bai giang ttkd

149
1 BÀI 1:  TNG QUAN V TRUYN THÔNG KHÔNG DÂY  (Overview of Wireless Systems  ) Facuty of Electronics & Telecommunications  Đặng Lê Khoa Email:[email protected]  [email protected]

Upload: thuphuc0101

Post on 07-Apr-2018

223 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 1/149

1

BÀI 1:  TỔNG QUAN VỀ 

TRUYỀN THÔNGKHÔNG DÂY  (Overview of Wireless Systems

 )

Facuty of Electronics & Telecommunications

 Đặng Lê Khoa

Email:[email protected]  [email protected]

Page 2: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 2/149

2

Nội dung trình bày:1. Tổng quan về

 mạng không dây

Lịch sử

 phát triển

Các thử

 thách thiết kế

Các mạng hiện tại và tương lai

Mạng điện thoại tế  bàoMạng máy tính không dây

2. Hệ

 thống truyền thông số

Tại sao phải truyền thông sốHệ

 thống truyền thông số cơ bản

3. Một số

 khái niệm

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 3: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 3/149

3

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 4: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 4/149

4

 Thời cổ: Khói thuốc, bồ câu đưa thư, …

 Sóng vô tuyến được phát minh 1880 bởi Marconi

•  Nhiều hệ  thống vô tuyến không dây được phát triểncông phu trong và

 sau chiến tranh thứ 2

  Điện thoại tế

 bào được phát triển từ 1988, đến nay

khoảng 3 tỉ   thuê baoThúc đẩy phát triển thiết bị

 không dây

Tiếng nói, dữ

 liệu, truyền thông đa phương tiện có

 mặt ở

 khắp nơi

•  Sự  thành công và  phát triển mạnh của WifiCác mạng r ộng khắp (vd: Wimax) và

 các mạng ở

 khoảng cách ngắn như Bluetooth, UWB ít thành cônghơn

Facuty of Electronics & Telecommunications

Lịch sử  Wireless

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Page 5: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 5/149

5

Truy cập Internet không dâyThế

 hệ điện thoại tế

 bào thứ

 n

Các mạng không dây Ad HocThiết bị

 giải trí

 không dây

Ngôi nhà

 thông minh

Khó khăn hạn chế

 về

 thời

gian tr ễKhó khăn hạn chế năng lượng

Thông tin có

 mặt ở 

 khắ  p nơ i gi ữ a ng ườ i và

 thi ế t b ị 

Facuty of Electronics & Telecommunications

Các mạng không dây của tương lai

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Page 6: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 6/149

6

 Hạn chế

 của dung lượng kênh truyền

•  Mô hình lưu thông, định vị user, điều kiện mạng luônthay đổi

 Các ứng dụng không đồng nhất

•  Giới hạn về năng lượng và độ  tr ễ  của thiết kế khi điqua các lớp của hệ

 thống

Facuty of Electronics & Telecommunications

Các thử  thách khi thiết kế

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Page 7: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 7/149

7

 Các hệ

 thống Wireless hiện tại

 –  3G Cellular: ~200-300 Kbps. –

 WLANs: ~450 Mbps (và đang phát triển).

  Đang thực hiện mạng thế

 hệ

 sau

 –  4G Cellular: Khả năng OFDM/MIMO –

 4G WLANs, 3G vừa hoàn thành

 Các kỹ

 thuật quan tâm

 –  Hardware:  Better batteries. Better circuits/processors. –

 Link: Antennas, modulation, coding, adaptivity, DSP, BW.

 –

 Network:

 Không nhiều: more efficient algorithms

 –  Application:  Soft and adaptive QoS.Facuty of Electronics & Telecommunications

Sự  phát triển của các hệ  thống hiện tại

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Page 8: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 8/149

8

Rate

Mobility

2G

3G

4G

802.11b WLAN

2G Cellular

Các vấn đề

 khác:

Rate vs. Coverage

Rate vs. DelayRate vs. Cost

Rate vs. Energy

Facuty of Electronics & Telecommunications

Thế  hệ tương lai

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Page 9: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 9/149

9

Voice VideoDataDelay

Packet Loss

BER 

Data Rate

Traffic

<100ms - <100ms

<1% 0 <1%

10-3 10-6 10-6

8-32 Kbps 1-100 Mbps 1-20 Mbps

Continuous Bursty Continuous

Facuty of Electronics & Telecommunications

Các yêu cầu cho truyền thông đaphương tiện

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Tất cả

 các yêu cầu trên phải thỏa

Page 10: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 10/149

10

 Cellular Systems

•  Wireless LANs•

 WIMAX

 Satellite Systems

 Bluetooth

 Ultrawideband radios

•  Zigbee radios

Các hệ  thống hiện tại

Facuty of Electronics & Telecommunications

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Page 11: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 11/149

11

Hệ  thống truyền thông không dây tế  bào

Base Station (BS)

User Equipment (UE)

UE UE

UE

Facuty of Electronics & Telecommunications

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Page 12: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 12/149

12

Wireless Local Area Networks (WLANs)

 WLANs kết nối “local”

 các máy tính (khoảng 100m)

 Chia data thành các gói

 Truy cập kênh được chia sẽ

 (random access)

 Dựa trên cung cấp các dịch vụ

 Internet

-> Chất lượng dịch vụ  kém ở  một số ứng dụng (vd: video)

01011011

Internet

Access

Point

0101 1011

Facuty of Electronics & Telecommunications

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Page 13: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 13/149

13

Các chuẩn của Wireless LAN•

 802.11b

 –

 Băng tần 2.4GHz (80 MHz)

 –  Tr ải phổ  tr ực tiếp (DSSS) –

 Tốc độ

 11 Mbps, khoảng 150m

 802.11a/g

 –  Băng tần 5GHz (300 MHz) –

 OFDM trong 20 MHz

 –

 Tốc độ

 54 Mbps, khoảng 30 –

 60 m

•  802.11n –

 Băng tần 2.4 GHz và

 5 GHz

 –

 Thích nghi OFDM /MIMO ở

 20/40 MHz (2-4 antennas)

 –

 Tốc độ đến 600Mbps, khoảng 60m

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 14: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 14/149

14

Wimax (802.16)•

 Mạng không dây diện r ộng

 –

 Kiến trúc hệ

 thống giống như mạng tế

 bào

 –

 Hy vọng tương thích với mạng tế

 bào

 –

 Kỹ

 thuật chính để

 truyền là

 OFDM/MIMO

 Hoạt động ở băng tần 2.5 và

 3.5 MHz

 –

 Phụ

 thuộc vào từng quốc gia, còn có

 thể

 sử

 dụng 5.8

 –

 Băng thông là

 3.5-10 MHz

•  Fixed (802.16d) và  Mobile (802.16e) Wimax –

 Fixed: 75 Mbps (max), bán kín 80km

 –

 Mobile: 15 Mbps (max), bán kín 1600m

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 15: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 15/149

15

8C32810.61-Cimini-7/98

Bluetooth•

 Thay thế

 nối Cable bằng kỹ

 thuật RF

 Khoảng cách ngắn (10m, mở

 r ộng 100m)

 Băng tầng 2.4 GHz

•  1 kênh Data (700 Kbps) và 3 kênh voice•

 Tương tích nhiều thiết bị như thiết bị

 viễn thông, PC và

 các thiết bị điện tử

 khác

•  Các ứng dụng nhằm thay thế  cable

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 16: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 16/149

16

Thử  thách cùng tồn tại  Nhi ều thi ết b ị   cùng t ồn t ại một băng t ần vô tuy ến

• 

Các giải pháp kỹ 

thuật: –

 Loại can nhiễu ( Interference )

 –

 Nhận biết/thông minh sóng vô tuyến

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 17: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 17/149

17

Thiết bị  mạng thế  hệ  sau

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Mọi thứ  không dây trên cùng 1 thiết bịFacuty of Electronics & Telecommunications

1 Tổ ề khô dâ

Page 18: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 18/149

18

Thử  thách khi tích hợp nhiều thiết bị

 Can nhiễu RF

•  Nơi đặt các antenna•  Kích thước

•  Năng lượng tiêu thụ

Cellular 

 AppsProcessor 

BT 

MediaProcessor 

GPS

WLAN

Wimax 

DVB-H

FM/XM

1. Tổng quan về

 mạng không dây

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 19: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 19/149

19

2. Giới thiệu hệ  thống DCS

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 20: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 20/149

20

Tín hiệu analog và  Digital

2. Tín hiệu Digital:

 hàm r ời r ạc

->>

 biểu diễn bằng các xung

 (ON hoặc

 OFF) –> 2

tr ạng thái

2. Giới thiệu hệ

 thống DCS

Facuty of Electronics & Telecommunications

Một tín hiệu có

 thể được định ngh ĩ a như là

 1 hàm theo

thời gian

1. Tín hiệu analog: hàm liên tục (continuous)->> biểu diễn hình dạng khác nhau…

Page 21: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 21/149

21

Tại sao phải truyền thông số?

Propagation distance

Original

pulse

Regenerated

pulse

Các lợi ích của truyền thông số:

-

 Khôi phục ở đầu thu

Data

Voice

Media

A bit is a bit!

- Các loại tín hiệu khác nhau được xử lý tương tự

 nhau

2. Giới thiệu hệ

 thống DCS

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 22: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 22/149

22

Các lợi ích khác:

 Lỗi r ất thấp

 ->> Không lỗi

•   Ghép kênh   ->> FDM, TDM•

 Mã hóa bảo mật

 ->> Các dữ

 liệu an toàn

 Nén

 ->> Hệ

 số cao

  Đa truy cập

 ->> FDMA, TDMA, CDMA

 Da dạng trong xử

 lý

 ->> Phần mềm

  Độ

 ổn định & Giá

 r ẻ

 ->> VLSI

2. Giới thiệu hệ

 thống DCS

Facuty of Electronics & Telecommunications

Tại sao phải truyền thông số?

Page 23: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 23/149

23

2. Giới thiệu hệ

 thống DCS

Cấu trúc chung của DCS

FormatterSource

encoder

Channel

encoderModulator

FormatterSource

decoder

Channel

decoderDemodulator

Transmitter

Receiver

SOURCEInfo.

Transmitter

Transmitted

signal

Received

signalReceiver

Received

info.

Noise

ChannelSource User

RF

RFEqualization

Facuty of Electronics & Telecommunications

data đi vào từ đây

voice đi vào từ đây

bộ DUPLEXđể có thể vừa thu và

phát

Page 24: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 24/149

24

2. Giới thiệu hệ

 thống DCS

RF (Transmitter)

Facuty of Electronics & Telecommunications

      P      A

PowerAmplifier

Up-Converter

Local

OscillatorBand

Pass

Filter

Mixer

Band

Pass

Filter

AM, FM, PM

Page 25: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 25/149

25

2. Giới thiệu hệ

 thống DCS

RF (Receiver)

Facuty of Electronics & Telecommunications

Down-ConverterL  NA 

Low NoiseAmplifier

MixerLocal

Oscillator

Band Pass

Filter

PLL

Page 26: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 26/149

26

3. Một số  khái niệm

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 27: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 27/149

Page 28: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 28/149

28

•  Các tín hiệu tuần hoàn và  không tuần hoàn

•  Tín hiệu tương tự  và  r ời r ạc

A discrete signal

Analog signals

A non-periodic signalA periodic signal

3. Một số

 khái niệm

Facuty of Electronics & Telecommunications

Phân loại tín hiệu (tt)

3 Một số khái niệm

Page 29: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 29/149

29

Tín hiệu năng lượng và

 tín hiệu công suất

 –

 Một tín hiệu là

 một tín hiệu năng lượng nếu và

 chỉ 

 nếu chúng khác 0 nhưng có năng lượng hữu hạn ở  mọi thời gian

3. Một số

 khái niệm

Facuty of Electronics & Telecommunications

Phân loại tín hiệu (tt)

 –

 Một tín hiệu là

 tín hiệu công suất nếu và

 chỉ 

 nếu

chúng hữu hạn và  có  công suất khác 0 ở  mọi thờiđiểm:

Page 30: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 30/149

30

Tự tương quan•

 Tự tương quan của một tín hiệu năng lượng

•  Tự tương quan của một tín hiệu công suất

 –   Đối với 1 tín hiệu tuần hoàn

•  Tự tương quan của 1 tín hiệu ngẫu nhiên

3. Một số

 khái niệm

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 31: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 31/149

31

Mật độ  phổ•

 Tín hiệu năng lượng:

 –  Energy  spectral density (ESD):•

 Tín hiệu công suất:

 –  Power spectral density (PSD):

 Quá

 trình ngẫu nhiên:

 –

 Power spectral density (PSD):

3. Một số

 khái niệm

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 32: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 32/149

32

Nhiễu trong hệ  thống truyền thông•

 Nhiễu nhiệt n(t) được diễn tả

 bởi một quá

 trình ngẫu

nhiên Gaussian có

 tr ị

 trung bình bằng 0.

 PSD của nhiễu nhiệt thì  phẳng vì  vậy gọi là  nhiễu tr ắng.

[w/Hz]

Probability density function

Power spectraldensity

Autocorrelation

function

3. Một số

 khái niệm

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 33: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 33/149

33

Quan hệ  giữa SNR với Eb/No và  Es/No•

 SNR

 (Signal to Noise Ratio): Tỉ 

 số

 giữa năng lượng tín

hiệu trên năng lượng nhiễu•

 Eb/No:

 Tỉ 

 số

 giữa năng lượng 1 bit tín hiệu trên biên độ

 phổ năng lượng nhiễu•

 Es/No: Tỉ 

 số

 giữa năng lượng 1 symbol tín hiệu trên

biên độ  phổ năng lượng nhiễu•

 Khi truyền tín hiệu giải gốc không điều biến, không mã

hóa kênh, symbol tín hiệu là 1 bit, năng lượng của tín

hiệu là năng lượng của 1 bit.SNR = Eb/No = Es/No

3. Một số

 khái niệm

Facuty of Electronics & Telecommunications

3 Mộ ố khái iệ

Page 34: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 34/149

34

Quan hệ  giữa SNR với Eb/No và  Es/No•

 Khi có

 mã hóa kênh tốc độ

 code r (r<1)

Es/No = r.Eb/No, hay (Es/No) [dB]

= (Eb/No) [dB] + 10log10(r) Es/No < Eb/No•

 Khi có điều biến, ghép k bit thành 1 symbol complex

Es/No = k.Eb/No, hay (Es/No) [dB]

= (Eb/No) [dB] + 10log10(k)

Es/No > Eb/No•

 Khi có

 mã hóa kênh và điều biến

Es/No = k.r.Eb/No, hay (Es/No) [dB]= (Eb/No) [dB] + 10log10(k.r)

Quan hệ  giữa SNR và  Es/NoEs/No [dB] = 10log10(K.T_symbol/T_sampling)

+ SNR [dB]

3. Một số

 khái niệm

Facuty of Electronics & Telecommunications

3 Một ố khái iệ

Page 35: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 35/149

35

Truyền tín hiệu trên hệ  thống tuyến tín

Tín hiệu xác định: –

 Tín hiệu ngẫu nhiên:

 Sự

 méo dạng tín hiệu trên đường truyền:

Tất cả

 các thành phần tần số

 của tín hiệu không xuất

hiện ở

 máy thu giống như ban đầu. Các tín hiệu này sẽ

bị  tr ễ  và  biệ độ  sẽ được tăng lên hoặc bị  suy giảm

Input Output

Linear system

3. Một số

 khái niệm

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 36: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 36/149

36

Bài tậpCâu 1:

 Nêu các mạng truyền thông không dây hiện tại

Câu 2: Xu hướng mạng tương lai và

 các thách thức trong

phát triển mạng không dâyCâu 3:

 Các lợi ích trong truyền thông số

Câu 4:

 Giải thích các khối trong hệ

 thống DCS

Câu 5: 

Ý ngh ĩ a của phép tự tương quanCâu 6:

 Biết hệ

 thống không mã hóa kênh và

 có

 8

bit/symbol bị

 nhiễu tr ắng có

 SNR = 10dB.

Tìm ?

Facuty of Electronics & Telecommunications

σ  

Page 37: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 37/149

Page 38: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 38/149

Page 39: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 39/149

Page 40: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 40/149

Page 41: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 41/149

Page 42: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 42/149

Page 43: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 43/149

Page 44: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 44/149

Page 45: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 45/149

Page 46: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 46/149

Page 47: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 47/149

Page 48: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 48/149

Page 49: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 49/149

Page 50: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 50/149

Page 51: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 51/149

Page 52: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 52/149

Page 53: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 53/149

Page 54: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 54/149

Page 55: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 55/149

Page 56: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 56/149

Page 57: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 57/149

Page 58: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 58/149

Page 59: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 59/149

Page 60: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 60/149

Page 61: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 61/149

Page 62: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 62/149

Page 63: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 63/149

Page 64: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 64/149

Page 65: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 65/149

Page 66: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 66/149

Page 67: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 67/149

Page 68: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 68/149

Page 69: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 69/149

Page 70: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 70/149

Page 71: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 71/149

Page 72: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 72/149

Page 73: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 73/149

Page 74: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 74/149

Page 75: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 75/149

Page 76: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 76/149

Page 77: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 77/149

Page 78: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 78/149

Page 79: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 79/149

Page 80: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 80/149

Page 81: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 81/149

Page 82: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 82/149

Page 83: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 83/149

Page 84: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 84/149

Page 85: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 85/149

Page 86: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 86/149

Page 87: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 87/149

Page 88: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 88/149

Page 89: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 89/149

1

BÀI 1:  KÊNH TRUYỀN VÔ TUYẾN(Wireless Channel)

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

 Đặng Lê Khoa

Email:[email protected]

 [email protected]

Page 90: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 90/149

2

Nội dung trình bày

Faculty of Electronics & Telecommunications

•  Định ngh ĩ a kênh truyền

• Các tác động của kênh truyền vô tuyến

• Kênh truyền large scale fading

• Kênh truyền small scale fading

• Mô hình hóa kênh truyền

Page 91: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 91/149

3

Kênh truyền

Faculty of Electronics & Telecommunications

Là môi tr ường giữa đầu phátvà đầu thu

 Hữu tuyến: Cáp, cáp đồng

tr ục, cáp quang

• Vô tuyến: Dùng sóng điện từ

+ Kênh truyền vô tuyếncó

 thể

 biến đổi từ đơn giản

đến phức tạp

+ Kênh truyền có  ảnhhưởng lớn đến hiệu quả

 trong

truyền tín hiệu.

Kênh truyền vô tuyến

Page 92: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 92/149

4

Các tác động của kênh truyền vô tuyến

Faculty of Electronics & Telecommunications

Phân loại kênh truyền

Page 93: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 93/149

5

Phân loại kênh truyền

Dựa vào tác động của môi tr ường chia làm 2 loại:

+ Large

 scale fading

+ Small

 scale fading

Faculty of Electronics & Telecommunications

Large-scale fading

Page 94: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 94/149

6

Mô hình free-space

 Free-space là điều kiện lý tưởng

 Free-space là môi tr ường chỉ 

 có

+ Đường truyền thẳng+ Không có

 vật chắn ở

 giữa

+ Đầu phát ở

 r ất cao so với mặt đất để

 không có

 tia

phản xạ+ Môi tr ường gần như đồng nhất.

 dụ: truyền thông vệ

 tinh,truyền thông vô tuyến chỉ 

 sử

 dụng thành phần LOS.

Facuty of Electronics & Telecommunications

Large-scale fading

Page 95: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 95/149

7

Mô hình free-space•

 Suy giảm khi truyền của thành phần LOS theo khoảng

cách theo phương trình Friis:

Pr là năng lượng nhận,Pt là năng lượng phát,

Gr và

 Gt là độ

 lợi của antenna thu và

 phát,

là bước sóng của sóng truyền,

d là

 khoảng cách từ đầu phát đến đầu thu,

L là

 hệ

 số

 suy giảm của hệ

 thống

Facuty of Electronics & Telecommunications

2

2 2( )

(4 )

t t r 

PG GP d 

d L

λ 

π =

λ 

Large-scale fading

Page 96: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 96/149

8

Mô hình free-space•

 Hệ

 số

 suy giảm khi truyền (PL: Path Loss) khi d>> :

 Với khoảng cách d nhỏ, phương trình Friis đổi lại thành:

Với d0 là

 khoảng cách qui chiếu được chọn tùy môi

tr ường (1m với môi tr ường trong nhà, 100m hoặc 1km

với môi tr ường ngoài tr ời)

Facuty of Electronics & Telecommunications

( )

2 2

2 2 2 2

110log 10log 10log(4 ) (4 )

t r 

t t r 

r  G G

P G GPL dB

P d d 

λ  λ 

π π = =

⎡ ⎤ ⎡ ⎤

= = − = −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦⎣ ⎦

2

00( ) ( )

r r 

d P d P d  

⎛ ⎞= ⎜ ⎟

⎝ ⎠

λ 

Large-scale fading

Page 97: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 97/149

9

Mô hình free-space•

 Trong truyền thông, năng lượng thường được biểu diện

 dạng dB hoặc dBm do sự

 suy giảm thường theo hàm

mũ. Phương trình trên có  thể được diễn tả  lại như sau:

 Trong đó được đo bằng Watt .

Facuty of Electronics & Telecommunications

0 0( )( ) 10 log 20log

0.001

P d d P d dBm

W d 

⎡ ⎤ ⎛ ⎞= + ⎜ ⎟⎢ ⎥

⎣ ⎦ ⎝ ⎠

0( )r 

P d 

Large-scale fading

Page 98: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 98/149

10Facuty of Electronics & Telecommunications

Ví  dụ  với mô hình free-space

Page 99: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 99/149

11Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 100: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 100/149

Kê h t ề ll l f di

Page 101: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 101/149

13

Kênh truyền small-scale fading

Facuty of Electronics & Telecommunications

 Truyền thông vô tuyến sử

 dụng tần số

 sóng mang cao

 Tín hiệu nhận được ở đầu thu là

 tín hiệu phát đi theo

nhiều đường khác nhau•

 Phía đầu thu luôn di động làm thay đổi kênh truyền(khoảng 0.3m đối với mạng 900MHz)

 Khi MS hoặc BS hoặc các vật chắn sóng và

 dẫn sóng

giữa MS và  BS chuyển động, hiện tượng Doppler xảyra và

 làm cho phổ

 tần số

 tín hiệu nhận được bị

 dịch

chuyển.

C h b d idth

Page 102: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 102/149

14

Coherence bandwidth

Facuty of Electronics & Telecommunications

 Coherence bandwidth là

 khoảng tần số

 mà

 kênh

truyền gây ra tác động gần như giống nhau.

 Nếu băng thông của tín hiệu nhỏ hơn coherence

bandwidth ta gọi kênh truyền là flat fading (non-

 selective fading), ngược lại ta có  kênh truyềnfrequency selective fading.

C h t ti

Page 103: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 103/149

15

Coherent time

Facuty of Electronics & Telecommunications

Ta định ngh ĩ a coherent time là

 thời gian mà

 kênh

truyền thay đổi không đáng kể. Nếu coherent time nhỏ hơn 1 chu kỳ

 tín hiệu dải gốc ta gọi kênh truyền đó là

fast fading, ngược lại ta gọi kênh truyền là  slow fading.

Flat fading và

 Frequency selective fading

Page 104: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 104/149

16

Flat fading -  Slow fading

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 105: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 105/149

17

Flat fading –  Fast fading

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 106: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 106/149

18

Frequency selective fading –  slow fading

Facuty of Electronics & Telecommunications

Page 107: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 107/149

19

Frequency selective fading –  slow fading

Facuty of Electronics & Telecommunications

F l i f di f f di

Page 108: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 108/149

20

Frequency selective fading –  fast fading

Facuty of Electronics & Telecommunications

Bài tậ

Page 109: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 109/149

21

Bài tập

Facuty of Electronics & Telecommunications

Sách: Thông tin vô tuyến –

 Nguyễn Văn Đức

Bài 1, 2, 3, 5 – Chương 2

Page 110: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 110/149

1Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

BÀI 3:

 Format

Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

 Đặng Lê Khoa

Email:[email protected]

 [email protected]

Nội d t ì h bà

Page 111: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 111/149

2Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Nội dung trình bày•

 Chuyển nguồn thông tin (âm thanh) trong hệ

 thống

số

•  Cấu trúc b

 Format•

 Lấy mẫu

 Lượng tử

 hóa

•  Luật nén A và  luật nén μ 

F tti à t ề tí hiệ dải ố

Page 112: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 112/149

2006-01-26 Lecture 2 3Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

EncodeTransmit

Pulse

modulateSample Quantize

Demodulate/ 

Detect

Channel

Receive

Low-pass

filterDecode

Pulse

waveformsBit stream

Format

Format

Digital info.

Textual

info.

Analog

info.

Textual

info.

Analog

info.

Digital info.

source

sink

Formatting và 

truyền tín hiệu dải gốc

F t h tí hiệ l

Page 113: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 113/149

2006-01-26 Lecture 2 4Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Format cho tín hiệu analog•

  Để

 chuyển từ

 dạng sóng

 analog tương thích trong hệ

 thống số

 ta phải qua 2 bước sau

1. Sampling (lấy m

ẫu)

2. Quantization

 and encoding (Lượng tử

 hóa và

 mả

 hóa)

3. Baseband  transmission (truyền dẫn dải gốc)

S li

Page 114: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 114/149

2006-01-26 Lecture 2 5Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

SamplingTime domain Frequency domain

)()()( t  xt  xt  xs ×= δ  )()()( f  X  f  X  f  X s ∗= δ 

|)(| f  X 

)(t  x

|)(| f  X δ 

|)(| f  X s)(t  xs

)(t  xδ 

Chống biệt danh

Page 115: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 115/149

2006-01-26 Lecture 2 6Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Chống biệt danh

LP filter

Nyquist rate

aliasing

Định lý lấy mẫu

Page 116: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 116/149

2006-01-26 Lecture 2 7Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Định lý lấy mẫu

 Chu kì

 lấy mẫu phải thõa biểu thức:

 Tốc độ

 lấy mẫu được gọi là

 tốc độ

 Nyquist

Sampling

processAnalog

signal

Pulse amplitude

modulated (PAM) signal

Lượng tử hóa

Page 117: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 117/149

2006-01-26 Lecture 2 8Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Lượng tử 

hóa•

 Lượng tử

 hóa biên độ: Chuyển dạng sóng liên tục

thành một một tập hữu hạn các biên độ

In

Out

     Q    u    a    n     t     i    z    e     d

    v    a

     l    u    e    s

Công suất nhiễu lượng tử trung bình

Công suất đỉ nh tín hiệu

Công suất tín hiệu trên nhiễu lượng

tử trung bình

E di (PCM)

Page 118: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 118/149

2006-01-26 Lecture 2 9Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Encoding (PCM)

 Lượng tử

 hóa đều được gọi là

 Pulse

 Code Modulation

 (PCM).

•  Pulse code modulation (PCM): Mả  hóa một tín hiệulượng tử đến một chuỗi số

 (PCM word or codeword).

 Mỗi mẫu lượng tử được số

 hóa thành từ

 mã l bits

codeword với L số  mức lượng tử  và

Ví dụ về lượng tử hóaamplitude

Page 119: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 119/149

2006-01-26 Lecture 2 10Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

 dụ

 về lượng tử

 hóa

Ts: sampling time

 x(nTs): sampled values

 xq(nTs): quantized values

boundaries

Quant. levels

111 3.1867

110 2.2762

101 1.3657

100 0.4552

011 -0.4552

010 -1.3657

001 -2.2762

000 -3.1867

PCM 

codeword  110 110 111 110 100 010 011 100 100 011 PCM sequence

p

 x(t)

Quantization error

Page 120: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 120/149

2006-01-26 Lecture 2 11Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Quantization error •

 Quantizing error:

 The difference between the input and output of a

quantizer )()(ˆ)( t  xt  xt e −=

+

)(t  x )(ˆ t  x

)()(ˆ

)(

t  xt  x

t e

=

AGC

 x

)( xq y =Qauntizer

Process of quantizing noise

)(t  x )(ˆ t  x

)(t e

Model of quantizing noise

Quantization error

Page 121: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 121/149

2006-01-26 Lecture 2 12Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Quantization error …•  Quantizing error:

 –

 Granular or linear errors

 happen for inputs within the dynamic

range of quantizer 

 –

 Saturation errors

 happen for inputs outside the dynamic range

of quantizer 

 Saturation errors are larger than linear errors

 Saturation errors can be avoided by proper tuning of AGC

 Quantization noise variance:

2

Sat

2

Lin

222

)()(})]({[ σ σ σ  +==−= ∫ 

∞− dx x p xe xq xq E

ll

 L

l

l q x pq

)(12

212 / 

0

22

Lin ∑−

=

=σ  Uniform q.12

22

Lin

q=σ 

Uniform and non-uniform quant.

Page 122: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 122/149

2006-01-26 Lecture 2 13Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

q –  Uniform (linear) quantizing: –

 No assumption about amplitude statistics and correlationproperties of the input.

 –

 Not using the user-related specifications

 –

 Robust to small changes in input statistic by not finely tuned to aspecific set of input parameters

 –

 Simply implemented

 Application of linear quantizer:

 –

 Signal processing, graphic and display applications, process

control applications

 –

 Non-uniform quantizing:

 –

 Using the input statistics to tune quantizer parameters

 –

 Larger SNR than uniform quantizing with same number of levels

 –

 Non-uniform intervals in the dynamic range with same quantizationnoise variance

 Application of non-uniform quantizer:

 –

 Commonly used for speech

Sai số lượng tử

Page 123: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 123/149

2006-01-26 Lecture 2 14Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Sai số lượng tử…•  Sai số lượng tử:

 –

 Lỗi tuyến tính xảy ra khi tín hiệu trong khoảng lượng tử

 –

 Lỗi bảo hòa xảy ra khi tín hiệu nằm ngoài khoảng lương

tửLỗi bảo hòa lớn hơn lỗi tuyến tính

Lỗi bão hòa có

 thể

 khử

 bằng bộ

 AGC

•  Phương sai của nhiễu lượng tử:

2

Sat

2

Lin

222 )()(})]({[ σ σ σ  +==−= ∫ ∞

∞−dx x p xe xq xq E

ll

 L

l

l q x pq

)(12

212 / 

0

22

Lin ∑−

=

=σ  Uniform q.12

22

Lin

q=σ 

Lượng tử hóa đều và không đều

Page 124: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 124/149

2006-01-26 Lecture 2 15Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Lượng tử 

hóa đều và không đều –

 Lượng tử  hóa đều:+ Không quan tâm đến thuộc tính thống kê và tương quancủa ngõ vào

+ Không phát hiện thay đổi nhỏ  của tính hiệu+ Thực hiện đơn giản

Ứng dụng: Xử

 lý tin hiệu, vẽ

 và

 hiển thị ứng dụng, các ưng

dụng điều khiển –

 Lượng tử

 hóa không đều:

+ Sử

 dụng tính thống kêcủa tham số lượng tử

+ Có  SNR  lớn hơn lượng tử đều đối với cùng số  mứclượng tử+ Có

 cùng phương sai của nhiễu lượng tử

Ứng dụng:

 Phổ

 biến trong tiếng nói

Lượng tử hóa không đều

Page 125: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 125/149

2006-01-26 Lecture 2 16Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Lượng tử

 hóa không đều

 It is done by uniformly quantizing the “compressed”

 signal.

 At the receiver, an inverse compression characteristic, called “expansion”

 is

employed to avoid signal distortion.

compression+expansion companding

)(t  y)(t  x )(ˆ t  y )(ˆ t  x

 x

)( xC  y = x

 yCompress Qauntize

Channel

Expand

Transmitter Receiver

Statistical of speech amplitudes

Page 126: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 126/149

2006-01-26 Lecture 2 17Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

 In speech, weak signals are more frequent than strong ones.

 Using equal step sizes (uniform quantizer) gives low for 

 weak signals

and high for strong signals.

 –

 Adjusting the step size of the quantizer by taking into account the speech statisticsimproves the SNR for the input range.

0.0

1.0

0.5

1.0 2.0 3.0Normalized magnitude of speech signal   P

  r  o   b  a   b   i   l   i   t  y

   d  e  n  s   i   t  y   f  u

  n  c   t   i  o  n

q N 

S⎟ ⎠

 ⎞⎜⎝ 

⎛ 

q N 

S⎟

 ⎠

 ⎞⎜

⎝ 

⎛ 

Baseband transmission

Page 127: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 127/149

2006-01-26 Lecture 2 18Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Baseband transmission•

 To transmit information through physical channels, PCM

sequences (codewords) are transformed to pulses

(waveforms).

 –

 Each waveform carries a symbol

 from a set of size M.

 –

 Each transmit symbol represents bits of the

 PCM words.

 –

 PCM waveforms (line codes) are used for binary symbols

(M=2).

 –

 M-ary pulse modulation are used for non-binary symbols

(M>2).

 M k  2log=

PCM waveforms

Page 128: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 128/149

2006-01-26 Lecture 2 19Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

 PCM waveforms category:

Phase encoded

Multilevel binary

Nonreturn-to-zero (NRZ)

Return-to-zero (RZ)

1 0 1 1 0

0 T 2T 3T 4T 5T

+V

-V

+V

0

+V0

-V

1 0 1 1 0

0 T 2T 3T 4T 5T

+V

-V

+V

-V

+V0

-V

NRZ-L

Unipolar-RZ

Bipolar-RZ

Manchester

Miller

Dicode NRZ

LINE CODING

PCM waveforms

Page 129: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 129/149

2006-01-26 Lecture 2 20Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

PCM waveforms …•

 Criteria for comparing and selecting PCM waveforms:

 –

 Spectral characteristics (power spectral density and

bandwidth efficiency)

 –

 Bit synchronization capability

 –

 Error detection capability

 –

 Interference and noise immunity

 –

 Implementation cost and complexity

Spectra of PCM waveforms

Page 130: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 130/149

2006-01-26 Lecture 2 21Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Spectra of PCM waveforms

M-ary pulse modulation

Page 131: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 131/149

2006-01-26 Lecture 2 22Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

M-ary pulse modulation•

 M-ary pulse modulations category:

 M-ary pulse-amplitude modulation (PAM)

•  M-ary pulse-position modulation (PPM)•

 M-ary pulse-duration modulation (PDM)

 –

 M-ary PAM is a multi-level signaling where each symbol

takes one of the M allowable amplitude levels, eachrepresenting bits of PCM words.

 –

 For a given data rate, M-ary PAM ( M>2) requires less

bandwidth than binary PCM.

 –

 For a given average pulse power, binary PCM is easier to

detect than M-ary PAM ( M>2).

 M k  2log=

Page 132: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 132/149

Page 133: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 133/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

BÀI 5:BỘ

 CÂN BẰNG, PHÂN TẬP

& ĐAN XEN  (Equalization, Diversity & Interleaving)

 Đặng Lê Khoa

Email:[email protected]

 [email protected]

Nội dung trình bày

Page 134: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 134/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Nội dung trình bày+ Cân bằng•

 Giới thiệu bộ

 cân bằng

 Bộ

 cân bằng thích nghi

 Thuật toán LMS

 Một số

 vi dụ

 minh họa

+ Phân tập•

 Giới thiệu phân tập

 Phân loại phân tập

 Ví

 dụ

 về

 phân tập

 Máy thu Rake

+ Kỹ

 thuật Interleaving

Giới thiệu bộ cân bằng

Page 135: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 135/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Giới thiệu bộ

 cân bằng

 Tín hiệu thu được thường bị

 suy giảm và

 méo do suy

hao trên đường truyền

 Ta dùng bộ

 cân bằng để

 khôi phục lại tín hiệu thu giống

như tín hiệu khi truyền

 Thông tin dùng để

 cân bằng thường được lấy từ

 các

pilot

 Do kênh truyền thường xuyên thay đổi -> bộ

 cân bằng

phải thay đổi theo => cân bằng thích nghi

Mô hình cân bằng

Page 136: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 136/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Mô hình cân bằng

Bộ cân bằng thích nghi

Page 137: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 137/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Bộ

 cân bằng thích nghi

 Sử

 dụng một chuỗi huấn luyện có

 chiều dài cố định được

biết tr ước (pilot) => hiệu chỉ nh lại tín hiệu sau khi truyền

 Các pilot được phát xen kẽ

 với dữ

 liệu

 Tại nơi thu sẽ

 so sánh giữa chuỗi pilot nhận với chuỗi

biết tr ước. Ta sẽ

 sử

 dụng các thuật tóan nhằm tối thiểu

sai số.

 Sau khi hiệu chỉ nh xong (qua bộ

 cân bằng) dữ

 liệu thu sẽ

 giống như lúc phát

 Do kênh liên tục thay đổi, ta phải liên tục thử

 kênh (gởi

các pilot)

 Thường sử

 dụng bộ

 lọc ngang

Cấu trúc cơ bản của bộ lọc thích nghi

Page 138: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 138/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Cấu trúc cơ bản của bộ

 lọc thích nghi

hiệu chỉ nh trọng s

dk càng gi ng xk --> ok

Mô tả toán học

Page 139: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 139/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Mô tả

 toán học

Mô tả toán học…

Page 140: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 140/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Mô tả

 toán học…

Mô tả toán học…

Page 141: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 141/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

Mô tả

 toán học…

 Kí

 hiệu P là vector tương quan chéo của tín hiệu mong

muốn và

 tín hiệu nhận được

 Kí

 hiệu R là

 ma tr ận tương quan lối vào

 MSE (Mean Squared Error)

Thuật toán LMS

Page 142: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 142/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

uật toá S•

  Để

 tối thiểu MSE, người ta thường dùng thuật toán LMS (Least

Mean Square)

 Thuật toán được mô tả như sau:

•   Để  bộ  thích nghi hoạt động ổn định thì

Giới thiệu phân tập

Page 143: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 143/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

ệ p ập•

 Là

 một kỹ

 thuật có

 hiệu quả

 cao trong cải thiện chất

lượng truyền tính hiệu

 Dựa vào thuộc tính của sóng vô tuyến bằng cách tìm raco đường thông tin độc lập

 Bộ

 phân tập được quyết định bởi đầu thu và

 không cần

thông tin về đầu phát

 Ý tưởng cơ bản của phân tập là

 chọn ( hoặc kết hợp )

các đường có

 SNR lớn để tăng SNR trong hệ

 thống

Các kỹ thuật phân tập

Page 144: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 144/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

 ậ p ập

 Phân tập không gian-

 Phân tập chọn lọc

-

 Phân tập quét (scanning) và

 hồi tiếp

- Kết hợp các tỉ 

 số

 cực đại

- Kết hợp độ

 lợi bằng nhau (Equal gain Combining)

 Phân tập định hướngPhát ra hai tín hiệu tr ực giao nhau

 Phân tập tần sốTruyền tín hiệu trên nhiều tần số

 sóng mang

 Phân tập thời gianLặp lại quá

 trình truyền trong các khoảng thời gian khác

nhau

Phân tập chọn lọc

Page 145: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 145/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

ập ọ ọ

Kết hợp các tỉ số cực đại

Page 146: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 146/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

ợp

   ự ạ

Máy thu Rake

Page 147: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 147/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

y

Đan xen

Page 148: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 148/149

Faculty of Electronics & Telecommunications, HCMUNS

 Dùng để

 phân tập về

 thời gian mà

 không cần phải thêm

mào đầu

 Thực hiện bằng cách xen kẽ

 các thông tin cần truyền

 Dùng để

 phân tán các thông tin quan tr ọng => tăng khả 

năng sửa lỗi cho các thông tin này ở đầu thu

 Khi thực hiện phải lưu ý đến độ

 tr ễ

 cho phép khi truyền

Page 149: Bai giang TTKD

8/6/2019 Bai giang TTKD

http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-ttkd 149/149