bai giang ttkd
TRANSCRIPT
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 1/149
1
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ
TRUYỀN THÔNGKHÔNG DÂY (Overview of Wireless Systems
)
Facuty of Electronics & Telecommunications
Đặng Lê Khoa
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 2/149
2
Nội dung trình bày:1. Tổng quan về
mạng không dây
Lịch sử
phát triển
Các thử
thách thiết kế
Các mạng hiện tại và tương lai
Mạng điện thoại tế bàoMạng máy tính không dây
2. Hệ
thống truyền thông số
Tại sao phải truyền thông sốHệ
thống truyền thông số cơ bản
3. Một số
khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 3/149
3
1. Tổng quan về
mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 4/149
4
•
Thời cổ: Khói thuốc, bồ câu đưa thư, …
•
Sóng vô tuyến được phát minh 1880 bởi Marconi
• Nhiều hệ thống vô tuyến không dây được phát triểncông phu trong và
sau chiến tranh thứ 2
•
Điện thoại tế
bào được phát triển từ 1988, đến nay
khoảng 3 tỉ thuê baoThúc đẩy phát triển thiết bị
không dây
Tiếng nói, dữ
liệu, truyền thông đa phương tiện có
mặt ở
khắp nơi
• Sự thành công và phát triển mạnh của WifiCác mạng r ộng khắp (vd: Wimax) và
các mạng ở
khoảng cách ngắn như Bluetooth, UWB ít thành cônghơn
Facuty of Electronics & Telecommunications
Lịch sử Wireless
1. Tổng quan về
mạng không dây
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 5/149
5
Truy cập Internet không dâyThế
hệ điện thoại tế
bào thứ
n
Các mạng không dây Ad HocThiết bị
giải trí
không dây
Ngôi nhà
thông minh
…
Khó khăn hạn chế
về
thời
gian tr ễKhó khăn hạn chế năng lượng
Thông tin có
mặt ở
khắ p nơ i gi ữ a ng ườ i và
thi ế t b ị
Facuty of Electronics & Telecommunications
Các mạng không dây của tương lai
1. Tổng quan về
mạng không dây
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 6/149
6
•
Hạn chế
của dung lượng kênh truyền
• Mô hình lưu thông, định vị user, điều kiện mạng luônthay đổi
•
Các ứng dụng không đồng nhất
• Giới hạn về năng lượng và độ tr ễ của thiết kế khi điqua các lớp của hệ
thống
Facuty of Electronics & Telecommunications
Các thử thách khi thiết kế
1. Tổng quan về
mạng không dây
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 7/149
7
•
Các hệ
thống Wireless hiện tại
– 3G Cellular: ~200-300 Kbps. –
WLANs: ~450 Mbps (và đang phát triển).
•
Đang thực hiện mạng thế
hệ
sau
– 4G Cellular: Khả năng OFDM/MIMO –
4G WLANs, 3G vừa hoàn thành
•
Các kỹ
thuật quan tâm
– Hardware: Better batteries. Better circuits/processors. –
Link: Antennas, modulation, coding, adaptivity, DSP, BW.
–
Network:
Không nhiều: more efficient algorithms
– Application: Soft and adaptive QoS.Facuty of Electronics & Telecommunications
Sự phát triển của các hệ thống hiện tại
1. Tổng quan về
mạng không dây
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 8/149
8
Rate
Mobility
2G
3G
4G
802.11b WLAN
2G Cellular
Các vấn đề
khác:
Rate vs. Coverage
Rate vs. DelayRate vs. Cost
Rate vs. Energy
Facuty of Electronics & Telecommunications
Thế hệ tương lai
1. Tổng quan về
mạng không dây
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 9/149
9
Voice VideoDataDelay
Packet Loss
BER
Data Rate
Traffic
<100ms - <100ms
<1% 0 <1%
10-3 10-6 10-6
8-32 Kbps 1-100 Mbps 1-20 Mbps
Continuous Bursty Continuous
Facuty of Electronics & Telecommunications
Các yêu cầu cho truyền thông đaphương tiện
1. Tổng quan về
mạng không dây
Tất cả
các yêu cầu trên phải thỏa
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 10/149
10
•
Cellular Systems
• Wireless LANs•
WIMAX
•
Satellite Systems
•
Bluetooth
•
Ultrawideband radios
• Zigbee radios
Các hệ thống hiện tại
Facuty of Electronics & Telecommunications
1. Tổng quan về
mạng không dây
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 11/149
11
Hệ thống truyền thông không dây tế bào
Base Station (BS)
User Equipment (UE)
UE UE
UE
Facuty of Electronics & Telecommunications
1. Tổng quan về
mạng không dây
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 12/149
12
Wireless Local Area Networks (WLANs)
•
WLANs kết nối “local”
các máy tính (khoảng 100m)
•
Chia data thành các gói
•
Truy cập kênh được chia sẽ
(random access)
•
Dựa trên cung cấp các dịch vụ
Internet
-> Chất lượng dịch vụ kém ở một số ứng dụng (vd: video)
01011011
Internet
Access
Point
0101 1011
Facuty of Electronics & Telecommunications
1. Tổng quan về
mạng không dây
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 13/149
13
Các chuẩn của Wireless LAN•
802.11b
–
Băng tần 2.4GHz (80 MHz)
– Tr ải phổ tr ực tiếp (DSSS) –
Tốc độ
11 Mbps, khoảng 150m
•
802.11a/g
– Băng tần 5GHz (300 MHz) –
OFDM trong 20 MHz
–
Tốc độ
54 Mbps, khoảng 30 –
60 m
• 802.11n –
Băng tần 2.4 GHz và
5 GHz
–
Thích nghi OFDM /MIMO ở
20/40 MHz (2-4 antennas)
–
Tốc độ đến 600Mbps, khoảng 60m
1. Tổng quan về
mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 14/149
14
Wimax (802.16)•
Mạng không dây diện r ộng
–
Kiến trúc hệ
thống giống như mạng tế
bào
–
Hy vọng tương thích với mạng tế
bào
–
Kỹ
thuật chính để
truyền là
OFDM/MIMO
•
Hoạt động ở băng tần 2.5 và
3.5 MHz
–
Phụ
thuộc vào từng quốc gia, còn có
thể
sử
dụng 5.8
–
Băng thông là
3.5-10 MHz
• Fixed (802.16d) và Mobile (802.16e) Wimax –
Fixed: 75 Mbps (max), bán kín 80km
–
Mobile: 15 Mbps (max), bán kín 1600m
1. Tổng quan về
mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 15/149
15
8C32810.61-Cimini-7/98
Bluetooth•
Thay thế
nối Cable bằng kỹ
thuật RF
•
Khoảng cách ngắn (10m, mở
r ộng 100m)
•
Băng tầng 2.4 GHz
• 1 kênh Data (700 Kbps) và 3 kênh voice•
Tương tích nhiều thiết bị như thiết bị
viễn thông, PC và
các thiết bị điện tử
khác
• Các ứng dụng nhằm thay thế cable
1. Tổng quan về
mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 16/149
16
Thử thách cùng tồn tại Nhi ều thi ết b ị cùng t ồn t ại một băng t ần vô tuy ến
•
Các giải pháp kỹ
thuật: –
Loại can nhiễu ( Interference )
–
Nhận biết/thông minh sóng vô tuyến
1. Tổng quan về
mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 17/149
17
Thiết bị mạng thế hệ sau
1. Tổng quan về
mạng không dây
Mọi thứ không dây trên cùng 1 thiết bịFacuty of Electronics & Telecommunications
1 Tổ ề khô dâ
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 18/149
18
Thử thách khi tích hợp nhiều thiết bị
•
Can nhiễu RF
• Nơi đặt các antenna• Kích thước
• Năng lượng tiêu thụ
Cellular
AppsProcessor
BT
MediaProcessor
GPS
WLAN
Wimax
DVB-H
FM/XM
1. Tổng quan về
mạng không dây
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 19/149
19
2. Giới thiệu hệ thống DCS
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 20/149
20
Tín hiệu analog và Digital
2. Tín hiệu Digital:
hàm r ời r ạc
->>
biểu diễn bằng các xung
(ON hoặc
OFF) –> 2
tr ạng thái
2. Giới thiệu hệ
thống DCS
Facuty of Electronics & Telecommunications
Một tín hiệu có
thể được định ngh ĩ a như là
1 hàm theo
thời gian
1. Tín hiệu analog: hàm liên tục (continuous)->> biểu diễn hình dạng khác nhau…
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 21/149
21
Tại sao phải truyền thông số?
Propagation distance
Original
pulse
Regenerated
pulse
Các lợi ích của truyền thông số:
-
Khôi phục ở đầu thu
Data
Voice
Media
A bit is a bit!
- Các loại tín hiệu khác nhau được xử lý tương tự
nhau
2. Giới thiệu hệ
thống DCS
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 22/149
22
Các lợi ích khác:
•
Lỗi r ất thấp
->> Không lỗi
• Ghép kênh ->> FDM, TDM•
Mã hóa bảo mật
->> Các dữ
liệu an toàn
•
Nén
->> Hệ
số cao
•
Đa truy cập
->> FDMA, TDMA, CDMA
•
Da dạng trong xử
lý
->> Phần mềm
•
Độ
ổn định & Giá
r ẻ
->> VLSI
2. Giới thiệu hệ
thống DCS
Facuty of Electronics & Telecommunications
Tại sao phải truyền thông số?
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 23/149
23
2. Giới thiệu hệ
thống DCS
Cấu trúc chung của DCS
FormatterSource
encoder
Channel
encoderModulator
FormatterSource
decoder
Channel
decoderDemodulator
Transmitter
Receiver
SOURCEInfo.
Transmitter
Transmitted
signal
Received
signalReceiver
Received
info.
Noise
ChannelSource User
RF
RFEqualization
Facuty of Electronics & Telecommunications
data đi vào từ đây
voice đi vào từ đây
bộ DUPLEXđể có thể vừa thu và
phát
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 24/149
24
2. Giới thiệu hệ
thống DCS
RF (Transmitter)
Facuty of Electronics & Telecommunications
P A
PowerAmplifier
Up-Converter
Local
OscillatorBand
Pass
Filter
Mixer
Band
Pass
Filter
AM, FM, PM
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 25/149
25
2. Giới thiệu hệ
thống DCS
RF (Receiver)
Facuty of Electronics & Telecommunications
Down-ConverterL NA
Low NoiseAmplifier
MixerLocal
Oscillator
Band Pass
Filter
PLL
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 26/149
26
3. Một số khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 27/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 28/149
28
• Các tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
• Tín hiệu tương tự và r ời r ạc
A discrete signal
Analog signals
A non-periodic signalA periodic signal
3. Một số
khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
Phân loại tín hiệu (tt)
3 Một số khái niệm
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 29/149
29
Tín hiệu năng lượng và
tín hiệu công suất
–
Một tín hiệu là
một tín hiệu năng lượng nếu và
chỉ
nếu chúng khác 0 nhưng có năng lượng hữu hạn ở mọi thời gian
3. Một số
khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
Phân loại tín hiệu (tt)
–
Một tín hiệu là
tín hiệu công suất nếu và
chỉ
nếu
chúng hữu hạn và có công suất khác 0 ở mọi thờiđiểm:
ố
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 30/149
30
Tự tương quan•
Tự tương quan của một tín hiệu năng lượng
• Tự tương quan của một tín hiệu công suất
– Đối với 1 tín hiệu tuần hoàn
• Tự tương quan của 1 tín hiệu ngẫu nhiên
3. Một số
khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
ố
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 31/149
31
Mật độ phổ•
Tín hiệu năng lượng:
– Energy spectral density (ESD):•
Tín hiệu công suất:
– Power spectral density (PSD):
•
Quá
trình ngẫu nhiên:
–
Power spectral density (PSD):
3. Một số
khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
ố
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 32/149
32
Nhiễu trong hệ thống truyền thông•
Nhiễu nhiệt n(t) được diễn tả
bởi một quá
trình ngẫu
nhiên Gaussian có
tr ị
trung bình bằng 0.
•
PSD của nhiễu nhiệt thì phẳng vì vậy gọi là nhiễu tr ắng.
[w/Hz]
Probability density function
Power spectraldensity
Autocorrelation
function
3. Một số
khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
ố
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 33/149
33
Quan hệ giữa SNR với Eb/No và Es/No•
SNR
(Signal to Noise Ratio): Tỉ
số
giữa năng lượng tín
hiệu trên năng lượng nhiễu•
Eb/No:
Tỉ
số
giữa năng lượng 1 bit tín hiệu trên biên độ
phổ năng lượng nhiễu•
Es/No: Tỉ
số
giữa năng lượng 1 symbol tín hiệu trên
biên độ phổ năng lượng nhiễu•
Khi truyền tín hiệu giải gốc không điều biến, không mã
hóa kênh, symbol tín hiệu là 1 bit, năng lượng của tín
hiệu là năng lượng của 1 bit.SNR = Eb/No = Es/No
3. Một số
khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
3 Mộ ố khái iệ
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 34/149
34
Quan hệ giữa SNR với Eb/No và Es/No•
Khi có
mã hóa kênh tốc độ
code r (r<1)
Es/No = r.Eb/No, hay (Es/No) [dB]
= (Eb/No) [dB] + 10log10(r) Es/No < Eb/No•
Khi có điều biến, ghép k bit thành 1 symbol complex
Es/No = k.Eb/No, hay (Es/No) [dB]
= (Eb/No) [dB] + 10log10(k)
Es/No > Eb/No•
Khi có
mã hóa kênh và điều biến
Es/No = k.r.Eb/No, hay (Es/No) [dB]= (Eb/No) [dB] + 10log10(k.r)
Quan hệ giữa SNR và Es/NoEs/No [dB] = 10log10(K.T_symbol/T_sampling)
+ SNR [dB]
3. Một số
khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
3 Một ố khái iệ
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 35/149
35
Truyền tín hiệu trên hệ thống tuyến tín
Tín hiệu xác định: –
Tín hiệu ngẫu nhiên:
•
Sự
méo dạng tín hiệu trên đường truyền:
Tất cả
các thành phần tần số
của tín hiệu không xuất
hiện ở
máy thu giống như ban đầu. Các tín hiệu này sẽ
bị tr ễ và biệ độ sẽ được tăng lên hoặc bị suy giảm
Input Output
Linear system
3. Một số
khái niệm
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 36/149
36
Bài tậpCâu 1:
Nêu các mạng truyền thông không dây hiện tại
Câu 2: Xu hướng mạng tương lai và
các thách thức trong
phát triển mạng không dâyCâu 3:
Các lợi ích trong truyền thông số
Câu 4:
Giải thích các khối trong hệ
thống DCS
Câu 5:
Ý ngh ĩ a của phép tự tương quanCâu 6:
Biết hệ
thống không mã hóa kênh và
có
8
bit/symbol bị
nhiễu tr ắng có
SNR = 10dB.
Tìm ?
Facuty of Electronics & Telecommunications
σ
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 37/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 38/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 39/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 40/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 41/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 42/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 43/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 44/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 45/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 46/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 47/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 48/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 49/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 50/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 51/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 52/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 53/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 54/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 55/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 56/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 57/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 58/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 59/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 60/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 61/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 62/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 63/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 64/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 65/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 66/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 67/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 68/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 69/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 70/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 71/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 72/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 73/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 74/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 75/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 76/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 77/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 78/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 79/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 80/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 81/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 82/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 83/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 84/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 85/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 86/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 87/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 88/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 89/149
1
BÀI 1: KÊNH TRUYỀN VÔ TUYẾN(Wireless Channel)
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Đặng Lê Khoa
Email:[email protected]
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 90/149
2
Nội dung trình bày
Faculty of Electronics & Telecommunications
• Định ngh ĩ a kênh truyền
• Các tác động của kênh truyền vô tuyến
• Kênh truyền large scale fading
• Kênh truyền small scale fading
• Mô hình hóa kênh truyền
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 91/149
3
Kênh truyền
Faculty of Electronics & Telecommunications
Là môi tr ường giữa đầu phátvà đầu thu
•
Hữu tuyến: Cáp, cáp đồng
tr ục, cáp quang
• Vô tuyến: Dùng sóng điện từ
+ Kênh truyền vô tuyếncó
thể
biến đổi từ đơn giản
đến phức tạp
+ Kênh truyền có ảnhhưởng lớn đến hiệu quả
trong
truyền tín hiệu.
Kênh truyền vô tuyến
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 92/149
4
Các tác động của kênh truyền vô tuyến
Faculty of Electronics & Telecommunications
Phân loại kênh truyền
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 93/149
5
Phân loại kênh truyền
Dựa vào tác động của môi tr ường chia làm 2 loại:
+ Large
scale fading
+ Small
scale fading
Faculty of Electronics & Telecommunications
Large-scale fading
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 94/149
6
Mô hình free-space
•
Free-space là điều kiện lý tưởng
•
Free-space là môi tr ường chỉ
có
+ Đường truyền thẳng+ Không có
vật chắn ở
giữa
+ Đầu phát ở
r ất cao so với mặt đất để
không có
tia
phản xạ+ Môi tr ường gần như đồng nhất.
Ví
dụ: truyền thông vệ
tinh,truyền thông vô tuyến chỉ
sử
dụng thành phần LOS.
Facuty of Electronics & Telecommunications
Large-scale fading
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 95/149
7
Mô hình free-space•
Suy giảm khi truyền của thành phần LOS theo khoảng
cách theo phương trình Friis:
Pr là năng lượng nhận,Pt là năng lượng phát,
Gr và
Gt là độ
lợi của antenna thu và
phát,
là bước sóng của sóng truyền,
d là
khoảng cách từ đầu phát đến đầu thu,
L là
hệ
số
suy giảm của hệ
thống
Facuty of Electronics & Telecommunications
2
2 2( )
(4 )
t t r
r
PG GP d
d L
λ
π =
λ
Large-scale fading
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 96/149
8
Mô hình free-space•
Hệ
số
suy giảm khi truyền (PL: Path Loss) khi d>> :
•
Với khoảng cách d nhỏ, phương trình Friis đổi lại thành:
Với d0 là
khoảng cách qui chiếu được chọn tùy môi
tr ường (1m với môi tr ường trong nhà, 100m hoặc 1km
với môi tr ường ngoài tr ời)
Facuty of Electronics & Telecommunications
( )
2 2
2 2 2 2
110log 10log 10log(4 ) (4 )
t r
t t r
r G G
P G GPL dB
P d d
λ λ
π π = =
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
= = − = −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦⎣ ⎦
2
00( ) ( )
r r
d P d P d
d
⎛ ⎞= ⎜ ⎟
⎝ ⎠
λ
Large-scale fading
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 97/149
9
Mô hình free-space•
Trong truyền thông, năng lượng thường được biểu diện
ở
dạng dB hoặc dBm do sự
suy giảm thường theo hàm
mũ. Phương trình trên có thể được diễn tả lại như sau:
•
Trong đó được đo bằng Watt .
Facuty of Electronics & Telecommunications
0 0( )( ) 10 log 20log
0.001
r
r
P d d P d dBm
W d
⎡ ⎤ ⎛ ⎞= + ⎜ ⎟⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎝ ⎠
0( )r
P d
Large-scale fading
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 98/149
10Facuty of Electronics & Telecommunications
Ví dụ với mô hình free-space
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 99/149
11Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 100/149
Kê h t ề ll l f di
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 101/149
13
Kênh truyền small-scale fading
Facuty of Electronics & Telecommunications
•
Truyền thông vô tuyến sử
dụng tần số
sóng mang cao
•
Tín hiệu nhận được ở đầu thu là
tín hiệu phát đi theo
nhiều đường khác nhau•
Phía đầu thu luôn di động làm thay đổi kênh truyền(khoảng 0.3m đối với mạng 900MHz)
•
Khi MS hoặc BS hoặc các vật chắn sóng và
dẫn sóng
giữa MS và BS chuyển động, hiện tượng Doppler xảyra và
làm cho phổ
tần số
tín hiệu nhận được bị
dịch
chuyển.
C h b d idth
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 102/149
14
Coherence bandwidth
Facuty of Electronics & Telecommunications
•
Coherence bandwidth là
khoảng tần số
mà
kênh
truyền gây ra tác động gần như giống nhau.
•
Nếu băng thông của tín hiệu nhỏ hơn coherence
bandwidth ta gọi kênh truyền là flat fading (non-
selective fading), ngược lại ta có kênh truyềnfrequency selective fading.
C h t ti
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 103/149
15
Coherent time
Facuty of Electronics & Telecommunications
Ta định ngh ĩ a coherent time là
thời gian mà
kênh
truyền thay đổi không đáng kể. Nếu coherent time nhỏ hơn 1 chu kỳ
tín hiệu dải gốc ta gọi kênh truyền đó là
fast fading, ngược lại ta gọi kênh truyền là slow fading.
Flat fading và
Frequency selective fading
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 104/149
16
Flat fading - Slow fading
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 105/149
17
Flat fading – Fast fading
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 106/149
18
Frequency selective fading – slow fading
Facuty of Electronics & Telecommunications
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 107/149
19
Frequency selective fading – slow fading
Facuty of Electronics & Telecommunications
F l i f di f f di
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 108/149
20
Frequency selective fading – fast fading
Facuty of Electronics & Telecommunications
Bài tậ
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 109/149
21
Bài tập
Facuty of Electronics & Telecommunications
Sách: Thông tin vô tuyến –
Nguyễn Văn Đức
Bài 1, 2, 3, 5 – Chương 2
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 110/149
1Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
BÀI 3:
Format
Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Đặng Lê Khoa
Email:[email protected]
Nội d t ì h bà
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 111/149
2Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Nội dung trình bày•
Chuyển nguồn thông tin (âm thanh) trong hệ
thống
số
• Cấu trúc b
ộ
Format•
Lấy mẫu
•
Lượng tử
hóa
• Luật nén A và luật nén μ
F tti à t ề tí hiệ dải ố
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 112/149
2006-01-26 Lecture 2 3Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
EncodeTransmit
Pulse
modulateSample Quantize
Demodulate/
Detect
Channel
Receive
Low-pass
filterDecode
Pulse
waveformsBit stream
Format
Format
Digital info.
Textual
info.
Analog
info.
Textual
info.
Analog
info.
Digital info.
source
sink
Formatting và
truyền tín hiệu dải gốc
F t h tí hiệ l
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 113/149
2006-01-26 Lecture 2 4Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Format cho tín hiệu analog•
Để
chuyển từ
dạng sóng
analog tương thích trong hệ
thống số
ta phải qua 2 bước sau
1. Sampling (lấy m
ẫu)
2. Quantization
and encoding (Lượng tử
hóa và
mả
hóa)
3. Baseband transmission (truyền dẫn dải gốc)
S li
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 114/149
2006-01-26 Lecture 2 5Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
SamplingTime domain Frequency domain
)()()( t xt xt xs ×= δ )()()( f X f X f X s ∗= δ
|)(| f X
)(t x
|)(| f X δ
|)(| f X s)(t xs
)(t xδ
Chống biệt danh
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 115/149
2006-01-26 Lecture 2 6Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Chống biệt danh
LP filter
Nyquist rate
aliasing
Định lý lấy mẫu
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 116/149
2006-01-26 Lecture 2 7Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Định lý lấy mẫu
•
Chu kì
lấy mẫu phải thõa biểu thức:
•
Tốc độ
lấy mẫu được gọi là
tốc độ
Nyquist
Sampling
processAnalog
signal
Pulse amplitude
modulated (PAM) signal
Lượng tử hóa
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 117/149
2006-01-26 Lecture 2 8Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Lượng tử
hóa•
Lượng tử
hóa biên độ: Chuyển dạng sóng liên tục
thành một một tập hữu hạn các biên độ
In
Out
Q u a n t i z e d
v a
l u e s
Công suất nhiễu lượng tử trung bình
Công suất đỉ nh tín hiệu
Công suất tín hiệu trên nhiễu lượng
tử trung bình
E di (PCM)
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 118/149
2006-01-26 Lecture 2 9Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Encoding (PCM)
•
Lượng tử
hóa đều được gọi là
Pulse
Code Modulation
(PCM).
• Pulse code modulation (PCM): Mả hóa một tín hiệulượng tử đến một chuỗi số
(PCM word or codeword).
•
Mỗi mẫu lượng tử được số
hóa thành từ
mã l bits
codeword với L số mức lượng tử và
Ví dụ về lượng tử hóaamplitude
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 119/149
2006-01-26 Lecture 2 10Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Ví
dụ
về lượng tử
hóa
t
Ts: sampling time
x(nTs): sampled values
xq(nTs): quantized values
boundaries
Quant. levels
111 3.1867
110 2.2762
101 1.3657
100 0.4552
011 -0.4552
010 -1.3657
001 -2.2762
000 -3.1867
PCM
codeword 110 110 111 110 100 010 011 100 100 011 PCM sequence
p
x(t)
Quantization error
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 120/149
2006-01-26 Lecture 2 11Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Quantization error •
Quantizing error:
The difference between the input and output of a
quantizer )()(ˆ)( t xt xt e −=
+
)(t x )(ˆ t x
)()(ˆ
)(
t xt x
t e
−
=
AGC
x
)( xq y =Qauntizer
Process of quantizing noise
)(t x )(ˆ t x
)(t e
Model of quantizing noise
Quantization error
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 121/149
2006-01-26 Lecture 2 12Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Quantization error …• Quantizing error:
–
Granular or linear errors
happen for inputs within the dynamic
range of quantizer
–
Saturation errors
happen for inputs outside the dynamic range
of quantizer
•
Saturation errors are larger than linear errors
•
Saturation errors can be avoided by proper tuning of AGC
•
Quantization noise variance:
2
Sat
2
Lin
222
)()(})]({[ σ σ σ +==−= ∫
∞
∞− dx x p xe xq xq E
ll
L
l
l q x pq
)(12
212 /
0
22
Lin ∑−
=
=σ Uniform q.12
22
Lin
q=σ
Uniform and non-uniform quant.
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 122/149
2006-01-26 Lecture 2 13Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
q – Uniform (linear) quantizing: –
No assumption about amplitude statistics and correlationproperties of the input.
–
Not using the user-related specifications
–
Robust to small changes in input statistic by not finely tuned to aspecific set of input parameters
–
Simply implemented
•
Application of linear quantizer:
–
Signal processing, graphic and display applications, process
control applications
–
Non-uniform quantizing:
–
Using the input statistics to tune quantizer parameters
–
Larger SNR than uniform quantizing with same number of levels
–
Non-uniform intervals in the dynamic range with same quantizationnoise variance
•
Application of non-uniform quantizer:
–
Commonly used for speech
Sai số lượng tử
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 123/149
2006-01-26 Lecture 2 14Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Sai số lượng tử…• Sai số lượng tử:
–
Lỗi tuyến tính xảy ra khi tín hiệu trong khoảng lượng tử
–
Lỗi bảo hòa xảy ra khi tín hiệu nằm ngoài khoảng lương
tửLỗi bảo hòa lớn hơn lỗi tuyến tính
Lỗi bão hòa có
thể
khử
bằng bộ
AGC
• Phương sai của nhiễu lượng tử:
2
Sat
2
Lin
222 )()(})]({[ σ σ σ +==−= ∫ ∞
∞−dx x p xe xq xq E
ll
L
l
l q x pq
)(12
212 /
0
22
Lin ∑−
=
=σ Uniform q.12
22
Lin
q=σ
Lượng tử hóa đều và không đều
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 124/149
2006-01-26 Lecture 2 15Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Lượng tử
hóa đều và không đều –
Lượng tử hóa đều:+ Không quan tâm đến thuộc tính thống kê và tương quancủa ngõ vào
+ Không phát hiện thay đổi nhỏ của tính hiệu+ Thực hiện đơn giản
Ứng dụng: Xử
lý tin hiệu, vẽ
và
hiển thị ứng dụng, các ưng
dụng điều khiển –
Lượng tử
hóa không đều:
+ Sử
dụng tính thống kêcủa tham số lượng tử
+ Có SNR lớn hơn lượng tử đều đối với cùng số mứclượng tử+ Có
cùng phương sai của nhiễu lượng tử
Ứng dụng:
Phổ
biến trong tiếng nói
Lượng tử hóa không đều
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 125/149
2006-01-26 Lecture 2 16Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Lượng tử
hóa không đều
•
It is done by uniformly quantizing the “compressed”
signal.
•
At the receiver, an inverse compression characteristic, called “expansion”
is
employed to avoid signal distortion.
compression+expansion companding
)(t y)(t x )(ˆ t y )(ˆ t x
x
)( xC y = x
yCompress Qauntize
Channel
Expand
Transmitter Receiver
Statistical of speech amplitudes
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 126/149
2006-01-26 Lecture 2 17Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
•
In speech, weak signals are more frequent than strong ones.
•
Using equal step sizes (uniform quantizer) gives low for
weak signals
and high for strong signals.
–
Adjusting the step size of the quantizer by taking into account the speech statisticsimproves the SNR for the input range.
0.0
1.0
0.5
1.0 2.0 3.0Normalized magnitude of speech signal P
r o b a b i l i t y
d e n s i t y f u
n c t i o n
q N
S⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛
q N
S⎟
⎠
⎞⎜
⎝
⎛
Baseband transmission
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 127/149
2006-01-26 Lecture 2 18Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Baseband transmission•
To transmit information through physical channels, PCM
sequences (codewords) are transformed to pulses
(waveforms).
–
Each waveform carries a symbol
from a set of size M.
–
Each transmit symbol represents bits of the
PCM words.
–
PCM waveforms (line codes) are used for binary symbols
(M=2).
–
M-ary pulse modulation are used for non-binary symbols
(M>2).
M k 2log=
PCM waveforms
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 128/149
2006-01-26 Lecture 2 19Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
•
PCM waveforms category:
Phase encoded
Multilevel binary
Nonreturn-to-zero (NRZ)
Return-to-zero (RZ)
1 0 1 1 0
0 T 2T 3T 4T 5T
+V
-V
+V
0
+V0
-V
1 0 1 1 0
0 T 2T 3T 4T 5T
+V
-V
+V
-V
+V0
-V
NRZ-L
Unipolar-RZ
Bipolar-RZ
Manchester
Miller
Dicode NRZ
LINE CODING
PCM waveforms
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 129/149
2006-01-26 Lecture 2 20Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
PCM waveforms …•
Criteria for comparing and selecting PCM waveforms:
–
Spectral characteristics (power spectral density and
bandwidth efficiency)
–
Bit synchronization capability
–
Error detection capability
–
Interference and noise immunity
–
Implementation cost and complexity
Spectra of PCM waveforms
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 130/149
2006-01-26 Lecture 2 21Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Spectra of PCM waveforms
M-ary pulse modulation
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 131/149
2006-01-26 Lecture 2 22Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
M-ary pulse modulation•
M-ary pulse modulations category:
•
M-ary pulse-amplitude modulation (PAM)
• M-ary pulse-position modulation (PPM)•
M-ary pulse-duration modulation (PDM)
–
M-ary PAM is a multi-level signaling where each symbol
takes one of the M allowable amplitude levels, eachrepresenting bits of PCM words.
–
For a given data rate, M-ary PAM ( M>2) requires less
bandwidth than binary PCM.
–
For a given average pulse power, binary PCM is easier to
detect than M-ary PAM ( M>2).
M k 2log=
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 132/149
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 133/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
BÀI 5:BỘ
CÂN BẰNG, PHÂN TẬP
& ĐAN XEN (Equalization, Diversity & Interleaving)
Đặng Lê Khoa
Email:[email protected]
Nội dung trình bày
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 134/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Nội dung trình bày+ Cân bằng•
Giới thiệu bộ
cân bằng
•
Bộ
cân bằng thích nghi
•
Thuật toán LMS
•
Một số
vi dụ
minh họa
+ Phân tập•
Giới thiệu phân tập
•
Phân loại phân tập
•
Ví
dụ
về
phân tập
•
Máy thu Rake
+ Kỹ
thuật Interleaving
Giới thiệu bộ cân bằng
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 135/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Giới thiệu bộ
cân bằng
•
Tín hiệu thu được thường bị
suy giảm và
méo do suy
hao trên đường truyền
•
Ta dùng bộ
cân bằng để
khôi phục lại tín hiệu thu giống
như tín hiệu khi truyền
•
Thông tin dùng để
cân bằng thường được lấy từ
các
pilot
•
Do kênh truyền thường xuyên thay đổi -> bộ
cân bằng
phải thay đổi theo => cân bằng thích nghi
Mô hình cân bằng
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 136/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Mô hình cân bằng
Bộ cân bằng thích nghi
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 137/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Bộ
cân bằng thích nghi
•
Sử
dụng một chuỗi huấn luyện có
chiều dài cố định được
biết tr ước (pilot) => hiệu chỉ nh lại tín hiệu sau khi truyền
•
Các pilot được phát xen kẽ
với dữ
liệu
•
Tại nơi thu sẽ
so sánh giữa chuỗi pilot nhận với chuỗi
biết tr ước. Ta sẽ
sử
dụng các thuật tóan nhằm tối thiểu
sai số.
•
Sau khi hiệu chỉ nh xong (qua bộ
cân bằng) dữ
liệu thu sẽ
giống như lúc phát
•
Do kênh liên tục thay đổi, ta phải liên tục thử
kênh (gởi
các pilot)
•
Thường sử
dụng bộ
lọc ngang
Cấu trúc cơ bản của bộ lọc thích nghi
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 138/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Cấu trúc cơ bản của bộ
lọc thích nghi
hiệu chỉ nh trọng s
dk càng gi ng xk --> ok
Mô tả toán học
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 139/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Mô tả
toán học
Mô tả toán học…
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 140/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Mô tả
toán học…
Mô tả toán học…
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 141/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
Mô tả
toán học…
•
Kí
hiệu P là vector tương quan chéo của tín hiệu mong
muốn và
tín hiệu nhận được
•
Kí
hiệu R là
ma tr ận tương quan lối vào
•
MSE (Mean Squared Error)
Thuật toán LMS
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 142/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
uật toá S•
Để
tối thiểu MSE, người ta thường dùng thuật toán LMS (Least
Mean Square)
•
Thuật toán được mô tả như sau:
• Để bộ thích nghi hoạt động ổn định thì
Giới thiệu phân tập
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 143/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
ệ p ập•
Là
một kỹ
thuật có
hiệu quả
cao trong cải thiện chất
lượng truyền tính hiệu
•
Dựa vào thuộc tính của sóng vô tuyến bằng cách tìm raco đường thông tin độc lập
•
Bộ
phân tập được quyết định bởi đầu thu và
không cần
thông tin về đầu phát
•
Ý tưởng cơ bản của phân tập là
chọn ( hoặc kết hợp )
các đường có
SNR lớn để tăng SNR trong hệ
thống
Các kỹ thuật phân tập
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 144/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
ỹ
ậ p ập
•
Phân tập không gian-
Phân tập chọn lọc
-
Phân tập quét (scanning) và
hồi tiếp
- Kết hợp các tỉ
số
cực đại
- Kết hợp độ
lợi bằng nhau (Equal gain Combining)
•
Phân tập định hướngPhát ra hai tín hiệu tr ực giao nhau
•
Phân tập tần sốTruyền tín hiệu trên nhiều tần số
sóng mang
•
Phân tập thời gianLặp lại quá
trình truyền trong các khoảng thời gian khác
nhau
Phân tập chọn lọc
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 145/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
ập ọ ọ
Kết hợp các tỉ số cực đại
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 146/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
ợp
ự ạ
Máy thu Rake
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 147/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
y
Đan xen
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 148/149
Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS
•
Dùng để
phân tập về
thời gian mà
không cần phải thêm
mào đầu
•
Thực hiện bằng cách xen kẽ
các thông tin cần truyền
•
Dùng để
phân tán các thông tin quan tr ọng => tăng khả
năng sửa lỗi cho các thông tin này ở đầu thu
•
Khi thực hiện phải lưu ý đến độ
tr ễ
cho phép khi truyền
8/6/2019 Bai giang TTKD
http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 149/149