dự phòng sự cố (outage reserve)docshare04.docshare.tips/files/23165/231651135.pdf · ars =...
TRANSCRIPT
Dự phòng sự cố (Outage reserve)
Direction of rotation Hướng quay
EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT)
FG : (Function Generator) Máy phát sóng
OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số
OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký
PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha
PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha)
PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp
UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện
UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp
UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số
Introduction Nhập môn, giới thiệu
1. AVR = automatic protection regulator : bộ điều chỉnh điện áp tự động [từ này viết sai]
1. lightning down conductor : dây dẫn sét xuống đất
1. local backup protection : b ảo vệ dự trữ tại chỗ
10 . block : khóa , cấm
10 Ohm’s law Định luật Ôm
10. ARS = autoreclosing schemes : sơ đồ tự đóng lại tự động
10. lamp /læmp/ : đèn
10. over excitation : quá kích thích
100 Structure Cấu trúc
101 Diagram Sơ đồ
102 Distortion Méo dạng
103 Biasing (Việc) phân cực
104 Bias stability Độ ổn định phân cực
105 Four-resistor Bốn-điện trở
106 Fixed Cố định
107 Bias circuit Mạch phân cực
108 Constant base Dòng nền không đổi
109 Self bias Tự phân cực
11 Concept Khái niệm
11 constantly : hằng số
11. fuse /fju:z/ : cầu chì
11.ACB = air circuit breakers : máy cắt không khí
110 Discrete Rời rạc
111 Dual-supply Nguồn đôi
112 Grounded-emitter Cực phát nối đất
113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt
114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện
115 Reference Tham chiếu
116 Compliance Tuân thủ
117 Relationship Mối quan hệ
118 Multiple Nhiều (đa)
119 Small-signal Tín hiệu nhỏ
12 Signal source Nguồn tín hiệu
12 therefore : vì vậy = thus
12. ACR = automatic circuit recloser : máy cắt tự đóng lại
12. disconnector : cầu dao
120 Equivalent circuit Mạch tương đương
121 Constructing Xây dựng
122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát)
123 Common collector Cực thu chung
124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode
125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực)
126 Low-pass Thông thấp
127 High-pass Thông cao
128 Coupling (Việc) ghép
129 RC-coupled Ghép bằng RC
13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại
130 Low-frequency Tần số thấp
131 Mid-frequency Tần số trung
132 Performance Hiệu năng
133 Bypass Nối tắt
134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)
135 Hybrid Lai
136 High-frequency Tần số cao
137 Nonideal Không lý tưởng
138 Imperfection Không hoàn hảo
139 Bandwidth Băng thông (dải thông)
14 Load Tải
140 Nonlinear Phi tuyến
141 Voltage swing Biên điện áp (dao động)
142 Current limits Các giới hạn dòng điện
143 Error model Mô hình sai số
144 Worst-case Trường hợp xấu nhất
145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)
146 Simplified Đơn giản hóa
147 Noise Nhiễu
148 Johnson noise Nhiễu Johnson
149 Shot noise Nhiễu Schottky
15 Ground terminal Cực (nối) đất
150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f
151 Interference Sự nhiễu loạn
152 Noise performance Hiệu năng nhiễu
153 Term Thuật ngữ
154 Definition Định nghĩa
155 Convention Quy ước
156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu
157 Noise figure Chỉ số nhiễu
158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu
159 Converting Chuyển đổi
16 Input Ngõ vào
160 Adding Thêm vào
161 Subtracting Bớt ra
162 Uncorrelated Không tương quan
163 Quantity Đại lượng
164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính
165 Data Dữ liệu
166 Logic gate Cổng luận lý
167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý)
168 Ideal case Trường hợp lý tưởng
169 Actual case Trường hợp thực tế
17 Output Ngõ ra
170 Manufacturer Nhà sản xuất
171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật
172 Noise margin Biên chống nhiễu
173 Fan-out Khả năng kéo tải
174 Consumption Sự tiêu thụ
175 Static Tĩnh
176 Dynamic Động
177 Rise time Thời gian tăng
178 Fall time Thời gian giảm
179 Propagation delay Trễ lan truyền
18 Open-circuit Hở mạch
180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý
181 Pull-up Kéo lên
182 Drawback Nhược điểm
183 Large-signal Tín hiệu lớn
184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai)
185 Visualize Trực quan hóa
186 Node Nút
187 Mesh Lưới
188 Closed loop Vòng kín
189 Microphone Đầu thu âm
19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
190 Sensor Cảm biến
191 Loudspeaker Loa
192 Microwave Vi ba
193 Oven Lò
194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải
195 rms value Giá trị hiệu dụng
196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên)
197 Visualization Sự trực quan hóa
198 Short-circuit Ngắn mạch
199 Voltmeter Vôn kế
2 direction : chiều hướng , phương hướng
2 Philosophy Triết lý
2. admittance relays : rơle tổng dẫn
2. longitudinal differential protection : bảo vệ so lệch dọc
20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
200 Ammeter Ampe kế
201 Scale Thang đo
202 Fundamental Cơ bản
203 Product Tích
204 Derivation Sự rút ra
205 Level Mức
206 Simplicity Sự đơn giản
207 Conceptualize Khái niệm hóa
208 Phasor Vectơ
209 Terminology Thuật ngữ
21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung
211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp
212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện
213 Fraction Một phần
214 Quadrant Góc phần tư
215 Breakdown Đánh thủng
216 Avalanche Thác lũ
217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị
218 Emission Sự phát xạ
219 Thermal (Thuộc về) nhiệt
22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
220 Approximation Sự xấp xỉ
221 Generalization Sự khái quát hóa
222 Topology Sơ đồ
223 Topologically Theo sơ đồ
224 w.r.t So với
225 Threshold Ngưỡng
226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc)
227 Swing Biên dao động
228 Power dissipation Tiêu tán công suất
229 Transcendental Siêu việt
23 Power supply Nguồn (năng lượng)
230 Numerator Tử số
231 Denominator Mẫu số
232 Asymptote Tiệm cận
233 Leakage Rò (rỉ)
24 Power conservation Bảo toàn công suất
25 Efficiency Hiệu suất
26 Cascade Nối tầng
27 Notation Cách ký hiệu
28 Specific Cụ thể
29 Magnitude Độ lớn
3 Linear Tuyến tính
3. ACE = area control error
3. amplidyne : khuếch đại quay
3. LOP = loss of phase : mất pha
3. straighfforward : hình như viết sai
30 Phase Pha
31 Model Mô hình
32 Transconductance Điện dẫn truyền
33 Transresistance Điện trở truyền
34 Resistance Điện trở
35 Uniqueness Tính độc nhất
36 Response Đáp ứng
37 Differential Vi sai (so lệch)
38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch)
39 Common-mode Chế độ cách chung
3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.
4 Ideal Lý tưởng
4. ADC = analog digital converter : bộ biến đổi tương tự số
4. anti pumping divice : bộ phận chống đóng lập đi lập lại của ACR
4. complicated : phức tạp
4. live line reclosing : đóng lại đường dây mang điện
40 Rejection Ratio Tỷ số khử
41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán
42 Operation Sự hoạt động
43 Negative Âm
44 Feedback Hồi tiếp
45 Slew rate Tốc độ thay đổi
46 Inverting Đảo (dấu)
47 Noninverting Không đảo (dấu)
48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp
49 Summer Bộ/mạch cộng
5 Voltage source Nguồn áp
5. AFC = automatic frequency control : điều khiển tần số tự động
5. APGS = automatic protection group selection : lựa chọn nhóm bảo vệ
5. LTC – load tap changer : bộ đốt đầu nấc
5. spinning : xoay tròn
50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai
51 Integrator Bộ/mạch tích phân
52 Differentiator Bộ/mạch vi phân
53 Tolerance Dung sai
54 Simultaneous equations Hệ phương trình
55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải)
57 Analysis Phân tích
58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn
59 Application Ứng dụng
6 coil : cuộn dây
6 Current source Nguồn dòng
6. ALU = arithmatic and logic unit
6. apparent impedace : tổng trở biểu kiến đo được bởi rơle
6. constant : liên tục , liên tiếp
6. maximmum over current protection : bảo vệ dòng cực đại
60 Regulator Bộ/mạch ổn định
61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số
62 Loaded Có mang tải
63 Half-wave Nửa sóng
64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu
65 Charging Nạp (điện tích)
66 Capacitance Điện dung
67 Ripple Độ nhấp nhô
68 Half-cycle Nửa chu kỳ
69 Peak Đỉnh (của dạng sóng)
7 motion : chuyển động
7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp
7. AGC = automatic generation control : diều khiển phân phối công suất tự động
7. AR = auto restoration : tự động tái lập lưới điện
7. brushes : chổi quét , chổi than trong các động cơ
7. magnetising inrush current : dòng điện từ hóa nhảy vọt
70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)
71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
72 Bipolar Lưỡng cực
73 Junction Mối nối (bán dẫn)
74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
75 Qualitative Định tính
76 Description (Sự) mô tả
77 Region Vùng/khu vực
78 Active-region Vùng khuếch đại
79 Quantitative Định lượng
8 Current divider Bộ/mạch phân dòng
8 slip rings : vòng quét trên trục , nơi tiếp xúc với chổi quét [hình như là vậy , không chắc]
8 thus : sau đó [phó từ]
8. AMR = automated meter reading : đọc điện kế tự động
8. back up protection : bảo vệ dự trữ
8. mutual coupling : hỗ cảm
8. observation : quan sát , theo dõi
80 Emitter Cực phát
81 Common-emitter Cực phát chung
82 Characteristic Đặc tính
83 Cutoff Ngắt (đối với BJT)
84 Saturation Bão hòa
85 Secondary Thứ cấp
86 Effect Hiệu ứng
87 n-Channel Kênh N
88 Governing Chi phối
89 Triode Linh kiện 3 cực
9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng
9. ATS = automatic transfer switch : thiết bị chuyển nguồn tự động
9. balance point reach = setting tripping threshold : ngưỡng tác động
9. light /lait/ : ánh sáng , đèn
9. NPS = negative phase sequence : thứ tự pha nghịch
90 Pinch-off Thắt (đối với FET)
91 Boundary Biên
92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
93 Comparison Sự so sánh
94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại
95 Depletion (Sự) suy giảm
96 Enhancement (Sự) tăng cường
97 Consideration Xem xét
98 Gate Cổng
99 Protection Bảo vệ
A/M Automatic/Manual
AAAC All Aluminum Alloy Conductor
AAC All Aluminum Conductor
AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.
ACAR Aluminum Conductor Alloy Reinforced
ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí
ACB Air Circuit Breaker
accesssories : phụ kiện
accesssories ………………………………………….: phụ kiện
ACSR Aluminum Conductor Steel Reinforced
Active power công suất tác dụng
Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
Active-region Vùng khuếch đại
Actual case Trường hợp thực tế
Adding Thêm vào
AFC Approved For Construction
AFD Approved For Design
Agent: Tác nhân
AHU Air Handling Unit
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Air distribution system ……………………………: Hệ thống điều phối khí
alarm bell : chuông báo tự động
alarm bell : chuông báo tự động
alarm bell ………………………………………….. ….: chuông báo tự động
Alarm: cảnh báo, báo động.
Ammeter : Ampe kế
Ammeter : Ampe kế
Ammeter ………………………………………….. .: Ampe kế
Ammeter Ampe kế
Amplifier Bộ/mạch khuếch đại
Analysis Phân tích
Analytic Linear Inputs (ALI): Tuyến tính hình thức theo tín hiệu vào.
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
ANSI American National Standards Institute
Anti-windup: Biện pháp ngừng thành phần tích phân.
AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
APFR Automatic Power Factor Regulator
Apparent power : công suất biểu kiến
Apparent power: Công suất biểu kiến.
Application Ứng dụng
Approximation Sự xấp xỉ
AR Auto Reclose (Relay)
Arbitrary(adj): Bất kì, tùy ý
Armature: phần cảm.
ASAP As Soon As Possible
Asymptote Tiệm cận
ATS Automatic Transfer Switch
Attainable state: Trạng thái đạt tới được.
Automatic shutdown control Điều khiển tự động sự ngừng máy S-sta
Autonomous system: Hệ dừng.
Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
AUX Auxiliary
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
Avalanche Thác lũ
AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
AVR Automatic Voltage Regulator
AWA Aluminum Wire Armoured (Cable)
AWG American Wire Gauge
Axiom: Tiên đề
B/L Bill of Lading
Bác xem lại giúp với:
back up protection: bảo vệ dự tữ
Backstepping–: Cuốn chiếu.
balance point-reach: ngưỡng tác động
Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
Bandwidth Băng thông (dải thông)
barometric pressure………….. áp suất khí quyển
BB Bus Bar (Protection)
BCT Bushing Current Transformer
Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
BFP Boiler Feed-water Pump
BHP Brake Horse Power
Bias circuit Mạch phân cực
Bias stability Độ ổn định phân cực
Biasing (Việc) phân cực
BIL Basic Impulse Level
Bipolar Lưỡng cực
BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^
BKR Breaker
block : khóa, cấm
BM(BOM) Bill of Material
BMS: Building managment System – Hệ thống quản lý tòa nhà
Bộ/mạch cộng
Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode
boiler : lò hơi
Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
BOO Build Own Operate
BOP Balance Of Plant
BOT Build Own Transfer
Boundary Biên
Breakdown Đánh thủng
Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
Bridge rectifier: Bộ chỉnh lưu cầu
Brush: chổi than.
brushes : chổi quét , chổi than trong các động cơ
BS British Standards (institute)
BSDG Black Start Diesel Generator
burglar alarm : chuông báo trộm
burglar alarm : chuông báo trộm
burglar alarm ………………………………………….. : chuông báo trộm
Burner: vòi đốt.
Busbar : Thanh dẫn
Busbar : Thanh dẫn
Busbar ………………………………………….. ….: Thanh dẫn
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
Bushing: sứ xuyên.
Bushing: sứ xuyên.
Bypass Nối tắt
C&F Cost & Freight
C/I Commercial Invoice
C/O Certificate of Origin
C/W Certificate of Weight
cable :cáp điện
cable :cáp điện
cable ………………………………………….. ……….:cáp điện
Cách điện chính (Main insulation)
Cách điện chính (Main insulation)
Cách điện kép (Double insulation)
Cách điện kép (Double insulation)
Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation)
Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation)
Cách điện ngoài (External insulation)
Cách điện ngoài (External insulation)
Cách điện phụ (Auxiliary insulation)
Cách điện phụ (Auxiliary insulation)
Cách điện trong (Internal insulation)
Cách điện trong (Internal insulation)
Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation)
Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation)
Calculation (Việc) tính toán, phép tính
Canonical form–: Dạng chính tắc.
Cấp cách điện (Insulation level)
Cấp cách điện (Insulation level)
Cấp điện áp (Voltage level)
Cấp điện áp (Voltage level)
Capacitance Điện dung
Capacitor : Tụ điện
Capacitor : Tụ điện
Capacitor ………………………………………….. …..: Tụ điện
CAR Construction All Risk (Insurance)
Cardinality–: Bản số, lực lượng.
cartridge fuse /’kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống
Cascade Nối tầng
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Cast-Resin dry transformer……………………….: Máy biến áp khô
CATV: Community Antenna TV – Hệ thống truyền hình cáp
CB _ Circuit Breaker : Máy cắt.
CBF Circuit Breaker Fail (Protection)
CBM CuBic Meter (M³)
CCPD Coupling Capacitor Potential Device
CCPP Combined Cycle Power Plant
CCTV: Closed Circuit Television – Hệ thống camera giám sát an ning
CCW Counter Clock Wise
CED Chiep Executive Director
Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là…
CEO Chiep Executive Officer
CFO Chiep Financial Officer
CFR Cost,and Freight
Characteristic Đặc tính
Charging Nạp (điện tích)
Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system)
Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system)
Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system)
Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system)
Check valve: van một chiều
Check valve: van một chiều.
Chopper/Power FET: Transitor trường ứng FET
CHU Chiller Handling Unit
CIF Cost Insurance and Freight
CIP Carriage and Insurance Paid To
Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
Circuit Breaker : Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt
circuit breaker : mắy cắt điện
Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt
Circuit Breaker ……………………………………..: Aptomat hoặc máy cắt
Circuit breaker: máy cắt.
Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
Circulation–: Hoàn lưu.
Clockwise rotation : sự quay phải
Closed loop Vòng kín
CLR Current Limiting Reactor
CM Construction Management
có thể viết đúng là như vậy chăng : straight forward : thẳng tới
Cofactor–: Phần phụ đại số.
coil : cuộn dây
Command variable–: Biến chủ đạo.
Common collector Cực thu chung
Common-emitter Cực phát chung
Common-mode Chế độ cách chung
Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Compact fluorescent lamp…………………………: Đèn huỳnh quang
Comparison Sự so sánh
Compensate capacitor : Tụ bù
Compensate capacitor : Tụ bù
Compensate capacitor ………………………………..: Tụ bù
Compensator–: Cơ cấu bù, khâu bù.
Compliance Tuân thủ
complicated : phức tạp
Concave programming–: Quy hoạch lõm.
Concept Khái niệm
Conceptualize Khái niệm hóa
Condensat pump: Bơm nước ngưng.
conductance : độ dẫn điện
conduit /’kɔndit/ ống bọc (để đi dây)
conduit :ống bọc
conduit :ống bọc
conduit ………………………………………….. …….:ống bọc
conduit box : hộp nối bọc
Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system)
Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system)
Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station)
Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station)
Conjugate–: (toán) liên hợp.
Connected graph–: Đồ thị liên thông.
Connector: dây nối.
Conservatism principle–: Nguyên tắc trọng yếu (thận trọng).
Consideration Xem xét
constant : liên tục , liên tiếp
Constant base Dòng nền không đổi
constantly : hằng số
Constrained Nonlinear Programming–: Quy hoạch phi tuyến ràng buộc.
Constructing Xây dựng
Consumption Sự tiêu thụ
Contactor : Công tắc tơ
Contactor : Công tắc tơ
Contactor ………………………………………….. : Công tắc tơ
Control board: bảng điều khiển.
control switch: cần điều khiển.
Control valve: van điều khiển được.
controlled output : tín hiệu ra
Convention Quy ước
Converting Chuyển đổi
Convex functional–: Phiếm hàm lồi.
Convex programming–: Quy hoạch lồi.
Conveyor : băng chuyền
Cooling fan : Quạt làm mát
Cooling fan : Quạt làm mát
Cooling fan ………………………………………….. …: Quạt làm mát
Coordinated control Điều khiển hài hoà S-LT
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Copper equipotential bonding bar ……………….: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Copper loss–: Tổn hao đồng.
COS Cut Out Switch
Counterforce–: Lực phản kháng, phản lực.
Coupling (Việc) ghép
Coupling: khớp nối
Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa
động cơ và tải \
Cover–: Phủ.
CPT Carriage Paid To
critical pressure……………… áp suất tới hạn
Critical–: (vật lý, toán học) tới hạn
CS Control Switch
CT Current Transformer
CTT Current Transformer Test Terminal
CU Copper conductor
của hệ thống điện (Transient stability of a power system)
CUB Cubicle
current :dòng điện
current :dòng điện
current ………………………………………….. …….:dòng điện
Current carrying capacity: Khả năng mang tải
Current carrying capacity: Khả năng mang tải
Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải
Current carrying capacity………………………….: Khả năng mang tải
Current divider Bộ/mạch phân dòng
Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
Current limits Các giới hạn dòng điện
Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện
Current sense resistor: Biến trở dò dòng điện
Current source Nguồn dòng
Current transformer : Máy biến dòng
Current transformer : Máy biến dòng
Current transformer ……………………………………: Máy biến dòng
Current transformer: máy biến dòng đo lường.
Current-dependent Phụ thuộc dòng điện
Current-fed three-phase converter–: Bộ biến đổi 3 pha nguồn dòng.
Cutoff Ngắt (đối với BJT)
CVT Capacitive Voltage Transformer
CW Clock Wise
CWP Cooling Water Pump (Circulating Water Pump)
D/G Diesel Generator
DAF Delivered At Frontier
Dâng điện áp (Voltage surge)
Dâng điện áp (Voltage surge)
Danger : nguy hiểm
Dao động điện áp (Voltage fluctuation)
Dao động điện áp (Voltage fluctuation)
Data Dữ liệu
DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều.
DCS Distributed Control System
Dead-beat response–: Đáp ứng tức thời.
DEF Delivered Ex Ship
Denominator Mẫu số
Denominator–: Mẫu số.
Depletion (Sự) suy giảm
Derivation Sự rút ra
Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)
Description (Sự) mô tả
DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng
Diagram Sơ đồ
Dielectric insulation : Điện môi cách điện
Dielectric insulation :Điện môi cách điện
Dielectric insulation ………………………………..: Điện môi cách điện
Điểm đấu nối (Connection point)
Điểm đấu nối (Connection point)
Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system)
Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system)
Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment)
Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment)
Điện áp danh định của hệ thống điện. .Nominal voltage of a system)
Điện áp danh định của hệ thống điện………….Nominal voltage of a system)
Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system)
Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system)
DIFB Biased Differential (Relay)
DIFF. Differenfial (Relay)
Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai
Diffeomorphism–: Song ánh khả vi hay vi phôi.
Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.
differential manometer………….áp kế so lệch
Differential monitoring Theo dõi độ sai khác(vi sai)
Differential relay: rơ le so lệch.
Differential relay: rơ le so lệch.
Differential Vi sai (so lệch)
Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch)
Differentiator Bộ/mạch vi phân
Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt
Direct current :điện 1 chiều
Direct current :điện 1 chiều
Direct current ………………………………………….: điện 1 chiều
direction : chiều hướng , phương hướng
directional protection: bảo vệ có hướng
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
Disconnecting switch: Dao cách ly.
disconnector:dao cách ly
Discrete Rời rạc
Discriminant–: Biệt thức.
Disjoint–: Không liên thông.
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge …………………………………: Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
Disruptive discharge switch …………………………: Bộ kích mồi
Distance relay: rơ le khoảng cách.
Distortion Méo dạng
Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
Distribution Board …………………………………..: Tủ/bảng phân phối điện
Độ an toàn cung cấp điện (Service security)
Độ an toàn cung cấp điện (Service security)
DO Diesel Oil
Độ lệch điện áp (Voltage deviation)
Độ lệch điện áp (Voltage deviation)
Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability)
Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability)
Độ ổn định của tải (Load stability)
Độ ổn định của tải (Load stability)
Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop)
Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop)
Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability)
Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability)
DOL Direct On Line (Motor starting)
Double Fed Cage–: Lồng sóc kép
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
Downstream circuit breaker:Bộ ngắt điện cuối nguồn
Downstream circuit breaker………………………..: Bộ ngắt điện cuối nguồn
Drawback Nhược điểm
DS Disconnecting Switch
DTR Digital Transient Recorder
Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast)
Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast)
Dự báo phụ tải (Load forecast)
Dự báo phụ tải (Load forecast)
Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system)
Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system)
Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79
Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve)
Dự phòng nóng (Hot stand-by)
Dự phòng nóng (Hot stand-by)
Dual-supply Nguồn đôi
Dynamic Động
E/L Export License
Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất
Earth conductor : Dây nối đất
Earth conductor : Dây nối đất
Earth conductor …………………………………….: Dây nối đất
Earth fault relay: rơ le chạm đất.
Earth fault: sự cố chạm đất.
Earthing leads : Dây tiếp địa
Earthing leads : Dây tiếp địa
Earthing leads …………………………………………: Dây tiếp địa
Earthing system : Hệ thống nối đất
Earthing system :Hệ thống nối đất
Earthing system …………………………………….: Hệ thống nối đất
Eddy current loss–: Tổn hao do dòng xoáy.
EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất
EF Earth Fault (Relay)
EFF. Efficiency
Effect Hiệu ứNg
Efficiency Hiệu suất
ELCB Earth Leakage Circuit Breaker
electric door opener : thiết bị mở cửa
electric door opener : thiết bị mở cửa
electric door opener …………………………………..: thiết bị mở cửa
electric light bulb: bóng đèn tròn
electric light tube :bóng đèn dài
electric motor: máy điện
electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
electrical appliances …………………………………..: thiết bị điện gia dụng
electrical insulating material : vật liệu cách điện
electrical insulating material : vật liệu cách điện
electrical insulating material ………………………….: vật liệu cách điện
Electrical synchronization Môtơ điện đồng bộ
Electromagnetic force:– Lực điện từ.
Electromotive force:– Sức điện động.
ELR Earth Leakage Relay
EM Engineering Manager / Earth Mast
Emergency supply Nguồn điện sự cố
Emission Sự phát xạ
Emitter Cực phát
Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát)
EMS Energy Management System
Enhancement (Sự) tăng cường
EOCR Electronic Over Current Relay
EPC Engineering Procurenment Construction
Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
Equipotential bonding :Liên kết đẳng thế
Equipotential bonding ………………………………: Liên kết đẳng thế
Equivalent circuit Mạch tương đương
Error Amplifier IC (TL431): Vi mạch khuếch đại lỗi TL431
Error model Mô hình sai số
ES Earthing Switch
ESD Emergency Shut Down
ETA Estimated Time of Arrival
ETD Estimated Time of Departure
EX Excitor
Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
Exciter: máy kích thích.
Expectation operator–: (toán tử) kỳ vọng.
Explicit–: Tường minh.
Extremely High Voltage (EHV) : Siêu cao thế
Extremely High Voltage (EHV) :…………. Siêu cao thế
EXW Ex Works
Fall time Thời gian giảm
Fan-out Khả năng kéo tải
FAS Free Alongside Ship
FAT Factory (or Field or Final) Acceptance Test
Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.
FCA Free Carrier
FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi
FD Forced Draft ↔ ID(Induced Draft)
FDR Feeder
feeback:phản hồi
Feedback Hồi tiếp
Fibre–: Thớ.
Field amp: dòng điện kích thích.
Field volt: điện áp kích thích.
Field: cuộn dây kích thích.
Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường…). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích
figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên)
Filter capacitor: Tụ lọc
Fire alarm: Hệ thống báo cháy tự đ
Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
Fire Protection & Fighting: Hệ thồng PCCC
Fire retardant : Chất cản cháy
Fire retardant : Chất cản cháy
Fire retardant : Chất cản cháy
Fire retardant ……………………………………….: Chất cản cháy
Fixed Cố định
Fixed-speed rotor–: Rôto đứng yên.
fixture :bộ đèn
fixture :bộ đèn
fixture ………………………………………….. ………:bộ đèn
FL Fluorescent Light (Lamp)
Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
Flexible tolerance method–: Phương pháp sai lệch linh hoạt.
Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f
Flow control Điều khiển lưu lượng S-Q
Flow monitoring Theo dõi lưu lượng
FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số.
FOB Free On Board
FOR Forced Outage Rate / Free On Rail
Formal linear–: Tuyến tính hình thức.
Four-resistor Bốn-điện trở
Fraction Một phần
Fraction: Phân số
FRLS Flame Retardent(or Fire Resistant) Low Smoked
FSA Fuel Supply Agreement
FSD Fire Shut Down
Fundamental Cơ bản
fusible wire : dây nổ cầu chì
Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
Galvanised component ……………………………..:Cấu kiện mạ kẽm
gang capacitor: bộ tụ điện
gap: khe hở
Gate Cổng
GCB Gas Circuit Breaker
GEN Generator
Generalization Sự khái quát hóa
Generator: máy phát điện.
Giá trị định mức .Rated value)
Giá trị định mức………….Rated value)
GIS Gas Insulated Switchgear
GIS Geographic Information System
Góp tý thôi kiến thức Anh vẫn còn thường. các bạn thông cảm
Governing Chi phối
Governor: bộ điều tốc.
GPS Global Positioning System
GPT Grounding Potential Transformer
Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị
Ground terminal Cực (nối) đất
Grounded-emitter Cực phát nối đất
Group control Điều khiển nhóm S-GP
GT(G) Gas Turbine (Generator)
GTY Gantry
Half-circuit Nửa mạch (vi sai)
Half-cycle Nửa chu kỳ
Half-wave Nửa sóng
Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)
Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)
Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system)
Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system)
HFO Heavy Fuel Oil
High Voltage ( Cao thế
High Voltage (HV) :…………. Cao thế
high voltage :cao thế
high voltage :cao thế
high voltage ………………………………………….. .:cao thế
High-frequency Tần số cao
High-pass Thông cao
hight voltage power line: đường dây tải điện cao
HPS High Pressure Sodium
HRSG Heat Recovery Steam Generator
HVAC Heating, Ventilation & Air Conditioning
HVAC: Heating, Ventilating, and Air Conditioning – Hệ thống điều hòa không khí và thông gió.
Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.
Hydrolic: thủy lực.
Hysteresis loss–: Tổn hao trễ (từ trễ).
I/C Inspection Certiviate
I/P Inusrance Policy
ICT Interposing CT
ID Induced Draft ↔ FD(Induced Draft)
Ideal case Trường hợp lý tưởng
Ideal Lý tưởng
IDMT Inverse Definite Minimum Time
IEC International Electrotechnical Commission
IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers
IFA Issued For Approval
IFC Issued For Construction
IFD Issued For Design
Ignition transformer: biến áp đánh lửa.
illuminance : sự chiếu sáng
illuminance : sự chiếu sáng
illuminance ………………………………………….. …: sự chiếu sáng
Impedance Earth : Điện trở kháng đất
Impedance Earth : Điện trở kháng đất
Impedance Earth ……………………………………: Điện trở kháng đất
Impedance–: Trở kháng Z
Imperfection Không hoàn hảo
Implicit–: Không tường minh.
In phase opposition–: Ngược pha.
In phase–: Đồng pha.
Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
Incoming Circuit Breaker ……………………………..: Aptomat tổng
independently excited: máy phát điện kích từ độc lập
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
Individual control Điều khiển riêng lẻ S-EL
Infinitely differentiable–: Khả vi vô hạn lần.
Infinitesimal geometry–: Hình học vi phân.
Infinitesimal–: Vi phân.
Initially: lúc ban đầu, ban đầu
inlet pressure…………….. áp suất hơi vào
Input Ngõ vào
Inrush current : Dòng khởi động
Insensitive–: Không nhạy, kém nhạy
Insolation–: Cô lập, cách ly.
Instantaneous current : Dòng điện tức thời
Instantaneous current : Dòng điện tức thời
Instantaneous current ……………………………..: Dòng điện tức thời
Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)
Insulator–: Bộ cách ly (điện).
insulator: sứ cách điện
Integrator Bộ/mạch tích phân
Interference Sự nhiễu loạn
Interior solution–: Nghiệm trong.
Interlock circuit : mạch khóa liên động
Interlock contact : công tắc khóa liên động
Interlock relay : rơ le khóa liên động
Interlock–: Khóa liên động.
Introduction Nhập môn, giới thiệu
Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)
Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý)
Invertible–: Khả đảo.
Inverting Đảo (dấu)
IOM Inter Office Memorandum
IPB Isolated Phase Busduct
IPP Independant Power Producer
ISF Instrument Safety Factor
ish paper: giấy cách điện
ITB Invitation To Bid
ITP Inspection (and) Test Plan
jack :đầu cắm
jack :đầu cắm
jack ………………………………………….. …………:đầu cắm
JB(J/B) Junction Box
JCS The Japanese Cable Manufacturer’s Association Standard
JEC Standard of the Japanese Electrotechnical Committee
JEM The Standard of Japan Electrical Manufacturer’s Association
JIS Japanese Industrial Standards
Johnson noise Nhiễu Johnson
Junction Mối nối (bán dẫn)
Khả năng quá tải (Overload capacity)
Khả năng quá tải (Overload capacity)
Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance)
Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance)
Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance)
Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance)
Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)
Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)
Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)
Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)
L.O. Lube Oil
L/C Letter of Credit
L/I Letter of Intent
LA Linghtning Arrester
Laminate–: Cán mỏng.
lamp /læmp/ : đèn
lamp :đèn
lamp :đèn
lamp ………………………………………….. …………:đèn
Large-signal Tín hiệu lớn
LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải
LC Load Center
LCD Liquid Crystal Display
LCP Local Control Panel
LCS Local Control Station
LE / LE Lead Engineer / Loss of Excitation (Relay)
Lead: dây đo của đồng hồ.
leakage current : dòng rò
leakage current : dòng rò
leakage current ………………………………………..: dòng rò
Leakage Rò (rỉ)
LED Light Emitting Diode
Level control Điều khiển mức S-H
Level curve–: Đường mức.
Level monitoring Mức giám sát
Level Mức
LFO Light Fuel Oil
Lie Bracket–: Ngoặc vuông Lie.
Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems)
Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems)
Lifting lug : Vấu cầu
Lifting lug : Vấu cầu
Lifting lug ………………………………………….. ….: Vấu cầu
light /lait/ : ánh sáng , đèn
Light emitting diode : Điốt phát sáng
Light emitting diode : Điốt phát sáng
Light emitting diode ………………………………..: Điốt phát sáng
lightning down conductor : dây dẫn sét xuống đất
Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
Limiter–: Bộ hạn chế.
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
Linear Tuyến tính
live wire :dây nóng
live wire :dây nóng
live wire ………………………………………….. …….:dây nóng
load damping fator : hệ số chỉnh tải
Load Tải
Loaded Có mang tải
Loading effect Hiệu ứng đặt tải
Load-line Đường tải (đặc tuyến tải)
Logic family Họ (vi mạch) luận lý
Logic gate Cổng luận lý
LOR Lock Out Relay
Loss of field: mất kích từ.
Loudspeaker Loa
Low Voltage (LV) : Hạ thế
Low Voltage (LV) :…………. Hạ thế
low voltage : hạ thế
low voltage : hạ thế
low voltage :trung thế
low voltage ………………………………………….. …: hạ thế
Low-frequency Tần số thấp
Low-pass Thông thấp
LRC Load Ratio Controller
LT Line Trap
LTG Lighting
Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn.
M/H Man Hour
M/M Man Month
Magnetic Brake : bộ hãm từ
Magnetic Brake : bộ hãm từ
Magnetic Brake ………………………………………..: bộ hãm từ
Magnetic contact : công tắc điện từ
Magnetic contact : công tắc điện từ
Magnetic contact …………………………………….: công tắc điện từ
magnetic field : từ trường [nếu không nhầm]
magnetic field : từ trường [nếu không nhầm]
Magnitude Độ lớn
mangnetic field : từ trường
Maniford–: Đa tạp.
Manufacturer Nhà sản xuất
Map–: ánh xạ
MATV: Master Antenna TV – Hệ thống truyền hình vệ tinh
Maximal tree–: Cây tối đại.
MC Magnetic Contactor
MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ
MCC Motor Control Center
MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
MDF Main Distribution Frame
Mechanical synchronization Cơ khí đồng bộ
Medium Voltage (MV) :…. Trung thế
Medium Voltage (MV) :…………. Trung thế
mercury manometer………….áp kế thủy ngân
Mesh Lưới
Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại
Method of Steepest Descent–: Phương pháp hướng dốc nhất.
MF Maintenance Free / Multiplying Factor
Microphone Đầu thu âm
Microwave Vi ba
Mid-frequency Tần số trung
MIMO : multi input multi output : hệ thống nhiều ngõ vào , nhiều ngõ ra
miniature circuit breaker :at to mat
Minimum phase–: (hệ) pha cực tiểu.
MK Marshalling Kiosk
MMI Man-Machine Interface
Model Mô hình
MOF Metering Outfit
MOM Minutes Of Meeting
MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor
motion : chuyển động
Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
MOU Memorandom Of Understanding
MOV Motor Operating Valve
MPR Motor Projection Relay / Monthly Progress Report
MTBF Mean Time Between Failure
MTO Material Take Off
Multiple Nhiều (đa)
MVR Manual Voltage Regulator
n-Channel Kênh N
NEC National Electrical Code
Negative Âm
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.
NEMA National Electrical Manufacturer’s Association
network : lưới điện
Neutral bar : Thanh trung hoà
Neutral bar : Thanh trung hoà
Neutral bar ………………………………………….. : Thanh trung hoà
neutral wire :dây nguội
neutral wire :dây nguội
neutral wire ………………………………………….. ..:dây nguội
NGAY 22/11
NGAY 23/11
NGR(NER) Neutral Grounding Resister(Neutral Earthing Resister)
NGT(NGTR) Neutral Grounding Transformer
NLTC No Load Tap Changer
Node Nút
Noise figure Chỉ số nhiễu
Noise margin Biên chống nhiễu
Noise Nhiễu
Noise performance Hiệu năng nhiễu
Noise temperature Nhiệt độ nhiễu
Nonautonomous system–: Hệ không dừng.
Nonideal Không lý tưởng
Noninverting Không đảo (dấu)
Nonlinear Phi tuyến
Notation Cách ký hiệu
NPS Negative Phase Sequence (Relay)
NSPB Non Segregate Phase Busduct
Numerator and denominator polynomials–: Các đa thức tử số và mẫu số.
Numerator Tử số
Numerator–: Tử số
Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số
NVD Neutral Voltage Displacement
O&M Operation & Maintenance
observation : quan sát , theo dõi
OCB / MOCB Oil Circuit Breaker / Minmum Oil Circuit Breaker
OCR Over Current Relay
Ohm’s law Định luật Ôm
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Oil-immersed transformer……………………………: Máy biến áp dầu
OJT On the Job Training
OLTC On Load Tap Changer
Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system)
Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system)
Ổn định quá độ (ổn định động)
Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system)
Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system)
Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system)
ONAN/ONAF Oil Nature Air Nature / Oil Nature Air Forced
Open-circuit Hở mạch
Operation Sự hoạt động
Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán
Optoisolator/optocoupler
Orifice: lỗ tiết lưu.
Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.
Oscillation–: dao động
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
Outer Sheath ………………………………………..: Vỏ bọc dây điện
Output Ngõ ra
OV Over Voltage (Relay)
Oven Lò
Over current relay: Rơ le quá dòng.
Over voltage relay: rơ le quá áp.
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
Overhead Concealed Loser ………………………….: Tay nắm thuỷ lực
Overhead lines–: Đường dây trần trên không.
P&ID Piping and Instrument Diagram
P.U Pressurization Unit / Per Unit
P/L Packing List
P/O Purchase Order
PA: Public Address – Hệ thống âm thanh công cộng
PABX Private Automatic Branch Exchanger
PABX: private automatic branch exchange – Hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ
Passivity–: Thụ động.
PB Push Button
PC Procurement Coordinator
PCB Poly Chlorinated Bi-phenyl / Printed Circuit Board
PCS Pieces
PD Project Director
PE Project Engineer
Peak Đỉnh (của dạng sóng)
Penalty function–: Hàm phạt.
Performance Hiệu năng
Permeability–: Từ thâm.
Perpendicular–: Vuông góc, trực giao
Perpendicularity: Sự thẳng góc
PFD Process Flow Diagram
Phân phối điện (Distribution of electricity)
Phân phối điện (Distribution of electricity)
Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule)
Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule)
Phase reversal : Độ lệch pha
Phase reversal : Độ lệch pha
Phase reversal …………………………………………: Độ lệch pha
phase shift sựu lệch pha
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
phase to phase voltage: điện áp dây
Phasor Vectơ
Philosophy Triết lý
Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.
Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination)
Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination)
photoelectric cell : tế bào quang điện
photoelectric cell : tế bào quang điện
photoelectric cell ………………………………………: tế bào quang điện
Phục hồi điện áp (Voltage recovery)
Phục hồi điện áp (Voltage recovery)
PI Post Insulator
Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn
piezoelictrical manometer……………áp kế áp điện
Pinch-off Thắt (đối với FET)
PJT Project
PLC Programmable Logic Controller
PLCC Power Line Carrier Communication
plug: phích cắm
PM Project Manager
PMT Project Management Team
PN Plant North
PNL Panel
Pole Placement– : Đặt cực.
Polytope–: Đa diện lồi.
Position control Điều khiển vị trí S-S
Position switch: tiếp điểm vị trí.
Positive-definite–: Xác định dương.
Positive-semidefinite–: Bán xác định dương.
Potential pulse : Điện áp xung
Potential pulse : Điện áp xung
Potential pulse …………………………………………: Điện áp xung
Power conservation Bảo toàn công suất
Power dissipation Tiêu tán công suất
Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
Power plant: nhà máy điện.
power rating : dung lượng định mức
power station : hệ thống điện
Power station: trạm điện.
Power supply Nguồn (năng lượng)
Power transformer: Biến áp lực.
Power–: Lũy thừa.
PPA Power Purchase Agreement
PQ Pre-Qualification
Predict: Dự đoán.
pressure gause: đồng hồ áp suất.
Pressure monitoring Theo dõi áp lực(lực nén, sức nén)
Pressure switch: công tắc áp suất.
pressure…………………… áp suất
primary voltage : điện áp sơ cấp
Prime number–: Số nguyên tố.
Prime–: Chủ yếu, quan trọng, gốc, căn nguyên, nguyên tố
Process sequence control phương pháp điều khiển tuần tự S-PZA
Product Tích
Programmed sequence control Điều khiển tuần tự đã được lập trình S-PGA
Propagation delay Trễ lan truyền
Protection Bảo vệ
Protective relay: rơ le bảo vệ.
PS Purchase Specification
PSS Power System Stabilizer
PT Potential Transformer
PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.
PTT Potential Transformer Test Terminal
Pull-up Kéo lên
Pulse Width Modulation (PWM IC): Mạch điều chỉnh điện áp ra tải.
Punching: lá thép đã được dập định hình.
PVC Poly Vinyl Chloride
Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system))
Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system))
Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage)
Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage)
Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage)
Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage)
Quá điện áp sét (Lightning overvoltage
Quá điện áp sét (Lightning overvoltage
Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage)
Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage)
Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage)
Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage)
Quadrant Góc phần tư
Quadratic equation–: phương trình bậc 2.
Quadratic form–: Dạng toàn phương.
Quadratic programming–: Quy hoạch toàn phương.
Quadratic–: Bậc hai, toàn phương.
Qualitative Định tính
Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control)
Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control)
Quantitative Định lượng
Quantity Đại lượng
Quiescent TINH (điểm làm việc)
Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning)
Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning)
R/L Remote/Local
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
Rated current : Dòng định mức
Rated current : Dòng định mức
Rated current……………………………………. …….: Dòng định mức
rated frequency : tần số định mức
RC-coupled Ghép bằng RC
RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.
RCP Remote Control Panel
Reactance–: Cảm kháng.
Reactive power : công suất phản kháng
Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế
tốc độ phản ứng.
Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu
REF Restriced Earth Fault (Relay)
reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuân
Reference Tham chiếu
Region Vùng/khu vực
Regulator Bộ/mạch ổn định
Rejection Ratio Tỷ số khử
Relationship Mối quan he
Relative degree–: Bậc tương đối.
Relaxation–: Nới lỏng.
relay : công tắc điện tự động
Relay : Rơ le
Relay : Rơ le
relay : rơ-le
relay : rơ-le
Relay ………………………………………….. ……..: Rơ le
relay……………………………………… ……………..: rơ-le
Reluctance–: Từ trở
Residuence–: thặng dư.
Resistance Điện trở
Response Đáp ứng
restraint element : phần tử hãm
Resultant (n,a)–: (toán, vật lý) tổng hợp, hợp lực.
Resultant force–: Hợp lực.
RFQ(RFP) Request For Quotation (Proposal)
Ripple Độ nhấp nhô
Rise time Thời gian tăng
RIV Radio Inflenced Voltage
RM. Ringgit Malaysia
rms value Giá trị hiệu dụng
Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy
phát.
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
RP Reverse Power (Relay)
Rp. Rupiah
RPM Revolution Per Minute
Rs. Rupees
RTD Resistance Temperature Detector
RTU Remote Terminal Unit
RY Relay
S.C Static Condenser
S.R Series Reactor
S/S Substation
SA Surge Arrester
Sa thải phụ tải (Load shedding)
Sa thải phụ tải (Load shedding)
Saddle–: Yên ngựa
Safety interlock : khóa liên động an toàn
Salient pole machine: Máy cực lồi.
Sample time: Chu kỳ trích mẫu.
Saturation Bão hòa
Sawtooth: Răng cưa.
SBEF StandBy Earth Fault (Relay)
SCADA Supervisory Control And Data Acquisition
Scale Thang đo
SCR Silicon Controlled Rectifier / Short Circuit Ratio
SCS Substation Control System
secondary : thứ cấp nhị thứ áp
Secondary diodes: Đi- ốt thứ cấp
Secondary filter capacitors: Tụ lọc thứ cấp
Secondary inductors: Cuộn thứ cấp
Secondary Thứ cấp
secondary voltage : điện áp thứ cấp
Selector switch : Công tắc chuyển mạch
Selector switch : Công tắc chuyển mạch
Selector switch ……………………………………….: Công tắc chuyển mạch
selector switch: cần lựa chọn.
Self bias Tự phân cực
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Sensor / Detector ………………………….: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Sensor Cảm biến
Separation principle: Nguyên lý tách.
Sequence control Điều khiển tuần tự S-FS
Sequence: Chùm.
Sequential control: Điều khiển trình tự.
SER Sequence Event Recorder
series generator: máy phát kích từ nối tiếp
service type : kiểu lẳp đặt
Servo mechanism: Cơ chế servo.
Set point: Giá trị chủ đạo.
Short-circuit Ngắn mạch
Shot noise Nhiễu Schottky
shunt generator: máy phát kích từ song song
Signal source Nguồn tín hiệu
Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu
SIL Surge Impedance Loading
Similarity transformation: Biến đổi đồng dạng.
Simplex method: Phương pháp đơn hình.
Simplicity Sự đơn giản
Simplified Đơn giản hóa
Simultaneous equations Hệ phương trình
Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực)
Sink point: Điểm hút.
SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
SLD Single Line Diagram
Slew rate Tốc độ thay đổi
Slip monitoring Theo dõi hiện tượng trượt
slip rings : vòng quét trên trục , nơi tiếp xúc với chổi quét [hình như là vậy , không chắc]
Slip rings: Cổ góp
SLS Synchronizing Switch
Small-signal Tín hiệu nhỏ
smoke bell : chuông báo khói
smoke bell : chuông báo khói
smoke bell ………………………………………….. ….: chuông báo khói
smoke detector : đầu dò khói
smoke detector : đầu dò khói
smoke detector ………………………………………..: đầu dò khói
Smooth air gap machine: Máy cực ân.
Sơ đồ hệ thống điện (System diagram)
Sơ đồ hệ thống điện (System diagram)
Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram)
Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram)
Solenoid valve: Van điện từ.
Solenoid: Cuộn dây. Kim loại trở nên có từ tính khi đi qua cuộn dây đó.
Spanning tree: Cây bao trùm.
Spark plug: nến lửa, Bu gi.
SPB Segregated Phase Busduct
Specific Cụ thể
Specification Chỉ tiêu kỹ thuật
Speed control Điều khiển tốc độ S-N
spinning : xoay tròn
spring manometer……………….áp kế lò xo
SPST Single Pole Single Throw
SS Selector Switch or Syncro Switch
SSTD Solid State Trip Device
ST(G) Steam Turbine (Generator)
standard : tiêu chuân
Start up resistors: Biến trở khởi động
Starting current : Dòng khởi động
Starting current : Dòng khởi động
Starting current ……………………………………….: Dòng khởi động
static pressure…………….. áp suất tĩnh
Static Tĩnh
step down transformer : MBA giảm ap
step up transformer : MBA tăng ap
step-up transformer :máy tăng áp
STP Sewage Treatment Plant
straighfforward : hình như viết sai
straight forward : thẳng tới
stray losses : tổn hao phụ
Strickly proper: Hợp thức chặt.
Structure Cấu trú
Sự cân bằng của lưới phân
Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network)
Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance)
Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance)
Subtracting Bớt ra
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng
Surge: Sự dưng lên
SW Switch
SWA (Galavinized) Steel Wire Armoured (Cable)
SWGR SWITCHGEAR
Swing Biên dao động
Switch mode power transformer: Biến áp SMP
switch: công tắc
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
Switching Panel ……………………………………..: Bảng đóng ngắt mạch
SWYD SWITCHYARD
SYN Synchronizing
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
Synchronization—: Đồng bộ hóa.
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
T/L Transmission Line
Tachogenerator: máy phát tốc.
Tachometer: tốc độ kế
Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system)
Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system)
Taylor series expansion–: Chuỗi khai triển Taylor.
TB Terminal Board
TBE, TBA Technical Bid Evaluation (Analysis)
TBN Turbine
TCS Trip Circuit Supervision (Relay)
TCU Tele Counting Unit
TE Electrical reset Trip (Relay)
TEFC Totally Enclosed Fan Cooled
Temperature control Điều khiển nhiệt độ S-t
Temperature monitoring Theo dõi nhiệt độ
Term Thuật ngữ
terminal station : trạm hệ thống
Terminology Thuật ngữ
TEWAC Totally Enclosed Water (to) Air Cooled
THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài
The commutator model–: Mô hình thay thế.
therefore : vì vậy = thus
Thermal (Thuộc về) nhiệt
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
Threshold Ngưỡng
Threshold value–: Giá trị ngưỡng.
thus : sau đó [phó từ]
Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation)
Tiêu chuân vận hành (Operation regulation)
Time cycle control Điều khiển thời gian của các chu kì S-zs
Time delay relay: rơ le thời gian.
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
TLP Transformer Local Panel
Tolerance Dung sai
Topologically Theo sơ đồ
Topology Sơ đồ
TPN Triple Pole Neutral
TR Transformer
Tradeoff: Sự cân bằng
Trạm biến áp nè: (hi hi, mấy cái này ai cũng biết ―gồi‖)
Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network)
Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network)
Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network)
Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network)
Transcendental Siêu việt
Transconductance Điện dẫn truyền
Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
transformer: máy biến áp
Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
Translational movement–: Chuyển động tịnh tiến.
Transmission system–: Hệ thống truyền tải (điện).
Transpose–: (toán) chuyển vị.
Transresistance Điện trở truyền
Triode Linh kiện 3 cực
Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường
Truncate–: Thu gọn.
Truncated incidence matrix–: Ma trận nối thu gọn.
Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center)
Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center)
Truyền tải điện (Transmission of electricity)
Truyền tải điện (Transmission of electricity)
TRV Transient Recovery Voltage
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
Tubular fluorescent lamp……………………………: Đèn ống huỳnh quang
Uncorrelated Không tương quan
Under voltage relay: rơ le thấp áp.
Underground distribution–: Đường dây phân phối ngầm.
underreach : dưới tầm
Uniform air-gap–: Khe hở không khí đều.
Uninterruptible supply Nguồn điện không gián đoạn
Uniqueness Tính độc nhất
UPS Uninterruptable Power Supply
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Upstream circuit breaker…………………………….: Bộ ngắt điện đầu nguồn
UV Under Voltage (Relay)
vacuum circuit breaker: máy cắt chân không
Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system)
Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system)
vapour pressure………….. .áp suất hơi
Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.
Variational method–: Phương pháp biến phân.
VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.
VCB Vacuum Circuit Breaker
VCS Vacuum Combination Starter
Vector group : Tổ đầu dây
Vector group : Tổ đầu dây‖Magnetic contact : Hãm từ‖ có phải là: Công tắc (tiếp điểm) từ
Vector group ………………………………………….. : Tổ đầu dây
Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.
viết đúng lại là : AVR = automatic voltage regulator
Visualization Sự trực quan hóa
Visualize Trực quan hóa
Voltage divider Bộ/mạch phân áp
Voltage drop : Sụt áp
Voltage drop : Sụt ápaccesssories : phụ kiện
Voltage drop ………………………………………….: Sụt áp
Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp
Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
Voltage Source Inverter (VSI)–: Nghịch lưu nguồn áp.
Voltage source Nguồn áp
Voltage swing Biên điện áp (dao động)
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp
Voltmeter Vôn kế
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
VRO Voltage Restrained Overcurrent (Relay)
VSAT Very Small Aperture Terminal
VT Voltage Transformer
w.r.t So với
Warning : cảnh báo
Water Supply and Sewerage: Hệ thống cấp thoát nước
WHRH Waste Heat Recovery Boiler
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.
Winding: dây quấn (trong máy điện).
Winding: dây quấn.
wire :dây điện
wire :dây điện
wire ………………………………………….. …………:dây điện
Wire: dây dẫn điện.
Wiring: công việc đi dây.
Work–: Công (vật lý).
Worst-case Trường hợp xấu nhất
wye-delta starting : khởi động sao- tam giác
XLPE Cross Linked Poly Ethylene (Insulation)
Y2K Year 2000 (millenium bug)
ZCT Zero-phase Current Transformer
zone substation : trạm truyền tải