Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh
Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính cho năm kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm 2012
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin về Ngân hàng
1
Giấy phép Ngân hàng số 04/NHNN-GP ngày 6 tháng 2 năm 2002
Giấy phép Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp và có giá trị trong 20 năm kể từ ngày cấp.
Giấy Chứng nhận Đăng ký
Kinh doanh số 107058 ngày 24 tháng 4 năm 2002
Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh của Chi nhánh đã được điều chỉnh nhiều lần, lần điều chỉnh gần
nhất là Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh ngày 20 tháng 9 năm 2011. Giấy Chứng nhận Đăng ký
Kinh doanh và các giấy phép điều chỉnh do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Ban Giám đốc Chi nhánh Ralph Wu Tổng Giám đốc
Henry Tseng Giám đốc Nghiệp vụ
Winnie Chen Giám đốc Nghiệp vụ
(từ ngày 2 tháng 2 năm 2012)
Eric Tsai Trưởng phòng Tín dụng
Vũ Thị Hoàng Hà Trưởng phòng Kế toán
Trụ sở đăng ký Tầng 9 - Kumho Asiana Plaza Saigon
39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Việt Nam
Công ty kiểm toán Công ty TNHH KPMG
Việt Nam
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo của Ban Giám đốc Chi nhánh
2
Ban Giám đốc Chi nhánh chịu trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính theo các Chuẩn mực Kế
toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan. Theo ý kiến của Ban Giám đốc Chi nhánh Chi
nhánh:
(a) báo cáo tài chính được trình bày từ trang 4 đến trang 68 đã được lập và trình bày để phản ánh trung
thực và hợp lý tình hình tài chính của Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ
Chí Minh (“Chi nhánh”) tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu
chuyển tiền tệ của Chi nhánh cho năm kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán
Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan; và
(b) tại ngày lập báo cáo này, không có lý do gì để Ban Giám đốc Chi nhánh cho rằng Chi nhánh sẽ
không thể thanh toán các khoản nợ phải trả khi đến hạn.
Tại ngày lập báo cáo này, Ban Giám đốc Chi nhánh đã phê duyệt phát hành báo cáo tài chính này.
Thay mặt Ban Giám đốc Chi nhánh
Ralph Wu
Tổng Giám đốc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 3 năm 2013
3
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
Kính gửi Chủ sở hữu
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Phạm vi kiểm toán
Chúng tôi đã kiểm toán bảng cân đối kế toán đính kèm của Ngân hàng Thương mại Chinatrust,
Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh (“Chi nhánh”) tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc cùng ngày và các thuyết
minh kèm theo đã được Ban Giám đốc Chi nhánh phê duyệt phát hành vào ngày 25 tháng 3 năm
2013, được trình bày từ trang 4 đến trang 68. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính này thuộc
trách nhiệm của Ban Giám đốc Chi nhánh. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo
cáo tài chính này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các
chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để có được
sự đảm bảo hợp lý rằng báo cáo tài chính không chứa đựng các sai sót trọng yếu. Công việc
kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ sở chọn mẫu, các bằng chứng xác minh cho các số liệu
và thuyết trình trong báo cáo tài chính. Công việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá các
nguyên tắc kế toán được áp dụng và các ước tính quan trọng của Ban Giám đốc, cũng như việc
đánh giá cách trình bày tổng quát của báo cáo tài chính. Chúng tôi tin rằng công việc kiểm toán
đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến kiểm toán
Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh
trọng yếu, về tình hình tài chính của Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố
Hồ Chí Minh tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền
tệ cho năm kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế
toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
và các quy định pháp lý có liên quan.
Công ty TNHH KPMG
Việt Nam
Giấy Chứng nhận Đầu tư số: 011043000345
Báo cáo kiểm toán số: 12-01-114
____________________________________ __________________________________
Nguyễn Thanh Nghị Trần Đình Vinh
Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0304/KTV Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0339/KTV
Phó Tổng Giám đốc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 3 năm 2013
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
Mẫu số B02/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này
4
Thuyết
minh
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
A TÀI SẢN
I Tiền mặt 4 1.014.963 551.780 21.140 11.492
II Tiền gửi tại Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam 5 11.225.631 13.639.375 233.807 284.081
III Tiền gửi và cho vay các tổ
chức tín dụng khác 65.130.261 106.579.290 1.356.534 2.219.833
1 Tiền gửi 6 59.274.092 98.182.799 1.234.561 2.044.951
2 Cho vay 6 6.006.169 8.396.491 125.097 174.882
3 Dự phòng rủi ro cho vay các tổ
chức tín dụng khác 7 (150.000) - (3.124) -
VI Cho vay khách hàng 225,366,789 293.459.620 4.693.939 6.112.177
1 Cho vay khách hàng 8 227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390
2 Dự phòng rủi ro cho vay khách
hàng 9 (1.728.805) (2.362.841) (36.008) (49.213)
VII Chứng khoán đầu tư 10 34.750.566 717.284 723.785 14.940
1 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng
để bán
33.782.072 - 703.613 -
2 Chứng khoán đầu tư giữ đến
ngày đáo hạn
968.494 717.284 20.172 14.940
IX Tài sản cố định 364.657 470.570 7.595 9.801
1 Tài sản cố định hữu hình 11 364.657 470.570 7.595 9.801
a. Nguyên giá 867.545 851.252 18.069 17.730
b. Giá trị hao mòn lũy kế (502.888) (380.682) (10.474) (7.929)
XI Tài sản có khác 3.034.240 1.973.345 63.197 41.101
1 Các khoản phải thu 12 219.953 257.197 4.581 5.357
2 Các khoản lãi, phí phải thu 2,636,470 1.676.778 54.912 34.924
4 Tài sản có khác 177.817 39.370 3.704 820
TỔNG TÀI SẢN 340.887.107 417.391.264 7.099.997 8.693.425
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B02/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này
5
Thuyết
minh
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
NỢ PHẢI TRẢ
II Tiền gửi và vay từ các tổ chức
tín dụng khác 13 82.995.579 153.221.922 1.728.632 3,191,306
1 Tiền gửi 13 342.453 197.112 7.133 4,105
2 Vay 13 82.653.126 153.024.810 1.721.499 3,187,201
III Tiền gửi của khách hàng 14 167.910.894 179.656.151 3.497.248 3,741,878
VII Các khoản nợ khác 4.873.239 4.862.306 101.500 101,272
1 Các khoản lãi, phí phải trả 1.296.286 1.491.995 26.999 31,075
3 Các khoản phải trả và công nợ
khác 15 3.036.426 2.829.784 63.243 58,939
4 Dự phòng rủi ro cho các cam kết
ngoại bảng 16 540.527 540.527 11.258 11,258
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
255.779.712 337.740.379 5.327.380 7.034.456
VỐN CHỦ SỞ HỮU
VIII Vốn và các quỹ 17
1 Vốn được cấp 50.000.000 50.000.000 1.041.400 1.041.400
2 Các quỹ dự trữ 5.272.581 4.454.104 109.817 92.770
5 Lợi nhuận chưa phân phối 29.834.814 25.196.781 621.400 524.799
TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU 85.107.395 79.650.885 1.772.617 1.658.969
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ
VỐN CHỦ SỞ HỮU 340.887.107 417.391.264 7.099.997 8.693.425
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B02/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này
6
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I NGHĨA VỤ NỢ TIỀM ẨN 22.585.731 44.224.105 470.416 921.100
1 Bảo lãnh 7.408.873 6.144.069 154.312 127.969
2 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 15.176.858 38.080.036 316.104 793.131
II CAM KẾT KHÁC 5.000.000 - 104.140 -
1 Các cam kết cho vay chưa giải ngân 5.000.000 - 104.140 -
ngày 25 tháng 3 năm 2013
Người lập: Người duyệt:
Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu
Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012
Mẫu số B03/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này
7
Thuyết
minh
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
1 Thu nhập lãi và các khoản thu
nhập tương tự 18 15.551.693 23.038.223 323.911 479.840
2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự 18 (5.356.183) (8.276.178) (111.559) (172.376)
I Thu nhập lãi thuần 18 10.195.510 14.762.045 212.352 307.464
3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 19 1.411.801 2.077.778 29.405 43.276
4 Chi phí hoạt động dịch vụ 19 (219.904) (186.201) (4.580) (3.878)
II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 19 1.191.897 1.891.577 24.825 39.398
III Lãi thuần từ hoạt động kinh
doanh ngoại tệ 20 811.184 1.297.481 16.895 27.024
VI Lãi/(chi phí) thuần từ hoạt
động khác 21 545.692 (48.501) 11.366 (1.010)
VIII Chi phí hoạt động 22 (5.519.829) (6.123.244) (114.967) (127.535)
IX Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh trước chi phí dự
phòng rủi ro tín dụng
7.224.454 11.779.358 150.471 245.341
X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng - (38.829) - (809)
XI Tổng lợi nhuận trước thuế 7.224.454 11.740.529 150.471 244.532
7 Chi phí thuế TNDN - hiện hành 23 (1.767.944) (2.925.000) (36.823) (60.922)
8 Chi phí thuế TNDN - hoãn lại 23 - - - -
XII Chi phí thuế TNDN 23 (1.767.944) (2.925.000) (36.823) (60.922)
XIII Tổng lợi nhuận sau thuế 5.456.510 8.815.529 113.648 183.610
ngày 25 tháng 3 năm 2013
Người lập: Người duyệt:
Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu
Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (Phương pháp trực tiếp)
Mẫu số B04/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này
8
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
01 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập
tương tự nhận được 14.764.664 22.694.067 307.518 472.672
02 Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả (5.551.892) (8.220.762) (115.635) (171.222)
03 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ nhận
được 1.191.897 1.891.577 24.825 39.398
04 Chênh lệch số tiền thực thu từ hoạt
động kinh doanh ngoại tệ 823.708 1.366.949 17.156 28.471
05 Thu nhập khác 377 447 8 9
07 Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động
quản lý (5.955.648) (5.783.228) (124.044) (114.525)
08 Thuế TNDN đã nộp (1.672.549) (3.051.187) (34.836) (63.550)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh trước những thay đổi về tài
sản và công nợ hoạt động
3.600.557 8.897.863 74.992 191.253
Những thay đổi về tài sản hoạt động
09 Tiền gửi và cho vay các tổ chức
tín dụng khác
(10.929.249) (8.396.491) (227.634) (174.882)
10 Chứng khoán đầu tư (34.205.945) - (712.441) -
12 Cho vay khách hàng 68.726.867 5.036.406 1.431.442 104.898
14 Tài sản hoạt động khác (113.727) (178.341) (2.369) (3.714)
Những thay đổi về công nợ hoạt động
15 Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín
dụng khác
(70.226.343) (39.578.078) (1.462.674) (824.332)
17 Tiền gửi của khách hàng (11.745.257) 9.099.770 (244.630) 189.530
21 Công nợ hoạt động khác 730.551 229.414 15.216 (1.150)
I LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN
TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (54.162.546) (24.889.457) (1.128.098) (518.397)
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (Phương pháp trực tiếp – tiếp theo)
Mẫu số B04/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này
9
2012
USD
2011
USD
2012
Equivalent
VND million
Thuyết minh
2(d)
2011
Equivalent
VND million
Thuyết minh
2(d)
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
01 Chi mua tài sản cố định (16.293) (392.692) (339) (8.179)
II LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN
TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (16.293) (392.692) (339) (8.179)
IV LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN
TRONG NĂM (54.178.839) (25.282.149) (1.128.437) (526.576)
V TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU
NĂM 112.373.954 137.656.103 2.340.525 2.606.106
VI CHÊNH LỆCH QUY ĐỔI TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁI - - - 260.995
VII TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI
NĂM (THUYẾT MINH 24)
58.195.115 112.373.954 1.212.088 2.340.525
ngày 25 tháng 3 năm 2013
Người lập: Người duyệt:
Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu
Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
10
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính đính kèm.
1. Đơn vị báo cáo
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh (“Chi nhánh”) là một chi nhánh
được cấp phép hoạt động tại Việt Nam của Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank, một ngân hàng được
thành lập tại Đài Loan (“Hội sở”). Hoạt động chính của Chi nhánh là thực hiện các hoạt động về ngân
hàng theo Giấy phép Ngân hàng số 04/NHNN-GP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (“NHNNVN”) cấp
ngày 6 tháng 2 năm 2002. Giấy phép Ngân hàng có giá trị trong 20 năm kể từ ngày cấp Giấy phép Ngân
hàng.
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, Chi nhánh có 67 nhân viên (31/12/2011: 64 nhân viên).
2. Cơ sở lập báo cáo tài chính
(a) Tuyên bố về tuân thủ
Báo cáo tài chính được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng
cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên
quan.
(b) Cơ sở đo lường
Báo cáo tài chính, trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ, được lập trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gốc.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp.
(c) Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm của Chi nhánh từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.
(d) Đơn vị tiền tệ kế toán
Báo cáo tài chính được lập và trình bày bằng Đô la Mỹ (“USD”).
Nhằm mục đích trình bày các báo cáo tài chính bằng Việt Nam Đồng (“VND”), báo cáo tài chính được
quy đổi theo tỷ giá hối đoái tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch do chuyển đổi tiền tệ được ghi
nhận vào biến động vốn và các quỹ dự trữ (Thuyết minh 17).
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
11
3. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu
Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Chi nhánh áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính này.
(a) Các giao dịch bằng ngoại tệ
Các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng đơn vị tiền tệ khác USD được quy đổi sang USD theo
tỷ giá hối đoái tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Các giao dịch bằng các đơn vị tiền khác USD trong năm
được quy đổi sang USD theo tỷ giá hối đoái xấp xỉ tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch.
Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá chưa và đã thực hiện được hoạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh.
(b) Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các khoản
đầu tư ngắn hạn có tính thanh khoản cao, có thể dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định, không
có nhiều rủi ro về thay đổi giá trị và được sử dụng cho mục đích đáp ứng các cam kết chi tiền ngắn hạn
hơn là cho mục đích đầu tư hay là các mục đích khác.
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi tại NHNNVN, tiền gửi tại các tổ chức tín
dụng khác và giấy tờ có giá có kỳ hạn không quá ba tháng.
(c) Cho vay khách hàng và cho vay các tổ chức tín dụng khác
Theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 4 năm 200 của NHNNVN (“Quyết định 493”),
được sửa đổi và bổ sung bằng Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 4 năm 2007 của
NHNNVN (“Quyết định 18”), dự phòng cụ thể cần được lập cho các khoản cho vay trên cơ sở hàng quý
dựa trên nhóm nợ của các khoản cho vay.
Dự phòng cụ thể các khoản cho vay tại ngày kết thúc niên độ kế toán (ngày 31 tháng 12) được xác định
dựa trên việc sử dụng các tỷ lệ dự phòng sau đây đối với khoản nợ vay gốc tại ngày 30 tháng 11 sau khi
đã trừ đi giá trị tài sản thế chấp được khấu trừ:
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
12
Nhóm Tình hình quá hạn Tỷ lệ dự
phòng
1
Nợ đủ
tiêu
chuẩn Các khoản cho vay trong hạn hoặc quá hạn dưới 10 ngày. 0%
2 Nợ cần
chú ý
Các khoản cho vay quá hạn từ 10 đến 90 ngày; hoặc
Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ nhất (nếu khách hàng
được đánh giá có khả năng hoàn trả cả vốn gốc và lãi vay theo thời hạn đã được
cơ cấu lại thứ nhất áp dụng đối với các khách hàng là doanh nghiệp và tổ chức).
5%
3
Nợ dưới
tiêu
chuẩn
Các khoản cho vay quá hạn từ 91 đến 180 ngày;
Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả trợ lần thứ nhất ngoại trừ các
khoản cho vay có thời hạn trả nợ được cơ cấu lại đã được phân loại vào Nhóm 2
ở trên; hoặc
Các khoản cho vay được miễn hoặc giảm tiền lãi do khách hàng không có khả
năng trả lãi theo hợp đồng.
20%
4 Nợ nghi
ngờ
Các khoản cho vay quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ nhất và quá hạn dưới
90 ngày theo thời hạn đã được cơ cấu lại lần thứ nhất; hoặc
Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai.
50%
5
Nợ có
khả năng
mất vốn
Các khoản cho vay quá hạn trên 360 ngày;
Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ nhất và quá hạn từ 90
ngày trở lên tính theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần thứ nhất;
Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai và đã bị quá hạn
tính theo thời hạn trả nợ đã cơ cấu lại lần thứ hai;
Các khoản cho vay được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba; hoặc
Các khoản nợ khoanh, hoặc các khoản nợ chờ xử lý.
100%
Từ ngày 23 tháng 4 năm 2012, Chi nhánh áp dụng Quyết định số 780/QĐ-NHNN ngày 23 tháng 4 năm
2012 do NHNNVN ban hành (“Quyết định 780”) quy định về việc phân loại nợ đối với nợ được điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ trong đó các khoản nợ được điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ được giữ
nguyên nhóm nợ như đã được phân loại theo quy định trước khi điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ nếu
hoạt động kinh doanh của khách hàng vay được đánh giá là có chiều hướng tích cực và khách hàng có khả
năng trả nợ tốt sau khi điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ. Chi nhánh áp dụng phi hồi tố chính sách kế
toán mới này.
Việc áp dụng các quy định của Quyết định 780 không ảnh hưởng đến khoản dự phòng rủi ro cho vay
khách hàng vào ngày 31 tháng 12 năm 2012 và lợi nhuận thuần cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2012 do tính chất của các khoản cho vay khách hàng của Chi nhánh.
Ngoài ra, Chi nhánh cũng phải trích lập và duy trì khoản dự phòng chung bằng 0,7 % trên tổng giá trị số
dư nợ cho vay được phân loại từ Nhóm 1 đến Nhóm 4 tại ngày 30 tháng 11. Khoản dự phòng chung này
được yêu cầu lập đầy đủ trong vòng năm kể từ ngày hiệu lực của Quyết định 493. Tại ngày 31 tháng 12
năm 2012, Chi nhánh đã trích lập dự phòng chung bằng 0,75% trên tổng giá trị các số dư nói trên tại ngày
30 tháng 11 năm 2012 (ngày 31 tháng 12 năm 2011: 0,76% trên tổng giá trị các số dư nói trên tại ngày 30
tháng 11 năm 2011).
Theo Quyết định 493, các khoản cho vay được phép xóa sổ khỏi dự phòng khi các khoản cho vay được
phân loại vào Nhóm hoặc khi người vay tuyên bố phá sản hoặc giải thể (đối với trường hợp người đi vay
là các tổ chức, doanh nghiệp) hoặc người vay tử vong hoặc mất tích (đối với trường hợp người đi vay là
cá nhân).
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
13
(d) Dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng
Theo Quyết định 18, Chi nhánh được yêu cầu phải phân loại các khoản bảo lãnh, chấp nhận thanh toán và
các cam kết cho vay không hủy ngang và vô điều kiện và có thời điểm thực hiện cụ thể vào các nhóm nợ
tương ứng và trích lập dự phòng cụ thể.
Ngoài ra, Chi nhánh cũng được yêu cầu phải trích lập và duy trì khoản dự phòng chung bằng 0,7 % tổng
số dư các thư bảo lãnh, thư tín dụng và các cam kết cho vay không hủy ngang và vô điều kiện tại ngày kết
thúc niên độ kế toán. Khoản dự phòng chung này được yêu cầu trích lập đủ trong vòng năm kể từ ngày
Quyết định 493 có hiệu lực. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, Chi nhánh đã trích lập dự phòng chung ở
mức 1,52% trên các số dư nói trên tại ngày 30 tháng 11 năm 2012 (ngày 31 tháng 12 năm 2011: 1,11%
trên các số dư nói trên tại ngày 30 tháng 11 năm 2011).
(e) Chứng khoán đầu tư - Chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn
(i) Phân loại
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán là chứng khoán nợ được nắm giữ trong thời gian không xác định và
có thể bán ở mọi thời điểm (chứng khoán sẵn sàng để bán).
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn là chứng khoán nợ có kỳ hạn cố định và các khoản thanh toán
cố định hoặc có thể xác định được, và Ban Giám đốc Chi nhánh có ý định và có khả năng nắm giữ đến
ngày đáo hạn (chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn).
(ii) Ghi nhận
Chi nhánh ghi nhận chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn vào ngày Chi
nhánh trở thành một bên đối với các điều khoản hợp đồng của các khoản đầu tư (hạch toán ngày giao
dịch).
(iii) Đo lường
Chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận ban đầu theo giá gốc
vào thời điểm mua. Sau đó chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận bằng giá gốc trừ đi dự
phòng giảm giá đầu tư. Dự phòng giảm giá đầu tư được lập khi giá thị trường của khoản đầu tư giảm
xuống thấp hơn nguyên giá. Trong trường hợp giá trị hợp lý hay giá thị trường của các chứng khoán này
không có sẵn hay không thể xác định một cách chắn chắn, dự phòng giảm giá đầu tư không được trích
lập.
Giá trị phụ trội và giá trị chiết khấu phát sinh từ việc mua các chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng
khoán giữ đến ngày đáo hạn được phân bổ vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp
lãi suất thực tế tính từ ngày mua chứng khoán đến ngày đáo hạn của chứng khoán đó.
Thu nhập lãi từ chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận trong
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở dồn tích.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
14
Dự phòng giảm giá đầu tư của chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn như
đã đề cập ở trên được hoàn nhập nếu việc tăng giá trị có thể thu hồi sau đó có thể liên hệ một cách khách
quan tới một sự kiện phát sinh sau khi khoản dự phòng này được lập. Khoản dự phòng chỉ được hoàn
nhập trong phạm vi sao cho giá trị ghi sổ của các khoản đầu tư không vượt quá giá trị ghi sổ của các
khoản đầu tư này khi giả định không có khoản dự phòng nào đã được ghi nhận.
(iv) Chấm dứt ghi nhận
Chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn được chấm dứt ghi nhận khi quyền
thu dòng tiền từ các khoản đầu tư đã hết hạn hoặc Chi nhánh về cơ bản đã chuyển giao toàn bộ rủi ro và
lợi ích cho người sở hữu.
(f) Tài sản cố định hữu hình
(i) Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá ban đầu
của tài sản cố định hữu hình gồm giá mua của tài sản, bao gồm cả thuế nhập khẩu, các loại thuế đầu vào
không được hoàn lại và chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái và vị trí hoạt động
cho mục đích sử dụng dự kiến. Các chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã đi vào hoạt động
như chi phí sửa chữa, bảo dưỡng và đại tu được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
năm phát sinh chi phí. Trường hợp có thể chứng minh một cách rõ ràng các chi phí này làm tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai dự tính thu được từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên mức hoạt động
tiêu chuẩn đã được đánh giá ban đầu, thì các chi phí này được vốn hóa như một khoản tăng nguyên giá
của tài sản cố định hữu hình.
(ii) Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản cố
định hữu hình. Thời gian hữu dụng ước tính như sau:
Chi phí nâng cấp văn phòng 5 năm
Thiết bị văn phòng 3 - 5 năm
(g) Các công cụ tài chính phái sinh
Các hợp đồng giao dịch ngoại hối
Các hợp đồng giao dịch ngoại hối có kỳ hạn là các cam kết mua hoặc bán một loại tiền tệ nhất định vào
một ngày cụ thể được xác định trong tương lai theo tỷ giá xác định trước và được thanh toán bằng tiền.
Hợp đồng hoán đổi là các cam kết để thanh toán bằng tiền mặt tại một ngày trong tương lai dựa vào chênh
lệch giữa các tỷ giá được xác định trước, được tính trên số tiền gốc danh nghĩa.
Các hợp đồng giao dịch ngoại hối và các hợp đồng hoán đổi được ghi nhận trong bảng cân đối kế toán
theo giá trị hợp đồng. Khác biệt giữa số lượng ngoại tệ cam kết mua/bán theo tỷ giá hợp đồng và số
lượng ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá giao ngay tại ngày hiệu lực của hợp đồng giao dịch ngoại hối có
kỳ hạn và hợp đồng hoán đổi ngoại hối được phân bổ trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo
phương pháp đường thẳng tính theo các điều khoản trong hợp đồng.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
15
Vị trí của các hợp đồng giao dịch ngoại hối có kỳ hạn được đánh giá lại theo tỷ giá giao ngay vào ngày
báo cáo và lãi/lỗ chưa thực hiện được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại ngày kết
thúc niên độ kế toán.
(h) Các khoản phải trả khác
Các khoản phải trả khác thể hiện theo nguyên giá.
(i) Dự phòng
Một khoản dự phòng, ngoài phần mô tả trong Thuyết minh 3(d), được ghi nhận nếu, do kết quả của một
sự kiện trong quá khứ, Chi nhánh có một nghĩa vụ pháp lý hiện tại hoặc liên đới có thể ước tính một cách
đáng tin cậy, và chắc chắn sẽ làm giảm sút các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán các khoản nợ
phải trả do nghĩa vụ đó. Khoản dự phòng được xác định bằng cách chiết khấu dòng tiền dự kiến phải trả
trong tương lai với tỷ lệ chiết khấu trước thuế phản ánh đánh giá của thị trường ở thời điểm hiện tại về giá
trị thời gian của tiền và những rủi ro cụ thể của khoản nợ đó.
Dự phòng trợ cấp thôi việc
Theo Bộ luật Lao động Việt Nam, khi nhân viên làm việc cho Chi nhánh từ 12 tháng trở lên (“nhân viên
đủ điều kiện”) tự nguyện chấm dứt hợp đồng lao động của mình thì bên sử dụng lao động phải thanh toán
tiền trợ cấp thôi việc cho nhân viên đó tính dựa trên số năm làm việc và mức lương tại thời điểm thôi việc
của nhân viên đó. Dự phòng trợ cấp thôi việc được lập trên cơ sở mức lương hiện tại của nhân viên và
thời gian họ làm việc cho Chi nhánh.
Theo Luật Bảo hiểm Xã hội, kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2009, Chi nhánh và các nhân viên phải đóng vào
quỹ bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm Xã hội Việt Nam quản lý. Mức đóng bởi mỗi bên được tính bằng
1% của mức thấp hơn giữa lương cơ bản của nhân viên hoặc 20 lần mức lương tối thiểu chung được
Chính phủ quy định trong từng thời kỳ. Với việc áp dụng chế độ bảo hiểm thất nghiệp, Chi nhánh không
phải lập dự phòng trợ cấp thôi việc cho thời gian làm việc của nhân viên sau ngày 1 tháng 1 năm 2009.
Tuy nhiên, trợ cấp thôi việc phải trả cho các nhân viên đủ điều kiện hiện có tại thời điểm 31 tháng 12 năm
2008 sẽ được xác định dựa trên số năm làm việc của nhân viên được tính đến 31 tháng 12 năm 2008 và
mức lương bình quân của họ trong vòng sáu tháng trước thời điểm thôi việc.
Bảo hiểm thất nghiệp được ghi nhận là một phần của chi phí lương và các chi phí liên quan trong báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh.
(j) Phân loại các công cụ tài chính
Nhằm mục đích duy nhất là cung cấp các thông tin thuyết minh về tầm quan trọng của các công cụ tài
chính đối với tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh và tính chất và mức độ
rủi ro phát sinh từ các công cụ tài chính, Chi nhánh phân loại các công cụ tài chính như sau:
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
16
(i) Tài sản tài chính
Tài sản tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
Tài sản tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một
tài sản tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
Tài sản tài chính được Ban Giám đốc phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh. Tài sản tài chính
được phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh, nếu:
- tài sản được mua chủ yếu cho mục đích bán lại trong thời gian ngắn;
- có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc
- công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một hợp
đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).
Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, Chi nhánh xếp tài sản tài chính vào nhóm tài sản tài chính được xác
định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh
toán cố định hoặc có thể xác định và có kỳ đáo hạn cố định mà Chi nhánh có ý định và có khả năng giữ
đến ngày đáo hạn, ngoại trừ:
các tài sản tài chính mà tại thời điểm ghi nhận ban đầu đã được Chi nhánh xếp vào nhóm các tài sản
tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
các tài sản tài chính đã được Chi nhánh xếp vào nhóm sẵn sàng để bán; và
các tài sản tài chính thỏa mãn định nghĩa về các khoản cho vay và phải thu.
Các khoản cho vay và phải thu
Các khoản cho vay và phải thu là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh toán cố định hoặc
có thể xác định và không được niêm yết trên thị trường, ngoại trừ:
các khoản mà Chi nhánh có ý định bán ngay hoặc sẽ bán trong tương lai gần được phân loại là tài sản
nắm giữ vì mục đích kinh doanh, và các loại mà tại thời điểm ghi nhận ban đầu được Chi nhánh xếp
vào nhóm các tài sản tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh;
Các khoản được Chi nhánh xếp vào nhóm sẵn sàng để bán tại thời điểm ghi nhận ban đầu; hoặc
Các khoản mà người nắm giữ có thể không thu hồi được phần lớn giá trị đầu tư ban đầu, không phải
do suy giảm chất lượng tín dụng, và được phân loại vào nhóm sẵn sàng để bán.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
17
Tài sản sẵn sàng để bán
Tài sản sẵn sàng để bán là các tài sản tài chính phi phái sinh được xác định là sẵn sàng để bán hoặc không
được phân loại là:
các tài sản tài chính xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn; hoặc
các khoản cho vay và phải thu.
(ii) Nợ phải trả tài chính
Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là
một khoản nợ phải trả tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
Nợ phải trả tài chính được Ban Giám đốc phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh. Một khoản nợ
phải trả tài chính được phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh nếu thỏa mãn một trong các điều
kiện sau:
- được tạo ra chủ yếu cho mục đích mua lại trong thời gian ngắn;
- có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc
- công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một hợp
đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).
Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, Chi nhánh xếp nợ phải trả tài chính vào nhóm nợ phải trả tài chính
phản ánh theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ
Các khoản nợ phải trả tài chính không được phân loại là nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị
hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh sẽ được phân loại là nợ phải trả tài chính được
xác định theo giá trị phân bổ.
Việc phân loại các công cụ tài chính kể trên chỉ nhằm mục đích trình bày và thuyết minh và không nhằm
mục đích mô tả phương pháp xác định giá trị của các công cụ tài chính. Các chính sách kế toán về xác
định giá trị của các công cụ tài chính được trình bày trong các thuyết minh liên quan khác.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
18
(k) Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗ của năm bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế
thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh ngoại trừ trường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoản mục được ghi nhận thẳng
vào vốn chủ sở hữu, thì khi đó các thuế thu nhập này cũng được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sở hữu.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụng
các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp
liên quan đến những năm trước.
Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp bảng cân đối kế toán cho các chênh lệch tạm thời
giữa giá trị ghi sổ cho mục đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích tính thuế của các khoản
mục tài sản và nợ phải trả. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận dựa trên cách thức dự kiến
thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phải trả sử dụng các mức thuế suất
có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong
tương lai để tài sản thuế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm
trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ sử dụng được.
(l) Vốn được cấp
Vốn được cấp được ghi nhận như vốn chủ sở hữu.
(m) Các quỹ dự trữ
Theo Nghị định số 7/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 do Chính phủ Việt Nam ban hành, Chi
nhánh phải trích lập các quỹ như sau trước khi phân phối lợi nhuận:
Trích lập hàng năm Số dư tối đa
Quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp : 5% lợi nhuận sau thuế Vốn được cấp
Quỹ dự phòng tài chính : 10% lợi nhuận sau thuế 25% vốn được cấp
Quỹ dự phòng tài chính dùng để bù khoản lỗ phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh. Quỹ dự
phòng này và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp do pháp luật quy định và không được phép phân phối.
(n) Doanh thu
(i) Thu nhập lãi
Doanh thu được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dựa trên cơ sở dồn tích, ngoại trừ
lãi vay của các khoản nợ từ Nhóm 2 đến Nhóm nêu trong Thuyết minh 3(c) được ghi nhận khi Chi
nhánh thực thu.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
19
(ii) Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
Thu nhập từ phí và hoa hồng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi thu được.
(o) Chi phí lãi vay
Chi phí lãi vay được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp dồn tích.
(p) Chi phí hoạt động dịch vụ
Chi phí hoạt động dịch vụ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.
(q) Các khoản thanh toán tiền thuê hoạt động
Các khoản thanh toán tiền thuê hoạt động được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo
phương pháp đường thẳng dựa vào thời hạn của hợp đồng thuê. Các khoản hoa hồng đi thuê đã nhận
được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như một bộ phận hợp thành của tổng chi phí
thuê.
(r) Các bên liên quan
Các bên liên quan bao gồm Hội sở, các công ty mẹ cấp cao nhất và các công ty con và các công ty liên kết
và các chi nhánh của Hội sở.
(s) Các chỉ tiêu ngoại bảng
Cam kết và nợ tiềm ẩn
Tại từng thời điểm, Chi nhánh có các cam kết cấp tín dụng chưa thực hiện. Các cam kết này ở dưới dạng
các khoản cho vay và thấu chi đã được phê duyệt. Chi nhánh cũng cung cấp bảo lãnh và thư tín dụng để
bảo đảm khách hàng thực hiện các nghĩa vụ của họ đối với bên thứ ba. Cam kết và các khoản nợ tiềm
tàng có thể đáo hạn trước khi giải ngân một phần hoặc toàn bộ các khoản đã cam kết. Do đó các khoản
này không thể hiện một cam kết lưu chuyển tiền tệ chắc chắn trong tương lai.
(t) Số dư bằng không
Các khoản mục hay số dư được quy định trong Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 4 năm
2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng mà
không được thể hiện trong báo cáo tài chính này thì được hiểu là có số dư bằng không.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
20
4. Tiền mặt
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Tiền mặt bằng VND 605.669 255.891 12.615 5.330
Tiền mặt bằng USD 409.294 295.889 8.525 6.162
1.014.963 551.780 21.140 11.492
Trong tiền tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 có các đơn vị tiền tệ khác VND tương đương 409.294 USD
(31/12/2011: 295.889 USD).
5. Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (“NHNNVN”)
Tài khoản này bao gồm quỹ dự trữ bắt buộc để bảo đảm cho tính thanh khoản và tài khoản tiền gửi thanh
toán.
Theo quy định của NHNNVN về dự trữ bắt buộc, các ngân hàng được phép duy trì một số dư thả nổi cho
khoản dự trữ bắt buộc (“DTBB”). Số dư bình quân dự trữ bắt buộc hàng tháng phải không được thấp hơn
tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhân với bình quân số dư tiền gửi của tháng trước tại Chi nhánh như sau:
Tiền gửi của khách hàng tại Chi nhánh Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
31/12/2012 31/12/2011
Số dư bình quân tháng trước của:
Tiền gửi bằng ngoại tệ có thời hạn dưới 12 tháng 8% 8%
Tiền gửi bằng ngoại tệ có thời hạn từ 12 tháng trở lên 6% 6%
Tiền gửi bằng VND có thời hạn dưới 12 tháng 3% 3%
Tiền gửi bằng VND có thời hạn từ 12 tháng trở lên 1% 1%
Tiền gửi bằng ngoại tệ của ngân hàng nước ngoài 1% 1%
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Quỹ dự trữ bắt buộc và tài khoản tiền gửi
thanh toán 11.225.631 13.639.375 233.807 284.081
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
21
Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:
31/12/2012 31/12/2011
Tiền gửi bằng VND
Trong mức dự trữ bắt buộc 1,20% 1,20%
Ngoài mức dự trữ bắt buộc 0% 0%
Tiền gửi bằng USD
Trong mức dự trữ bắt buộc 0% 0%
Ngoài mức dự trữ bắt buộc 0,05% 0,05%
6. Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 390.039 333.403 8.124 6.944
Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 15.884.053 3.373.307 330.833 70.259
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND - 42.922.988 - 894.000
Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ 43.000.000 51.553.101 895.604 1.073.748
Cho vay các tổ chức tín dụng
Khoản cho vay bằng VND
6.006.169 3.396.491 125.097 70.742
Khoản cho vay bằng ngoại tệ
- 5.000.000 - 104.140
65.280.261 106.579.290 1.359.658 2.219.833
Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:
31/12/2012 31/12/2011
Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 0,24% - 0,50% 3,00%
Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,02% - 0,10% 0,10% - 0,60%
Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND - 11,00% - 13,50%
Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,30% - 0,97% 0,20% - 0,57%
Khoản cho vay bằng VND 5,50% - 8,00% 16,65%
Khoản cho vay bằng ngoại tệ - 2,56%
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
22
7. Dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác
Dự phòng rủi ro cho vay các tổ chức tín dụng khác bao gồm:
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Dự phòng chung 150.000 - 3.124 -
Biến động dự phòng chung cho các khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác như sau:
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Số dư đầu năm - - - -
Chuyển từ dự phòng rủi ro cho vay khách
hàng (Thuyết minh 9) 150.000 - 3.124 -
Số dư cuối năm 150.000 - 3.124 -
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
23
8. Cho vay khách hàng
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Cho vay các tổ chức kinh tế và cá nhân
trong nước 224.115.911 292.921.762 4.667.886 6.100.974
Hối phiếu đã mua hoặc các giấy tờ có giá
được chiết khấu 2.979.683 2.900.699 62.061 60.416
227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390
Phân tích dư nợ cho vay khách hàng theo nhóm nợ như sau:
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Nhóm 1 - Nợ đủ tiêu chuẩn 227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390
Phân tích dư nợ cho vay khách hàng theo thời hạn như sau:
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Ngắn hạn 159.014.273 210.957.874 3.311.949 4.393.830
Trung hạn 47.637.292 53.915.066 992.190 1.122.943
Dài hạn 20.444.029 30.949.521 425.808 644.617
227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
24
Phân tích dư nợ cho vay khách hàng theo ngành như sau:
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Nông, lâm, ngư nghiệp 20.417.526 12.703.501 425.256 264.589
Sản suất và chế biến 172.351.190 231.616.947 3.589.731 4.824.117
Cung cấp điện, dầu và khí đốt 22.861.543 39.593.852 476.160 824.661
Bất động sản 11.225.274 11.908.161 233.800 248.023
Xây dựng 240.061 - 5.000 -
227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390
Phân tích dư nợ cho vay khách hàng theo đối tượng khách hàng như sau:
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Doanh nghiệp Nhà nước 26.265.603 35.258.965 547.060 734.374
Công ty có vốn đầu tư nước ngoài 184.643.229 241.007.964 3.845.749 5.019.714
Công ty liên doanh 9.277.000 13.576.160 193.221 282.764
Công ty trách nhiệm hữu hạn 6.909.762 5.979.372 143.917 124.538
227.095.594 295.822.461 4.729.947 6.161.390
Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:
31/12/2012 31/12/2011
Cho vay khách hàng bằng VND 7,47% - 14,27% 5,00% - 19,50%
Cho vay khách hàng bằng ngoại tệ 1,50% - 6,60% 1,79% - 6,60%
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
25
9. Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng
Dự phòng cho các khoản cho vay khách hàng bao gồm:
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Dự phòng chung 1.728.805 2.362.841 36.008 49.213
Biến động dự phòng chung cho các khoản cho vay khách hàng như sau:
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Số dư đầu năm 2.362.841 2.158.555 49.213 40.866
Dự phòng trích lập trong năm - 204.286 - 4.255
Chuyển sang dự phòng rủi ro cho vay các
tổ chức tín dụng khác (Thuyết minh 7) (150.000) - (3.124) -
Dự phòng hoàn nhập trong năm (484.036) - (10.081) -
Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - 4.092
Số dư cuối năm 1.728.805 2.362.841 36.008 49.213
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011, không có dự phòng cụ thể cho các khoản cho vay khách hàng
được lập trong các năm kết thúc cùng ngày.
10. Chứng khoán đầu tư
Các trái phiếu Chính phủ nắm giữ đến ngày đáo hạn có lãi suất là 12,3%/năm và thời gian đáo hạn là 3
năm kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2012 đến ngày 20 tháng 6 năm 2014 và được thế chấp tại NHNNVN.
Các trái phiếu Chính phủ sẵn sàng để bán có lãi suất từ 9,3% đến 12,3%/năm và thời gian đáo hạn là từ 2
đến 3 năm.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
26
11. Tài sản cố định hữu hình
2012 Chi phí nâng
cấp văn phòng
USD
Thiết bị
văn phòng
USD
Tổng
USD
Nguyên giá
Số dư đầu năm 365.596 485.656 851.252
Tăng trong năm - 16.293 16.293
Số dư cuối năm 365.596 501.949 867.545
Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND
(Thuyết minh 2(d)) 7.615 10.454 18.069
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm 11.481 369.201 380.682
Khấu hao trong năm 73.119 49.087 122.206
Số dư cuối năm 84.600 418.288 502.888
Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND
(Thuyết minh 2(d)) 1.762 8.712 10.474
Giá trị còn lại
Số dư đầu năm 354.115 116.455 470.570
Số dư cuối năm 280.996 83.661 364.657
Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND
(Thuyết minh 2(d)) 5.853 1.742 7.595
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
27
11. Tài sản cố định hữu hình (tiếp theo)
2011 Chi phí nâng
cấp văn phòng
USD
Thiết bị
văn phòng
USD
Tổng
USD
Nguyên giá
Số dư đầu năm 206.310 490.157 696.467
Tăng trong năm 365.596 27.096 392.692
Thanh lý (206.310) (31.597) (237.907)
Số dư cuối năm 365.596 485.656 851.252
Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND
(Thuyết minh 2(d)) 7.615 10.115 17.730
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm 143.003 346.690 489.693
Khấu hao trong năm 45.866 53.693 99.559
Thanh lý (177.388) (31.182) (208.570)
Số dư cuối năm 11.481 369.201 380.682
Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND
(Thuyết minh 2(d)) 239 7.690 7.929
Giá trị còn lại
Số dư đầu năm 63.307 143.467 206.774
Số dư cuối năm 354.115 116.455 470.570
Số dư cuối năm - Tương đương Triệu VND
(Thuyết minh 2(d)) 7.376 2.425 9.801
Bao gồm trong nguyên giá tài sản cố định hữu hình có tài sản trị giá 294.063 USD (31/12/2011: 199.879
USD), đã hết khấu hao đến ngày 31 tháng 12 năm 2012, nhưng vẫn đang được sử dụng.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
28
12. Các khoản phải thu
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Ký quỹ thuê văn phòng 215.912 219.976 4.497 4.582
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 2.921 35.209 61 733
Phải thu khác 1.120 2.012 23 42
219.953 257.197 4.581 5.357
13. Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 101.671 137.547 2.118 2.865
Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 240.782 59.565 5.015 1.240
Vay
Vay bằng VND - 1.440.369 - 30.000
Vay bằng USD 82.653.126 151.584.441 1.721.499 3.157.201
82.995.579 153.221.922 1.728.632 3.191.306
Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:
31/12/2012 31/12/2011
Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 0,50% 0,50%
Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,05% 0,05%
Vay bằng VND - 10,50%
Vay bằng USD 0,14% - 3,20% 0,25% - 3,20%
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
29
14. Tiền gửi của khách hàng
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi không kỳ hạn VND 26.952.305 30.043.518 561.363 625.746
Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 43.913.427 40.943.828 914.629 852.778
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn VND 35.560.705 51.386.623 740.658 1.070.281
Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ 61.484.457 57.282.182 1.280.598 1.193.073
167.910.894 179.656.151 3.497.248 3.741.878
Tiền gửi của khách hàng theo đối tượng khách hàng như sau:
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Tổ chức kinh tế 135.117.268 155.928.541 2.814.222 3.247.679
Cá nhân 32.793.626 23.727.610 683.026 494.199
167.910.894 179.656.151 3.497.248 3.741.878
Lãi suất năm thực tế tại thời điểm cuối năm như sau:
31/12/2012 31/12/2011
Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND 0,50% 0,50%
Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,05% 0,05%
Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND 1,20% - 11,90% 6,00% - 13,50%
Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ 0,15% - 1,50% 0,40% - 2,00%
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
30
15. Các khoản phải trả và công nợ khác
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012 Tương đương Triệu VND
31/12/2011 Tương đương Triệu VND
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Phí quản lý phải trả cho Hội sở 1.309.705 1.800.440 27.279 37.500 Các khoản thuế phải nộp (i) 576.704 433.398 12.012 9.027 Phải trả công nhân viên 301.282 366.232 6.275 7.628 Dự phòng trợ cấp thôi việc (ii) 58.261 80.400 1.213 1.675 Chuyển tiền phải trả 688.266 68.672 14.335 1.430 Nợ phải trả khác 102.208 80.642 2.129 1.679
3.036.426 2.829.784 63.243 58.939
(i) Các khoản thuế phải nộp:
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012 Tương đương Triệu VND
31/12/2011 Tương đương Triệu VND
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuế thu nhập doanh nghiệp 491.027 395.632 10.227 8.240 Thuế giá trị gia tăng 13.408 12.049 279 251 Thuế thu nhập cá nhân 51.878 - 1.081 - Thuế nhà thầu nước ngoài 20.391 25.717 425 536
576.704 433.398 12.012 9.027
(ii) Biến động dự phòng trợ cấp thôi việc trong năm như sau:
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Số dư đầu năm 80.400 72.128 1.675 1.366
Trích lập dự phòng trong năm 58.261 11.730 1.212 244
Sử dụng dự phòng trong năm (19.121) (3.458) (398) (72)
Chuyển sang thu nhập khác
(Thuyết minh 21) (61.279) - (1.276) -
Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - 137
Số dư cuối năm 58.261 80.400 1.213 1.675
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
31
16. Dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng
Biến động dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng như sau:
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Số dư đầu năm 540.527 705.983 11.258 13.366
Dự phòng hoàn nhập trong năm - (165.456) - (3.446)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - 1.338
Số dư cuối năm 540.527 540.527 11.258 11.258
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
32
17. Vốn và các quỹ
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
Vốn được
cấp
Quỹ dự trữ
bổ sung
vốn được cấp
Quỹ dự
phòng
tài chính
Lợi nhuận
chưa
phân phối Tổng
USD USD USD USD USD
Số dư tại ngày 1 tháng 1
năm 2011 50.000.000 1.059.034 2.072.741 17.703.581 70.835.356
Lợi nhuận trong năm - - - 8.815.529 8.815.529
Chuyển sang các quỹ dự trữ - 440.776 881.553 (1.322.329) -
Số dư tại ngày 1 tháng 1
năm 2012 50.000.000 1.499.810 2.954.294 25.196.781 79.650.885
Lợi nhuận trong năm - - - 5.456.510 5.456.510
Chuyển sang các quỹ dự trữ - 272.826 545.651 (818.477) -
Số dư tại ngày 31 tháng 12
năm 2012 50.000.000 1.772.636 3.499.945 29.834.814 85.107.395
Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))
Số dư tại ngày 1 tháng 1
năm 2011 946.600 20.050 39.241 335.165 1.341.056
Lợi nhuận trong năm - - - 183.610 183.610
Chuyển sang các quỹ dự trữ - 9.181 18.360 (27.541) -
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 94.800 2.008 3.930 33.565 134.303
Số dư tại ngày 1 tháng 1
năm 2012 1.041.400 31.239 61.531 524.799 1.658.969
Lợi nhuận trong năm - - - 113.648 113.648
Chuyển sang các quỹ dự trữ - 5.682 11.365 (17.047) -
Số dư tại ngày 31 tháng 12
năm 2012 1.041.400 36.921 72.896 621.400 1.772.617
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
33
Vốn được cấp
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011, nhà đầu tư của Chi nhánh và vốn góp của nhà đầu tư này như
sau:
Vốn được cấp
USD
Tương đương
Triệu VND
% quyền
sở hữu
Thuyết minh
2(d)
Chinatrust Commercial Bank 50.000.000 1.041.400 100%
Ngân hàng mẹ, Chinatrust Commercial Bank và công ty mẹ cấp cao nhất, Chinatrust Financial Holding
Co., Ltd được thành lập tại Đài Loan.
18. Thu nhập lãi thuần
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
Tiền gửi và cho vay tại các tổ chức tín dụng
khác 2.396.571 6.074.696 49.916 126.523
Cho vay khách hàng 11.640.709 16.895.554 242.453 351.901
Chứng khoán đầu tư 1.514.413 67.973 31.542 1.416
15.551.693 23.038.223 323.911 479.840
Chi phí lãi và các khoản chi phí tương tự
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác (1.075.665) (2.179.553) (22.404) (45.396)
Tiền gửi của khách hàng (4.280.518) (6.096.625) (89.155) (126.980)
(5.356.183) (8.276.178) (111.559) (172.376)
Thu nhập lãi thuần 10.195.510 14.762.045 212.352 307.464
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
34
19. Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
Dịch vụ bảo lãnh 74.202 485.766 1.545 10.118
Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ 841.437 996.500 17.525 20.755
Dịch vụ tài trợ thương mại 496.162 595.512 10.335 12.403
1.411.801 2.077.778 29.405 43.276
Chi phí hoạt động dịch vụ
Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ (219.904) (186.201) (4.580) (3.878)
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1.191.897 1.891.577 24.825 39.398
20. Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Lãi từ các hợp đồng kinh doanh ngoại tệ 38.157.518 289.794.583 794.744 6.035.842
Lỗ từ các hợp đồng kinh doanh ngoại tệ (37.346.334) (288.497.102) (777.849) (6.008.818)
811.184 1.297.481 16.895 27.024
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
35
21. Thu nhập/(lỗ) thuần từ hoạt động khác
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thu nhập khác
Chuyển từ dự phòng trợ cấp thôi việc
(Thuyết minh 1 (ii)) 61.279 - 1.276 -
Hoàn nhập dự phòng chung cho các khoản
vay khách hàng 484.036 - 10.082 -
Thu nhập khác 377 447 8 9
545.692 447 11.366 9
Chi phí khác
Chi phí khác - (48.948) - (1.019)
Thu nhập/(lỗ) thuần từ hoạt động khác 545.692 (48.501) 11.366 (1.010)
22. Chi phí hoạt động
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Lương và chi phí liên quan 2.254.270 2.110.217 46.952 43.952
Phí quản lý trả cho Hội sở 1.319.366 1.928.769 27.480 40.172
Chi phí thuê văn phòng 1.188.238 1.048.974 24.749 21.848
Thuế và các khoản phí, lệ phí 187.583 429.231 3.907 8.940
Chi phí viễn thông 122.238 127.450 2.546 2.655
Khấu hao tài sản cố định 122.206 99.559 2.545 2.074
Chi phí thiết bị và dụng cụ 38.541 48.447 803 1.009
Chi phí khác 287.387 330.597 5.985 6.885
5.519.829 6.123.244 114.967 127.535
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
36
23. Thuế thu nhập
(a) Ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Chi phí thuế hiện hành
Năm hiện hành 1.767.944 2.925.000 36.823 60.922
Chi phí thuế hoãn lại - - - -
Chi phí thuế thu nhập 1.767.944 2.925.000 36.823 60.922
(b) Đối chiếu thuế suất thực tế
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Lợi nhuận trước thuế 7.224.454 11.740.529 150.471 244.532
Thuế theo thuế suất của Chi nhánh 1.806.114 2.935.132 37.618 61.133
Chi phí không được khấu trừ thuế 22.384 146.098 466 3.043
Nợ/(tài sản) thuế thu nhập hoãn lại không
được ghi nhận trước đây 33.078 (156.230) 689 (3.254)
Dự phòng thừa từ những năm trước (93.632) - (1.950) -
1.767.944 2.925.000 36.823 60.922
(c) Thuế suất áp dụng
Chi nhánh có nghĩa vụ nộp cho Nhà nước thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 25% trên lợi nhuận chịu thuế.
Việc tính thuế thu nhập doanh nghiệp còn phụ thuộc vào việc soát xét và chấp thuận của các cơ quan quản
lý thuế.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
37
24. Tiền và các khoản tương đương tiền
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Tiền mặt tại quỹ 1.014.963 551.780 21.140 11.492
Tiền gửi tại NHNNVN 11.225.631 13.639.375 233.807 284.081
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác có
kỳ hạn gốc không quá ba tháng 45.954.521 98.182.799 957.141 2.044.952
58.195.115 112.373.954 1.212.088 2.340.525
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
38
25. Giao dịch chủ yếu với các bên liên quan
Trong quá trình hoạt động kinh doanh, Chi nhánh thực hiện các giao dịch với các bên liên quan, chủ yếu
với Hội sở và các chi nhánh trong cùng hệ thống.
Tại ngày cuối năm và trong năm, Chi nhánh có các số dư và giao dịch chủ yếu với các bên liên quan như
sau:
2012
USD
2011
USD
2012
Tương đương
Triệu VND
2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Giao dịch
Chinatrust Commercial
Bank, Hội sở
Thu nhập lãi cho vay 117.841 234.167 2.454 4.877
Chi phí lãi vay 360.630 844.975 7.511 17.599
Phí quản lý 1.319.366 1.928.769 27.480 40.172
Chinatrust Commercial
Bank, Hong Kong Chi phí lãi vay 167.000 409.270 3.478 8.524
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Số dư
Chinatrust Commercial
Bank, Hội sở
Tiền gửi có kỳ hạn 43.000.000 23.553.102 895.604 490.564
Tiền vay có kỳ hạn 24.367.410 78.441.584 507.524 1.633.781
Phí quản lý phải trả 1.309.705 1.800.440 27.279 37.500
Chinatrust Commercial
Bank, Hong Kong Tiền vay có kỳ hạn 4.285.716 7.142.858 89.263 148.771
Chinatrust Bank, USA Tiền gửi không kỳ hạn - 60.779 - 1.266
Chinatrust Commercial
Bank, Singapore Tiền gửi không kỳ hạn 2.442 5.429 51 113
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
39
26. Mức độ tập trung theo khu vực địa lý của các tài sản, công nợ và các khoản
mục ngoại bảng
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Tổng dư nợ Tổng tiền gửi Cam kết tín dụng
USD USD USD
Trong nước 231.421.334 222.046.645 27.585.731
Nước ngoài - 28.859.828 -
231.421.334 250.906.473 27.585.731
Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))
Trong nước 4.820.044 4.624.788 574.556
Nước ngoài - 601.092 -
4.820.044 5.225.880 574.556
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Tổng dư nợ Tổng tiền gửi Cam kết tín dụng
USD USD USD
Trong nước 304.218.952 247.247.033 44.224.105
Nước ngoài - 85.631.040 -
304.218.952 332.878.073 44.224.105
Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))
Trong nước 6.336.272 5.149.661 921.100
Nước ngoài - 1.783.523 -
6.336.272 6.933.184 921.100
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
40
27. Tình hình thu nhập của nhân viên
2012 2011 2012 2011
USD
USD
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Tổng số nhân viên 67 64 67 64
Thu nhập của nhân viên
1. Lương 1.459.175 1.417.597 30.392 29.526
2. Thưởng 412.813 414.376 8.598 8.631
3. Thu nhập khác 382.282 278.244 7.962 5.795
4. Tổng (1+2+3) 2.254.270 2.110.217 46.952 43.952
Tiền lương bình quân hàng năm 21.779 22.150 454 461
Thu nhập bình quân hàng năm 33.646 32.972 701 687
28. Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Ngân sách Nhà nước
2012 Số dư
đầu năm
Phát sinh trong năm Số dư
cuối năm Phát sinh Số đã nộp
USD USD USD USD
Thuế thu nhập doanh nghiệp 395.632 1.767.944 1.672.549 491.027
Thuế giá trị gia tăng 12.049 107.741 106.382 13.408
Thuế thu nhập cá nhân - 595.641 543.763 51.878
Thuế nhà thầu nước ngoài 25.717 61.677 67.003 20.391
433.398 2.533.003 2.389.697 576.704
Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))
Thuế thu nhập doanh nghiệp 8.240 36.823 34.836 10.227
Thuế giá trị gia tăng 251 2.244 2.216 279
Thuế thu nhập cá nhân - 12.406 11.325 1.081
Thuế nhà thầu nước ngoài 536 1.285 1.396 425
9.027 52.758 49.773 12.012
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
41
2011 Số dư
đầu năm
Phát sinh trong năm Số dư
cuối năm Phát sinh Số đã nộp
USD USD USD USD
Thuế thu nhập doanh nghiệp 521.819 2.925.000 3.051.187 395.632
Thuế giá trị gia tăng 14.393 146.408 148.752 12.049
Thuế thu nhập cá nhân 278 667.531 667.809 -
Thuế nhà thầu nước ngoài 25.538 160.860 160.681 25.717
562.028 3.899.799 4.028.429 433.398
Số dư
đầu năm
Phát sinh trong năm Chênh lệch
quy đổi tỷ giá
hối đoái
Số dư
cuối năm Phát sinh Số đã nộp
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuế thu nhập doanh nghiệp 9.880 60.922 63.550 988 8.240
Thuế giá trị gia tăng 272 3.049 3.098 28 251
Thuế thu nhập cá nhân 5 13.903 13.909 1 -
Thuế nhà thầu nước ngoài 483 3.350 3.347 50 536
10.640 81.224 83.904 1.067 9.027
29. Loại hình và giá trị tài sản thế chấp của khách hàng
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Tiền mặt, tiền gửi 13.345.915 32.741.414 277.969 681.938
Bất động sản 59.825.851 22.431.306 1.246.053 467.199
Động sản 67.493.182 48.943.561 1.405.748 1.019.396
140.664.948 104.116.281 2.929.770 2.168.533
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
42
30. Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn và các khoản cam kết đưa ra
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Bảo lãnh 7.408.873 6.144.069 154.312 127.969
Cam kết trong nghiệp vụ L/C 15.176.858 38.080.036 316.104 793.131
Các cam kết cho vay chưa giải ngân 5.000.000 - 104.140 -
27.585.731 44.224.105 574.556 921.100
Trừ: các khoản ký quỹ - - - -
27.585.731 44.224.105 574.556 921.100
31. Các công cụ tài chính
(a) Quản lý rủi ro tài chính
Tổng quan
Các loại rủi ro mà Chi nhánh phải đối mặt do việc sử dụng các công cụ tài chính của mình bao gồm:
rủi ro tín dụng;
rủi ro thanh khoản; và
rủi ro thị trường.
Thuyết minh này cung cấp thông tin về từng loại rủi ro nêu trên mà Chi nhánh có thể gặp phải và mô tả
các mục tiêu, chính sách và các quy trình Chi nhánh sử dụng để đo lường và quản lý rủi ro.
Ban Giám đốc của Chi nhánh chịu trách nhiệm kiểm tra xem Ban Giám đốc giám sát việc tuân thủ chính
sách và thủ tục quản lý rủi ro của Chi nhánh như thế nào, và soát xét tính thích hợp của khung quản lý rủi
ro liên quan đến những rủi ro mà Chi nhánh gặp phải.
(b) Rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là rủi ro lỗ tài chính của Chi nhánh nếu một khách hàng hoặc bên đối tác của công cụ tài
chính không đáp ứng được các nghĩa vụ theo hợp đồng.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
43
Quản lý rủi ro tín dụng
Quản lý rủi ro tập trung và thiết lập hạn mức:
Chi nhánh quản lý rủi ro tín dụng bằng cách đa dạng hóa việc cho vay đến các khách hàng doanh
nghiệp trong những ngành kinh doanh khác nhau và ở những vị trí địa lý khác nhau. Chi nhánh có
khả năng thiết lập hạn mức rủi ro tín dụng trên cơ sở lịch sử tín dụng và thông tin ngành kinh doanh
cũng như cân nhắc trạng thái rủi ro quốc gia nhằm ngăn ngừa rủi ro tập trung.
Hệ thống đánh giá rủi ro nội bộ:
Chi nhánh đã xây dựng một hệ thống đánh giá rủi ro nội bộ nhằm quản lý và đánh giá rủi ro tín dụng
một cách hợp lý, hệ thống này giúp phân biệt và phân loại những rủi ro tín dụng. Hệ thống đánh giá
rủi ro nội bộ của Chi nhánh đo lường những yếu tố tài chính cũng như phi tài chính của mỗi đối tượng
và kiểm tra ảnh hưởng của những thay đổi ngành hoặc tác động kinh tế từ bên ngoài lên đối tượng
trước khi quyết định đánh giá tín dụng của đối tượng vay.
Cơ cấu nhân viên tín dụng:
Cùng với hệ thống đánh giá rủi ro nội bộ, hệ thống nhân viên tín dụng của Chi nhánh cũng là cơ sở
giúp Chi nhánh quản lý rủi ro hợp lý. Phê duyệt tín dụng của các giao dịch tín dụng cá nhân phải
được thực hiện bởi tối thiểu hai nhân viên tín dụng. Họ phải độc lập trong việc ra quyết định phê
duyệt hoặc từ chối đề nghị cung cấp tín dụng tuân theo thẩm quyền ủy thác. Chi nhánh tách việc đánh
giá năng lực và tiền thưởng của nhân viên tín dụng khỏi phòng kinh doanh và tiếp thị để đảm bảo tính
độc lập của các nhân viên.
Tuân thủ Hiệp ước Basel II:
Hiện tại Chi nhánh đang thực hiện phương pháp IRB của Hiệp ước Basel II, phương pháp này tạo ra
khuôn khổ chủ động trong việc quản lý và đo lường rủi ro tín dụng. Chi nhánh thực hiện Hiệp ước
Basel II không chỉ vì tuân thủ quy định về vốn sắp áp dụng mà phương pháp IRB cũng được áp dụng
cho những hoạt động kinh doanh thông thường.
Thông tin tín dụng:
Để ngăn chặn những trường hợp tín dụng xấu, Chi nhánh sử dụng những thông tin sẵn có của Trung
tâm Thông tin Tín dụng Việt Nam (CIC), trung tâm này chứa đựng tất cả thông tin tín dụng của các
công ty và cá nhân ở Việt Nam. Dữ liệu được khai thác từ các trung tâm thông tin tăng khả năng đo
lường và quản lý rủi ro nội bộ bởi các bộ phận kiểm soát rủi ro nhờ quản lý được hạn mức tín dụng
của khách hàng cẩn thận, khả năng thanh khoản của người vay có đảm bảo cũng như sự thay đổi giá
trị của những khoản thế chấp một cách hiệu quả.
Chính sách chấm điểm tín dụng:
Chính sách chấm điểm tín dụng được soạn thảo nhằm quản lý hoạt động cho vay của Chi nhánh. Nó
đóng vai trò là nguyên tắc cao nhất cho các phòng có liên quan để tạo ra đường lối và hướng dẫn thực
hành nhằm duy trì chất lượng của các khoản vay. Nội dung bao gồm: Nguyên tắc của quản lý danh
mục cho vay, quản lý hạn mức tín dụng của khách hàng, quản lý chương trình các sản phẩm tín dụng,
quản lý rủi ro tín dụng, quản lý việc xem xét lại khoản vay, quản lý tài sản giảm giá, ủy quyền giao
dịch tín dụng, và tuân thủ với luật và các quy định, v.v.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
44
Quản lý danh mục cho vay:
Để quản lý chất lượng khoản vay, các bộ phận quản lý rủi ro tín dụng theo sát cấu trúc danh mục các
khoản vay và phát triển sản phẩm vay và gửi những báo cáo tín dụng có liên quan đến các cấp quản lý
định kỳ. Những báo cáo đó bao gồm: Báo cáo xem xét lại danh mục cho vay, báo cáo đánh giá mô
hình tương thích và báo cáo trạng thái rủi ro quốc gia, v.v.
Kiểm tra dưới các tình huống giả định:
Chi nhánh kiểm tra danh mục cho vay để kiểm soát rủi ro tín dụng trong tình hình kinh tế khủng
hoảng. Chi nhánh giả định một vài tình huống khác nhau và đánh giá ảnh hưởng của cấu trúc danh
mục cho vay và lỗ tín dụng trong những tình huống đó. Kiểm tra dưới các tình huống giả định sẽ
được bao gồm là một phần trong chính sách quản lý thiết lập hạn mức tín dụng.
Tài sản đảm bảo
Giá trị và loại tài sản đảm bảo yêu cầu phụ thuộc vào việc đánh giá rủi ro tín dụng của bên đối tác. Chi
nhánh ban hành các hướng dẫn về việc chấp nhận loại tài sản đảm bảo và đánh giá tài sản đảm bảo. Các
loại tài sản đảm bảo chủ yếu bao gồm tiền bất động sản đầu tư, máy móc và thiết bị. Ban Giám đốc theo
dõi giá trị thị trường của tài sản đảm bảo và yêu cầu cung cấp thêm tài sản đảm bảo theo thỏa thuận khi
cần thiết, đồng thời theo dõi giá trị thị trường của tài sản đảm bảo khi xem xét tính đầy đủ của dự phòng
tổn thất tín dụng.
Các cam kết và bảo lãnh
Để đáp ứng nhu cầu tài chính của khách hàng, Chi nhánh ký kết các cam kết không hủy ngang và nợ tiềm
ẩn khác nhau. Mặc dù những nghĩa vụ này có thể không được ghi nhận trong bảng cân đối kế toán, nhưng
chúng có chứa đựng rủi ro tín dụng và do đó bao gồm trong rủi ro chung của Chi nhánh.
Trạng thái rủi ro tín dụng
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, rủi ro tín dụng của Chi nhánh phát sinh chủ yếu từ các khoản cho vay
khách hàng, các cam kết ngoại bảng, tiền gửi và cho vay tại các tổ chức tín dụng khác.
Mức độ rủi ro tín dụng của Chi nhánh được quản lý bởi khách hàng, theo bộ phận địa lý và ngành nghề.
Số liệu thể hiện mức độ rủi ro tín dụng tối đa của Chi nhánh tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011,
không tính đến tài sản đảm bảo, bao gồm:
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
45
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
USD
Tương đương
Triệu VND Thuyết minh
2(d)
Các khoản cho vay và phải thu
Tiền gửi tại NHNNVN 11.225.631 233.807
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 65.280.261 1.359.658
Cho vay khách hàng - gộp 227.095.594 4.729.947
Các khoản lãi và phí phải thu 2.636.470 54.912
Các khoản phải thu 217.032 4.520
306.454.988 6.382.844
Chứng khoán đầu tư
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 33.782.072 703.613
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 968.494 20.172
341.205.554 7.106.629
Các cam kết ngoại bảng
Bảo lãnh 7.408.873 154.312
Cam kết trong nghiệp vụ L/C 15.176.858 316.104
Các cam kết cho vay chưa giải ngân 5.000.000 104.140
368.791.285 7.681.185
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
USD
Tương đương
Triệu VND Thuyết minh
2(d)
Các khoản cho vay và phải thu
Tiền gửi tại NHNNVN 13.639.375 284.081
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 106.579.290 2.219.833
Cho vay khách hàng - gộp 295.822.461 6.161.390
Các khoản lãi và phí phải thu 1.676.778 34.924
Các khoản phải thu 221.988 4.624
417.939.892 8.704.852
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 717.284 14.940
418.657.176 8.719.792
Các cam kết ngoại bảng
Bảo lãnh 6.144.069 127.969
Cam kết trong nghiệp vụ L/C 38.080.036 793.131
462.881.281 9.640.892
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
46
Bảng phân tích tài sản đảm bảo đối với các tài sản tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011 như
sau:
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Đảm bảo
Không đảm bảo Tổng
USD USD USD Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN - 11.225.631 11.225.631 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp - 65.280.261 65.280.261 Cho vay khách hàng - gộp 15.002.965 212.092.629 227.095.594 Các khoản lãi và phí phải thu - 2.636.470 2.636.470 Các khoản phải thu - 217.032 217.032
15.002.965 291.452.023 306.454.988
Chứng khoán đầu tư Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán - 33.782.072 33.782.072 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - 968.494 968.494
15.002.965 326.202.589 341.205.554
Các cam kết ngoại bảng Bảo lãnh - 7.408.873 7.408.873 Cam kết trong nghiệp vụ L/C - 15.176.858 15.176.858 Các cam kết cho vay chưa giải ngân - 5.000.000 5.000.000
15.002.965 353.788.320 368.791.285
Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))
Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN - 233.807 233.807 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp - 1.359.658 1.359.658 Cho vay khách hàng - gộp 312.482 4.417.465 4.729.947 Các khoản lãi và phí phải thu - 54.912 54.912 Các khoản phải thu - 4.520 4.520
312.482 6.070.362 6.382.844
Chứng khoán đầu tư Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán - 703.613 703.613 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - 20.172 20.172
312.482 6.794.147 7.106.629
Các cam kết ngoại bảng Bảo lãnh - 154.312 154.312 Cam kết trong nghiệp vụ L/C - 316.104 316.104 Các cam kết vay chưa giải ngân - 104.140 104.140
312.482 7.368.703 7.681.185
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
47
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đảm bảo
Không
đảm bảo Tổng
USD USD USD
Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN - 13.639.375 13.639.375 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp - 106.579.290 106.579.290 Cho vay khách hàng - gộp 10.924.392 284.898.069 295.822.461 Các khoản lãi và phí phải thu - 1.676.778 1.676.778 Các khoản phải thu - 221.988 221.988
10.924.392 407.015.500 417.939.892
Chứng khoán đầu tư Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - 717.284 717.284
10.924.392 407.732.784 418.657.176
Các cam kết ngoại bảng Bảo lãnh - 6.144.069 6.144.069 Cam kết trong nghiệp vụ L/C - 38.080.036 38.080.036
10.924.392 451.956.889 462.881.281
Tương đương Triệu VND (Thuyết minh 2(d))
Các khoản cho vay và phải thu Tiền gửi tại NHNNVN - 284.081 284.081 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp - 2.219.833 2.219.833 Cho vay khách hàng - gộp 227.533 5.933.857 6.161.390 Các khoản lãi và phí phải thu - 34.924 34.924 Các khoản phải thu - 4.624 4.624
227.533 8.477.319 8.704.852
Chứng khoán đầu tư Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - 14.940 14.940
227.533 8.492.259 8.719.792
Các cam kết ngoại bảng Bảo lãnh - 127.969 127.969 Cam kết trong nghiệp vụ L/C - 793.131 793.131
227.533 9.413.359 9.640.892
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011, Chi nhánh không có các tài sản tài chính bị giảm giá.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
48
(c) Rủi ro thanh khoản
Rủi ro thanh khoản là rủi ro Chi nhánh không có khả năng đáp ứng tất cả các nghĩa vụ gắn liền với các
công nợ tài chính khi đến hạn.
Phương thức quản lý thanh khoản của Chi nhánh là đảm bảo ở mức cao nhất rằng Chi nhánh luôn có đủ
khả năng thanh khoản để thanh toán các khoản phải trả khi đến hạn, trong điều kiện bình thường cũng như
trong điều kiện căng thẳng về mặt tài chính, mà không làm phát sinh các mức tổn thất không thể chấp
nhận được hoặc có nguy cơ gây tổn hại đến danh tiếng của Chi nhánh.
Quản lý rủi ro thanh khoản
Chính sách quản lý thanh khoản của Chi nhánh quy định:
Nếu giao dịch có giá trị lớn thì Phòng Ngân quỹ phải được thông báo trước khi giao dịch được thực
hiện.
Việc quản lý số dư và thanh khoản phải được thiết lập và áp đặt hạn mức.
Dòng tiền tiềm năng từ các hoạt động ngoại hối phải được giám sát chặt chẽ.
Hội sở cam kết hỗ trợ Chi nhánh 200 triệu USD bất kỳ lúc nào để duy trì trạng thái thanh khoản tốt
cho Chi nhánh.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
49
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Chưa hết hạn
Đến 1 tháng
Từ 1 đến
3 tháng
Từ 3 tháng
đến 1 năm
Từ 1 đến
5 năm
Trên 5 năm
Tổng
USD USD USD USD USD USD
Tài sản
Tiền mặt 1.014.963 - - - - 1.014.963
Tiền gửi tại NHNNVN 11.225.631 - - - - 11.225.631
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 45.954.521 - 15.000.000 4.325.740 - 65.280.261
Cho vay khách hàng - gộp 28.249.620 37.017.595 98.172.540 63.655.839 - 227.095.594
Chứng khoán đầu tư - - - 34.750.566 - 34.750.566
Tài sản cố định - - - 364.657 - 364.657
Tài sản có khác 2.818.328 - - 215.912 - 3.034.240
89.263.063 37.017.595 113.172.540 103.312.714 - 342.765.912
Nợ phải trả
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 80.138.434 - 2.857.145 - - 82.995.579
Tiền gửi của khách hàng 134.389.337 12.494.912 21.026.645 - - 167.910.894
Các khoản nợ khác 4.814.978 - - 58.261 - 4.873.239
219.342.749 12.494.912 23.883.790 58.261 - 255.779.712
Mức chênh thanh khoản ròng (130.079.686) 24.522.683 89.288.750 103.254.453 - 86.986.200
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
50
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Chưa hết hạn
Đến 1 tháng
Từ 1 đến
3 tháng
Từ 3 tháng
đến 1 năm
Từ 1 đến
5 năm
Trên 5 năm
Tổng
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d) Tài sản Tiền mặt 21.140 - - - - 21.140
Tiền gửi tại NHNNVN 233.807 - - - - 233.807
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 957.141 - 312.420 90.097 - 1.359.658
Cho vay khách hàng - gộp 588.383 771.002 2.044.738 1.325.824 - 4.729.947
Chứng khoán đầu tư - - - 723.785 - 723.785
Tài sản cố định - - - 7.595 - 7.595
Tài sản có khác 58.700 - - 4.497 - 63.197
1.859.171 771.002 2.357.158 2.151.798 - 7.139.129
Nợ phải trả Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 1.669.123 - 59.509 - - 1.728.632
Tiền gửi của khách hàng 2.799.061 260.244 437.943 - - 3.497.248
Các khoản nợ khác 100.287 - - 1.213 - 101.500
4.568.471 260.244 497.452 1.213 - 5.327.380
Mức chênh thanh khoản ròng (2.709.300) 510.758 1.859.706 2.150.585 - 1.811.749
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
51
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Chưa hết hạn
Đến 1 tháng
Từ 1 đến
3 tháng
Từ 3 tháng
đến 1 năm
Từ 1 đến
5 năm
Trên 5 năm
Tổng
USD USD USD USD USD USD
Tài sản
Tiền mặt 551.780 - - - - 551.780
Tiền gửi tại NHNNVN 13.639.375 - - - - 13.639.375
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 98.380.597 395.596 593.394 7.209.703 - 106.579.290
Cho vay khách hàng - gộp 37.275.216 76.378.767 120.187.131 61.981.347 - 295.822.461
Chứng khoán đầu tư - 717.284 - - - 717.284
Tài sản cố định - - - 470.570 - 470.570
Tài sản có khác 1.753.369 - - 219.976 - 1.973.345
151.600.337 77.491.647 120.780.525 69.881.596 - 419.754.105
Nợ phải trả
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 127.507.635 - 21.428.571 4.285.716 - 153.221.922
Tiền gửi của khách hàng 153.743.078 12.567.672 13.345.401 - - 179.656.151
Các khoản nợ khác 4.781.906 - - 80.400 - 4.862.306
286.032.619 12.567.672 34.773.972 4.366.116 - 337.740.379
Mức chênh thanh khoản ròng (134.432.282) 64.923.975 86.006.553 65.515.480 - 82.013.726
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
52
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Chưa hết hạn
Đến 1 tháng
Từ 1 đến
3 tháng
Từ 3 tháng
đến 1 năm
Từ 1 đến
5 năm
Trên 5 năm
Tổng
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d) Tài sản Tiền mặt 11.492 - - - - 11.492
Tiền gửi tại NHNNVN 284.081 - - - - 284.081
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 2.049.071 8.239 12.359 150.164 - 2.219.833
Cho vay khách hàng - gộp 776.368 1.590.817 2.503.258 1.290.947 - 6.161.390
Chứng khoán đầu tư - 14.940 - - - 14.940
Tài sản cố định - - - 9.801 - 9.801
Tài sản có khác 36.519 - - 4.582 - 41.101
3.157.531 1.613.996 2.515.617 1.455.494 - 8.742.638
Nợ phải trả Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 2.655.729 - 446.314 89.263 - 3.191.306
Tiền gửi của khách hàng 3.202.161 261.759 277.958 - - 3.741.878
Các khoản nợ khác 99.597 - - 1.675 - 101.272
5.957.487 261.759 724.272 90.938 - 7.034.456
Mức chênh thanh khoản ròng (2.799.956) 1.352.237 1.791.345 1.364.556 - 1.708.182
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
53
(d) Rủi ro thị trường
Rủi ro thị trường là rủi ro mà những biến động về giá thị trường, như tỷ giá hối đoái, lãi suất và giá cổ
phiếu sẽ ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của Chi nhánh. Mục đích của việc quản lý rủi ro thị trường là
quản lý và kiểm soát các rủi ro thị trường trong giới hạn có thể chấp nhận được, trong khi vẫn tối đa hóa
lợi nhuận thu được.
Quản lý rủi ro thị trường
Kiểm soát trạng thái: chỉ cho phép Chi nhánh tồn tại trạng thái cho nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối.
Chi nhánh được cho phép duy trì trạng thái trường hoặc đoản ngoại tệ trong tổng giới hạn ngoại tệ
dương/âm theo Thông tư số 07/2012/QD-NHNN: không vượt quá 20% vốn tự có của tổ chức tín dụng
tại thời điểm duy trì.
Chi nhánh chỉ được phép giao dịch dưới hạn mức rủi ro thị trường do Hội sở phê duyệt hàng năm.
Hạn mức rủi ro lãi suất của giá trị hiện tại trên mỗi đơn vị (“PVBP”): Hàng tháng, Bộ phận hậu kiểm
có trách nhiệm lập báo cáo quản lý tài sản và nợ phải trả (“ALM”) bao gồm đánh giá của Chi nhánh
về Bảng cân đối kế toán, Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo của bộ phận giao dịch ngoại
hối và báo cáo cho bộ phận quản lý rủi ro thị trường của Hội sở chính để giám sát.
Hạn mức cắt lỗ: hạn mức cắt lỗ được Hội sở chính phê duyệt cho bộ phận kinh doanh ngoại hối của
Chi nhánh là 400.000 USD/năm.
Trạng thái rủi ro thị trường
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011, rủi ro thị trường của Chi nhánh bị tác động bởi hai nhân tố
chính: biến động tỷ giá hối đoái và biến động lãi suất .
(i) Rủi ro tiền tệ
Rủi ro tiền tệ là rủi ro mà giá trị hoặc dòng tiền tương lai của các công cụ tài chính bị thay đổi xuất phát từ
những thay đổi về tỷ giá đối với USD, đồng tiền hạch toán kế toán của Chi nhánh.
Chi nhánh được thành lập và hoạt động tại Việt Nam và sử dụng USD làm đơn vị tiền tệ báo cáo. Đồng
tiền giao dịch chính của Chi nhánh là USD và VND. Các khoản cho vay khách hàng của Chi nhánh chủ
yếu là USD và phần còn lại bằng VND. Tuy nhiên, một vài tài sản cố định của Chi nhánh được hạch
toán bằng đơn vị tiền tệ khác đơn vị tiền tệ báo cáo và được hạch toán bằng VND. Ban Giám đốc Chi
nhánh đã đưa ra một hạn mức để quản lý trạng thái của từng loại tiền tệ. Trạng thái tiền tệ được quản lý
hàng ngày và chiến lược phòng ngừa rủi ro được Chi nhánh sử dụng để đảm bảo rằng trạng thái của các
đồng tiền được duy trì trong hạn mức đã thiết lập.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
54
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 VND USD EUR Tiền tệ khác Tổng
USD USD USD USD USD
Tài sản
Tiền mặt 605.669 409.294 - - 1.014.963
Tiền gửi tại NHNNVN 1.554.913 9.670.718 - - 11.225.631
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 6.396.208 58.599.375 281.023 3.655 65.280.261
Cho vay khách hàng - gộp 27.516.173 199.173.322 86.664 319.435 227.095.594
Chứng khoán đầu tư 34.750.566 - - - 34.750.566
Tài sản cố định - 364.657 - - 364.657
Tài sản có khác 2.022.648 1.010.165 369 1.058 3.034.240
72.846.177 269.227.531 368.056 324.148 342.765.912
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 101.671 82.319.796 66.275 507.837 82.995.579
Tiền gửi của khách hàng 62.513.009 105.077.465 281.664 38.756 167.910.894
Các khoản nợ khác 1.199.366 3.673.832 28 13 4.873.239
Vốn và các quỹ dự trữ (*) - 86.986.200 - - 86.986.200
63.814.046 278.057.293 347.967 546.606 342.765.912
Trạng thái tiền tệ nội bảng 9.032.131 (8.829.762) 20.089 (222.458) -
Trạng thái tiền tệ ngoại bảng - (231.455) - 231.643 188
Trạng thái tiền tệ nội và ngoại bảng 9.032.131 (9.061.217) 20.089 9.185 188
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
55
VND USD EUR Tiền tệ khác Tổng
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Tài sản
Tiền mặt 12.615 8.525 - - 21.140
Tiền gửi tại NHNNVN 32.386 201.421 - - 233.807
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 133.221 1.220.508 5.853 76 1.359.658
Cho vay khách hàng - gộp 573.107 4.148.382 1.805 6.653 4.729.947
Chứng khoán đầu tư 723.785 - - - 723.785
Tài sản cố định - 7.595 - - 7.595
Tài sản có khác 42.127 21.040 8 22 63.197
1.517.241 5.607.471 7.666 6.751 7.139.129
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 2.118 1.714.557 1.380 10.577 1.728.632
Tiền gửi của khách hàng 1.302.021 2.188.553 5.867 807 3.497.248
Các khoản nợ khác 24.980 76.519 1 - 101.500
Vốn và các quỹ dự trữ (*) - 1.811.749 - - 1.811.749
1.329.119 5.791.378 7.248 11.384 7.139.129
Trạng thái tiền tệ nội bảng 188.122 (183.907) 418 (4.633) -
Trạng thái tiền tệ ngoại bảng - (4.821) - 4.825 4
Trạng thái tiền tệ nội và ngoại bảng 188.122 (188.728) 418 192 4
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
56
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 VND USD EUR Tiền tệ khác Tổng
USD USD USD USD USD
Tài sản
Tiền mặt 255.891 295.889 - - 551.780
Tiền gửi tại NHNNVN 5.368.743 8.270.632 - - 13.639.375
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 46.652.882 58.127.433 1.785.037 13.938 106.579.290
Cho vay khách hàng - gộp 33.334.387 261.179.718 - 1.308.356 295.822.461
Chứng khoán đầu tư 717.284 - - - 717.284
Tài sản cố định - 470.570 - - 470.570
Tài sản có khác 750.202 1.216.021 122 7.000 1.973.345
87.079.389 329.560.263 1.785.159 1.329.294 419.754.105
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 1.577.916 150.155.824 - 1.488.182 153.221.922
Tiền gửi của khách hàng 81.430.141 96.440.585 1.777.215 8.210 179.656.151
Các khoản nợ khác 1.280.823 3.581.234 17 232 4.862.306
Vốn và các quỹ dự trữ (*) - 82.013.726 - - 82.013.726
84.288.880 332.191.369 1.777.232 1.496.624 419.754.105
Trạng thái tiền tệ nội bảng 2.790.509 (2.631.106) 7.927 (167.330) -
Trạng thái tiền tệ ngoại bảng - (180.302) - 180.304 2
Trạng thái tiền tệ nội và ngoại bảng 2.790.509 (2.811.408) 7.927 12.974 2
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
57
(*) Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng và cho vay các tổ chức tín dụng khác được cộng vào lợi nhuận chưa phân phối được bao gồm trong vốn và các quỹ dự trữ.
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 VND USD EUR Tiền tệ khác Tổng Tương đương
Triệu VND Tương đương
Triệu VND Tương đương
Triệu VND Tương đương
Triệu VND Tương đương
Triệu VND Thuyết minh
2(d) Thuyết minh
2(d) Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Tài sản Tiền mặt 5.330 6.162 - - 11.492 Tiền gửi tại NHNNVN 111.820 172.261 - - 284.081 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác - gộp 971.686 1.210.678 37.179 290 2.219.833 Cho vay khách hàng - gộp 694.289 5.439.851 - 27.250 6.161.390 Chứng khoán đầu tư 14.940 - - - 14.940 Tài sản cố định - 9.801 - - 9.801 Tài sản có khác 15.625 25.327 3 146 41.101
1.813.690 6.864.080 37.182 27.686 8.742.638
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác 32.865 3.127.445 - 30.996 3.191.306 Tiền gửi của khách hàng 1.696.027 2.008.665 37.016 170 3.741.878 Các khoản nợ khác 26.677 74.590 - 5 101.272 Vốn và các quỹ dự trữ (*) - 1.708.182 - - 1.708.182
1.755.569 6.918.882 37.016 31.171 8.742.638
Trạng thái tiền tệ nội bảng 58.121 (54.802) 166 (3.485) - Trạng thái tiền tệ ngoại bảng - (3.755) - 3.755 -
Trạng thái tiền tệ nội và ngoại bảng 58.121 (58.557) 166 270 -
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
58
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, giả định là tất cả các biến số khác sẽ không thay đổi, đặc biệt là lãi suất,
mỗi thay đổi mạnh thêm hoặc yếu đi của VND so với USD là 2%, sẽ làm tăng hoặc giảm lần lượt lợi
nhuận và vốn chủ sở hữu một khoản xấp xỉ 135.482 USD (31/12/2011: 41.858 USD).
(ii) Rủi ro lãi suất
Rủi ro lãi suất là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các dòng tiền trong tương lai của một công cụ tài chính dao
động do biến động lãi suất thị trường.
Thời kỳ tái định giá của lãi suất hiệu quả là thời hạn còn lại tính từ ngày kết thúc niên độ kế toán đến ngày
định giá lại lãi suất sớm nhất áp dụng cho tài sản và nợ phải trả chịu ảnh hưởng bởi biến động về lãi suất.
Bảng sau trình bày tài sản và các khoản nợ phải trả khác của Chi nhánh được phân loại theo thời hạn ngắn
hơn giữa kỳ định giá lại lãi suất hoặc thời điểm đáo hạn hợp đồng tại ngày kết thúc niên độ kế toán:
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
59
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012 Quá hạn
Không chịu lãi
Đến 1 tháng
Từ 1 đến 3 tháng
Từ 3 đến 6 tháng
Từ 6 đến 12 tháng
Từ 1 đến 5 năm
Trên 5 năm
Tổng
USD USD USD USD USD USD USD USD USD
Tài sản
Tiền mặt - 1.014.963 - - - - - - 1.014.963
Tiền gửi tại NHNNVN - - 11.225.631 - - - - - 11.225.631
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng
khác - gộp - - 49.968.554 311.707 - 15.000.000 - - 65.280.261
Cho vay khách hàng - gộp - - 174.200.258 52.365.574 529.762 - - - 227.095.594
Chứng khoán đầu tư - - - - - - 34.750.566 - 34.750.566
Tài sản cố định - 364.657 - - - - - - 364.657
Tài sản có khác - 3.034.240 - - - - - - 3.034.240
- 4.413.860 235.394.443 52.677.281 529.762 15.000.000 34.750.566 - 342.765.912
Nợ phải trả
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - 78.709.863 4.285.716 - - - - 82.995.579
Tiền gửi của khách hàng - - 134.389.337 12.494.912 14.398.518 6.628.127 - - 167.910.894
Các khoản nợ khác - 4.873.239 - - - - - - 4.873.239
- 4.873.239 213.099.200 16.780.628 14.398.518 6.628.127 - - 255.779.712
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng - (459.379) 22.295.243 35.896.653 (13.868.756) 8.371.873 34.750.566 - 86.986.200
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất ngoại bảng - - - 5.000.000 - - - - 5.000.000
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội,
ngoại bảng - (459.379) 22.295.243 40.896.653 (13.868.756) 8.371.873 34.750.566 - 91.986.200
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
60
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
Quá hạn
Không chịu lãi
Đến 1 tháng
Từ 1 đến 3 tháng
Từ 3 đến 6 tháng
Từ 6 đến 12 tháng
Từ 1 đến 5 năm
Trên 5 năm
Tổng
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Tài sản
Tiền mặt - 21.140 - - - - - - 21.140
Tiền gửi tại NHNNVN - - 233.807 - - - - - 233.807
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng
khác - gộp - - 1.040.745 6.492 - 312.421 - - 1.359.658
Cho vay khách hàng - gộp - - 3.628.243 1.090.670 11.034 - - - 4.729.947
Chứng khoán đầu tư - - - - - - 723.785 - 723.785
Tài sản cố định - 7.595 - - - - - - 7.595
Tài sản có khác - 63.197 - - - - - - 63.197
- 91.932 4.902.795 1.097.162 11.034 312.421 723.785 - 7.139.129
Nợ phải trả
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - 1.639.369 89.263 - - - - 1.728.632
Tiền gửi của khách hàng - - 2.799.061 260.244 299.892 138.051 - - 3.497.248
Các khoản nợ khác - 101.500 - - - - - - 101.500
- 101.500 4.438.430 349.507 299.892 138.051 - - 5.327.380
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội
bảng - (9.568) 464.365 747.655 (288.858) 174.370 723.785 - 1.811.749
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất ngoại
bảng - - - 104.140 - - - - 104.140
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội,
ngoại bảng - (9.568) 464.365 851.795 (288.858) 174.370 723.785 - 1.915.889
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
61
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Quá hạn Không chịu lãi
Đến 1 tháng
Từ 1 đến 3 tháng
Từ 3 đến 6 tháng
Từ 6 đến 12 tháng
Từ 1 đến 5 năm
Trên 5 năm
Tổng
USD USD USD USD USD USD USD USD USD
Tài sản
Tiền mặt - 551.780 - - - - - - 551.780
Tiền gửi tại NHNNVN - - 13.639.375 - - - - - 13.639.375
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng
khác - gộp - - 101.579.290 - 5.000.000 - - - 106.579.290
Cho vay khách hàng - gộp - - 213.039.606 64.085.945 7.707.097 894.882 10.094.931 - 295.822.461
Chứng khoán đầu tư - - - 717.284 - - - - 717.284
Tài sản cố định - 470.570 - - - - - - 470.570
Tài sản có khác - 1.973.345 - - - - - - 1.973.345
- 2.995.695 328.258.271 64.803.229 12.707.097 894.882 10.094.931 - 419.754.105
Nợ phải trả
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - 128.936.206 20.000.000 4.285.716 - - - 153.221.922
Tiền gửi của khách hàng - - 153.743.078 12.567.672 11.115.579 2.229.822 - - 179.656.151
Các khoản nợ khác - 4.862.306 - - - - - - 4.862.306
- 4.862.306 282.679.284 32.567.672 15.401.295 2.229.822 - - 337.740.379
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng - (1.866.611) 45.578.987 32.235.557 (2.694.198) (1.334.940) 10.094.931 - 82.013.726
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất ngoại bảng - - - - - - - - -
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội,
ngoại bảng - (1.866.611) 45.578.987 32.235.557 (2.694.198) (1.334.940) 10.094.931 - 82.013.726
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
62
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Quá hạn Không chịu lãi
Đến 1 tháng
Từ 1 đến 3 tháng
Từ 3 đến 6 tháng
Từ 6 đến 12 tháng
Từ 1 đến 5 năm
Trên 5 năm
Tổng
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Tài sản
Tiền mặt - 11.492 - - - - - - 11.492
Tiền gửi tại NHNNVN - - 284.081 - - - - - 284.081
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín
dụng khác - gộp - - 2.115.693 - 104.140 - - - 2.219.833
Cho vay khách hàng - gộp - - 4.437.189 1.334.782 160.523 18.639 210.257 - 6.161.390
Chứng khoán đầu tư - - - 14.940 - - - - 14.940
Tài sản cố định - 9.801 - - - - - - 9.801
Tài sản có khác - 41.101 - - - - - - 41.101
- 62.394 6.836.963 1.349.722 264.663 18.639 210.257 - 8.742.638
Nợ phải trả
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - 2.685.483 416.560 89.263 - - - 3.191.306
Tiền gửi của khách hàng - - 3.202.161 261.759 231.515 46.443 - - 3.741.878
Các khoản nợ khác - 101.272 - - - - - - 101.272
- 101.272 5.887.644 678.319 320.778 46.443 - - 7.034.456
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội
bảng - (38.878) 949.319 671.403 (56.115) (27.804) 210.257 - 1.708.182
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất
ngoại bảng - - - - - - - - -
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội,
ngoại bảng - (38.878) 949.319 671.403 (56.115) (27.804) 210.257 - 1.708.182
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
63
(e) So sánh giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ
Giá trị hợp lý là giá trị khi một tài sản có thể được trao đổi, hoặc một khoản nợ được thanh toán giữa các
bên có đầy đủ hiểu biết và mong muốn giao dịch trên cơ sở ngang giá tại ngày đo lường.
Bảng sau trình bày giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý của các tài sản và nợ phải trả tài chính của Chi nhánh tại
ngày 31 tháng 12 năm 2012 và 2011:
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
64
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
Giá trị ghi sổ
Giá trị hợp lý
Kinh doanh
Giữ đến ngày
đáo hạn
Cho vay và
phải thu
Sẵn sàng để
bán
Hạch toán theo
giá trị phân bổ
Tổng
USD USD USD USD USD USD
Tài sản
Tiền mặt 1.014.963 - - - - 1.014.963 1.014.963
Tiền gửi tại NHNNVN 11.225.631 - - - - 11.225.631 11.225.631
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng
khác - gộp - - 65.280.261 - - 65.280.261 (*)
Cho vay khách hàng - gộp - - 227.095.594 - - 227.095.594 (*)
Chứng khoán đầu tư - 968.494 - 33.782.072 - 34.750.566 (*)
Tài sản tài chính khác - - 2.853.502 - - 2.853.502 (*)
12.240.594 968.494 295.229.357 33.782.072 - 342.220.517
Nợ phải trả
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - - - 82.995.579 82.995.579 (*)
Tiền gửi của khách hàng - - - - 167.910.894 167.910.894 (*)
Các khoản nợ phải trả tài chính khác - - - - 3.396.465 3.396.465 (*)
- - - - 254.302.938 254.302.938
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
65
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
Giá trị ghi sổ
Giá trị hợp lý
Kinh doanh
Giữ đến ngày
đáo hạn
Cho vay và
phải thu
Sẵn sàng để
bán
Hạch toán theo
giá trị phân bổ
Tổng
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Tài sản
Tiền mặt 21.140 - - - - 21.140 21.140
Tiền gửi tại NHNNVN 233.807 - - - - 233.807 233.807
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng
khác - gộp - - 1.359.658 - - 1.359.658 (*)
Cho vay khách hàng - gộp - - 4.729.947 - - 4.729.947 (*)
Chứng khoán đầu tư - 20.172 - 703.613 - 723.785 (*)
Tài sản tài chính khác - - 59.432 - - 59.432 (*)
254.947 20.172 6.149.037 703.613 - 7.127.769
Nợ phải trả
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - - - 1.728.632 1.728.632 (*)
Tiền gửi của khách hàng - - - - 3.497.248 3.497.248 (*)
Các khoản nợ phải trả tài chính khác - - - - 70.742 70.742 (*)
- - - - 5.296.622 5.296.622
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
66
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Giá trị ghi sổ
Giá trị hợp lý
Kinh doanh
Giữ đến ngày
đáo hạn
Cho vay và
phải thu
Sẵn sàng để
bán
Hạch toán theo
giá trị phân bổ
Tổng
USD USD USD USD USD USD
Tài sản
Tiền mặt 551.780 - - - - 551.780 551.780
Tiền gửi tại NHNNVN 13.639.375 - - - - 13.639.375 13.639.375
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng
khác - gộp - - 106.579.290 - - 106.579.290 (*)
Cho vay khách hàng - gộp - - 295.822.461 - - 295.822.461 (*)
Chứng khoán đầu tư - 717.284 - - - 717.284 (*)
Tài sản tài chính khác - - 1.898.766 - - 1.898.766 (*)
14.191.155 717.284 404.300.517 - - 419.208.956
Nợ phải trả
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - - - 153.221.922 153.221.922 (*)
Tiền gửi của khách hàng - - - - 179.656.151 179.656.151 (*)
Các khoản nợ phải trả tài chính khác - - - - 3.441.749 3.441.749 (*)
- - - - 336.319.822 336.319.822
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
67
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Kinh doanh
Giữ đến ngày
đáo hạn
Cho vay và
phải thu
Sẵn sàng để
bán
Hạch toán theo
giá trị phân bổ
Tổng
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Tương đương Triệu VND
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Thuyết minh 2(d)
Tài sản
Tiền mặt 11.492 - - - - 11.492 11.492
Tiền gửi tại NHNNVN 284.081 - - - - 284.081 284.081
Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng
khác -gộp - - 2.219.833 - - 2.219.833 (*)
Cho vay khách hàng - gộp - - 6.161.390 - - 6.161.390 (*)
Chứng khoán đầu tư - 14.940 - - - 14.940 (*)
Tài sản tài chính khác - - 39.548 - - 39.548 (*)
295.573 14.940 8.420.771 - - 8.731.284
Nợ phải trả
Tiền gửi và vay từ các tổ chức tín dụng khác - - - - 3.191.306 3.191.306 (*)
Tiền gửi của khách hàng - - - - 3.741.878 3.741.878 (*)
Các khoản nợ phải trả tài chính khác - - - - 71.684 71.684 (*)
- - - - 7.004.868 7.004.868
(*) Chi nhánh chưa xác định giá trị hợp lý của các công cụ tài chính theo yêu cầu thuyết minh vì (i) giá niêm yết trên thị trường không có sẵn cho các tài sản tài
chính và nợ phải trả tài chính này; và (ii) các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan không cung cấp hướng dẫn về việc đo lường giá trị hợp lý trong trường hợp giá niêm yết trên thị
trường không có sẵn. Giá trị hợp lý của các công cụ này có thể khác với giá trị ghi sổ.
Ngân hàng Thương mại Chinatrust, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 9 – Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo)
Mẫu số B05/TCTD
(Ban hành theo QĐ số16/2007/QD-NHNN
ngày 18/4/2007 của Thống đốc NHNNVN)
68
(f) Rủi ro hoạt động
Rủi ro hoạt động gồm rủi ro phát sinh từ thiệt hại liên quan đến lỗi hệ thống, lỗi do nhân sự hoặc hệ thống
và các thủ tục không tuân thủ, hoặc gian lận hoặc do sự thiếu sót của các quy trình trong hệ thống kiểm
soát nội bộ gây nên lỗ tài chính hoặc mất uy tín. Chi nhánh đã thiết lập những quy trình kiểm soát để
phòng ngừa và phát hiện nhằm hạn chế những rủi ro này đến mức tối thiểu.
32. Cam kết thuê
Các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả cho những hợp đồng thuê tài sản hoạt động không được hủy ngang
như sau:
31/12/2012
USD
31/12/2011
USD
31/12/2012
Tương đương
Triệu VND
31/12/2011
Tương đương
Triệu VND
Thuyết minh
2(d)
Thuyết minh
2(d)
Trong vòng 1 năm 1.104.997 704.016 23.015 14.663
Trong vòng 2 đến năm 2.904.066 2.816.064 60.486 58.653
Trên năm - 528.012 - 10.997
4.009.063 4.048.092 83.501 84.313
Ngày 25 tháng 3 năm 2013
Người lập: Người duyệt:
Vũ Thị Hoàng Hà Ralph Wu
Trưởng phòng Kế toán Tổng Giám đốc