báo cáo tài chính cho năm kết thúc · (b) tại ngày lập báo cáo này, không có lý...

69
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh

Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo tài chính cho năm kết thúc

ngày 31 tháng 12 năm 2012

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Thông tin về Ngân hàng

1

Giấy phép Ngân hàng số 04/NHNN-GP ngày 6 tháng 2 năm 2002

Giấy phép Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp và có giá trị trong 20 năm kể từ ngày cấp.

Giấy Chứng nhận Đăng ký

Kinh doanh số 107058 ngày 24 tháng 4 năm 2002

Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh của Chi nhánh đã được điều chỉnh nhiều lần, lần điều chỉnh gần

nhất là Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh ngày 20 tháng 9 năm 2011. Giấy Chứng nhận Đăng ký

Kinh doanh và các giấy phép điều chỉnh do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.

Ban Giám đốc Chi nhánh Ralph Wu Tổng Giám đốc

Henry Tseng Giám đốc Nghiệp vụ

Winnie Chen Giám đốc Nghiệp vụ

(từ ngày 2 tháng 2 năm 2012)

Eric Tsai Trưởng phòng Tín dụng

Vũ Thị Hoàng Hà Trưởng phòng Kế toán

Trụ sở đăng ký Tầng 9 - Kumho Asiana Plaza Saigon

39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé

Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Việt Nam

Công ty kiểm toán Công ty TNHH KPMG

Việt Nam

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo của Ban Giám đốc Chi nhánh

2

Ban Giám đốc Chi nhánh chịu trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính theo các Chuẩn mực Kế

toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan. Theo ý kiến của Ban Giám đốc Chi nhánh Chi

nhánh:

(a) báo cáo tài chính được trình bày từ trang 4 đến trang 68 đã được lập và trình bày để phản ánh trung

thực và hợp lý tình hình tài chính của Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ

Chí Minh (“Chi nhánh”) tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu

chuyển tiền tệ của Chi nhánh cho năm kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán

Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan; và

(b) tại ngày lập báo cáo này, không có lý do gì để Ban Giám đốc Chi nhánh cho rằng Chi nhánh sẽ

không thể thanh toán các khoản nợ phải trả khi đến hạn.

Tại ngày lập báo cáo này, Ban Giám đốc Chi nhánh đã phê duyệt phát hành báo cáo tài chính này.

Thay mặt Ban Giám đốc Chi nhánh

Ralph Wu

Tổng Giám đốc

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 3 năm 2013

3

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Kính gửi Chủ sở hữu

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Phạm vi kiểm toán

Chúng tôi đã kiểm toán bảng cân đối kế toán đính kèm của Ngân hàng Thương mại Chinatrust,

Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh (“Chi nhánh”) tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, báo cáo kết

quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc cùng ngày và các thuyết

minh kèm theo đã được Ban Giám đốc Chi nhánh phê duyệt phát hành vào ngày 25 tháng 3 năm

2013, được trình bày từ trang 4 đến trang 68. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính này thuộc

trách nhiệm của Ban Giám đốc Chi nhánh. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo

cáo tài chính này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các

chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để có được

sự đảm bảo hợp lý rằng báo cáo tài chính không chứa đựng các sai sót trọng yếu. Công việc

kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ sở chọn mẫu, các bằng chứng xác minh cho các số liệu

và thuyết trình trong báo cáo tài chính. Công việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá các

nguyên tắc kế toán được áp dụng và các ước tính quan trọng của Ban Giám đốc, cũng như việc

đánh giá cách trình bày tổng quát của báo cáo tài chính. Chúng tôi tin rằng công việc kiểm toán

đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.

Ý kiến kiểm toán

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh

trọng yếu, về tình hình tài chính của Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố

Hồ Chí Minh tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền

tệ cho năm kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế

toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

và các quy định pháp lý có liên quan.

Công ty TNHH KPMG

Việt Nam

Giấy Chứng nhận Đầu tư số: 011043000345

Báo cáo kiểm toán số: 12-01-114

____________________________________ __________________________________

Nguyễn Thanh Nghị Trần Đình Vinh

Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0304/KTV Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0339/KTV

Phó Tổng Giám đốc

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 3 năm 2013

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2012

Mẫu số B02/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này

4

Thuyết

minh

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

A TÀI SẢN

I Tiền mặt 4 1.014.963 551.780 21.140 11.492

II Tiền gửi tại Ngân hàng

Nhà nước Việt Nam 5 11.225.631 13.639.375 233.807 284.081

III Tiền gửi và cho vay các tổ

chức tín dụng khác 65.130.261 106.579.290 1.356.534 2.219.833

1 Tiền gửi 6 59.274.092 98.182.799 1.234.561 2.044.951

2 Cho vay 6 6.006.169 8.396.491 125.097 174.882

3 Dự phòng rủi ro cho vay các tổ

chức tín dụng khác 7 (150.000) - (3.124) -

VI Cho vay khách hàng 225,366,789 293.459.620 4.693.939 6.112.177

1 Cho vay khách hàng 8 227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390

2 Dự phòng rủi ro cho vay khách

hàng 9 (1.728.805) (2.362.841) (36.008) (49.213)

VII Chứng khoán đầu tư 10 34.750.566 717.284 723.785 14.940

1 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng

để bán

33.782.072 - 703.613 -

2 Chứng khoán đầu tư giữ đến

ngày đáo hạn

968.494 717.284 20.172 14.940

IX Tài sản cố định 364.657 470.570 7.595 9.801

1 Tài sản cố định hữu hình 11 364.657 470.570 7.595 9.801

a. Nguyên giá 867.545 851.252 18.069 17.730

b. Giá trị hao mòn lũy kế (502.888) (380.682) (10.474) (7.929)

XI Tài sản có khác 3.034.240 1.973.345 63.197 41.101

1 Các khoản phải thu 12 219.953 257.197 4.581 5.357

2 Các khoản lãi, phí phải thu 2,636,470 1.676.778 54.912 34.924

4 Tài sản có khác 177.817 39.370 3.704 820

TỔNG TÀI SẢN 340.887.107 417.391.264 7.099.997 8.693.425

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B02/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này

5

Thuyết

minh

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

NỢ PHẢI TRẢ

II Tiền gửi và vay từ các tổ chức

tín dụng khác 13 82.995.579 153.221.922 1.728.632 3,191,306

1 Tiền gửi 13 342.453 197.112 7.133 4,105

2 Vay 13 82.653.126 153.024.810 1.721.499 3,187,201

III Tiền gửi của khách hàng 14 167.910.894 179.656.151 3.497.248 3,741,878

VII Các khoản nợ khác 4.873.239 4.862.306 101.500 101,272

1 Các khoản lãi, phí phải trả 1.296.286 1.491.995 26.999 31,075

3 Các khoản phải trả và công nợ

khác 15 3.036.426 2.829.784 63.243 58,939

4 Dự phòng rủi ro cho các cam kết

ngoại bảng 16 540.527 540.527 11.258 11,258

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ

255.779.712 337.740.379 5.327.380 7.034.456

VỐN CHỦ SỞ HỮU

VIII Vốn và các quỹ 17

1 Vốn được cấp 50.000.000 50.000.000 1.041.400 1.041.400

2 Các quỹ dự trữ 5.272.581 4.454.104 109.817 92.770

5 Lợi nhuận chưa phân phối 29.834.814 25.196.781 621.400 524.799

TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU 85.107.395 79.650.885 1.772.617 1.658.969

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ

VỐN CHỦ SỞ HỮU 340.887.107 417.391.264 7.099.997 8.693.425

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B02/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này

6

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I NGHĨA VỤ NỢ TIỀM ẨN 22.585.731 44.224.105 470.416 921.100

1 Bảo lãnh 7.408.873 6.144.069 154.312 127.969

2 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 15.176.858 38.080.036 316.104 793.131

II CAM KẾT KHÁC 5.000.000 - 104.140 -

1 Các cam kết cho vay chưa giải ngân 5.000.000 - 104.140 -

ngày 25 tháng 3 năm 2013

Người lập: Người duyệt:

Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu

Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012

Mẫu số B03/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này

7

Thuyết

minh

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

1 Thu nhập lãi và các khoản thu

nhập tương tự 18 15.551.693 23.038.223 323.911 479.840

2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 18 (5.356.183) (8.276.178) (111.559) (172.376)

I Thu nhập lãi thuần 18 10.195.510 14.762.045 212.352 307.464

3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 19 1.411.801 2.077.778 29.405 43.276

4 Chi phí hoạt động dịch vụ 19 (219.904) (186.201) (4.580) (3.878)

II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 19 1.191.897 1.891.577 24.825 39.398

III Lãi thuần từ hoạt động kinh

doanh ngoại tệ 20 811.184 1.297.481 16.895 27.024

VI Lãi/(chi phí) thuần từ hoạt

động khác 21 545.692 (48.501) 11.366 (1.010)

VIII Chi phí hoạt động 22 (5.519.829) (6.123.244) (114.967) (127.535)

IX Lợi nhuận thuần từ hoạt động

kinh doanh trước chi phí dự

phòng rủi ro tín dụng

7.224.454 11.779.358 150.471 245.341

X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng - (38.829) - (809)

XI Tổng lợi nhuận trước thuế 7.224.454 11.740.529 150.471 244.532

7 Chi phí thuế TNDN - hiện hành 23 (1.767.944) (2.925.000) (36.823) (60.922)

8 Chi phí thuế TNDN - hoãn lại 23 - - - -

XII Chi phí thuế TNDN 23 (1.767.944) (2.925.000) (36.823) (60.922)

XIII Tổng lợi nhuận sau thuế 5.456.510 8.815.529 113.648 183.610

ngày 25 tháng 3 năm 2013

Người lập: Người duyệt:

Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu

Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (Phương pháp trực tiếp)

Mẫu số B04/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này

8

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

01 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập

tương tự nhận được 14.764.664 22.694.067 307.518 472.672

02 Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả (5.551.892) (8.220.762) (115.635) (171.222)

03 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ nhận

được 1.191.897 1.891.577 24.825 39.398

04 Chênh lệch số tiền thực thu từ hoạt

động kinh doanh ngoại tệ 823.708 1.366.949 17.156 28.471

05 Thu nhập khác 377 447 8 9

07 Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động

quản lý (5.955.648) (5.783.228) (124.044) (114.525)

08 Thuế TNDN đã nộp (1.672.549) (3.051.187) (34.836) (63.550)

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh

doanh trước những thay đổi về tài

sản và công nợ hoạt động

3.600.557 8.897.863 74.992 191.253

Những thay đổi về tài sản hoạt động

09 Tiền gửi và cho vay các tổ chức

tín dụng khác

(10.929.249) (8.396.491) (227.634) (174.882)

10 Chứng khoán đầu tư (34.205.945) - (712.441) -

12 Cho vay khách hàng 68.726.867 5.036.406 1.431.442 104.898

14 Tài sản hoạt động khác (113.727) (178.341) (2.369) (3.714)

Những thay đổi về công nợ hoạt động

15 Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín

dụng khác

(70.226.343) (39.578.078) (1.462.674) (824.332)

17 Tiền gửi của khách hàng (11.745.257) 9.099.770 (244.630) 189.530

21 Công nợ hoạt động khác 730.551 229.414 15.216 (1.150)

I LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN

TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (54.162.546) (24.889.457) (1.128.098) (518.397)

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (Phương pháp trực tiếp – tiếp theo)

Mẫu số B04/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này

9

2012

USD

2011

USD

2012

Equivalent

VND million

Thuyết minh

2(d)

2011

Equivalent

VND million

Thuyết minh

2(d)

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

01 Chi mua tài sản cố định (16.293) (392.692) (339) (8.179)

II LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN

TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (16.293) (392.692) (339) (8.179)

IV LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN

TRONG NĂM (54.178.839) (25.282.149) (1.128.437) (526.576)

V TIỀN VÀ CÁC KHOẢN

TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU

NĂM 112.373.954 137.656.103 2.340.525 2.606.106

VI CHÊNH LỆCH QUY ĐỔI TỶ

GIÁ HỐI ĐOÁI - - - 260.995

VII TIỀN VÀ CÁC KHOẢN

TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI

NĂM (THUYẾT MINH 24)

58.195.115 112.373.954 1.212.088 2.340.525

ngày 25 tháng 3 năm 2013

Người lập: Người duyệt:

Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu

Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

10

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính đính kèm.

1. Đơn vị báo cáo

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh (“Chi nhánh”) là một chi nhánh

được cấp phép hoạt động tại Việt Nam của Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank, một ngân hàng được

thành lập tại Đài Loan (“Hội sở”). Hoạt động chính của Chi nhánh là thực hiện các hoạt động về ngân

hàng theo Giấy phép Ngân hàng số 04/NHNN-GP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (“NHNNVN”) cấp

ngày 6 tháng 2 năm 2002. Giấy phép Ngân hàng có giá trị trong 20 năm kể từ ngày cấp Giấy phép Ngân

hàng.

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, Chi nhánh có 67 nhân viên (31/12/2011: 64 nhân viên).

2. Cơ sở lập báo cáo tài chính

(a) Tuyên bố về tuân thủ

Báo cáo tài chính được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng

cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên

quan.

(b) Cơ sở đo lường

Báo cáo tài chính, trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ, được lập trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gốc.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp.

(c) Kỳ kế toán năm

Kỳ kế toán năm của Chi nhánh từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.

(d) Đơn vị tiền tệ kế toán

Báo cáo tài chính được lập và trình bày bằng Đô la Mỹ (“USD”).

Nhằm mục đích trình bày các báo cáo tài chính bằng Việt Nam Đồng (“VND”), báo cáo tài chính được

quy đổi theo tỷ giá hối đoái tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch do chuyển đổi tiền tệ được ghi

nhận vào biến động vốn và các quỹ dự trữ (Thuyết minh 17).

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

11

3. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu

Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Chi nhánh áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính này.

(a) Các giao dịch bằng ngoại tệ

Các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng đơn vị tiền tệ khác USD được quy đổi sang USD theo

tỷ giá hối đoái tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Các giao dịch bằng các đơn vị tiền khác USD trong năm

được quy đổi sang USD theo tỷ giá hối đoái xấp xỉ tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch.

Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá chưa và đã thực hiện được hoạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động

kinh doanh.

(b) Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các khoản

đầu tư ngắn hạn có tính thanh khoản cao, có thể dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định, không

có nhiều rủi ro về thay đổi giá trị và được sử dụng cho mục đích đáp ứng các cam kết chi tiền ngắn hạn

hơn là cho mục đích đầu tư hay là các mục đích khác.

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi tại NHNNVN, tiền gửi tại các tổ chức tín

dụng khác và giấy tờ có giá có kỳ hạn không quá ba tháng.

(c) Cho vay khách hàng và cho vay các tổ chức tín dụng khác

Theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 4 năm 200 của NHNNVN (“Quyết định 493”),

được sửa đổi và bổ sung bằng Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 4 năm 2007 của

NHNNVN (“Quyết định 18”), dự phòng cụ thể cần được lập cho các khoản cho vay trên cơ sở hàng quý

dựa trên nhóm nợ của các khoản cho vay.

Dự phòng cụ thể các khoản cho vay tại ngày kết thúc niên độ kế toán (ngày 31 tháng 12) được xác định

dựa trên việc sử dụng các tỷ lệ dự phòng sau đây đối với khoản nợ vay gốc tại ngày 30 tháng 11 sau khi

đã trừ đi giá trị tài sản thế chấp được khấu trừ:

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

12

Nhóm Tình hình quá hạn Tỷ lệ dự

phòng

1

Nợ đủ

tiêu

chuẩn Các khoản cho vay trong hạn hoặc quá hạn dưới 10 ngày. 0%

2 Nợ cần

chú ý

Các khoản cho vay quá hạn từ 10 đến 90 ngày; hoặc

Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ nhất (nếu khách hàng

được đánh giá có khả năng hoàn trả cả vốn gốc và lãi vay theo thời hạn đã được

cơ cấu lại thứ nhất áp dụng đối với các khách hàng là doanh nghiệp và tổ chức).

5%

3

Nợ dưới

tiêu

chuẩn

Các khoản cho vay quá hạn từ 91 đến 180 ngày;

Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả trợ lần thứ nhất ngoại trừ các

khoản cho vay có thời hạn trả nợ được cơ cấu lại đã được phân loại vào Nhóm 2

ở trên; hoặc

Các khoản cho vay được miễn hoặc giảm tiền lãi do khách hàng không có khả

năng trả lãi theo hợp đồng.

20%

4 Nợ nghi

ngờ

Các khoản cho vay quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;

Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ nhất và quá hạn dưới

90 ngày theo thời hạn đã được cơ cấu lại lần thứ nhất; hoặc

Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai.

50%

5

Nợ có

khả năng

mất vốn

Các khoản cho vay quá hạn trên 360 ngày;

Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ nhất và quá hạn từ 90

ngày trở lên tính theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần thứ nhất;

Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai và đã bị quá hạn

tính theo thời hạn trả nợ đã cơ cấu lại lần thứ hai;

Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba; hoặc

Các khoản nợ khoanh, hoặc các khoản nợ chờ xử lý.

100%

Từ ngày 23 tháng 4 năm 2012, Chi nhánh áp dụng Quyết định số 780/QĐ-NHNN ngày 23 tháng 4 năm

2012 do NHNNVN ban hành (“Quyết định 780”) quy định về việc phân loại nợ đối với nợ được điều

chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ trong đó các khoản nợ được điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ được giữ

nguyên nhóm nợ như đã được phân loại theo quy định trước khi điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ nếu

hoạt động kinh doanh của khách hàng vay được đánh giá là có chiều hướng tích cực và khách hàng có khả

năng trả nợ tốt sau khi điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ. Chi nhánh áp dụng phi hồi tố chính sách kế

toán mới này.

Việc áp dụng các quy định của Quyết định 780 không ảnh hưởng đến khoản dự phòng rủi ro cho vay

khách hàng vào ngày 31 tháng 12 năm 2012 và lợi nhuận thuần cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

2012 do tính chất của các khoản cho vay khách hàng của Chi nhánh.

Ngoài ra, Chi nhánh cũng phải trích lập và duy trì khoản dự phòng chung bằng 0,7 % trên tổng giá trị số

dư nợ cho vay được phân loại từ Nhóm 1 đến Nhóm 4 tại ngày 30 tháng 11. Khoản dự phòng chung này

được yêu cầu lập đầy đủ trong vòng năm kể từ ngày hiệu lực của Quyết định 493. Tại ngày 31 tháng 12

năm 2012, Chi nhánh đã trích lập dự phòng chung bằng 0,75% trên tổng giá trị các số dư nói trên tại ngày

30 tháng 11 năm 2012 (ngày 31 tháng 12 năm 2011: 0,76% trên tổng giá trị các số dư nói trên tại ngày 30

tháng 11 năm 2011).

Theo Quyết định 493, các khoản cho vay được phép xóa sổ khỏi dự phòng khi các khoản cho vay được

phân loại vào Nhóm hoặc khi người vay tuyên bố phá sản hoặc giải thể (đối với trường hợp người đi vay

là các tổ chức, doanh nghiệp) hoặc người vay tử vong hoặc mất tích (đối với trường hợp người đi vay là

cá nhân).

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

13

(d) Dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng

Theo Quyết định 18, Chi nhánh được yêu cầu phải phân loại các khoản bảo lãnh, chấp nhận thanh toán và

các cam kết cho vay không hủy ngang và vô điều kiện và có thời điểm thực hiện cụ thể vào các nhóm nợ

tương ứng và trích lập dự phòng cụ thể.

Ngoài ra, Chi nhánh cũng được yêu cầu phải trích lập và duy trì khoản dự phòng chung bằng 0,7 % tổng

số dư các thư bảo lãnh, thư tín dụng và các cam kết cho vay không hủy ngang và vô điều kiện tại ngày kết

thúc niên độ kế toán. Khoản dự phòng chung này được yêu cầu trích lập đủ trong vòng năm kể từ ngày

Quyết định 493 có hiệu lực. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, Chi nhánh đã trích lập dự phòng chung ở

mức 1,52% trên các số dư nói trên tại ngày 30 tháng 11 năm 2012 (ngày 31 tháng 12 năm 2011: 1,11%

trên các số dư nói trên tại ngày 30 tháng 11 năm 2011).

(e) Chứng khoán đầu tư - Chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn

(i) Phân loại

Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán là chứng khoán nợ được nắm giữ trong thời gian không xác định và

có thể bán ở mọi thời điểm (chứng khoán sẵn sàng để bán).

Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn là chứng khoán nợ có kỳ hạn cố định và các khoản thanh toán

cố định hoặc có thể xác định được, và Ban Giám đốc Chi nhánh có ý định và có khả năng nắm giữ đến

ngày đáo hạn (chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn).

(ii) Ghi nhận

Chi nhánh ghi nhận chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn vào ngày Chi

nhánh trở thành một bên đối với các điều khoản hợp đồng của các khoản đầu tư (hạch toán ngày giao

dịch).

(iii) Đo lường

Chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận ban đầu theo giá gốc

vào thời điểm mua. Sau đó chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận bằng giá gốc trừ đi dự

phòng giảm giá đầu tư. Dự phòng giảm giá đầu tư được lập khi giá thị trường của khoản đầu tư giảm

xuống thấp hơn nguyên giá. Trong trường hợp giá trị hợp lý hay giá thị trường của các chứng khoán này

không có sẵn hay không thể xác định một cách chắn chắn, dự phòng giảm giá đầu tư không được trích

lập.

Giá trị phụ trội và giá trị chiết khấu phát sinh từ việc mua các chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng

khoán giữ đến ngày đáo hạn được phân bổ vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp

lãi suất thực tế tính từ ngày mua chứng khoán đến ngày đáo hạn của chứng khoán đó.

Thu nhập lãi từ chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận trong

báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở dồn tích.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

14

Dự phòng giảm giá đầu tư của chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn như

đã đề cập ở trên được hoàn nhập nếu việc tăng giá trị có thể thu hồi sau đó có thể liên hệ một cách khách

quan tới một sự kiện phát sinh sau khi khoản dự phòng này được lập. Khoản dự phòng chỉ được hoàn

nhập trong phạm vi sao cho giá trị ghi sổ của các khoản đầu tư không vượt quá giá trị ghi sổ của các

khoản đầu tư này khi giả định không có khoản dự phòng nào đã được ghi nhận.

(iv) Chấm dứt ghi nhận

Chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn được chấm dứt ghi nhận khi quyền

thu dòng tiền từ các khoản đầu tư đã hết hạn hoặc Chi nhánh về cơ bản đã chuyển giao toàn bộ rủi ro và

lợi ích cho người sở hữu.

(f) Tài sản cố định hữu hình

(i) Nguyên giá

Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá ban đầu

của tài sản cố định hữu hình gồm giá mua của tài sản, bao gồm cả thuế nhập khẩu, các loại thuế đầu vào

không được hoàn lại và chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái và vị trí hoạt động

cho mục đích sử dụng dự kiến. Các chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã đi vào hoạt động

như chi phí sửa chữa, bảo dưỡng và đại tu được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của

năm phát sinh chi phí. Trường hợp có thể chứng minh một cách rõ ràng các chi phí này làm tăng lợi ích

kinh tế trong tương lai dự tính thu được từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên mức hoạt động

tiêu chuẩn đã được đánh giá ban đầu, thì các chi phí này được vốn hóa như một khoản tăng nguyên giá

của tài sản cố định hữu hình.

(ii) Khấu hao

Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản cố

định hữu hình. Thời gian hữu dụng ước tính như sau:

Chi phí nâng cấp văn phòng 5 năm

Thiết bị văn phòng 3 - 5 năm

(g) Các công cụ tài chính phái sinh

Các hợp đồng giao dịch ngoại hối

Các hợp đồng giao dịch ngoại hối có kỳ hạn là các cam kết mua hoặc bán một loại tiền tệ nhất định vào

một ngày cụ thể được xác định trong tương lai theo tỷ giá xác định trước và được thanh toán bằng tiền.

Hợp đồng hoán đổi là các cam kết để thanh toán bằng tiền mặt tại một ngày trong tương lai dựa vào chênh

lệch giữa các tỷ giá được xác định trước, được tính trên số tiền gốc danh nghĩa.

Các hợp đồng giao dịch ngoại hối và các hợp đồng hoán đổi được ghi nhận trong bảng cân đối kế toán

theo giá trị hợp đồng. Khác biệt giữa số lượng ngoại tệ cam kết mua/bán theo tỷ giá hợp đồng và số

lượng ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá giao ngay tại ngày hiệu lực của hợp đồng giao dịch ngoại hối có

kỳ hạn và hợp đồng hoán đổi ngoại hối được phân bổ trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo

phương pháp đường thẳng tính theo các điều khoản trong hợp đồng.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

15

Vị trí của các hợp đồng giao dịch ngoại hối có kỳ hạn được đánh giá lại theo tỷ giá giao ngay vào ngày

báo cáo và lãi/lỗ chưa thực hiện được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại ngày kết

thúc niên độ kế toán.

(h) Các khoản phải trả khác

Các khoản phải trả khác thể hiện theo nguyên giá.

(i) Dự phòng

Một khoản dự phòng, ngoài phần mô tả trong Thuyết minh 3(d), được ghi nhận nếu, do kết quả của một

sự kiện trong quá khứ, Chi nhánh có một nghĩa vụ pháp lý hiện tại hoặc liên đới có thể ước tính một cách

đáng tin cậy, và chắc chắn sẽ làm giảm sút các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán các khoản nợ

phải trả do nghĩa vụ đó. Khoản dự phòng được xác định bằng cách chiết khấu dòng tiền dự kiến phải trả

trong tương lai với tỷ lệ chiết khấu trước thuế phản ánh đánh giá của thị trường ở thời điểm hiện tại về giá

trị thời gian của tiền và những rủi ro cụ thể của khoản nợ đó.

Dự phòng trợ cấp thôi việc

Theo Bộ luật Lao động Việt Nam, khi nhân viên làm việc cho Chi nhánh từ 12 tháng trở lên (“nhân viên

đủ điều kiện”) tự nguyện chấm dứt hợp đồng lao động của mình thì bên sử dụng lao động phải thanh toán

tiền trợ cấp thôi việc cho nhân viên đó tính dựa trên số năm làm việc và mức lương tại thời điểm thôi việc

của nhân viên đó. Dự phòng trợ cấp thôi việc được lập trên cơ sở mức lương hiện tại của nhân viên và

thời gian họ làm việc cho Chi nhánh.

Theo Luật Bảo hiểm Xã hội, kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2009, Chi nhánh và các nhân viên phải đóng vào

quỹ bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm Xã hội Việt Nam quản lý. Mức đóng bởi mỗi bên được tính bằng

1% của mức thấp hơn giữa lương cơ bản của nhân viên hoặc 20 lần mức lương tối thiểu chung được

Chính phủ quy định trong từng thời kỳ. Với việc áp dụng chế độ bảo hiểm thất nghiệp, Chi nhánh không

phải lập dự phòng trợ cấp thôi việc cho thời gian làm việc của nhân viên sau ngày 1 tháng 1 năm 2009.

Tuy nhiên, trợ cấp thôi việc phải trả cho các nhân viên đủ điều kiện hiện có tại thời điểm 31 tháng 12 năm

2008 sẽ được xác định dựa trên số năm làm việc của nhân viên được tính đến 31 tháng 12 năm 2008 và

mức lương bình quân của họ trong vòng sáu tháng trước thời điểm thôi việc.

Bảo hiểm thất nghiệp được ghi nhận là một phần của chi phí lương và các chi phí liên quan trong báo cáo

kết quả hoạt động kinh doanh.

(j) Phân loại các công cụ tài chính

Nhằm mục đích duy nhất là cung cấp các thông tin thuyết minh về tầm quan trọng của các công cụ tài

chính đối với tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh và tính chất và mức độ

rủi ro phát sinh từ các công cụ tài chính, Chi nhánh phân loại các công cụ tài chính như sau:

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

16

(i) Tài sản tài chính

Tài sản tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh

doanh

Tài sản tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một

tài sản tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

Tài sản tài chính được Ban Giám đốc phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh. Tài sản tài chính

được phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh, nếu:

- tài sản được mua chủ yếu cho mục đích bán lại trong thời gian ngắn;

- có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc

- công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một hợp

đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).

Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, Chi nhánh xếp tài sản tài chính vào nhóm tài sản tài chính được xác

định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh

toán cố định hoặc có thể xác định và có kỳ đáo hạn cố định mà Chi nhánh có ý định và có khả năng giữ

đến ngày đáo hạn, ngoại trừ:

các tài sản tài chính mà tại thời điểm ghi nhận ban đầu đã được Chi nhánh xếp vào nhóm các tài sản

tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;

các tài sản tài chính đã được Chi nhánh xếp vào nhóm sẵn sàng để bán; và

các tài sản tài chính thỏa mãn định nghĩa về các khoản cho vay và phải thu.

Các khoản cho vay và phải thu

Các khoản cho vay và phải thu là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh toán cố định hoặc

có thể xác định và không được niêm yết trên thị trường, ngoại trừ:

các khoản mà Chi nhánh có ý định bán ngay hoặc sẽ bán trong tương lai gần được phân loại là tài sản

nắm giữ vì mục đích kinh doanh, và các loại mà tại thời điểm ghi nhận ban đầu được Chi nhánh xếp

vào nhóm các tài sản tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động

kinh doanh;

Các khoản được Chi nhánh xếp vào nhóm sẵn sàng để bán tại thời điểm ghi nhận ban đầu; hoặc

Các khoản mà người nắm giữ có thể không thu hồi được phần lớn giá trị đầu tư ban đầu, không phải

do suy giảm chất lượng tín dụng, và được phân loại vào nhóm sẵn sàng để bán.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

17

Tài sản sẵn sàng để bán

Tài sản sẵn sàng để bán là các tài sản tài chính phi phái sinh được xác định là sẵn sàng để bán hoặc không

được phân loại là:

các tài sản tài chính xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;

các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn; hoặc

các khoản cho vay và phải thu.

(ii) Nợ phải trả tài chính

Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh

doanh

Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là

một khoản nợ phải trả tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

Nợ phải trả tài chính được Ban Giám đốc phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh. Một khoản nợ

phải trả tài chính được phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh nếu thỏa mãn một trong các điều

kiện sau:

- được tạo ra chủ yếu cho mục đích mua lại trong thời gian ngắn;

- có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc

- công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một hợp

đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).

Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, Chi nhánh xếp nợ phải trả tài chính vào nhóm nợ phải trả tài chính

phản ánh theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ

Các khoản nợ phải trả tài chính không được phân loại là nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị

hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh sẽ được phân loại là nợ phải trả tài chính được

xác định theo giá trị phân bổ.

Việc phân loại các công cụ tài chính kể trên chỉ nhằm mục đích trình bày và thuyết minh và không nhằm

mục đích mô tả phương pháp xác định giá trị của các công cụ tài chính. Các chính sách kế toán về xác

định giá trị của các công cụ tài chính được trình bày trong các thuyết minh liên quan khác.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

18

(k) Thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗ của năm bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế

thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh

doanh ngoại trừ trường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoản mục được ghi nhận thẳng

vào vốn chủ sở hữu, thì khi đó các thuế thu nhập này cũng được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sở hữu.

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụng

các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp

liên quan đến những năm trước.

Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp bảng cân đối kế toán cho các chênh lệch tạm thời

giữa giá trị ghi sổ cho mục đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích tính thuế của các khoản

mục tài sản và nợ phải trả. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận dựa trên cách thức dự kiến

thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phải trả sử dụng các mức thuế suất

có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong

tương lai để tài sản thuế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm

trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ sử dụng được.

(l) Vốn được cấp

Vốn được cấp được ghi nhận như vốn chủ sở hữu.

(m) Các quỹ dự trữ

Theo Nghị định số 7/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 do Chính phủ Việt Nam ban hành, Chi

nhánh phải trích lập các quỹ như sau trước khi phân phối lợi nhuận:

Trích lập hàng năm Số dư tối đa

Quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp : 5% lợi nhuận sau thuế Vốn được cấp

Quỹ dự phòng tài chính : 10% lợi nhuận sau thuế 25% vốn được cấp

Quỹ dự phòng tài chính dùng để bù khoản lỗ phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh. Quỹ dự

phòng này và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp do pháp luật quy định và không được phép phân phối.

(n) Doanh thu

(i) Thu nhập lãi

Doanh thu được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dựa trên cơ sở dồn tích, ngoại trừ

lãi vay của các khoản nợ từ Nhóm 2 đến Nhóm nêu trong Thuyết minh 3(c) được ghi nhận khi Chi

nhánh thực thu.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

19

(ii) Thu nhập từ hoạt động dịch vụ

Thu nhập từ phí và hoa hồng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi thu được.

(o) Chi phí lãi vay

Chi phí lãi vay được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp dồn tích.

(p) Chi phí hoạt động dịch vụ

Chi phí hoạt động dịch vụ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.

(q) Các khoản thanh toán tiền thuê hoạt động

Các khoản thanh toán tiền thuê hoạt động được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo

phương pháp đường thẳng dựa vào thời hạn của hợp đồng thuê. Các khoản hoa hồng đi thuê đã nhận

được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như một bộ phận hợp thành của tổng chi phí

thuê.

(r) Các bên liên quan

Các bên liên quan bao gồm Hội sở, các công ty mẹ cấp cao nhất và các công ty con và các công ty liên kết

và các chi nhánh của Hội sở.

(s) Các chỉ tiêu ngoại bảng

Cam kết và nợ tiềm ẩn

Tại từng thời điểm, Chi nhánh có các cam kết cấp tín dụng chưa thực hiện. Các cam kết này ở dưới dạng

các khoản cho vay và thấu chi đã được phê duyệt. Chi nhánh cũng cung cấp bảo lãnh và thư tín dụng để

bảo đảm khách hàng thực hiện các nghĩa vụ của họ đối với bên thứ ba. Cam kết và các khoản nợ tiềm

tàng có thể đáo hạn trước khi giải ngân một phần hoặc toàn bộ các khoản đã cam kết. Do đó các khoản

này không thể hiện một cam kết lưu chuyển tiền tệ chắc chắn trong tương lai.

(t) Số dư bằng không

Các khoản mục hay số dư được quy định trong Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 4 năm

2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng mà

không được thể hiện trong báo cáo tài chính này thì được hiểu là có số dư bằng không.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

20

4. Tiền mặt

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Tiền mặt bằng VND 605.669 255.891 12.615 5.330

Tiền mặt bằng USD 409.294 295.889 8.525 6.162

1.014.963 551.780 21.140 11.492

Trong tiền tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 có các đơn vị tiền tệ khác VND tương đương 409.294 USD

(31/12/2011: 295.889 USD).

5. Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (“NHNNVN”)

Tài khoản này bao gồm quỹ dự trữ bắt buộc để bảo đảm cho tính thanh khoản và tài khoản tiền gửi thanh

toán.

Theo quy định của NHNNVN về dự trữ bắt buộc, các ngân hàng được phép duy trì một số dư thả nổi cho

khoản dự trữ bắt buộc (“DTBB”). Số dư bình quân dự trữ bắt buộc hàng tháng phải không được thấp hơn

tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhân với bình quân số dư tiền gửi của tháng trước tại Chi nhánh như sau:

Tiền gửi của khách hàng tại Chi nhánh Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

31/12/2012 31/12/2011

Số dư bình quân tháng trước của:

Tiền gửi bằng ngoại tệ có thời hạn dưới 12 tháng 8% 8%

Tiền gửi bằng ngoại tệ có thời hạn từ 12 tháng trở lên 6% 6%

Tiền gửi bằng VND có thời hạn dưới 12 tháng 3% 3%

Tiền gửi bằng VND có thời hạn từ 12 tháng trở lên 1% 1%

Tiền gửi bằng ngoại tệ của ngân hàng nước ngoài 1% 1%

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Quỹ dự trữ bắt buộc và tài khoản tiền gửi

thanh toán 11.225.631 13.639.375 233.807 284.081

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

21

Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:

31/12/2012 31/12/2011

Tiền gửi bằng VND

Trong mức dự trữ bắt buộc 1,20% 1,20%

Ngoài mức dự trữ bắt buộc 0% 0%

Tiền gửi bằng USD

Trong mức dự trữ bắt buộc 0% 0%

Ngoài mức dự trữ bắt buộc 0,05% 0,05%

6. Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Tiền gửi không kỳ hạn

Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 390.039 333.403 8.124 6.944

Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 15.884.053 3.373.307 330.833 70.259

Tiền gửi có kỳ hạn

Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND - 42.922.988 - 894.000

Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ 43.000.000 51.553.101 895.604 1.073.748

Cho vay các tổ chức tín dụng

Khoản cho vay bằng VND

6.006.169 3.396.491 125.097 70.742

Khoản cho vay bằng ngoại tệ

- 5.000.000 - 104.140

65.280.261 106.579.290 1.359.658 2.219.833

Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:

31/12/2012 31/12/2011

Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 0,24% - 0,50% 3,00%

Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,02% - 0,10% 0,10% - 0,60%

Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND - 11,00% - 13,50%

Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,30% - 0,97% 0,20% - 0,57%

Khoản cho vay bằng VND 5,50% - 8,00% 16,65%

Khoản cho vay bằng ngoại tệ - 2,56%

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

22

7. Dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác

Dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác bao gồm:

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Dự phòng chung 150.000 - 3.124 -

Biến động dự phòng chung cho các khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác như sau:

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Số dư đầu năm - - - -

Chuyển từ dự phòng rủi ro cho vay khách

hàng (Thuyết minh 9) 150.000 - 3.124 -

Số dư cuối năm 150.000 - 3.124 -

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

23

8. Cho vay khách hàng

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Cho vay các tổ chức kinh tế và cá nhân

trong nước 224.115.911 292.921.762 4.667.886 6.100.974

Hối phiếu đã mua hoặc các giấy tờ có giá

được chiết khấu 2.979.683 2.900.699 62.061 60.416

227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390

Phân tích dư nợ cho vay khách hàng theo nhóm nợ như sau:

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Nhóm 1 - Nợ đủ tiêu chuẩn 227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390

Phân tích dư nợ cho vay khách hàng theo thời hạn như sau:

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Ngắn hạn 159.014.273 210.957.874 3.311.949 4.393.830

Trung hạn 47.637.292 53.915.066 992.190 1.122.943

Dài hạn 20.444.029 30.949.521 425.808 644.617

227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

24

Phân tích dư nợ cho vay khách hàng theo ngành như sau:

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Nông, lâm, ngư nghiệp 20.417.526 12.703.501 425.256 264.589

Sản suất và chế biến 172.351.190 231.616.947 3.589.731 4.824.117

Cung cấp điện, dầu và khí đốt 22.861.543 39.593.852 476.160 824.661

Bất động sản 11.225.274 11.908.161 233.800 248.023

Xây dựng 240.061 - 5.000 -

227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390

Phân tích dư nợ cho vay khách hàng theo đối tượng khách hàng như sau:

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Doanh nghiệp Nhà nước 26.265.603 35.258.965 547.060 734.374

Công ty có vốn đầu tư nước ngoài 184.643.229 241.007.964 3.845.749 5.019.714

Công ty liên doanh 9.277.000 13.576.160 193.221 282.764

Công ty trách nhiệm hữu hạn 6.909.762 5.979.372 143.917 124.538

227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390

Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:

31/12/2012 31/12/2011

Cho vay khách hàng bằng VND 7,47% - 14,27% 5,00% - 19,50%

Cho vay khách hàng bằng ngoại tệ 1,50% - 6,60% 1,79% - 6,60%

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

25

9. Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng

Dự phòng cho các khoản cho vay khách hàng bao gồm:

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Dự phòng chung 1.728.805 2.362.841 36.008 49.213

Biến động dự phòng chung cho các khoản cho vay khách hàng như sau:

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Số dư đầu năm 2.362.841 2.158.555 49.213 40.866

Dự phòng trích lập trong năm - 204.286 - 4.255

Chuyển sang dự phòng rủi ro cho vay các

tổ chức tín dụng khác (Thuyết minh 7) (150.000) - (3.124) -

Dự phòng hoàn nhập trong năm (484.036) - (10.081) -

Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - 4.092

Số dư cuối năm 1.728.805 2.362.841 36.008 49.213

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011, không có dự phòng cụ thể cho các khoản cho vay khách hàng

được lập trong các năm kết thúc cùng ngày.

10. Chứng khoán đầu tư

Các trái phiếu Chính phủ nắm giữ đến ngày đáo hạn có lãi suất là 12,3%/năm và thời gian đáo hạn là 3

năm kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2012 đến ngày 20 tháng 6 năm 2014 và được thế chấp tại NHNNVN.

Các trái phiếu Chính phủ sẵn sàng để bán có lãi suất từ 9,3% đến 12,3%/năm và thời gian đáo hạn là từ 2

đến 3 năm.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

26

11. Tài sản cố định hữu hình

2012 Chi phí nâng

cấp văn phòng

USD

Thiết bị

văn phòng

USD

Tổng

USD

Nguyên giá

Số dư đầu năm 365.596 485.656 851.252

Tăng trong năm - 16.293 16.293

Số dư cuối năm 365.596 501.949 867.545

Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND

(Thuyết minh 2(d)) 7.615 10.454 18.069

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu năm 11.481 369.201 380.682

Khấu hao trong năm 73.119 49.087 122.206

Số dư cuối năm 84.600 418.288 502.888

Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND

(Thuyết minh 2(d)) 1.762 8.712 10.474

Giá trị còn lại

Số dư đầu năm 354.115 116.455 470.570

Số dư cuối năm 280.996 83.661 364.657

Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND

(Thuyết minh 2(d)) 5.853 1.742 7.595

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

27

11. Tài sản cố định hữu hình (tiếp theo)

2011 Chi phí nâng

cấp văn phòng

USD

Thiết bị

văn phòng

USD

Tổng

USD

Nguyên giá

Số dư đầu năm 206.310 490.157 696.467

Tăng trong năm 365.596 27.096 392.692

Thanh lý (206.310) (31.597) (237.907)

Số dư cuối năm 365.596 485.656 851.252

Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND

(Thuyết minh 2(d)) 7.615 10.115 17.730

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu năm 143.003 346.690 489.693

Khấu hao trong năm 45.866 53.693 99.559

Thanh lý (177.388) (31.182) (208.570)

Số dư cuối năm 11.481 369.201 380.682

Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND

(Thuyết minh 2(d)) 239 7.690 7.929

Giá trị còn lại

Số dư đầu năm 63.307 143.467 206.774

Số dư cuối năm 354.115 116.455 470.570

Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND

(Thuyết minh 2(d)) 7.376 2.425 9.801

Bao gồm trong nguyên giá tài sản cố định hữu hình có tài sản trị giá 294.063 USD (31/12/2011: 199.879

USD), đã hết khấu hao đến ngày 31 tháng 12 năm 2012, nhưng vẫn đang được sử dụng.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

28

12. Các khoản phải thu

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Ký quỹ thuê văn phòng 215.912 219.976 4.497 4.582

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 2.921 35.209 61 733

Phải thu khác 1.120 2.012 23 42

219.953 257.197 4.581 5.357

13. Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Tiền gửi không kỳ hạn

Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 101.671 137.547 2.118 2.865

Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 240.782 59.565 5.015 1.240

Vay

Vay bằng VND - 1.440.369 - 30.000

Vay bằng USD 82.653.126 151.584.441 1.721.499 3.157.201

82.995.579 153.221.922 1.728.632 3.191.306

Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:

31/12/2012 31/12/2011

Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 0,50% 0,50%

Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,05% 0,05%

Vay bằng VND - 10,50%

Vay bằng USD 0,14% - 3,20% 0,25% - 3,20%

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

29

14. Tiền gửi của khách hàng

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Tiền gửi không kỳ hạn

Tiền gửi không kỳ hạn VND 26.952.305 30.043.518 561.363 625.746

Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 43.913.427 40.943.828 914.629 852.778

Tiền gửi có kỳ hạn

Tiền gửi có kỳ hạn VND 35.560.705 51.386.623 740.658 1.070.281

Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ 61.484.457 57.282.182 1.280.598 1.193.073

167.910.894 179.656.151 3.497.248 3.741.878

Tiền gửi của khách hàng theo đối tượng khách hàng như sau:

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Tổ chức kinh tế 135.117.268 155.928.541 2.814.222 3.247.679

Cá nhân 32.793.626 23.727.610 683.026 494.199

167.910.894 179.656.151 3.497.248 3.741.878

Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:

31/12/2012 31/12/2011

Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 0,50% 0,50%

Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,05% 0,05%

Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND 1,20% - 11,90% 6,00% - 13,50%

Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,15% - 1,50% 0,40% - 2,00%

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

30

15. Các khoản phải trả và công nợ khác

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012 Tương đương Triệu VND

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Phí quản lý phải trả cho Hội sở 1.309.705 1.800.440 27.279 37.500 Các khoản thuế phải nộp (i) 576.704 433.398 12.012 9.027 Phải trả công nhân viên 301.282 366.232 6.275 7.628 Dự phòng trợ cấp thôi việc (ii) 58.261 80.400 1.213 1.675 Chuyển tiền phải trả 688.266 68.672 14.335 1.430 Nợ phải trả khác 102.208 80.642 2.129 1.679

3.036.426 2.829.784 63.243 58.939

(i) Các khoản thuế phải nộp:

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012 Tương đương Triệu VND

31/12/2011 Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuế thu nhập doanh nghiệp 491.027 395.632 10.227 8.240 Thuế giá trị gia tăng 13.408 12.049 279 251 Thuế thu nhập cá nhân 51.878 - 1.081 - Thuế nhà thầu nước ngoài 20.391 25.717 425 536

576.704 433.398 12.012 9.027

(ii) Biến động dự phòng trợ cấp thôi việc trong năm như sau:

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Số dư đầu năm 80.400 72.128 1.675 1.366

Trích lập dự phòng trong năm 58.261 11.730 1.212 244

Sử dụng dự phòng trong năm (19.121) (3.458) (398) (72)

Chuyển sang thu nhập khác

(Thuyết minh 21) (61.279) - (1.276) -

Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - 137

Số dư cuối năm 58.261 80.400 1.213 1.675

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

31

16. Dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng

Biến động dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng như sau:

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Số dư đầu năm 540.527 705.983 11.258 13.366

Dự phòng hoàn nhập trong năm - (165.456) - (3.446)

Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - 1.338

Số dư cuối năm 540.527 540.527 11.258 11.258

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

32

17. Vốn và các quỹ

Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

Vốn được

cấp

Quỹ dự trữ

bổ sung

vốn được cấp

Quỹ dự

phòng

tài chính

Lợi nhuận

chưa

phân phối Tổng

USD USD USD USD USD

Số dư tại ngày 1 tháng 1

năm 2011 50.000.000 1.059.034 2.072.741 17.703.581 70.835.356

Lợi nhuận trong năm - - - 8.815.529 8.815.529

Chuyển sang các quỹ dự trữ - 440.776 881.553 (1.322.329) -

Số dư tại ngày 1 tháng 1

năm 2012 50.000.000 1.499.810 2.954.294 25.196.781 79.650.885

Lợi nhuận trong năm - - - 5.456.510 5.456.510

Chuyển sang các quỹ dự trữ - 272.826 545.651 (818.477) -

Số dư tại ngày 31 tháng 12

năm 2012 50.000.000 1.772.636 3.499.945 29.834.814 85.107.395

Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))

Số dư tại ngày 1 tháng 1

năm 2011 946.600 20.050 39.241 335.165 1.341.056

Lợi nhuận trong năm - - - 183.610 183.610

Chuyển sang các quỹ dự trữ - 9.181 18.360 (27.541) -

Chênh lệch tỷ giá hối đoái 94.800 2.008 3.930 33.565 134.303

Số dư tại ngày 1 tháng 1

năm 2012 1.041.400 31.239 61.531 524.799 1.658.969

Lợi nhuận trong năm - - - 113.648 113.648

Chuyển sang các quỹ dự trữ - 5.682 11.365 (17.047) -

Số dư tại ngày 31 tháng 12

năm 2012 1.041.400 36.921 72.896 621.400 1.772.617

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

33

Vốn được cấp

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011, nhà đầu tư của Chi nhánh và vốn góp của nhà đầu tư này như

sau:

Vốn được cấp

USD

Tương đương

Triệu VND

% quyền

sở hữu

Thuyết minh

2(d)

Chinatrust Commercial Bank 50.000.000 1.041.400 100%

Ngân hàng mẹ, Chinatrust Commercial Bank và công ty mẹ cấp cao nhất, Chinatrust Financial Holding

Co., Ltd được thành lập tại Đài Loan.

18. Thu nhập lãi thuần

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự

Tiền gửi và cho vay tại các tổ chức tín dụng

khác 2.396.571 6.074.696 49.916 126.523

Cho vay khách hàng 11.640.709 16.895.554 242.453 351.901

Chứng khoán đầu tư 1.514.413 67.973 31.542 1.416

15.551.693 23.038.223 323.911 479.840

Chi phí lãi và các khoản chi phí tương tự

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác (1.075.665) (2.179.553) (22.404) (45.396)

Tiền gửi của khách hàng (4.280.518) (6.096.625) (89.155) (126.980)

(5.356.183) (8.276.178) (111.559) (172.376)

Thu nhập lãi thuần 10.195.510 14.762.045 212.352 307.464

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

34

19. Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ

Dịch vụ bảo lãnh 74.202 485.766 1.545 10.118

Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ 841.437 996.500 17.525 20.755

Dịch vụ tài trợ thương mại 496.162 595.512 10.335 12.403

1.411.801 2.077.778 29.405 43.276

Chi phí hoạt động dịch vụ

Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ (219.904) (186.201) (4.580) (3.878)

Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1.191.897 1.891.577 24.825 39.398

20. Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Lãi từ các hợp đồng kinh doanh ngoại tệ 38.157.518 289.794.583 794.744 6.035.842

Lỗ từ các hợp đồng kinh doanh ngoại tệ (37.346.334) (288.497.102) (777.849) (6.008.818)

811.184 1.297.481 16.895 27.024

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

35

21. Thu nhập/(lỗ) thuần từ hoạt động khác

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thu nhập khác

Chuyển từ dự phòng trợ cấp thôi việc

(Thuyết minh 1 (ii)) 61.279 - 1.276 -

Hoàn nhập dự phòng chung cho các khoản

vay khách hàng 484.036 - 10.082 -

Thu nhập khác 377 447 8 9

545.692 447 11.366 9

Chi phí khác

Chi phí khác - (48.948) - (1.019)

Thu nhập/(lỗ) thuần từ hoạt động khác 545.692 (48.501) 11.366 (1.010)

22. Chi phí hoạt động

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Lương và chi phí liên quan 2.254.270 2.110.217 46.952 43.952

Phí quản lý trả cho Hội sở 1.319.366 1.928.769 27.480 40.172

Chi phí thuê văn phòng 1.188.238 1.048.974 24.749 21.848

Thuế và các khoản phí, lệ phí 187.583 429.231 3.907 8.940

Chi phí viễn thông 122.238 127.450 2.546 2.655

Khấu hao tài sản cố định 122.206 99.559 2.545 2.074

Chi phí thiết bị và dụng cụ 38.541 48.447 803 1.009

Chi phí khác 287.387 330.597 5.985 6.885

5.519.829 6.123.244 114.967 127.535

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

36

23. Thuế thu nhập

(a) Ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Chi phí thuế hiện hành

Năm hiện hành 1.767.944 2.925.000 36.823 60.922

Chi phí thuế hoãn lại - - - -

Chi phí thuế thu nhập 1.767.944 2.925.000 36.823 60.922

(b) Đối chiếu thuế suất thực tế

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Lợi nhuận trước thuế 7.224.454 11.740.529 150.471 244.532

Thuế theo thuế suất của Chi nhánh 1.806.114 2.935.132 37.618 61.133

Chi phí không được khấu trừ thuế 22.384 146.098 466 3.043

Nợ/(tài sản) thuế thu nhập hoãn lại không

được ghi nhận trước đây 33.078 (156.230) 689 (3.254)

Dự phòng thừa từ những năm trước (93.632) - (1.950) -

1.767.944 2.925.000 36.823 60.922

(c) Thuế suất áp dụng

Chi nhánh có nghĩa vụ nộp cho Nhà nước thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 25% trên lợi nhuận chịu thuế.

Việc tính thuế thu nhập doanh nghiệp còn phụ thuộc vào việc soát xét và chấp thuận của các cơ quan quản

lý thuế.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

37

24. Tiền và các khoản tương đương tiền

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Tiền mặt tại quỹ 1.014.963 551.780 21.140 11.492

Tiền gửi tại NHNNVN 11.225.631 13.639.375 233.807 284.081

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác có

kỳ hạn gốc không quá ba tháng 45.954.521 98.182.799 957.141 2.044.952

58.195.115 112.373.954 1.212.088 2.340.525

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

38

25. Giao dịch chủ yếu với các bên liên quan

Trong quá trình hoạt động kinh doanh, Chi nhánh thực hiện các giao dịch với các bên liên quan, chủ yếu

với Hội sở và các chi nhánh trong cùng hệ thống.

Tại ngày cuối năm và trong năm, Chi nhánh có các số dư và giao dịch chủ yếu với các bên liên quan như

sau:

2012

USD

2011

USD

2012

Tương đương

Triệu VND

2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Giao dịch

Chinatrust Commercial

Bank, Hội sở

Thu nhập lãi cho vay 117.841 234.167 2.454 4.877

Chi phí lãi vay 360.630 844.975 7.511 17.599

Phí quản lý 1.319.366 1.928.769 27.480 40.172

Chinatrust Commercial

Bank, Hong Kong Chi phí lãi vay 167.000 409.270 3.478 8.524

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Số dư

Chinatrust Commercial

Bank, Hội sở

Tiền gửi có kỳ hạn 43.000.000 23.553.102 895.604 490.564

Tiền vay có kỳ hạn 24.367.410 78.441.584 507.524 1.633.781

Phí quản lý phải trả 1.309.705 1.800.440 27.279 37.500

Chinatrust Commercial

Bank, Hong Kong Tiền vay có kỳ hạn 4.285.716 7.142.858 89.263 148.771

Chinatrust Bank, USA Tiền gửi không kỳ hạn - 60.779 - 1.266

Chinatrust Commercial

Bank, Singapore Tiền gửi không kỳ hạn 2.442 5.429 51 113

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

39

26. Mức độ tập trung theo khu vực địa lý của các tài sản, công nợ và các khoản

mục ngoại bảng

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Tổng dư nợ Tổng tiền gửi Cam kết tín dụng

USD USD USD

Trong nước 231.421.334 222.046.645 27.585.731

Nước ngoài - 28.859.828 -

231.421.334 250.906.473 27.585.731

Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))

Trong nước 4.820.044 4.624.788 574.556

Nước ngoài - 601.092 -

4.820.044 5.225.880 574.556

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Tổng dư nợ Tổng tiền gửi Cam kết tín dụng

USD USD USD

Trong nước 304.218.952 247.247.033 44.224.105

Nước ngoài - 85.631.040 -

304.218.952 332.878.073 44.224.105

Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))

Trong nước 6.336.272 5.149.661 921.100

Nước ngoài - 1.783.523 -

6.336.272 6.933.184 921.100

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

40

27. Tình hình thu nhập của nhân viên

2012 2011 2012 2011

USD

USD

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Tổng số nhân viên 67 64 67 64

Thu nhập của nhân viên

1. Lương 1.459.175 1.417.597 30.392 29.526

2. Thưởng 412.813 414.376 8.598 8.631

3. Thu nhập khác 382.282 278.244 7.962 5.795

4. Tổng (1+2+3) 2.254.270 2.110.217 46.952 43.952

Tiền lương bình quân hàng năm 21.779 22.150 454 461

Thu nhập bình quân hàng năm 33.646 32.972 701 687

28. Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Ngân sách Nhà nước

2012 Số dư

đầu năm

Phát sinh trong năm Số dư

cuối năm Phát sinh Số đã nộp

USD USD USD USD

Thuế thu nhập doanh nghiệp 395.632 1.767.944 1.672.549 491.027

Thuế giá trị gia tăng 12.049 107.741 106.382 13.408

Thuế thu nhập cá nhân - 595.641 543.763 51.878

Thuế nhà thầu nước ngoài 25.717 61.677 67.003 20.391

433.398 2.533.003 2.389.697 576.704

Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))

Thuế thu nhập doanh nghiệp 8.240 36.823 34.836 10.227

Thuế giá trị gia tăng 251 2.244 2.216 279

Thuế thu nhập cá nhân - 12.406 11.325 1.081

Thuế nhà thầu nước ngoài 536 1.285 1.396 425

9.027 52.758 49.773 12.012

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

41

2011 Số dư

đầu năm

Phát sinh trong năm Số dư

cuối năm Phát sinh Số đã nộp

USD USD USD USD

Thuế thu nhập doanh nghiệp 521.819 2.925.000 3.051.187 395.632

Thuế giá trị gia tăng 14.393 146.408 148.752 12.049

Thuế thu nhập cá nhân 278 667.531 667.809 -

Thuế nhà thầu nước ngoài 25.538 160.860 160.681 25.717

562.028 3.899.799 4.028.429 433.398

Số dư

đầu năm

Phát sinh trong năm Chênh lệch

quy đổi tỷ giá

hối đoái

Số dư

cuối năm Phát sinh Số đã nộp

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuế thu nhập doanh nghiệp 9.880 60.922 63.550 988 8.240

Thuế giá trị gia tăng 272 3.049 3.098 28 251

Thuế thu nhập cá nhân 5 13.903 13.909 1 -

Thuế nhà thầu nước ngoài 483 3.350 3.347 50 536

10.640 81.224 83.904 1.067 9.027

29. Loại hình và giá trị tài sản thế chấp của khách hàng

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Tiền mặt, tiền gửi 13.345.915 32.741.414 277.969 681.938

Bất động sản 59.825.851 22.431.306 1.246.053 467.199

Động sản 67.493.182 48.943.561 1.405.748 1.019.396

140.664.948 104.116.281 2.929.770 2.168.533

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

42

30. Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn và các khoản cam kết đưa ra

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Bảo lãnh 7.408.873 6.144.069 154.312 127.969

Cam kết trong nghiệp vụ L/C 15.176.858 38.080.036 316.104 793.131

Các cam kết cho vay chưa giải ngân 5.000.000 - 104.140 -

27.585.731 44.224.105 574.556 921.100

Trừ: các khoản ký quỹ - - - -

27.585.731 44.224.105 574.556 921.100

31. Các công cụ tài chính

(a) Quản lý rủi ro tài chính

Tổng quan

Các loại rủi ro mà Chi nhánh phải đối mặt do việc sử dụng các công cụ tài chính của mình bao gồm:

rủi ro tín dụng;

rủi ro thanh khoản; và

rủi ro thị trường.

Thuyết minh này cung cấp thông tin về từng loại rủi ro nêu trên mà Chi nhánh có thể gặp phải và mô tả

các mục tiêu, chính sách và các quy trình Chi nhánh sử dụng để đo lường và quản lý rủi ro.

Ban Giám đốc của Chi nhánh chịu trách nhiệm kiểm tra xem Ban Giám đốc giám sát việc tuân thủ chính

sách và thủ tục quản lý rủi ro của Chi nhánh như thế nào, và soát xét tính thích hợp của khung quản lý rủi

ro liên quan đến những rủi ro mà Chi nhánh gặp phải.

(b) Rủi ro tín dụng

Rủi ro tín dụng là rủi ro lỗ tài chính của Chi nhánh nếu một khách hàng hoặc bên đối tác của công cụ tài

chính không đáp ứng được các nghĩa vụ theo hợp đồng.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

43

Quản lý rủi ro tín dụng

Quản lý rủi ro tập trung và thiết lập hạn mức:

Chi nhánh quản lý rủi ro tín dụng bằng cách đa dạng hóa việc cho vay đến các khách hàng doanh

nghiệp trong những ngành kinh doanh khác nhau và ở những vị trí địa lý khác nhau. Chi nhánh có

khả năng thiết lập hạn mức rủi ro tín dụng trên cơ sở lịch sử tín dụng và thông tin ngành kinh doanh

cũng như cân nhắc trạng thái rủi ro quốc gia nhằm ngăn ngừa rủi ro tập trung.

Hệ thống đánh giá rủi ro nội bộ:

Chi nhánh đã xây dựng một hệ thống đánh giá rủi ro nội bộ nhằm quản lý và đánh giá rủi ro tín dụng

một cách hợp lý, hệ thống này giúp phân biệt và phân loại những rủi ro tín dụng. Hệ thống đánh giá

rủi ro nội bộ của Chi nhánh đo lường những yếu tố tài chính cũng như phi tài chính của mỗi đối tượng

và kiểm tra ảnh hưởng của những thay đổi ngành hoặc tác động kinh tế từ bên ngoài lên đối tượng

trước khi quyết định đánh giá tín dụng của đối tượng vay.

Cơ cấu nhân viên tín dụng:

Cùng với hệ thống đánh giá rủi ro nội bộ, hệ thống nhân viên tín dụng của Chi nhánh cũng là cơ sở

giúp Chi nhánh quản lý rủi ro hợp lý. Phê duyệt tín dụng của các giao dịch tín dụng cá nhân phải

được thực hiện bởi tối thiểu hai nhân viên tín dụng. Họ phải độc lập trong việc ra quyết định phê

duyệt hoặc từ chối đề nghị cung cấp tín dụng tuân theo thẩm quyền ủy thác. Chi nhánh tách việc đánh

giá năng lực và tiền thưởng của nhân viên tín dụng khỏi phòng kinh doanh và tiếp thị để đảm bảo tính

độc lập của các nhân viên.

Tuân thủ Hiệp ước Basel II:

Hiện tại Chi nhánh đang thực hiện phương pháp IRB của Hiệp ước Basel II, phương pháp này tạo ra

khuôn khổ chủ động trong việc quản lý và đo lường rủi ro tín dụng. Chi nhánh thực hiện Hiệp ước

Basel II không chỉ vì tuân thủ quy định về vốn sắp áp dụng mà phương pháp IRB cũng được áp dụng

cho những hoạt động kinh doanh thông thường.

Thông tin tín dụng:

Để ngăn chặn những trường hợp tín dụng xấu, Chi nhánh sử dụng những thông tin sẵn có của Trung

tâm Thông tin Tín dụng Việt Nam (CIC), trung tâm này chứa đựng tất cả thông tin tín dụng của các

công ty và cá nhân ở Việt Nam. Dữ liệu được khai thác từ các trung tâm thông tin tăng khả năng đo

lường và quản lý rủi ro nội bộ bởi các bộ phận kiểm soát rủi ro nhờ quản lý được hạn mức tín dụng

của khách hàng cẩn thận, khả năng thanh khoản của người vay có đảm bảo cũng như sự thay đổi giá

trị của những khoản thế chấp một cách hiệu quả.

Chính sách chấm điểm tín dụng:

Chính sách chấm điểm tín dụng được soạn thảo nhằm quản lý hoạt động cho vay của Chi nhánh. Nó

đóng vai trò là nguyên tắc cao nhất cho các phòng có liên quan để tạo ra đường lối và hướng dẫn thực

hành nhằm duy trì chất lượng của các khoản vay. Nội dung bao gồm: Nguyên tắc của quản lý danh

mục cho vay, quản lý hạn mức tín dụng của khách hàng, quản lý chương trình các sản phẩm tín dụng,

quản lý rủi ro tín dụng, quản lý việc xem xét lại khoản vay, quản lý tài sản giảm giá, ủy quyền giao

dịch tín dụng, và tuân thủ với luật và các quy định, v.v.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

44

Quản lý danh mục cho vay:

Để quản lý chất lượng khoản vay, các bộ phận quản lý rủi ro tín dụng theo sát cấu trúc danh mục các

khoản vay và phát triển sản phẩm vay và gửi những báo cáo tín dụng có liên quan đến các cấp quản lý

định kỳ. Những báo cáo đó bao gồm: Báo cáo xem xét lại danh mục cho vay, báo cáo đánh giá mô

hình tương thích và báo cáo trạng thái rủi ro quốc gia, v.v.

Kiểm tra dưới các tình huống giả định:

Chi nhánh kiểm tra danh mục cho vay để kiểm soát rủi ro tín dụng trong tình hình kinh tế khủng

hoảng. Chi nhánh giả định một vài tình huống khác nhau và đánh giá ảnh hưởng của cấu trúc danh

mục cho vay và lỗ tín dụng trong những tình huống đó. Kiểm tra dưới các tình huống giả định sẽ

được bao gồm là một phần trong chính sách quản lý thiết lập hạn mức tín dụng.

Tài sản đảm bảo

Giá trị và loại tài sản đảm bảo yêu cầu phụ thuộc vào việc đánh giá rủi ro tín dụng của bên đối tác. Chi

nhánh ban hành các hướng dẫn về việc chấp nhận loại tài sản đảm bảo và đánh giá tài sản đảm bảo. Các

loại tài sản đảm bảo chủ yếu bao gồm tiền bất động sản đầu tư, máy móc và thiết bị. Ban Giám đốc theo

dõi giá trị thị trường của tài sản đảm bảo và yêu cầu cung cấp thêm tài sản đảm bảo theo thỏa thuận khi

cần thiết, đồng thời theo dõi giá trị thị trường của tài sản đảm bảo khi xem xét tính đầy đủ của dự phòng

tổn thất tín dụng.

Các cam kết và bảo lãnh

Để đáp ứng nhu cầu tài chính của khách hàng, Chi nhánh ký kết các cam kết không hủy ngang và nợ tiềm

ẩn khác nhau. Mặc dù những nghĩa vụ này có thể không được ghi nhận trong bảng cân đối kế toán, nhưng

chúng có chứa đựng rủi ro tín dụng và do đó bao gồm trong rủi ro chung của Chi nhánh.

Trạng thái rủi ro tín dụng

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, rủi ro tín dụng của Chi nhánh phát sinh chủ yếu từ các khoản cho vay

khách hàng, các cam kết ngoại bảng, tiền gửi và cho vay tại các tổ chức tín dụng khác.

Mức độ rủi ro tín dụng của Chi nhánh được quản lý bởi khách hàng, theo bộ phận địa lý và ngành nghề.

Số liệu thể hiện mức độ rủi ro tín dụng tối đa của Chi nhánh tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011,

không tính đến tài sản đảm bảo, bao gồm:

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

45

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012

USD

Tương đương

Triệu VND Thuyết minh

2(d)

Các khoản cho vay và phải thu

Tiền gửi tại NHNNVN 11.225.631 233.807

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 65.280.261 1.359.658

Cho vay khách hàng - gộp 227.095.594 4.729.947

Các khoản lãi và phí phải thu 2.636.470 54.912

Các khoản phải thu 217.032 4.520

306.454.988 6.382.844

Chứng khoán đầu tư

Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 33.782.072 703.613

Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 968.494 20.172

341.205.554 7.106.629

Các cam kết ngoại bảng

Bảo lãnh 7.408.873 154.312

Cam kết trong nghiệp vụ L/C 15.176.858 316.104

Các cam kết cho vay chưa giải ngân 5.000.000 104.140

368.791.285 7.681.185

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

USD

Tương đương

Triệu VND Thuyết minh

2(d)

Các khoản cho vay và phải thu

Tiền gửi tại NHNNVN 13.639.375 284.081

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 106.579.290 2.219.833

Cho vay khách hàng - gộp 295.822.461 6.161.390

Các khoản lãi và phí phải thu 1.676.778 34.924

Các khoản phải thu 221.988 4.624

417.939.892 8.704.852

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 717.284 14.940

418.657.176 8.719.792

Các cam kết ngoại bảng

Bảo lãnh 6.144.069 127.969

Cam kết trong nghiệp vụ L/C 38.080.036 793.131

462.881.281 9.640.892

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

46

Bảng phân tích tài sản đảm bảo đối với các tài sản tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011 như

sau:

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Đảm bảo

Không đảm bảo Tổng

USD USD USD Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN - 11.225.631 11.225.631 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp - 65.280.261 65.280.261 Cho vay khách hàng - gộp 15.002.965 212.092.629 227.095.594 Các khoản lãi và phí phải thu - 2.636.470 2.636.470 Các khoản phải thu - 217.032 217.032

15.002.965 291.452.023 306.454.988

Chứng khoán đầu tư Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán - 33.782.072 33.782.072 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - 968.494 968.494

15.002.965 326.202.589 341.205.554

Các cam kết ngoại bảng Bảo lãnh - 7.408.873 7.408.873 Cam kết trong nghiệp vụ L/C - 15.176.858 15.176.858 Các cam kết cho vay chưa giải ngân - 5.000.000 5.000.000

15.002.965 353.788.320 368.791.285

Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))

Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN - 233.807 233.807 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp - 1.359.658 1.359.658 Cho vay khách hàng - gộp 312.482 4.417.465 4.729.947 Các khoản lãi và phí phải thu - 54.912 54.912 Các khoản phải thu - 4.520 4.520

312.482 6.070.362 6.382.844

Chứng khoán đầu tư Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán - 703.613 703.613 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - 20.172 20.172

312.482 6.794.147 7.106.629

Các cam kết ngoại bảng Bảo lãnh - 154.312 154.312 Cam kết trong nghiệp vụ L/C - 316.104 316.104 Các cam kết vay chưa giải ngân - 104.140 104.140

312.482 7.368.703 7.681.185

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

47

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đảm bảo

Không

đảm bảo Tổng

USD USD USD

Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN - 13.639.375 13.639.375 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp - 106.579.290 106.579.290 Cho vay khách hàng - gộp 10.924.392 284.898.069 295.822.461 Các khoản lãi và phí phải thu - 1.676.778 1.676.778 Các khoản phải thu - 221.988 221.988

10.924.392 407.015.500 417.939.892

Chứng khoán đầu tư Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - 717.284 717.284

10.924.392 407.732.784 418.657.176

Các cam kết ngoại bảng Bảo lãnh - 6.144.069 6.144.069 Cam kết trong nghiệp vụ L/C - 38.080.036 38.080.036

10.924.392 451.956.889 462.881.281

Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))

Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN - 284.081 284.081 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp - 2.219.833 2.219.833 Cho vay khách hàng - gộp 227.533 5.933.857 6.161.390 Các khoản lãi và phí phải thu - 34.924 34.924 Các khoản phải thu - 4.624 4.624

227.533 8.477.319 8.704.852

Chứng khoán đầu tư Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - 14.940 14.940

227.533 8.492.259 8.719.792

Các cam kết ngoại bảng Bảo lãnh - 127.969 127.969 Cam kết trong nghiệp vụ L/C - 793.131 793.131

227.533 9.413.359 9.640.892

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011, Chi nhánh không có các tài sản tài chính bị giảm giá.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

48

(c) Rủi ro thanh khoản

Rủi ro thanh khoản là rủi ro Chi nhánh không có khả năng đáp ứng tất cả các nghĩa vụ gắn liền với các

công nợ tài chính khi đến hạn.

Phương thức quản lý thanh khoản của Chi nhánh là đảm bảo ở mức cao nhất rằng Chi nhánh luôn có đủ

khả năng thanh khoản để thanh toán các khoản phải trả khi đến hạn, trong điều kiện bình thường cũng như

trong điều kiện căng thẳng về mặt tài chính, mà không làm phát sinh các mức tổn thất không thể chấp

nhận được hoặc có nguy cơ gây tổn hại đến danh tiếng của Chi nhánh.

Quản lý rủi ro thanh khoản

Chính sách quản lý thanh khoản của Chi nhánh quy định:

Nếu giao dịch có giá trị lớn thì Phòng Ngân quỹ phải được thông báo trước khi giao dịch được thực

hiện.

Việc quản lý số dư và thanh khoản phải được thiết lập và áp đặt hạn mức.

Dòng tiền tiềm năng từ các hoạt động ngoại hối phải được giám sát chặt chẽ.

Hội sở cam kết hỗ trợ Chi nhánh 200 triệu USD bất kỳ lúc nào để duy trì trạng thái thanh khoản tốt

cho Chi nhánh.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

49

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Chưa hết hạn

Đến 1 tháng

Từ 1 đến

3 tháng

Từ 3 tháng

đến 1 năm

Từ 1 đến

5 năm

Trên 5 năm

Tổng

USD USD USD USD USD USD

Tài sản

Tiền mặt 1.014.963 - - - - 1.014.963

Tiền gửi tại NHNNVN 11.225.631 - - - - 11.225.631

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 45.954.521 - 15.000.000 4.325.740 - 65.280.261

Cho vay khách hàng - gộp 28.249.620 37.017.595 98.172.540 63.655.839 - 227.095.594

Chứng khoán đầu tư - - - 34.750.566 - 34.750.566

Tài sản cố định - - - 364.657 - 364.657

Tài sản có khác 2.818.328 - - 215.912 - 3.034.240

89.263.063 37.017.595 113.172.540 103.312.714 - 342.765.912

Nợ phải trả

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 80.138.434 - 2.857.145 - - 82.995.579

Tiền gửi của khách hàng 134.389.337 12.494.912 21.026.645 - - 167.910.894

Các khoản nợ khác 4.814.978 - - 58.261 - 4.873.239

219.342.749 12.494.912 23.883.790 58.261 - 255.779.712

Mức chênh thanh khoản ròng (130.079.686) 24.522.683 89.288.750 103.254.453 - 86.986.200

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

50

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Chưa hết hạn

Đến 1 tháng

Từ 1 đến

3 tháng

Từ 3 tháng

đến 1 năm

Từ 1 đến

5 năm

Trên 5 năm

Tổng

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d) Tài sản Tiền mặt 21.140 - - - - 21.140

Tiền gửi tại NHNNVN 233.807 - - - - 233.807

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 957.141 - 312.420 90.097 - 1.359.658

Cho vay khách hàng - gộp 588.383 771.002 2.044.738 1.325.824 - 4.729.947

Chứng khoán đầu tư - - - 723.785 - 723.785

Tài sản cố định - - - 7.595 - 7.595

Tài sản có khác 58.700 - - 4.497 - 63.197

1.859.171 771.002 2.357.158 2.151.798 - 7.139.129

Nợ phải trả Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 1.669.123 - 59.509 - - 1.728.632

Tiền gửi của khách hàng 2.799.061 260.244 437.943 - - 3.497.248

Các khoản nợ khác 100.287 - - 1.213 - 101.500

4.568.471 260.244 497.452 1.213 - 5.327.380

Mức chênh thanh khoản ròng (2.709.300) 510.758 1.859.706 2.150.585 - 1.811.749

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

51

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Chưa hết hạn

Đến 1 tháng

Từ 1 đến

3 tháng

Từ 3 tháng

đến 1 năm

Từ 1 đến

5 năm

Trên 5 năm

Tổng

USD USD USD USD USD USD

Tài sản

Tiền mặt 551.780 - - - - 551.780

Tiền gửi tại NHNNVN 13.639.375 - - - - 13.639.375

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 98.380.597 395.596 593.394 7.209.703 - 106.579.290

Cho vay khách hàng - gộp 37.275.216 76.378.767 120.187.131 61.981.347 - 295.822.461

Chứng khoán đầu tư - 717.284 - - - 717.284

Tài sản cố định - - - 470.570 - 470.570

Tài sản có khác 1.753.369 - - 219.976 - 1.973.345

151.600.337 77.491.647 120.780.525 69.881.596 - 419.754.105

Nợ phải trả

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 127.507.635 - 21.428.571 4.285.716 - 153.221.922

Tiền gửi của khách hàng 153.743.078 12.567.672 13.345.401 - - 179.656.151

Các khoản nợ khác 4.781.906 - - 80.400 - 4.862.306

286.032.619 12.567.672 34.773.972 4.366.116 - 337.740.379

Mức chênh thanh khoản ròng (134.432.282) 64.923.975 86.006.553 65.515.480 - 82.013.726

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

52

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Chưa hết hạn

Đến 1 tháng

Từ 1 đến

3 tháng

Từ 3 tháng

đến 1 năm

Từ 1 đến

5 năm

Trên 5 năm

Tổng

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d) Tài sản Tiền mặt 11.492 - - - - 11.492

Tiền gửi tại NHNNVN 284.081 - - - - 284.081

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 2.049.071 8.239 12.359 150.164 - 2.219.833

Cho vay khách hàng - gộp 776.368 1.590.817 2.503.258 1.290.947 - 6.161.390

Chứng khoán đầu tư - 14.940 - - - 14.940

Tài sản cố định - - - 9.801 - 9.801

Tài sản có khác 36.519 - - 4.582 - 41.101

3.157.531 1.613.996 2.515.617 1.455.494 - 8.742.638

Nợ phải trả Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 2.655.729 - 446.314 89.263 - 3.191.306

Tiền gửi của khách hàng 3.202.161 261.759 277.958 - - 3.741.878

Các khoản nợ khác 99.597 - - 1.675 - 101.272

5.957.487 261.759 724.272 90.938 - 7.034.456

Mức chênh thanh khoản ròng (2.799.956) 1.352.237 1.791.345 1.364.556 - 1.708.182

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

53

(d) Rủi ro thị trường

Rủi ro thị trường là rủi ro mà những biến động về giá thị trường, như tỷ giá hối đoái, lãi suất và giá cổ

phiếu sẽ ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của Chi nhánh. Mục đích của việc quản lý rủi ro thị trường là

quản lý và kiểm soát các rủi ro thị trường trong giới hạn có thể chấp nhận được, trong khi vẫn tối đa hóa

lợi nhuận thu được.

Quản lý rủi ro thị trường

Kiểm soát trạng thái: chỉ cho phép Chi nhánh tồn tại trạng thái cho nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối.

Chi nhánh được cho phép duy trì trạng thái trường hoặc đoản ngoại tệ trong tổng giới hạn ngoại tệ

dương/âm theo Thông tư số 07/2012/QD-NHNN: không vượt quá 20% vốn tự có của tổ chức tín dụng

tại thời điểm duy trì.

Chi nhánh chỉ được phép giao dịch dưới hạn mức rủi ro thị trường do Hội sở phê duyệt hàng năm.

Hạn mức rủi ro lãi suất của giá trị hiện tại trên mỗi đơn vị (“PVBP”): Hàng tháng, Bộ phận hậu kiểm

có trách nhiệm lập báo cáo quản lý tài sản và nợ phải trả (“ALM”) bao gồm đánh giá của Chi nhánh

về Bảng cân đối kế toán, Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo của bộ phận giao dịch ngoại

hối và báo cáo cho bộ phận quản lý rủi ro thị trường của Hội sở chính để giám sát.

Hạn mức cắt lỗ: hạn mức cắt lỗ được Hội sở chính phê duyệt cho bộ phận kinh doanh ngoại hối của

Chi nhánh là 400.000 USD/năm.

Trạng thái rủi ro thị trường

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011, rủi ro thị trường của Chi nhánh bị tác động bởi hai nhân tố

chính: biến động tỷ giá hối đoái và biến động lãi suất .

(i) Rủi ro tiền tệ

Rủi ro tiền tệ là rủi ro mà giá trị hoặc dòng tiền tương lai của các công cụ tài chính bị thay đổi xuất phát từ

những thay đổi về tỷ giá đối với USD, đồng tiền hạch toán kế toán của Chi nhánh.

Chi nhánh được thành lập và hoạt động tại Việt Nam và sử dụng USD làm đơn vị tiền tệ báo cáo. Đồng

tiền giao dịch chính của Chi nhánh là USD và VND. Các khoản cho vay khách hàng của Chi nhánh chủ

yếu là USD và phần còn lại bằng VND. Tuy nhiên, một vài tài sản cố định của Chi nhánh được hạch

toán bằng đơn vị tiền tệ khác đơn vị tiền tệ báo cáo và được hạch toán bằng VND. Ban Giám đốc Chi

nhánh đã đưa ra một hạn mức để quản lý trạng thái của từng loại tiền tệ. Trạng thái tiền tệ được quản lý

hàng ngày và chiến lược phòng ngừa rủi ro được Chi nhánh sử dụng để đảm bảo rằng trạng thái của các

đồng tiền được duy trì trong hạn mức đã thiết lập.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

54

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 VND USD EUR Tiền tệ khác Tổng

USD USD USD USD USD

Tài sản

Tiền mặt 605.669 409.294 - - 1.014.963

Tiền gửi tại NHNNVN 1.554.913 9.670.718 - - 11.225.631

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 6.396.208 58.599.375 281.023 3.655 65.280.261

Cho vay khách hàng - gộp 27.516.173 199.173.322 86.664 319.435 227.095.594

Chứng khoán đầu tư 34.750.566 - - - 34.750.566

Tài sản cố định - 364.657 - - 364.657

Tài sản có khác 2.022.648 1.010.165 369 1.058 3.034.240

72.846.177 269.227.531 368.056 324.148 342.765.912

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 101.671 82.319.796 66.275 507.837 82.995.579

Tiền gửi của khách hàng 62.513.009 105.077.465 281.664 38.756 167.910.894

Các khoản nợ khác 1.199.366 3.673.832 28 13 4.873.239

Vốn và các quỹ dự trữ (*) - 86.986.200 - - 86.986.200

63.814.046 278.057.293 347.967 546.606 342.765.912

Trạng thái tiền tệ nội bảng 9.032.131 (8.829.762) 20.089 (222.458) -

Trạng thái tiền tệ ngoại bảng - (231.455) - 231.643 188

Trạng thái tiền tệ nội và ngoại bảng 9.032.131 (9.061.217) 20.089 9.185 188

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

55

VND USD EUR Tiền tệ khác Tổng

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Tài sản

Tiền mặt 12.615 8.525 - - 21.140

Tiền gửi tại NHNNVN 32.386 201.421 - - 233.807

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 133.221 1.220.508 5.853 76 1.359.658

Cho vay khách hàng - gộp 573.107 4.148.382 1.805 6.653 4.729.947

Chứng khoán đầu tư 723.785 - - - 723.785

Tài sản cố định - 7.595 - - 7.595

Tài sản có khác 42.127 21.040 8 22 63.197

1.517.241 5.607.471 7.666 6.751 7.139.129

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 2.118 1.714.557 1.380 10.577 1.728.632

Tiền gửi của khách hàng 1.302.021 2.188.553 5.867 807 3.497.248

Các khoản nợ khác 24.980 76.519 1 - 101.500

Vốn và các quỹ dự trữ (*) - 1.811.749 - - 1.811.749

1.329.119 5.791.378 7.248 11.384 7.139.129

Trạng thái tiền tệ nội bảng 188.122 (183.907) 418 (4.633) -

Trạng thái tiền tệ ngoại bảng - (4.821) - 4.825 4

Trạng thái tiền tệ nội và ngoại bảng 188.122 (188.728) 418 192 4

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

56

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 VND USD EUR Tiền tệ khác Tổng

USD USD USD USD USD

Tài sản

Tiền mặt 255.891 295.889 - - 551.780

Tiền gửi tại NHNNVN 5.368.743 8.270.632 - - 13.639.375

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 46.652.882 58.127.433 1.785.037 13.938 106.579.290

Cho vay khách hàng - gộp 33.334.387 261.179.718 - 1.308.356 295.822.461

Chứng khoán đầu tư 717.284 - - - 717.284

Tài sản cố định - 470.570 - - 470.570

Tài sản có khác 750.202 1.216.021 122 7.000 1.973.345

87.079.389 329.560.263 1.785.159 1.329.294 419.754.105

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 1.577.916 150.155.824 - 1.488.182 153.221.922

Tiền gửi của khách hàng 81.430.141 96.440.585 1.777.215 8.210 179.656.151

Các khoản nợ khác 1.280.823 3.581.234 17 232 4.862.306

Vốn và các quỹ dự trữ (*) - 82.013.726 - - 82.013.726

84.288.880 332.191.369 1.777.232 1.496.624 419.754.105

Trạng thái tiền tệ nội bảng 2.790.509 (2.631.106) 7.927 (167.330) -

Trạng thái tiền tệ ngoại bảng - (180.302) - 180.304 2

Trạng thái tiền tệ nội và ngoại bảng 2.790.509 (2.811.408) 7.927 12.974 2

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

57

(*) Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng và cho vay các tổ chức tín dụng khác được cộng vào lợi nhuận chưa phân phối được bao gồm trong vốn và các quỹ dự trữ.

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 VND USD EUR Tiền tệ khác Tổng Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Tương đương

Triệu VND Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d) Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tài sản Tiền mặt 5.330 6.162 - - 11.492 Tiền gửi tại NHNNVN 111.820 172.261 - - 284.081 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 971.686 1.210.678 37.179 290 2.219.833 Cho vay khách hàng - gộp 694.289 5.439.851 - 27.250 6.161.390 Chứng khoán đầu tư 14.940 - - - 14.940 Tài sản cố định - 9.801 - - 9.801 Tài sản có khác 15.625 25.327 3 146 41.101

1.813.690 6.864.080 37.182 27.686 8.742.638

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 32.865 3.127.445 - 30.996 3.191.306 Tiền gửi của khách hàng 1.696.027 2.008.665 37.016 170 3.741.878 Các khoản nợ khác 26.677 74.590 - 5 101.272 Vốn và các quỹ dự trữ (*) - 1.708.182 - - 1.708.182

1.755.569 6.918.882 37.016 31.171 8.742.638

Trạng thái tiền tệ nội bảng 58.121 (54.802) 166 (3.485) - Trạng thái tiền tệ ngoại bảng - (3.755) - 3.755 -

Trạng thái tiền tệ nội và ngoại bảng 58.121 (58.557) 166 270 -

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

58

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, giả định là tất cả các biến số khác sẽ không thay đổi, đặc biệt là lãi suất,

mỗi thay đổi mạnh thêm hoặc yếu đi của VND so với USD là 2%, sẽ làm tăng hoặc giảm lần lượt lợi

nhuận và vốn chủ sở hữu một khoản xấp xỉ 135.482 USD (31/12/2011: 41.858 USD).

(ii) Rủi ro lãi suất

Rủi ro lãi suất là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các dòng tiền trong tương lai của một công cụ tài chính dao

động do biến động lãi suất thị trường.

Thời kỳ tái định giá của lãi suất hiệu quả là thời hạn còn lại tính từ ngày kết thúc niên độ kế toán đến ngày

định giá lại lãi suất sớm nhất áp dụng cho tài sản và nợ phải trả chịu ảnh hưởng bởi biến động về lãi suất.

Bảng sau trình bày tài sản và các khoản nợ phải trả khác của Chi nhánh được phân loại theo thời hạn ngắn

hơn giữa kỳ định giá lại lãi suất hoặc thời điểm đáo hạn hợp đồng tại ngày kết thúc niên độ kế toán:

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

59

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Quá hạn

Không chịu lãi

Đến 1 tháng

Từ 1 đến 3 tháng

Từ 3 đến 6 tháng

Từ 6 đến 12 tháng

Từ 1 đến 5 năm

Trên 5 năm

Tổng

USD USD USD USD USD USD USD USD USD

Tài sản

Tiền mặt - 1.014.963 - - - - - - 1.014.963

Tiền gửi tại NHNNVN - - 11.225.631 - - - - - 11.225.631

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng

khác - gộp - - 49.968.554 311.707 - 15.000.000 - - 65.280.261

Cho vay khách hàng - gộp - - 174.200.258 52.365.574 529.762 - - - 227.095.594

Chứng khoán đầu tư - - - - - - 34.750.566 - 34.750.566

Tài sản cố định - 364.657 - - - - - - 364.657

Tài sản có khác - 3.034.240 - - - - - - 3.034.240

- 4.413.860 235.394.443 52.677.281 529.762 15.000.000 34.750.566 - 342.765.912

Nợ phải trả

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - 78.709.863 4.285.716 - - - - 82.995.579

Tiền gửi của khách hàng - - 134.389.337 12.494.912 14.398.518 6.628.127 - - 167.910.894

Các khoản nợ khác - 4.873.239 - - - - - - 4.873.239

- 4.873.239 213.099.200 16.780.628 14.398.518 6.628.127 - - 255.779.712

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng - (459.379) 22.295.243 35.896.653 (13.868.756) 8.371.873 34.750.566 - 86.986.200

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất ngoại bảng - - - 5.000.000 - - - - 5.000.000

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội,

ngoại bảng - (459.379) 22.295.243 40.896.653 (13.868.756) 8.371.873 34.750.566 - 91.986.200

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

60

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012

Quá hạn

Không chịu lãi

Đến 1 tháng

Từ 1 đến 3 tháng

Từ 3 đến 6 tháng

Từ 6 đến 12 tháng

Từ 1 đến 5 năm

Trên 5 năm

Tổng

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tài sản

Tiền mặt - 21.140 - - - - - - 21.140

Tiền gửi tại NHNNVN - - 233.807 - - - - - 233.807

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng

khác - gộp - - 1.040.745 6.492 - 312.421 - - 1.359.658

Cho vay khách hàng - gộp - - 3.628.243 1.090.670 11.034 - - - 4.729.947

Chứng khoán đầu tư - - - - - - 723.785 - 723.785

Tài sản cố định - 7.595 - - - - - - 7.595

Tài sản có khác - 63.197 - - - - - - 63.197

- 91.932 4.902.795 1.097.162 11.034 312.421 723.785 - 7.139.129

Nợ phải trả

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - 1.639.369 89.263 - - - - 1.728.632

Tiền gửi của khách hàng - - 2.799.061 260.244 299.892 138.051 - - 3.497.248

Các khoản nợ khác - 101.500 - - - - - - 101.500

- 101.500 4.438.430 349.507 299.892 138.051 - - 5.327.380

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội

bảng - (9.568) 464.365 747.655 (288.858) 174.370 723.785 - 1.811.749

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất ngoại

bảng - - - 104.140 - - - - 104.140

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội,

ngoại bảng - (9.568) 464.365 851.795 (288.858) 174.370 723.785 - 1.915.889

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

61

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

Quá hạn Không chịu lãi

Đến 1 tháng

Từ 1 đến 3 tháng

Từ 3 đến 6 tháng

Từ 6 đến 12 tháng

Từ 1 đến 5 năm

Trên 5 năm

Tổng

USD USD USD USD USD USD USD USD USD

Tài sản

Tiền mặt - 551.780 - - - - - - 551.780

Tiền gửi tại NHNNVN - - 13.639.375 - - - - - 13.639.375

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng

khác - gộp - - 101.579.290 - 5.000.000 - - - 106.579.290

Cho vay khách hàng - gộp - - 213.039.606 64.085.945 7.707.097 894.882 10.094.931 - 295.822.461

Chứng khoán đầu tư - - - 717.284 - - - - 717.284

Tài sản cố định - 470.570 - - - - - - 470.570

Tài sản có khác - 1.973.345 - - - - - - 1.973.345

- 2.995.695 328.258.271 64.803.229 12.707.097 894.882 10.094.931 - 419.754.105

Nợ phải trả

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - 128.936.206 20.000.000 4.285.716 - - - 153.221.922

Tiền gửi của khách hàng - - 153.743.078 12.567.672 11.115.579 2.229.822 - - 179.656.151

Các khoản nợ khác - 4.862.306 - - - - - - 4.862.306

- 4.862.306 282.679.284 32.567.672 15.401.295 2.229.822 - - 337.740.379

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng - (1.866.611) 45.578.987 32.235.557 (2.694.198) (1.334.940) 10.094.931 - 82.013.726

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất ngoại bảng - - - - - - - - -

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội,

ngoại bảng - (1.866.611) 45.578.987 32.235.557 (2.694.198) (1.334.940) 10.094.931 - 82.013.726

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

62

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

Quá hạn Không chịu lãi

Đến 1 tháng

Từ 1 đến 3 tháng

Từ 3 đến 6 tháng

Từ 6 đến 12 tháng

Từ 1 đến 5 năm

Trên 5 năm

Tổng

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tài sản

Tiền mặt - 11.492 - - - - - - 11.492

Tiền gửi tại NHNNVN - - 284.081 - - - - - 284.081

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín

dụng khác - gộp - - 2.115.693 - 104.140 - - - 2.219.833

Cho vay khách hàng - gộp - - 4.437.189 1.334.782 160.523 18.639 210.257 - 6.161.390

Chứng khoán đầu tư - - - 14.940 - - - - 14.940

Tài sản cố định - 9.801 - - - - - - 9.801

Tài sản có khác - 41.101 - - - - - - 41.101

- 62.394 6.836.963 1.349.722 264.663 18.639 210.257 - 8.742.638

Nợ phải trả

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - 2.685.483 416.560 89.263 - - - 3.191.306

Tiền gửi của khách hàng - - 3.202.161 261.759 231.515 46.443 - - 3.741.878

Các khoản nợ khác - 101.272 - - - - - - 101.272

- 101.272 5.887.644 678.319 320.778 46.443 - - 7.034.456

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội

bảng - (38.878) 949.319 671.403 (56.115) (27.804) 210.257 - 1.708.182

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất

ngoại bảng - - - - - - - - -

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội,

ngoại bảng - (38.878) 949.319 671.403 (56.115) (27.804) 210.257 - 1.708.182

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

63

(e) So sánh giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ

Giá trị hợp lý là giá trị khi một tài sản có thể được trao đổi, hoặc một khoản nợ được thanh toán giữa các

bên có đầy đủ hiểu biết và mong muốn giao dịch trên cơ sở ngang giá tại ngày đo lường.

Bảng sau trình bày giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý của các tài sản và nợ phải trả tài chính của Chi nhánh tại

ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011:

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

64

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012

Giá trị ghi sổ

Giá trị hợp lý

Kinh doanh

Giữ đến ngày

đáo hạn

Cho vay và

phải thu

Sẵn sàng để

bán

Hạch toán theo

giá trị phân bổ

Tổng

USD USD USD USD USD USD

Tài sản

Tiền mặt 1.014.963 - - - - 1.014.963 1.014.963

Tiền gửi tại NHNNVN 11.225.631 - - - - 11.225.631 11.225.631

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng

khác - gộp - - 65.280.261 - - 65.280.261 (*)

Cho vay khách hàng - gộp - - 227.095.594 - - 227.095.594 (*)

Chứng khoán đầu tư - 968.494 - 33.782.072 - 34.750.566 (*)

Tài sản tài chính khác - - 2.853.502 - - 2.853.502 (*)

12.240.594 968.494 295.229.357 33.782.072 - 342.220.517

Nợ phải trả

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - - - 82.995.579 82.995.579 (*)

Tiền gửi của khách hàng - - - - 167.910.894 167.910.894 (*)

Các khoản nợ phải trả tài chính khác - - - - 3.396.465 3.396.465 (*)

- - - - 254.302.938 254.302.938

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

65

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012

Giá trị ghi sổ

Giá trị hợp lý

Kinh doanh

Giữ đến ngày

đáo hạn

Cho vay và

phải thu

Sẵn sàng để

bán

Hạch toán theo

giá trị phân bổ

Tổng

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tài sản

Tiền mặt 21.140 - - - - 21.140 21.140

Tiền gửi tại NHNNVN 233.807 - - - - 233.807 233.807

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng

khác - gộp - - 1.359.658 - - 1.359.658 (*)

Cho vay khách hàng - gộp - - 4.729.947 - - 4.729.947 (*)

Chứng khoán đầu tư - 20.172 - 703.613 - 723.785 (*)

Tài sản tài chính khác - - 59.432 - - 59.432 (*)

254.947 20.172 6.149.037 703.613 - 7.127.769

Nợ phải trả

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - - - 1.728.632 1.728.632 (*)

Tiền gửi của khách hàng - - - - 3.497.248 3.497.248 (*)

Các khoản nợ phải trả tài chính khác - - - - 70.742 70.742 (*)

- - - - 5.296.622 5.296.622

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

66

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

Giá trị ghi sổ

Giá trị hợp lý

Kinh doanh

Giữ đến ngày

đáo hạn

Cho vay và

phải thu

Sẵn sàng để

bán

Hạch toán theo

giá trị phân bổ

Tổng

USD USD USD USD USD USD

Tài sản

Tiền mặt 551.780 - - - - 551.780 551.780

Tiền gửi tại NHNNVN 13.639.375 - - - - 13.639.375 13.639.375

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng

khác - gộp - - 106.579.290 - - 106.579.290 (*)

Cho vay khách hàng - gộp - - 295.822.461 - - 295.822.461 (*)

Chứng khoán đầu tư - 717.284 - - - 717.284 (*)

Tài sản tài chính khác - - 1.898.766 - - 1.898.766 (*)

14.191.155 717.284 404.300.517 - - 419.208.956

Nợ phải trả

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - - - 153.221.922 153.221.922 (*)

Tiền gửi của khách hàng - - - - 179.656.151 179.656.151 (*)

Các khoản nợ phải trả tài chính khác - - - - 3.441.749 3.441.749 (*)

- - - - 336.319.822 336.319.822

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

67

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý

Kinh doanh

Giữ đến ngày

đáo hạn

Cho vay và

phải thu

Sẵn sàng để

bán

Hạch toán theo

giá trị phân bổ

Tổng

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Tương đương Triệu VND

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Thuyết minh 2(d)

Tài sản

Tiền mặt 11.492 - - - - 11.492 11.492

Tiền gửi tại NHNNVN 284.081 - - - - 284.081 284.081

Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng

khác -gộp - - 2.219.833 - - 2.219.833 (*)

Cho vay khách hàng - gộp - - 6.161.390 - - 6.161.390 (*)

Chứng khoán đầu tư - 14.940 - - - 14.940 (*)

Tài sản tài chính khác - - 39.548 - - 39.548 (*)

295.573 14.940 8.420.771 - - 8.731.284

Nợ phải trả

Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - - - 3.191.306 3.191.306 (*)

Tiền gửi của khách hàng - - - - 3.741.878 3.741.878 (*)

Các khoản nợ phải trả tài chính khác - - - - 71.684 71.684 (*)

- - - - 7.004.868 7.004.868

(*) Chi nhánh chưa xác định giá trị hợp lý của các công cụ tài chính theo yêu cầu thuyết minh vì (i) giá niêm yết trên thị trường không có sẵn cho các tài sản tài

chính và nợ phải trả tài chính này; và (ii) các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà

nước Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan không cung cấp hướng dẫn về việc đo lường giá trị hợp lý trong trường hợp giá niêm yết trên thị

trường không có sẵn. Giá trị hợp lý của các công cụ này có thể khác với giá trị ghi sổ.

Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,

Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)

Mẫu số B05/TCTD

(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN

ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)

68

(f) Rủi ro hoạt động

Rủi ro hoạt động gồm rủi ro phát sinh từ thiệt hại liên quan đến lỗi hệ thống, lỗi do nhân sự hoặc hệ thống

và các thủ tục không tuân thủ, hoặc gian lận hoặc do sự thiếu sót của các quy trình trong hệ thống kiểm

soát nội bộ gây nên lỗ tài chính hoặc mất uy tín. Chi nhánh đã thiết lập những quy trình kiểm soát để

phòng ngừa và phát hiện nhằm hạn chế những rủi ro này đến mức tối thiểu.

32. Cam kết thuê

Các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả cho những hợp đồng thuê tài sản hoạt động không được hủy ngang

như sau:

31/12/2012

USD

31/12/2011

USD

31/12/2012

Tương đương

Triệu VND

31/12/2011

Tương đương

Triệu VND

Thuyết minh

2(d)

Thuyết minh

2(d)

Trong vòng 1 năm 1.104.997 704.016 23.015 14.663

Trong vòng 2 đến năm 2.904.066 2.816.064 60.486 58.653

Trên năm - 528.012 - 10.997

4.009.063 4.048.092 83.501 84.313

Ngày 25 tháng 3 năm 2013

Người lập: Người duyệt:

Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu

Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc