noi dung so sanh phan tich ve ucp 600 6002

20
1 04/23/11

Upload: bobbyfunny

Post on 02-Feb-2016

46 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

UCP 600

TRANSCRIPT

Page 1: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

104/23/11

Page 2: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

UCP 6001. Gi i thi u UCPớ ệ2. N i dung UCP 600ộ3. S đ i m i và h n ch so v i UCP 500ự ổ ớ ạ ế ớ4. Liên h th c ti n t i Vi t Namệ ự ễ ạ ệ

204/23/11

Page 3: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

1. Gi i thi u UCP ớ ệThe uniform customs and practice for documentary credits –

Quy t c th ng nh t v tín d ng ch ng t .ắ ố ấ ề ụ ứ ừ

a. L ch s ra đ i và phát tri n.ị ử ờ ểb. Tính ch t c a UCPấ ủ

304/23/11

Page 4: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

a. L ch s ra đ i và phát tri nị ử ờ ểRa đ i: Đ c phòng Th ng m i qu c t (ICC) ban ờ ượ ươ ạ ố ế

hành năm 1933 (UCP82)Ch nh s a và b sung:ỉ ử ổ

1. Năm 1951 (UCP151)

2. Năm 1964 (UCP222)

3. Năm 1974 (UCP290)

4. Năm 1983 (UCP400)

5. Năm 1993 (UCP500)

6. Năm 2007 (UCP600)

404/23/11

Page 5: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

b. Tính ch t c a UCPấ ủ

UCP là văn b n pháp lý.Tuy nhiên,xét cho cùng thì UCP cũng ch ả ỉlà m t b thông l qu c t và nó không th v t lên lu t ộ ộ ệ ố ế ể ượ ậqu c gia.Đi u đó có nghĩa là n u có xung đ t gi a UCP và ố ề ế ộ ữlu t qu c gia thì lu t qu c gia v n đ c u tiên th c thiậ ố ậ ố ẫ ượ ư ự

Ví d :: Theo UCP thì m i L/C phát hành theo UCP đ c coi là ụ ọ ượkhông h y ngang b t ch p nó ghi hay không ghi thu t ng ủ ấ ấ ậ ữ“irrevocable”. Tuy nhiên, n u L/C này đ c phát hành Oman ế ượ ởthì theo đi u 380 Lu t Th ng M i Oman, n u L/C không ghi ề ậ ươ ạ ếrõ h y ngang hay không h y ngang thì nó đ c coi nh là h y ủ ủ ượ ư ủngang.

504/23/11

Page 6: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

2. N i dung c a ucp 600ộ ủ

UCP 600bao g m 39 đi u kho n, đ c p nh ng n i dung ồ ề ả ề ậ ữ ộsau:

Các đ nh nghĩa: xu t trình ch ng t phù h p; chi t kh u; ị ấ ứ ừ ợ ế ấthanh toán; tín d ng…..ụ

Trách nhi m c a các ngân hàng: Đi u 5: Các NH làm ệ ủ ềvi c trên ch ng t , không làm vi c v i hàng hóa, d ch v ệ ứ ừ ệ ớ ị ụvà các nghĩa v khác.ụ

Quy đ nh v ch ng t .(đi u 17), lo i ch ng t .( đi u 18, ị ề ứ ừ ề ạ ứ ừ ề19, 28)

604/23/11

Page 7: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 1: Áp d ng UCPề ụUCP là các quy t c áp d ng cho b t kỳ tín d ng ắ ụ ấ ụ

ch ng t nào n u n i dung c a ch ng t ch ra m t ứ ừ ế ộ ủ ứ ừ ỉ ộcách rõ ràng nó ph thu c vào các quy t c này.ụ ộ ắ

Vd: L/C ch áp d ng UCP 600 khi trong L/C ghi rõ ỉ ụtham chi u UCP 600.ế

UCP sau ra đ i thì UCP tr c v n còn nguyên giá ờ ướ ẫtr hi u l c n u các bên th a thu n áp d ng UCP ị ệ ự ế ỏ ậ ụđó.

704/23/11

Page 8: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 2: Đ nh nghĩa.ề ịTín d ng là cam k t ch c ch n c a NHPH v vi c ụ ế ắ ắ ủ ề ệ

thanh toán cho m t xu t trình phù h pộ ấ ợNêu ra các đ nh nghĩa nh ngân hàng phát hành,ngân ị ư

hàng thông báo,ngân hàng xác nh n,ngân hàng ch ậ ỉđ nh,ng i yêu c u,ng i th h ng…ị ườ ầ ườ ụ ưở

Thanh toán:không đ n thu n là tr ti n ngay mà còn ơ ầ ả ềcó th là cam k t tr ti n vào ngày đáo h n ho c ể ế ả ề ạ ặch p nh n h i phi u tr ch mấ ậ ố ế ả ậ

804/23/11

Page 9: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 3: Gi i thích.ề ảM t L/C không quy đ nh là h y ngang hay không h y ộ ị ủ ủ

ngang thì luôn đ c coi nh là không th h y ngang.ượ ư ể ủM t ch ng t có th đ c ký b ng nhi u hình th c nh : ộ ứ ừ ể ượ ằ ề ứ ư

b ng tay, b ng FAX, con d u, đ c l …ằ ằ ấ ụ ỗCác chi nhánh c a m t ngân hàng các n c khác nhau ủ ộ ở ướ

đ c coi là các ngân hàng đ c l p.ượ ộ ậVà gi i thích m t s t ng hay dùng trong L/Cả ộ ố ừ ữ

904/23/11

Page 10: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 3: Gi i thích.ề ả

Ví d :ụ1. 1.M t L/C quy đ nh “shipment to be made on or about july 15, 2008ộ ị22 ngày giao hàng bao g m t t c các ngày t 10/7/2008 đ n ồ ấ ả ừ ế

20/7/2008 (k c ngày 10 và 20)ể ả3. M t L/C quy đ nh “shipment to be made from July 10, 2008 to July ộ ị

15, 2008”

4. ->ngày giao hàng là các ngày 10, 11, 12, 13, 14, 15 tháng 7, 2008

22 Các đ nh nghĩa và gi i thích thu t ng nh m giúp các bên tham gia ị ả ậ ữ ằtrong quá trình thanh toán TDCT hi u rõ ràng,giao d ch trôi ch y ể ị ảh n,và tránh kh i tranh ch p không đáng có.ơ ỏ ấ

1004/23/11

Page 11: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 4:Tín d ng và h p ề ụ ợđ ngồTín d ng và h p đ ng riêng bi t v i nhau. L/C là cam ụ ợ ồ ệ ớ

k t c a ngân hàng v vi c thanh toán v i ng i th ế ủ ề ệ ớ ườ ụh ng còn h p đ ng là cam k t gi a 2 bên XK và NK v ưở ợ ồ ế ữ ềhàng hóa

Ví d : Nhà NK có th làm đ n yêu c u m L/C có n i ụ ể ơ ầ ở ộdung khác so v i HĐMBQT còn vi c ch p nh n hay ớ ệ ấ ậkhông là quy n c a NHPHề ủ

1104/23/11

Page 12: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 5: Các ch ng t hàng ề ứ ừhóa/d ch v ho c th c hi n ị ụ ặ ự ệCác ngân hàng giao d ch trên c s các ch ng t ch ị ơ ở ứ ừ ứ

không ph i b ng hàng hóa d ch v ho c th c hi n khác ả ằ ị ụ ặ ự ệmà các ch ng t có liên quanứ ừ

Ví d : M t doanh nghi p NK đã thanh toán ti n cho ụ ộ ệ ềNHPH và nh n b ch ng t .Khi nh n hàng, nhà NK phát ậ ộ ứ ừ ậhi n hàng không đúng ch t l ng và quy cách nh đã nêu ệ ấ ượ ưtrên ch ng t .Nhà NK có th truy đòi ti n t NHPH ứ ừ ể ề ừkhông?

Không.

1204/23/11

Page 13: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 6: Thanh toán ngày h t ề ếh n và ạ n i xu t trìnhơ ấThanh toán: Tín d ng ph i quy đ nh nó có giá tr thanh toán ụ ả ị ị

v i m t NH nào đó ho c v i b t kì NH nào và ph i quy đ nh ớ ộ ặ ớ ấ ả ịhình th c thanh toán tr ti n ngay tr ti n sau ch p nh n ho c ứ ả ề ả ề ấ ậ ặth ng l ng thanh toánươ ượ

Ngày h t h n: ế ạ Ngày h t h n thanh toán ho c th ng l ng ế ạ ặ ươ ượthanh toán đ c coi nh ngày h t h n xu t trình và đ c quy ượ ư ế ạ ấ ượđ nh trong L/Cị

N i xu t trình: ơ ấ Là đ a đi m c a NH mà t i đó tín d ng có ị ể ủ ạ ụgiá tr thanh toán.Th c t nhà XK không xu t trình đ n NHPH ị ự ế ấ ếvì không có quan h t t và th ng yêu c u NHPH ch đ nh ệ ố ườ ầ ỉ ịm t NH khác th c hi n thanh toán. ộ ự ệ

1304/23/11

Page 14: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 7: Cam k t c a NHPHề ế ủNHPH ph i thanh toán n u vi c xu t trình BCT là phù h pả ế ệ ấ ợKhi đã phát hành tín d ng, NHPH ph i th c hi n vi c thanh ụ ả ự ệ ệ

toán v i b t c đi u ki n nào.ớ ấ ứ ề ệNHPH hoàn tr ti n cho NHCĐ vào th i đi m đáo h n cho dù ả ề ờ ể ạ

NHCĐ này đã thanh toán ho c đã th ng l ng thanh toán ặ ươ ượtr c cho m t xu t trình phù h pướ ộ ấ ợ

Ví d :H i phi u có kỳ h n 1 năm đáo h n vào ngày ụ ố ế ạ ạ1/4/2010.NHCĐ đã thanh toán cho ng i th h ng vào ngày ườ ụ ưở1/3/2010.Tr c ngày đáo h n,NHPH phát hi n th y có d u ướ ạ ệ ấ ấhi u l a đ o.V y NHPH có th t ch i vi c hoàn tr ti n cho ệ ừ ả ậ ể ừ ố ệ ả ềNHCĐ không?

1404/23/11

Page 15: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 8: Cam k t c a NH xác ề ế ủnh nậTrong tr ng h p xu t kh u vào nh ng th tr ng r i ro ườ ợ ấ ẩ ữ ị ườ ủ

thì nhà XK yêu c u thêm m t NH có uy tín xác nh n vào ầ ộ ậL/C nh m t công c b o hi m.ư ộ ụ ả ể

NHXN có vai trò t ng t nh NHPH trong ph ng th c ươ ự ư ươ ứthanh toán b ng L/C. Đi u đó có nghĩa là 2 NH này đ c ằ ề ộl p ch u trách nhi m vi c thanh toán L/C: n u 1 trong 2 ậ ị ệ ệ ếNH phá s n thì ng i h ng v n có th đòi ti n NH còn ả ườ ưở ẫ ể ềl i,n u vi c xu t trình là h p l .ạ ế ệ ấ ợ ệ

1504/23/11

Page 16: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 9: Thông báo tín d ng và các s a đ iề ụ ử ổTín d ng và b t c s a đ i nào có th đ c thông báo ụ ấ ứ ử ổ ể ượ

cho ng i th h ng thông qua NHTB.Vi c này là đ ườ ụ ưở ệ ểđ m b o an toàn cho ng i th h ng tránh nh n ph i ả ả ườ ụ ưở ậ ảm t L/C gi .Khi nh n đ c L/C,NHTB xác th c b ng ộ ả ậ ượ ự ằvăn b n rõ ràng tính xác th c c a L/C cho ng i th ả ự ủ ườ ụh ng.ưở

N u m t NH đ c NHPH ch th thông báo mà không làm ế ộ ượ ỉ ịvi c đó thì ph i thông báo không ch m tr cho NHPHệ ả ậ ễ

NHTB có th s d ng d ch v c a NHTB th 2 ể ử ụ ị ụ ủ ứ

1604/23/11

Page 17: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 10: S a đ i tín d ngề ử ổ ụM i s a đ i đ u ph i có s ch p nh n c a NHPH, ọ ử ổ ề ả ự ấ ậ ủ

NHXN (n u có) và ng i th h ngế ườ ụ ưởNHXN có th thêm s xác nh n c a mình đ i v i 1 s a ể ự ậ ủ ố ớ ử

đ i và cũng có th l a ch n không xác nh n đ i v i s a ổ ể ự ọ ậ ố ớ ửđ i. Trong tr ng h p đó, NHXN ch có nghĩa v v i ổ ườ ợ ỉ ụ ớnh ng gì nó đã xác nh n.ữ ậ

Ví d :NHXN xác nh n L/C v i s ti n $100 000 và th i ụ ậ ớ ố ề ờh n hi u l c đ n h t 30/5/2010. Sau đó L/C đ c s a ạ ệ ự ế ế ượ ửđ i thành $150 000 và th i h n hi u l c đ n h t ổ ờ ạ ệ ự ế ế30/6/2010 b NHXN t ch i thì NHXN ch có nghĩa v ị ừ ố ỉ ụv i s ti n $100 000 xu t trình phù h p cho đ n h t ngày ớ ố ề ấ ợ ế ế30/5/2010

1704/23/11

Page 18: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 10:S a đ i tín d ngề ử ổ ụNg i th h ng ph i thông báo ch p nh n hay t ch i s a ườ ụ ưở ả ấ ậ ừ ố ử

đ i.N u không thông báo thì vi c xu t trình phù h p v i L/C ổ ế ệ ấ ợ ớđã s a đ i s coi nh m t thông báo ch p nh n s a đ i tính ủ ổ ẽ ư ộ ấ ậ ử ổt th i đi m đó.ừ ờ ể

Ví d : Doanh nghi p M m 1 L/C qua NH I và thông báo qua ụ ệ ởNH A cho doanh nghi p N.Sau đó theo yêu c u c a M, NH I ệ ầ ủphát hành 1 l nh s a đ i : Chuy n ngày giao hàng t 12/4 ệ ử ổ ể ừthành 7/4 và ghi chú trong vòng 5 ngày k t khi nh n đ c ể ừ ậ ượthông báo này ng i th h ng ph i tr l i cho NH I n u ườ ụ ưở ả ả ờ ếkhông thì xem nh s a đ i đ c ch p nh n.Doanh nghi p N ư ử ổ ượ ấ ậ ệkhông tr l i nh ng sau khi giao hang theo L/C cũ đã xu t ả ờ ư ấtrình BCT đ thanh toán. NH I t ch i. Ai đúng? Ai sai?ể ừ ố

1804/23/11

Page 19: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

1904/23/11

Page 20: Noi Dung So Sanh Phan Tich Ve Ucp 600 6002

Đi u 11:Tín d ng và s a đ i ề ụ ử ổđ c s ượ ơ báo và chuy n ểb ng đi nằ ệM t tín d ng ho c s a đ i đ c truy n đi m t cách chân ộ ụ ặ ử ổ ượ ề ộ

th c s đ c coi là có giá tr th c hi n và b t c xác ự ẽ ượ ị ự ệ ấ ứnh n b ng th sau này s không đ c xem xét đ n tr ậ ằ ư ẽ ượ ế ừkhi đi n chuy n ghi “ chi ti t đ y đ g i sau”.ệ ể ế ầ ủ ử

Thông báo s b v vi c phát hành m t tín d ng ho c ơ ộ ề ệ ộ ụ ặs a đ i s ch đ c g i n u NHPH đã s n sàng phát ử ổ ẽ ỉ ượ ử ế ẵhành tín d ng ho c s a đ i có giá tr th c hi nụ ặ ử ổ ị ự ệ

2004/23/11