bai 313 he than nieu va benh cau than
TRANSCRIPT
BỘ MÁY TIẾT NIỆU TRẺ EM VÀ BỆNH CẦU THẬN
TS.BS Võ Thành Liêm
MỤC TIÊU VÀ CẤU TRÚC BÀI GIẢNG
Mục tiêuNêu cấu tạo bộ máy tiết niệu trẻ emMô tả đặc điểm lâm sàng hội chứng thận hưMô tả đặc điểm viêm cầu thận cấp
Cấu trúc bài giảngThậnHệ niệu:Đặc điểm sinh lýHội chứng thận hưViêm cầu thận cấpBệnh thường gặp
TỔNG QUAN
Chức năng hệ thận niệuĐào thải chất chuyển hóa từ Nitơ, chất độcCân bằng môi trường điện giải, acide-baseCân bằng lượng nước trong cơ thểKhác:
Kích thích tăng hầu cầu tạo máu (erythropoetine) Giữ áp lực máu (renine) Chuyển hóa thuốc, vitamin (vitamin D)
ThậnChức năng tạo nước tiểu, điều hòa nội môi, nội tiết
Hệ niệuDẫn chất tiết ra khỏi cơ thể
THẬN
Vị trí2 bên cột sốngThắc lưng trênThành sau bụngLồng ngực che
THẬN
Vị trí2 bên cột sốngThắc lưng trênThành sau bụngLồng ngực che
Kích thướcHình hạt đậuDài 12 cmNgang 6 cmDầy 2,5 cm
THẬN
Rốn thậnĐộng mạch thậnTĩnh mạch thậnBể thận chứa nước tiểuNiệu quản dẫn nước tiểu
THẬN
Cấu trúc thậnVỏ thận:
Cầu thận: màng lọc máu Giường mạch máu cầu
thận Nội tiết: renine,
erythropoetine
Tủy thận Hệ thống ống dẫn Quai thận: hấp thu nước,
muối, ion, đạm…
THẬN
Cấu trúc thậnVỏ thận:
Cầu thận: màng lọc máu Giường mạch máu cầu
thận Nội tiết: renine,
erythropoetine
Tủy thận Hệ thống ống dẫn Quai thận: hấp thu nước,
muối, ion, đạm…
THẬN
THẬN
Cấu trúc thậnVỏ thận:
Cầu thận: màng lọc máu Giường mạch máu cầu
thận Nội tiết: renine,
erythropoetine
Tủy thận Hệ thống ống dẫn Quai thận: hấp thu nước,
muối, ion, đạm… Các mạch máu sau cầu
thận
THẬN
Cấu trúc thậnVỏ thận:
Cầu thận: màng lọc máu Giường mạch máu cầu
thận Nội tiết: renine,
erythropoetine
Tủy thận Hệ thống ống dẫn Quai thận: hấp thu nước,
muối, ion, đạm… Các mạch máu sau cầu
thận
THẬN
Các chất đào thải của thậnCân bằng:
Na, Cl, K, Ca Phospho, Hydrogen, pH
Đào thải Urea, acid uric Creatinine Urobilirubine
THẬN
Cầu thậnCấu trúc
Động mạch đến Động mạch đi Màng lọc cầu thận
Chức năng Màng lọc Nội tiết
THẬN
Cầu thậnCấu trúc
Động mạch đến Động mạch đi Màng lọc cầu thận
Chức năng Màng lọc Nội tiết
THẬN
Bể thậnNằm ngay tại rốn thậnÔm cấu trúc động
mạch-tĩnh mạch-niệu quản
Nhận nước tiểu từ các ống góp (thùy thận)
Đưa nước tiểu xuống niệu quản
HỆ NIỆU
Niệu quảnNối từ bể thận xuống
bàng quangNhu động co thắcNối vào bàng quang tại
tam giác bàng quang
HỆ NIỆU
Bàng quangChứa nước tiểuNiệu quản: nước tiểu
đếnNiệu đạo: nước tiểu raCo thắc đẩy nước tiểu
HỆ NIỆU
Niệu đạoĐường dẫn nước tiểu ra
ngoàiKhác nhau theo giớiNữ:
Ống thẳng Dài 3-4cm
HỆ NIỆU
Niệu đạoĐường dẫn nước tiểu ra
ngoàiKhác nhau theo giớiNam:
Tiền liệt tuyến Lỗ phóng tinh
HỆ NIỆU
Ở trẻ em, chức năng cô đặc nước tiểu kém Dễ mất cân bằng nướcDễ mất ion, rối loạn nội môiNguy cơ cao khi tiêu chảy, không uống nước
Số lần đi tiểu93% trẻ có tiểu trong 24 giờ đầu.Tuần thứ 2 tiểu 25 lần/ ngày.Dưới 1 tuổi: 16-20 lần/ngày.Trên 1 tuổi: 12 lần.7-13 tuôi: 7-8 lần.
Số lượng nước tiểuThiểu niệu : < 2ml/kg/ giờVô niệu < 0,5 ml/ kg/ giờ
ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ
Cơ chế bệnh sinhYếu tố viêm: miễn dịch, tự miễn, di truyềnTổn thương màng đáy cầu thận, mất điện thế âmTăng lọc albumin máu => Mất albumin qua nước tiểu
Phù Giảm bổ thể => Dễ nhiễm trùng
=> Lợi tiểu thẩm thấu, mất nước=> Rối loạn điện giải, ion
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
Lâm sàngKhởi phát đột ngộtHội chứng cầu thận
Tiểu đạm: >3g/24h Tiểu máu vi thể: trụ hồng cầu Cao huyết áp Phù Suy thận
Dấu chứng biến chứng: nhiễm trùng, xuất huyết…Xét nghiệm
Đạm niệu tăng, hồng cầu niệu Đạm máu <50g/L, albumin máu<30g/L
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
Điều trịĐiều trị triệu chứng: giảm nước-muối, lợi tiểuĐiều trị suy thận: albumin máuDự phòng tắc mạch-nhiễm trùngHạ huyết ápHỗ trợ: Vitamin D, thể dục, chủng ngừaThuốc Prednisone: 60mg/m2/ngàyQuan điểm chung:
Cấp => nhập viện, giảm dần số lần nhập viện Giải thích rõ nguy cơ tái phát Không cho trẻ ngưng đi học Điều trị ngoại trú
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
Nguyên nhânXuất hiện 2 - 3 tuần sau đợt nhiễm trùng:
Siêm da mủ Streptocoque β tán huyết nhóm A Siêu vi Staphylocoque Mycoplasma pneumoniae, ...
Lâm sàng Tiểu máu đại thể - vi thểTiểu đạm với lượng từ 1-2g/24h, Phù tăng cân do giữ nước và muốiCao huyết áp (50%)Suy thận cấp thoáng qua (1/3).
VIÊM CẦU THẬN CẤP HẬU NHIỄM TRÙNG
Diễn tiến :Tốt sau vài ngàyTiểu máu vi thể kéo dàiTiểu đạm hết nhanh.
Điều trị : Chế độ ăn lạt. Điều trị triệu chứng, ha áp, lợi tiểuNếu có tăng sinh ngoài mao mạch => truyền
méthylprednisolone, ức chế miễn dịch.Thẩm phân nếu suy thận cấp.
VIÊM CẦU THẬN CẤP HẬU NHIỄM TRÙNG
Suy thậnTình trạng suy giảm chức năng thận
Giảm chức năng lọc Giảm chức năng nội tiết: erythropoetine, Ứ đọng chất độc, muối, nước, pH…
Phân làm 2 nhóm chính Suy thận cấp: bệnh lý cấp tính -> điều trị nội trú BV Suy thận mạn: điều trị tùy theo mức độ
Điều trị: Điều trị nguyên nhân Điều trị nâng đỡ dinh dưỡng, Loại bỏ chất độc cơ thể thay thế thận: chạy thận nhân
tạo Phòng ngừa tác nhân độc thận
MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
Nhiễm trùng tiểuTình trạng nhiễm trùng hệ thận – niệu
Nhiễm trùng thận = nhiễm trùng tiểu trên Nhiễm trùng hệ niệu = nhiễm trùng tiểu dưới
Biểu hiện Tiểu gắt, tiểu buốt, tiểu nhắt (tiểu ít nhưng nhiều lần) Nếu có sốt -> nhiễm trùng tiểu trên
Điều trị và tiên lượng Nhiễm trùng tiểu trên: nặng, cần nhập viện Nhiễm trùng tiểu dưới: thường gặp, tiên lượng tốt, có
thể điều trị ngoại trú
MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
Sỏi thận – sỏi niệu quảnDo lắng đọng khoáng chất calci, acid uric tạo sỏiHình thành trong bể thậnDi chuyển xuống niệu quản, bàng quang và ra ngoàiNếu có tắc nghẽn, nhiễm trùng -> triệu chứngHội chứng điển hình: cơn đau quặn thậnĐiều trị
Điều trị sỏi: nội soi gắp sỏi, tán sỏi, phẫu thuật, thuốc Điều trị cơ cấp: thuốc, giải áp vùng tắc nghẽn Điều trị ngừa tái phát
MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP