ tổng chỉ tiêu, cho 3 đối
tượng:
a) Đối tượng 1:
- Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
15
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc
gia đối với các môn sau đây, đã tốt nghiệp năm 2020, cụ thể như sau:
+ Môn Văn, Toán: đối với ngành Quản trị - Luật, ngành Quản trị
kinh doanh, ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh;
+ Môn tiếng Anh: đối với ngành Quản trị - Luật, ngành Quản trị
kinh doanh, ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh;
+ Môn tiếng Nhật và tiếng Pháp: đối với ngành Quản trị - Luật,
ngành Quản trị kinh doanh, ngành Luật và ngành Luật Thương mại quốc tế;
+ Môn Lý, Hóa: đối với ngành Quản trị - Luật, ngành Quản trị kinh
doanh, ngành Luật;
+ Môn Sử: đối với ngành Luật và ngành Ngôn ngữ Anh;
+ Môn Địa: đối với ngành Luật.
b) Đối tượng 2:
- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
hoặc tiếng Nhật;
- Thí sinh có kết quả thi SAT của Mỹ (Scholastic Assessment Test).
Những chứng chỉ này nếu có quy định về thời hạn thì phải còn giá trị
đến ngày 30/6/2020.
- Điều kiện:
+ Thứ nhất, đã tốt nghiệp THPT;
+ Thứ hai, trình độ ngoại ngữ quốc tế/ hoặc có kết quả thi SAT
phải đạt như sau:
Đối với tiếng Anh: IELTS đạt điểm từ 6,0 trở lên (do British
Council (BC) hoặc International Development Program (IDP) cấp); hoặc TOEFL
iBT đạt điểm từ 70 trở lên (do Educational Testing Service (ETS) cấp);
Hoặc đối với tiếng Pháp là: chứng chỉ DELF đạt từ B2 trở lên
(do Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes
Pedagogiques - CIEP) cấp); hoặc chứng chỉ TCF đạt điểm từ 450 trở lên (do
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes
Pedagogiques - CIEP) cấp);
Hoặc đối với tiếng Nhật là: chứng chỉ JLPT đạt từ N3 (tương
ứng với mức điểm từ 130/180 điểm) trở lên (do Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
(Japan Foundation - JF) cấp, trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật);
Hoặc có kết quả thi SAT của Mỹ đạt điểm từ 1.100/1.600
hoặc 1.450/2.400 trở lên.
+ Thứ ba, phải có điểm trung bình của 5 học kỳ THPT (gồm năm
Lớp 10, Lớp 11 và học kỳ 1 năm Lớp 12) của 03 môn thuộc Tổ hợp đăng ký xét
tuyển đạt tổng điểm từ 21,0 trở lên (Điểm trung bình của 5 học kỳ THPT được
làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân);
16
+ Thứ tư (tiêu chí phụ), khi có thí sinh đạt đủ các điều kiện nêu trên
nhiều hơn so với chỉ tiêu xét tuyển thẳng, Nhà trường sẽ xét tiêu chí phụ theo thứ
tự:
Điểm của Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc điểm thi SAT;
Điểm trung bình của 5 học kỳ THPT của môn chính thuộc Tổ
hợp xét tuyển; riêng Tổ hợp D00 thì môn chính là Ngữ văn.
c) Đối tượng 3:
- Thí sinh học tại các trường THPT chuyên, năng khiếu;
- Thí sinh học tại các trường THPT thuộc nhóm trường có điểm
trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong các năm 2016, năm 2017 và 2018
theo Danh sách “Các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2020
của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh”.
- Điều kiện: + Thứ nhất, đã tốt nghiệp THPT;
+ Thứ hai, thí sinh phải có kết quả học tập của từng năm Lớp 10,
11 và 12 đạt từ loại giỏi trở lên;
+ Thứ ba, phải có điểm trung bình của 5 học kỳ THPT (gồm năm
Lớp 10, Lớp 11 và học kỳ 1 năm Lớp 12) của 03 môn thuộc Tổ hợp đăng ký xét
tuyển đạt tổng điểm từ 21,0 trở lên (Điểm trung bình của 5 học kỳ THPT được
làm tròn đến 01 (một) chữ số thập phân).
+ Thứ tư (tiêu chí phụ), khi có thí sinh đạt đủ các điều kiện nêu trên
nhiều hơn so với chỉ tiêu xét tuyển thẳng, Nhà trường sẽ xét tiêu chí phụ theo thứ
tự:
Điểm trung bình cộng của 3 năm Lớp 10, 11 và 12 (Được làm
tròn đến 01 (một) chữ số thập phân);
Điểm trung bình của 5 học kỳ THPT của môn chính thuộc Tổ
hợp xét tuyển; riêng Tổ hợp D00 thì môn chính là Ngữ văn.
d) Lưu ý: Trường hợp tuyển sinh theo phương thức này chưa hết chỉ tiêu
thì số chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang phương thức “xét tuyển dựa vào kết quả
thi tốt nghiệp THPT gia năm 2020”.
B. Phương thức 2 (xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
2020):
a) Chỉ tiêu xét tuyển: tối thiểu là 75%/tổng chỉ tiêu;
b) Đối tượng: dành cho thí sinh không thuộc các trường hợp được xét
tuyển thẳng được nêu ở phương thức 1;
c) Phương thức này được thực hiện theo quy định và kế hoạch chung của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.3.2. Thời gian, cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
A. Đối với phương thức xét tuyển thẳng (phương thức 1):
a) Đối tượng 1:
17
- Thí sinh nộp hồ sơ qua hệ thống Sở Giáo dục và Đào tạo, theo thời
hạn và cách thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Sau khi có kết quả xét trúng tuyển, thí sinh nộp bản chính Giấy
chứng nhận kết quả thi và Giấy chứng nhận đạt giải/ hoặc các giấy tờ minh chứng
cho việc được xét tuyển thẳng để Nhà trường kiểm tra và đối chiếu, trước ngày
05/9/2020.
b) Đối tượng 2 và 3:
- Thời gian: từ ngày 15/6/2020 đến ngày 31/7/2020;
- Cách thức:
+ Thí sinh nộp hồ sơ (Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu, có
trên website của Trường), bản sao có công chứng hoặc chứng thực của Chứng chỉ
ngoại ngữ quốc tế hoặc điểm thi SAT và học bạ THPT) trực tiếp tại Trường hoặc
qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên.
Lưu ý: bên ngoài phong bì thư ghi thêm thông tin: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển thẳng;
+ Sau khi có kết quả xét trúng tuyển, thí sinh nộp bản chính Giấy
chứng nhận kết quả thi và các giấy tờ minh chứng cho việc được xét tuyển thẳng để
Nhà trường kiểm tra và đối chiếu, trước ngày 05/9/2020.
B. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
năm 2020 (phương thức 2): thí sinh nộp hồ sơ tại các trường THPT hoặc tại các
điểm thu nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định, theo kế hoạch chung của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành/khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành
quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của
trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành
tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của
pháp luật
Stt Mã
ngành
Tên
ngành
Số quyết định
mở ngành
hoặc chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)
Ngày tháng
năm ban
hành số
quyết định
mở ngành
hoặc
chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)
Trường tự chủ
quyết định
hoặc
Cơ quan có thẩm quyền
cho phép
Năm
bắt
đầu
đào
tạo
Năm
tuyển
sinh
và
đào tạo
gần nhất
với năm
tuyển
sinh
1 7220201
Ngôn
ngữ
Anh
1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2013 2019
18
Stt Mã
ngành
Tên
ngành
Số quyết định
mở ngành
hoặc chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)
Ngày tháng
năm ban
hành số
quyết định
mở ngành
hoặc
chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)
Trường tự chủ
quyết định
hoặc
Cơ quan có thẩm quyền
cho phép
Năm
bắt
đầu
đào
tạo
Năm
tuyển
sinh
và
đào tạo
gần nhất
với năm
tuyển
sinh
2 7340101
Quản trị
kinh
doanh
1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2011 2019
3 7340102 Quản trị
- Luật 1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2009 2019
4 7380101 Luật 1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
1996 2019
5 7380109
Luật
Thương
mại
quốc tế
1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2016 2019
6 8380102
Luật
Hiến
pháp và
Luật
Hành
chính
1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2002 2019
7 8380103
Luật
Dân sự
và Tố
tụng dân
sự
1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2010 2019
8 8380104
Luật
Hình sự
và Tố
tụng
hình sự
1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
1997 2019
9 8380107 Luật
Kinh tế 1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
1997 2019
19
Stt Mã
ngành
Tên
ngành
Số quyết định
mở ngành
hoặc chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)
Ngày tháng
năm ban
hành số
quyết định
mở ngành
hoặc
chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)
Trường tự chủ
quyết định
hoặc
Cơ quan có thẩm quyền
cho phép
Năm
bắt
đầu
đào
tạo
Năm
tuyển
sinh
và
đào tạo
gần nhất
với năm
tuyển
sinh
10 8380108 Luật
Quốc tế 1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2011 2019
11 9380102
Luật
Hiến
pháp và
Luật
Hành
chính
1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2011 2019
12 9380103
Luật
Dân sự
và Tố
tụng dân
sự
1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2017 2019
13 9380104
Luật
Hình sự
và Tố
tụng
hình sự
1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2006 2019
14 9380107 Luật
Kinh tế 1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
2004 2019
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển
sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đại học
Stt Ngành đào tạo
trình độ đại học
Mã
ngành Tổ hợp xét tuyển/ Mã tổ hợp
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tỷ lệ
(dự kiến)
1. Luật 7380101
Toán, Lý, Hoá: A00
1.430
20,0%
Toán, Lý, tiếng Anh: A01 25,0%
Văn, Sử, Địa: C00 15,0%
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng
Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng
Nhật)
40,0%
20
Stt Ngành đào tạo
trình độ đại học
Mã
ngành Tổ hợp xét tuyển/ Mã tổ hợp
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tỷ lệ
(dự kiến)
2. Luật Thương mại
quốc tế 7380109
Toán, Lý, tiếng Anh: A01
120
20,0%
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng
Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng
Nhật)
40,0%
Văn, Giáo dục công dân, Ngoại
ngữ (D66: tiếng Anh, D69: tiếng
Nhật, D70: tiếng Pháp)
20,0%
Toán, Giáo dục công dân, Ngoại
ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng
Pháp, D88: tiếng Nhật)
20,0%
3. Quản trị kinh
doanh 7340101
Toán, Lý, Hoá: A00
150
20,0%
Toán, Lý, tiếng Anh: A01 20,0%
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng
Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng
Nhật)
40,0%
Toán, Giáo dục công dân, Ngoại
ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng
Pháp, D88: tiếng Nhật)
20,0%
4. Quản trị - Luật 7340102
Toán, Lý, Hoá: A00
300
20,0%
Toán, Lý, tiếng Anh: A01 20,0%
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng
Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng
Nhật)
40,0%
Toán, Giáo dục công dân, Ngoại
ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng
Pháp, D88: tiếng Nhật)
20,0%
5. Ngôn ngữ Anh
7220201
Văn, Toán, tiếng Anh: D01
100
70,0%
Văn, Lịch sử , tiếng Anh: D14 10,0%
Văn, Giáo dục công dân, tiếng
Anh: D66 10,0%
Toán, Giáo dục công dân, tiếng
Anh: D84 10,0%
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét
tuyển: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, các văn bản hướng dẫn
của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh năm 2020 của Nhà trường.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành
của trường:
a) Mã số trường (ký hiệu trường): LPS
b) Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển: thực hiện theo mục 1.4.b của Mục III;
c) Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: không;
d) Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: thực hiện theo mục 1.3.1 của
Mục III.
21
1.7. Tổ chức tuyển sinh (thời gian; hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi
tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành
đào tạo...): thực hiện theo mục 1.3.2 của Mục III.
1.8. Chính sách ưu tiên (xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...):
a) Thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 7
của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non (ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày
07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và Hướng dẫn số
1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc hướng dẫn công tác tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non;
b) Thực hiện xét tuyển thẳng đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
hoặc có kết quả thi SAT hoặc thí sinh học tại các Trường THPT chuyên, năng
khiếu hoặc thí sinh học tại các trường THPT thuộc nhóm trường có điểm trung
bình thi THPT quốc gia cao nhất trong các năm 2017, 2018 và 2019, theo quy định
tại mục 1.3.1 của Mục III của Đề án này.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Lệ phí xét tuyển được thực hiện theo đúng quy
định của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho
từng năm (nếu có): Mức học phí đối với sinh viên đại học hệ chính quy được thu
theo quy định tại Quyết định số 521/QĐ-TTg ngày 18/4/2017 của Thủ tướng Chính
phủ về Phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Luật
TP. Hồ Chí Minh. Theo đó, học phí năm học 2020-2021 và những năm tiếp theo dự
kiến được thu như sau:
a) Năm học 2020-2021:
- Lớp đại trà: 18.000.000đ/ sinh viên;
- Lớp Anh văn pháp lý: 36.000.000đ/ sinh viên;
- Lớp chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị kinh doanh:
45.000.000đ/ sinh viên;
- Lớp chất lượng cao ngành Quản trị - Luật: 49.500.000đ/ sinh viên.
b) Các năm tiếp theo: sẽ được Nhà trường thông báo ngay sau khi các cấp có
thẩm quyền phê duyệt lại Đề án tự chủ của Nhà trường.
1.11. Các nội dung khác: không;
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực
Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với
thời gian xác định cụ thể): không;
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
22
1.13.1. Năm tuyển sinh -2 (tình hình việc làm năm 2018)
Stt Nhóm ngành
Chỉ tiêu
tuyển sinh
Số sinh viên
trúng tuyển
nhập học
Số sinh viên
tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
thống kê cho khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo
sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Khối ngành III 1450 0 1348 0 1290 0 95,33% 0
4 Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Khối ngành V 0 0 0 0 0 0 0 0
6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 50 0 21 0 21 0 96,0% 0
Tổng: 1500 0 1369 0 1311 0 0 0
1.13.2. Năm tuyển sinh -1 (tình hình việc làm năm 2019)
Stt Nhóm ngành
Chỉ tiêu
tuyển sinh
Số sinh viên
trúng tuyển
nhập học
Số sinh viên
tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
thống kê cho khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo
sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Khối ngành III 1450 0 1647 0 1398 0 95,0% 0
4 Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Khối ngành V 0 0 0 0 0 0 0 0
6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 50 0 54 0 22 0 89,0% 0
Tổng: 1500 0 1701 0 1420 0
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 237.000.000.000đ.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh:
14.800.000đ.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (không bao gồm chỉ tiêu liên
thông vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm
23
non và chỉ tiêu liên thông vừa làm vừa học từ đại học đối với người có bằng đại
học)
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân, không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín
ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế, có đủ các
điều kiện dưới đây đều được dự xét tuyển:
- Về văn hóa:
+ Đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy
hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp
nghề;
+ Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung
học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa trung
học phổ thông đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Về sức khỏe: Có đủ sức khỏe để theo học theo quy định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh
và trình độ đào tạo):
Stt
Mã ngành
Tên
ngành
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Số quyết định
đào tạo hệ vừa
làm vừa học
Ngày
tháng năm
ban hành
quyết định
Cơ quan có thẩm
quyền cho phép hoặc
trường tự chủ quyết
định
Năm
bắt
đầu
đào
tạo
1 7380101 Luật
Bằng 30%
chỉ tiêu
tuyển sinh
hệ chính
quy
1670A/QĐ-ĐHL 24/11/2017
Trường tự chủ quyết
định (theo Quyết định
số 521/QĐ-TTg ngày
18/04/2017 của Thủ
tướng Chỉnh phủ)
1996
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét
tuyển: Thực hiện theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định
của Nhà trường.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành
của trường: Thực hiện theo thông báo của Nhà trường tại thời điểm tuyển sinh.
2.7. Tổ chức tuyển sinh (Thời gian; hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển /thi
tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào
tạo...):
- Thời gian: tuyển sinh 2 đợt trong năm:
+ Đợt 1: Vào tháng 3 và tháng 4;
+ Đợt 2: Vào tháng 7 và tháng 8.
24
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình
thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
+ Hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình
độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ
khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn
bản hướng dẫn thi hành);
+ Hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước
sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam)
ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển: 600.000đ/ hồ sơ/ thí sinh.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu
có): Mức học phí đối với sinh viên đại học hệ vừa làm vừa học được thu theo quy
định tại Quyết định số 521/QĐ-TTg ngày 18/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về
Phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Luật TP. Hồ
Chí Minh. Theo đó, học phí năm học 2020-2021 và những năm tiếp theo dự kiến
được thu như sau:
a) Năm học 2020-2021: 17.400.000đ/ sinh viên;
b) Các năm tiếp theo: tăng 10%/ năm học.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): không;
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Dự kiến tuyển sinh vào
tháng 3 và tháng 4 (Đợt 1); và tháng 7 và tháng 8 (Đợt 2).
Cán bộ kê khai
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ,
địa chỉ Email)
- Ông Lê Văn Hiển
+ Điện thoại: 093.418.1939;
+ Email: [email protected].
- Ông Đoàn Việt Hùng
+ Điện thoại: 090.383.8647
+ Email: [email protected].
TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 6 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để báo cáo);
- Lưu: Văn thư, Đào tạo.