p k công trình qt/hp2/cs21/ppmu/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/vbdi/snn-qd-195-2020.pdf ·...

19
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 195 /-SNN Quảng Trị, ngày 19 tháng 6 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt đề cương, nhiệm vụ Tư vấn cập nhật dự án đầu tư; Khảo sát, lập thiết kế cơ sở và Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công – dự toán các hạng mục công trình bổ sung từ nguồn vốn kết và dự toán gói thầu số QT/HP2/CS21/PPMU/2020 Dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) tỉnh Quảng Trị Dự án: Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13; Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Hiệp định tài trợ khoản vay số 5352-VN ngày 24/04/2014 giữa Nước CHXHCN Việt Nam và Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA); Căn cứ quyết định số 2409/QĐ-BNN-HTQT ngày 18/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Dự án đầu tư (Báo cáo nghiên cứu khả thi) dự án “Cải thiện nông nghiệp có tưới” do WB tài trợ; Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BNN-XD ngày 26/05/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) tỉnh Quảng Trị thuộc dự án Cải thiện nông nghiệp có tưới do WB tài trợ (WB7); Căn cứ Công văn số 2913/BNN-XD ngày 28/4/2020 ca BNông nghip và PTNT vvic chtrương thực hin các hng mc vốn dư, Dự án Ci thin nông nghip có tưới (WB7); Căn cứ Công văn số 1898/UBND-NN ngày 29/4/2020 ca y ban nhân dân tnh Qung Trvchtrương thực hin các hng mc vốn dư Dự án Ci thin nông nghip có tưới (WB7); Căn cứ Quyết định s2112/QĐ-BNN-XD ngày 10/6/2020 ca BNông nghip và PTNT vvic phê duyt bsung kế hoch la chn nhà thu Dán thành phn Ci thin nông nghiệp có tưới (WB7) tnh Qung Tr; Căn cứ Văn bản s86/TN-Kth ngày 12/5/2020 ca Công ty TNHH MTV Qun lý, khai thác công trình Thy li Qung Trvviệc đề xuất đầu tư nâng cấp các tuyến kênh hthng thy li La Ngà, Trúc Kinh. Căn cứ Ttrình s41/TTr-DAWB7 ngày 16/6/2020 ca Ban QLDA Ci thin nông nghiệp có tưới (WB7) tnh Qung Trvvic trình thẩm định, phê duyệt đề cương, nhiệm vTư vấn cập nhật Dự án đầu tư; Khảo sát, lập thiết kế cơ sở và Khảo

Upload: others

Post on 26-Mar-2021

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 195 /QĐ-SNN Quảng Trị, ngày 19 tháng 6 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt đề cương, nhiệm vụ Tư vấn cập nhật dự án đầu tư; Khảo sát, lập thiết

kế cơ sở và Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công – dự toán các hạng mục công trình

bổ sung từ nguồn vốn kết dư và dự toán gói thầu số QT/HP2/CS21/PPMU/2020

Dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) tỉnh Quảng Trị

Dự án: Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7)

GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13;

Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về

quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về

quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về việc sửa đổi, bổ

sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về

quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019

về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Hiệp định tài trợ khoản vay số 5352-VN ngày 24/04/2014 giữa Nước

CHXHCN Việt Nam và Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA);

Căn cứ quyết định số 2409/QĐ-BNN-HTQT ngày 18/10/2013 của Bộ Nông

nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Dự án đầu tư (Báo cáo nghiên cứu khả thi) dự án

“Cải thiện nông nghiệp có tưới” do WB tài trợ;

Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BNN-XD ngày 26/05/2014 của Bộ Nông nghiệp

và PTNT về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án thành phần: Cải

thiện nông nghiệp có tưới (WB7) tỉnh Quảng Trị thuộc dự án Cải thiện nông nghiệp có

tưới do WB tài trợ (WB7);

Căn cứ Công văn số 2913/BNN-XD ngày 28/4/2020 của Bộ Nông nghiệp và

PTNT về việc chủ trương thực hiện các hạng mục vốn dư, Dự án Cải thiện nông

nghiệp có tưới (WB7);

Căn cứ Công văn số 1898/UBND-NN ngày 29/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Quảng Trị về chủ trương thực hiện các hạng mục vốn dư Dự án Cải thiện nông nghiệp

có tưới (WB7);

Căn cứ Quyết định số 2112/QĐ-BNN-XD ngày 10/6/2020 của Bộ Nông nghiệp

và PTNT về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án thành phần Cải

thiện nông nghiệp có tưới (WB7) tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Văn bản số 86/TN-Kth ngày 12/5/2020 của Công ty TNHH MTV Quản lý,

khai thác công trình Thủy lợi Quảng Trị về việc đề xuất đầu tư nâng cấp các tuyến

kênh hệ thống thủy lợi La Ngà, Trúc Kinh.

Căn cứ Tờ trình số 41/TTr-DAWB7 ngày 16/6/2020 của Ban QLDA Cải thiện

nông nghiệp có tưới (WB7) tỉnh Quảng Trị về việc trình thẩm định, phê duyệt đề

cương, nhiệm vụ Tư vấn cập nhật Dự án đầu tư; Khảo sát, lập thiết kế cơ sở và Khảo

Page 2: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

2

sát, lập thiết kế BVTC-DT các hạng mục bổ sung từ nguồn vốn dư thuộc Dự án thành

phần Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) tỉnh Quảng Trị.

Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề đề cương, nhiệm vụ Tư vấn cập nhật dự án đầu tư; Khảo sát,

lập thiết kế cơ sở và Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các hạng mục công trình

bổ sung từ nguồn vốn kết dư và dự toán gói thầu số T/HP2/CS21/PPMU/2020, Dự án

thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) tỉnh Quảng Trị thuộc Dự án: Cải thiện

nông nghiệp có tưới (WB7) với các nội dung sau:

1. Tên Dự án: Cải thiện nông nghiệp có tƣới (WB7)

2. Dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tƣới (WB7) tỉnh Quảng Trị.

3. Các hạng mục bổ sung từ nguồn vốn kết dƣ:

3.1. Hệ thống kênh La Ngà:

- Nâng cấp Kênh chính thuộc hệ thống kênh La Ngà đoạn từ K2+550 đến

K2+717 và đoạn K2+880 đến K3+451,15 với tổng chiều dài L = 768,2m;

- Nâng cấp Kênh N2 thuộc hệ thống kênh La Ngà đoạn từ K0+00 đến K1+ 299,6

với tổng chiều dài L = 1.299,6 m;

- Nâng cấp Kênh N1 thuộc hệ thống kênh La Ngà đoạn từ K3+065 đến K4+405

với tổng chiều dài L = 1.340,3 m.

3.2. Hệ thống kênh Trúc Kinh:

- Nâng cấp kênh chính thuộc hệ thống kênh Trúc Kinh đoạn từ K0+348,5 đến

K1+020, L = 671,5m; K2+187 đến K2+525, L=338m; K2+525 đến K3+097,5, L=

572,5m; K4+566,3 đến K8+801,5, L=4235,2m; K10+991,5 đến K11+468,9, L =477,4m.

- Nâng cấp kênh cấp 1 thuộc hệ thống kênh Trúc Kinh bao gồm: Kênh N2 đoạn từ

K0+328,5 đến K2+425,9; L = 2.097,4m; Kênh N4 đoạn từ K1+772,8 đến K2+576,8; L

= 804m; Kênh N6 đoạn từ K0+00 đến K1+434,2; L = 1.434,2m; Kênh N8 đoạn từ

K0+00 đến K0+438; L = 438m; kênh N05 đoạn từ K0+00 đến K0+516; L = 516m.

4. Chủ đầu tƣ: Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Trị.

5. Địa điểm xây dựng: Huyện Gio Linh và huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị.

6. Nội dung và quy mô nhiệm vụ:

6.1. Quy mô và nội dung nhiệm vụ cập nhật Dự án đầu tƣ thành phần:

6.1.1. Quy mô:

Quy mô dự án đầu tư được duyệt theo Quyết định 1155/QĐ-BNN-XD ngày

26/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT như sau:

A. HỢP PHẦN 1: HỖ TRỢ CẢI THIỆN QUẢN LÝ TƢỚI:

1. Các hoạt động chính cấp tỉnh:

- Hỗ trợ tỉnh lập, thực hiện Kế hoạch hiện đại hóa tưới 5 năm và hàng năm;

- Hỗ trợ tỉnh xây dựng, hoàn thiện một số quy định, hướng dẫn tạo ra hành lang

pháp lý thúc đẩy phát triển quản lý tưới có sự tham gia (PIM), như quy định, hướng

Page 3: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

3

dẫn thực hiện phân cấp quản lý, quy định về thủy lợi phí nội đồng, chương trình/kế

hoạch phát triển PIM và hỗ trợ các địa phương triển khai thực hiện phân cấp quản lý

khai thác công trình thủy lợi;

2. Các hoạt động chính thuộc phạm vi dự án:

- Hỗ trợ nâng cao năng lực cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản

lý khai thác công trình thủy lợi (TNHH MTV QLKTCTTL) Quảng Trị, các tổ chức

dùng nước thông qua đào tạo và tăng cường năng lực, thể chế; khuyến khích áp dụng

phương thức cung cấp nước theo khối lượng, lập kế hoạch vận hành, bảo dưỡng và quản

lý tài sản;

- Hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý hệ thống, tài sản, khách hàng; hỗ trợ cho

việc lập kế hoạch, thực hiện kế hoạch và theo dõi, đánh giá việc thực hiện cũng như sự

hài lòng của người hưởng lợi cho công ty TNHH MTV QLKTCTTL Quảng Trị;

- Hỗ trợ đầu tư và sử dụng hệ thống SCADA, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu

quản lý hệ thống, tài sản, khách hàng, hỗ trợ cho việc lập kế hoạch, theo dõi đánh giá

việc thực hiện cũng như sự hài lòng của người hưởng lợi cho Công ty TNHH MTV

QLKTCTTL Quảng Trị;

- Thành lập, củng cố các tổ chức dùng nước (TCDN) có đầy đủ tư cách pháp

nhân, phát triển các TCDN hoạt động phù hợp với cơ chế thị trường. Hỗ trợ các TCDN

về trang thiết bị quản lý, vận hành, nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý, vận hành và

bảo dưỡng, quản lý tài chính, lập kế hoạch để phát huy vai trò, sự tham gia của cộng

đồng trong quản lý hệ thống tưới tiêu; áp dụng công nghệ, kỹ thuật tưới tiết kiệm cho

mô hình sản xuất nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu.

B. HỢP PHẦN 2: NÂNG CẤP CƠ SỞ HẠ TẦNG HỆ THỐNG TƢỚI:

1. Quy mô đầu tƣ cho hợp phần:

1.1. Hợp phần 2-1: Nâng cấp, cải tạo hệ thống tưới tiêu:

a) Đối với hệ thống La Ngà:

Đảm bảo cấp nước cho cây trồng nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với diện tích

2.450 ha; bổ sung nguồn nước cho sinh hoạt (nâng cao mực nước ngầm các giếng

khơi). Trong đó: tưới cho lúa tăng từ 1.450 ha lên 1.800 ha; tưới cho màu từ 100 ha lên

200 ha màu; mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản từ 150 ha lên 450 ha. Chủ động

tiêu úng cho 1.000 ha, chống xâm nhập mặn cho 400 ha.

b) Đối với hệ thống Trúc Kinh – Hà Thượng:

Đảm bảo cấp nước cho cây trồng nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với diện tích

3.600 ha và cấp bổ sung nguồn nước cho sinh hoạt (nâng cao mực nước ngầm các

giếng khơi). Trong đó:

- Hồ Trúc Kinh: tưới cho lúa tăng từ 1.400 ha lên 2.150 ha; tưới cho màu 200 ha;

mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản từ 50 ha lên 200 ha;

- Hồ Hà Thượng: tưới cho lúa tăng từ 680 ha lên 1.050 ha; Chủ động tiêu úng

cho 300 ha trồng lúa.

1.2. Hợp phần 2-2: Xây dựng hệ thống tưới tiêu nội đồng phục vụ các mô hình

nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu.

Xây dưng hệ thống tưới tiêu nội đồng thuộc 06 cánh đồng mẫu sản xuất và thâm

Page 4: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

4

canh lúa ở các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ với tổng diện tích 114,4 ha; xây

dựng 07 hệ thống CSA sản xuất đa dạng cây trồng cạn ở các huyện Vĩnh Linh, Gio

Linh, Cam Lộ và thành phố Đông Hà với tổng diện tích 80,6 ha.

2. Quy mô đầu tƣ các hạng mục công trình:

2.1. Loại, cấp công trình:

a) Loại công trình: Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi (Công trình Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn);

b) Cấp công trình: Theo QCVN - 04 - 05 : 2012/BNNPTNT- Công trình thủy lợi

- Các quy định chủ yếu về thiết kế:

- Hệ thống La Ngà: Công trình cấp II;

- Hệ thống Trúc Kinh - Hà Thượng: Công trình cấp II.

2.2. Hệ thống La Ngà:

- Cụm đầu mối: Nâng cấp đập chính dài 2.519 m và 02 đập phụ với tổng chiều

dài 1.318 m. Xây dựng mới cống lấy nước dưới đập, thay thế cống cũ bị hỏng. Xử lý

hiện tượng rò rỉ nước của tràn xã lũ. Nâng cấp 04 tuyến đường quản lý dài 4,5 km (kết

hợp phục vụ thi công khi sửa chữa nâng cấp);

- Hệ thống kênh tưới: Nâng cấp một số đoạn kênh chính, tổng chiều dài 479 m;

kênh N1 và N2, chiều dài 2.908 m; 03 tuyến kênh cấp 2, tổng chiều dài 3.679 m; 62

tuyến kênh nội đồng và 02 tuyến kênh vượt cấp, tổng chiều dài 25.520 m. Sửa chữa,

nâng cấp và xây dựng mới 05 xi phông và 677 công trình các loại (cống tiêu, cống lấy

nước, cầu qua kênh, cầu qua đường, tràn ra, công trình kiểm soát lưu lượng, cống điều

tiết, tràn đỉnh dài...);

- Hệ thống kênh tiêu: Nạo vét kênh tiêu Vĩnh Sơn, dài 2.974 m; kênh tiêu 304 dài

3.116 m; Nâng cấp, sửa chữa cống Bến Tám và đường thi công kết hợp quản lý cống

Bến Tám dài 730 m.

2.3. Hệ thống Trúc Kinh - Hà Thượng:

a) Hệ thống Trúc Kinh:

- Cụm đầu mối: Nâng cấp đập chính dài 3.829 m; 04 đập phụ dài 1.949 m; 03

tuyến đường quản lý, thi công dài 3.309 m; hệ thống điện quản lý vận hành đầu mối;

nhà quản lý đầu mối và thiết bị đóng mở cống lấy nước từ thủ công sang đóng mở

bằng điện;

- Hệ thống kênh tưới: Nâng cấp một số đoạn kênh chính với tổng chiều dài 3.034

m; 48 kênh nhánh (cấp 1, cấp 2, cấp 3 và vượt cấp) với tổng chiều dài 15.857 m; xây

dựng mới 01 nhà quản lý khu tưới; sửa chữa, nâng cấp, xây dựng mới 307 công trình

trên kênh các loại (cống tiêu, cống lấy nước, cầu qua kênh, cầu qua đường, cầu máng,

công trình kiểm soát lưu lượng, cống điều tiết, tràn đỉnh dài...).

- Hệ thống tiêu: Nạo vét trục tiêu Hói Sòng dài 4.900 m.

b) Hệ thống Hà Thượng:

- Cụm đầu mối: Đã được đầu tư nâng cấp tại Dự án WB3 năm 2009.

- Hệ thống kênh tưới: Nâng cấp 38 kênh nhánh (cấp 1 và 2) với tổng chiều dài

14.938 m; sửa chữa, nâng cấp, xây dựng mới 318 công trình trên kênh các loại (cống tiêu,

Page 5: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

5

cống lấy nước, cầu qua kênh, cống điều tiết, cửa lấy nước đầu kênh, tràn đỉnh dài...).

2.4. Xây dựng hệ thống tưới tiêu nội đồng:

Nâng cấp 11 tuyến kênh với tổng chiều dài 3.795 m từ kênh đất thành kênh xây

mặt cắt hình chữ nhật.

2.5. Áp dụng vật liệu công nghệ mới:

Ứng dụng vật liệu và công nghệ mới như: vật liệu Neoweb, vật liệu cốt sợi thủy

tinh và kết cấu đúc sẵn bê tông vỏ mỏng để xây dựng một số kênh và công trình trên

kênh phù hợp điều kiện thực tế tại công trình.

C. HỢP PHẦN 3: HỖ TRỢ THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP THÔNG

MINH THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU:

Các hoạt động chính trong phạm vi hệ thống La Ngà, hệ thống Trúc Kinh - Hà

Thượng:

1. Xây dưng mô hình thưc hanh nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí

hậu (CSA): Xây dựng 06 cánh đồng mẫu sản xuất và thâm canh lúa ở các huyện Vĩnh

Linh, Gio Linh, Cam Lộ với tổng diện tích 114,4 ha; xây dựng 07 hệ thống CSA sản

xuất đa dạng cây trồng cạn ở các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ và thành phố

Đông Hà với tổng diện tích 80,6 ha;

2. Phát triển/cải thiện các dịch vụ nông nghiệp: Tăng cường năng lực cung cấp

các dịch vụ nông nghiệp nhằm thúc đẩy việc nhân rộng ứng dụng các thực hành CSA;

3. Hỗ trợ mở rộng ứng dụng các thực hành CSA và cac hệ thống CSA : Hoạt động

này dự kiến hỗ trợ mở rộng các mô hình trên diện tích 500 ha bao gồm các hoạt động :

(i) Lập kế hoạch hỗ trợ nhân rộng cac hê thông va cac thưc hanh CSA ; (ii) Thực hiện

hỗ trợ các hộ , nhóm hộ nhân rông ứng dụng các thực hành CSA theo cơ chế , phương

pháp và kế hoạch đã thống nhất.

D. HỢP PHẦN 4: QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ:

- Mua sắm trang, thiết bị phục vụ quản lý dự án, bao gồm thiết bị văn phòng và xe

ô tô;

- Các tư vấn hỗ trợ kỹ thuật, giám sát và đánh giá, kiểm toán độc lập và kiểm

toán nội bộ, các tư vấn giám sát bên thứ ba;

- Tổ chức các hội nghị, hội thảo, các khóa đào tạo tăng cường năng lực quản lý

và thực hiện dự án.

6.1.2. Nhiệm vụ Tƣ vấn cập nhật dự án:

- Thu thập dữ liệu về dự án và tất cả các nội dung thực hiện của các hợp phần dự án.

- Cập nhật các nội dung đã thực hiện trên cơ sở mục tiêu dự án đã được phê duyệt

tại Quyết định số 1155/QĐ-BNN-XD ngày 26/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Lập báo cáo Thuyết minh dự án đầu tư điều chỉnh.

6.1.3. Khối lƣợng công tác Tƣ vấn chủ yếu: chi tiết xem phụ lục 1.

6.2. Quy mô và nội nhiệm vụ khảo sát thiết kế cơ sở các hạng mục bổ sung.

6.2.1. Quy mô:

6.2.1.1 Loại, cấp công trình:

Page 6: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

6

a) Loại công trình: Công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

b) Cấp công trình: Theo QCVN - 04 - 05 : 2012/BNNPTNT - Công trình thủy lợi

- Các quy định chủ yếu về thiết kế:

- Hệ thống kênh La Ngà: Công trình cấp III;

- Hệ thống kênh Trúc Kinh: Công trình cấp III.

6.2.1.2. Hệ thống kênh La Ngà:

- Nâng cấp Kênh chính thuộc hệ thống kênh La Ngà đoạn từ K2+550 đến

K2+717 và đoạn K2+880 đến K3+451,15; với tổng chiều dài L = 768,2m;

- Nâng cấp Kênh N2 thuộc hệ thống kênh La Ngà đoạn từ K0+00 đến K1+ 299,6;

L = 1.299,6 m;

- Nâng cấp Kênh N1 thuộc hệ thống kênh La Ngà đoạn từ K3+065 đến K4+405;

L = 1.340,3 m.

6.2.1.3 Hệ thống kênh Trúc Kinh:

- Nâng cấp kênh chính thuộc hệ thống kênh Trúc Kinh đoạn từ K0+348,5 đến

K1+020, L = 671,5m; K2+187 đến K2+525, L=338m; K2+525 đến K3+097,5, L =

572,5m; K4+566,3 đến K8+801,5, L =4235,2m; K10+991,5 đến K11+468,9 L =477,4m.

- Nâng cấp kênh cấp 1 thuộc hệ thống kênh Trúc Kinh bao gồm: Kênh N2 đoạn từ

K0+328,5 đến K2+425,9; L= 2.097,4m; Kênh N4 đoạn từ K1+772,8 đến K2+576,8;L=

804m; Kênh N6 đoạn từ K0+00 đến K1+434,2; L= 1.434,2m; Kênh N8 đoạn từ K0+00

đến K0+438; L = 438m; kênh N05 đoạn từ K0+00 đến K0+516; L = 516m.

6.2.2. Khối lƣợng khảo sát: Chi tiết xem phụ lục 2 kèm theo

6.2.3. Yêu cầu kỹ thuật khảo sát:

6.2.3.1. Khảo sát địa hình:

Hệ thống cao, tọa độ: Cao độ lấy theo cao độ Quốc gia; tọa độ lấy theo tọa độ

Quốc gia và thống nhất với hệ tọa độ đã khảo sát, thiết kế giai đoạn trước đã phê duyệt.

Bản vẽ khảo sát phải thể hiện đầy đủ các mốc khống chế, cao tọa độ, địa hình,

địa vật, đánh giá hiện trạng công trình, vật kiến trúc trong phạm vi khảo sát, ghi rõ cao

trình, kích thước (các công trình xây đúc: Cao trình phải thể hiện trên mặt bê tông).

6.2.3.1. Điều tra, thu thập số liệu.

- Các tài liệu phục vụ công tác khảo sát, thiết kế phải có chứng nhận của cơ quan

quản lý chuyên ngành hoặc đại diện chính quyền nhà nước.

- Có báo cáo đánh giá chuyên môn đối với các tài liệu đánh giá hiện trạng để

phục vụ thiết kế.

6.2.4. Nội dung công tác lập thiết kế cơ sở.

Lập hồ sơ thiết kế cơ sở cho các hạng mục công trình tại mục 6.2.1.

Xây dựng, phân tích lựa chọn các giải pháp công trình theo các nội dung sau:

- Đảm bảo mục tiêu và nhiệm vụ chung của dự án;

- Giải pháp xây dựng, biện pháp công trình hợp lý, khả thi;

- Dự kiến được qui mô công trình, các hạng mục công trình trong dự án, địa điểm

Page 7: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

7

xây dựng và nhu cầu sử dụng đất;

- Phân tích, lựa chọn sơ bộ về: công nghệ, thông số kỹ thuật, các điều kiện cung

cấp vật tư thiết bị, phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư;

- Xác định tổng mức đầu tư, thời gian thực hiện dự án, phương án huy động vốn.

Hồ sơ thiết kế cơ sở tuân thủ theo thành phần và nội dung của Quy chuẩn Việt

Nam QCVN 04-01 : 2010/BNNPTNT

6.3. Quy mô, nhiệm vụ khảo sát thiết kế Bản vẽ thi công và dự toán các hạng

mục bổ sung.

6.3.1. Quy mô:

6.3.1.1 Loại, cấp công trình:

a) Loại công trình: Công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

b) Cấp công trình: Theo QCVN - 04 - 05 : 2012/BNNPTNT - Công trình thủy lợi

- Các quy định chủ yếu về thiết kế:

- Hệ thống kênh La Ngà: Công trình cấp III;

- Hệ thống kênh Trúc Kinh: Công trình cấp III.

6.3.1.2. Hệ thống kênh La Ngà:

- Nâng cấp Kênh chính thuộc hệ thống kênh La Ngà đoạn từ K2+550 đến

K2+717 và đoạn K2+880 đến K3+451,15; với tổng chiều dài L = 768,2m;

- Nâng cấp Kênh N2 thuộc hệ thống kênh La Ngà đoạn từ K0+00 đến K1+ 299,6;

L = 1.299,6 m;

- Nâng cấp Kênh N1 thuộc hệ thống kênh La Ngà đoạn từ K3+065 đến K4+405;

L = 1.340,3 m.

6.3.1.3. Hệ thống kênh Trúc Kinh:

- Nâng cấp kênh chính thuộc hệ thống kênh Trúc Kinh đoạn từ K0+348,5

đến K1+020, L = 671,5m; K2+187 đến K2+525, L=338m; K2+525 đến

K3+097,5, L = 572,5m; K4+566,3 đến K8+801,5, L =4235,2m; K10+991,5 đến

K11+468,9 L =477,4m.

- Nâng cấp kênh cấp 1 thuộc hệ thống kênh Trúc Kinh bao gồm: Kênh N2 đoạn

từ K0+328,5 đến K2+425,9; L = 2.097,4m; Kênh N4 đoạn từ K1+772,8 đến

K2+576,8; L = 804m; Kênh N6 đoạn từ K0+00 đến K1+434,2; L = 1.434,2m; Kênh

N8 đoạn từ K0+00 đến K0+438; L = 438m; kênh N05 đoạn từ K0+00 đến K0+516; L

= 516m.

6.3.2. Khối lượng khảo sát thiết kế BVTC: chi tiết xem phụ lục 3 kèm theo.

6.3.3. Yêu cầu kỹ thuật khảo sát:

6.3.3.1. Khảo sát địa hình:

Hệ thống cao, tọa độ: Cao độ lấy theo cao độ Quốc gia; tọa độ lấy theo tọa độ

Quốc gia và thống nhất với hệ tọa độ đã khảo sát, thiết kế cơ sở và các giai đoạn thiết

kế dự án đã được phê duyệt.

Bản vẽ khảo sát phải thể hiện đầy đủ các mốc khống chế, cao tọa độ, địa hình,

Page 8: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

8

địa vật, đánh giá hiện trạng công trình, vật kiến trúc trong phạm vi khảo sát, ghi rõ cao

trình, kích thước (các công trình xây đúc: Cao trình phải thể hiện trên mặt bê tông).

6.3.3.2. Khảo sát địa chất:

- Thể hiện sự phân bổ địa chất giữa các lớp của tuyến công trình.

- Mô tả, đánh giá chỉ tiêu cơ lý các lớp địa chất công trình theo yêu cầu nhiệm

vụ.

- Cao, tọa độ khảo sát địa chất thống nhất với khảo sát địa hình.

6.3.3.3. Điều tra, thu thập số liệu.

- Các tài liệu phục vụ công tác khảo sát, thiết kế phải có chứng nhận của cơ quan

quản lý chuyên ngành hoặc đại diện chính quyền nhà nước.

- Có báo cáo đánh giá chuyên môn đối với các tài liệu đánh giá hiện trạng để

phục vụ thiết kế.

6.3.4. Nôi dung công tác lập thiết kế bản vẽ thi công – Dự toán:

Lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán cho các hạng mục công trình tại mục 6.3.1.

- Thiết kế phương án kỹ thuật, biện pháp công trình đảm bảo kinh tế - kỹ thuật,

tuân thủ các tiêu chuẩn hiện hành.

- Thiết kế giải pháp xây dựng bao gồm: Biện pháp thi công, tổ chức thi công.

- Xây dựng các giải pháp về giải phóng mặt bằng, tái định cư, an toàn môi

trường, an toàn lao động theo quy định hiện hành của Nhà nước và các quy định chính

sách an toàn của Ngân hàng Thế giới.

- Lập báo cáo chuyên ngành, báo cáo về quản lý khai thác, bảo trì và bảo vệ công

trình.

- Lập dự toán xây dựng công trình.

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán tuân thủ theo thành phần và nội dung

của Quy chuẩn Việt Nam QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT.

6.4. Tiêu chuẩn áp dụng:

6.4.1. Tiêu chuẩn thiết kế:

- Quy chuẩn QCVN 04-01:2010/BNNPTNT ngày 06/7/2010 về Thành phần, nội

dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thủy lợi;

- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT “Công trình thủy lợi –

các quy định chủ yếu về thiết kế”;

- Quy chuẩn QCVN 04-02:2010/BNNPTNT ngày 06/7/2010 về Thành phần, nội

dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thủy lợi;

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4118:2012: Hệ thống kênh tưới - Tiêu chuẩn thiết

kế;

- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định 114/2018/NĐ-CP

ngày 14/9/2018;

- Và các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm hiện hành khác có liên quan.

6.4.2. Tiêu chuẩn khảo sát

Page 9: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

9

- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8478:2018 về Thành phần khối lượng khảo sát địa

hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế;

- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8477:2018 về Thành phần, khối lượng Khảo sát

Địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế;

- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8225 : 2009: Công trình thủy lợi - Các quy định

chủ yếu về lưới khống chế cao độ địa hình;

- Các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm kỹ thuật hiện hành khác có liên quan.

6.5. Công tác nghiệm thu.

Trước khi tiến hành đo đạc và khoan thăm dò, đơn vị khảo sát báo cho Ban

QLDA để tiến hành công tác giám sát.

Sau khi khảo sát địa hình và địa chất xong, tiến hành nghiệm thu công tác khảo

sát địa hình và khảo sát địa chất.

Tất cả các hồ sơ trên, sau khi hoàn thành phần ngoại nghiệp, yêu cầu lập đầy đủ

bản vẽ và viết thuyết minh báo cáo cụ thể. Ngoài những nội dung trên, công tác khảo

sát phải tuân thủ theo đúng quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn hiện hành.

Hồ sơ cập nhật, điều chỉnh dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế cơ sở, khảo sát thiết kế

bản vẽ thi công và dự toán được nghiệm thu sau khi được các cơ quan quản lý nhà

nước thẩm định và phê duyệt (theo từng giai đoạn).

7. Thời gian thực hiện.

Tổng thời gian thực hiện công tác tư vấn là: 20 ngày. Trong đó:

- Thời gian thực hiện cập nhật dự án đầu tư: 5 ngày,

- Thời gian tổ chức khảo sát, thiết kế cơ sở: 7 ngày.

- Thời gian tổ chức khảo sát, thiết kế Bản vẽ thi công và dự toán: 8 ngày.

Thời gian trên không kể thời gian chờ các cấp thẩm quyền thẩm định và phê

duyệt.

8. Dự toán chi phí tƣ vấn và chi phí khác: 3.586.247.000 đồng(Bằng chữ:

Ba tỷ, năm trăm tám mươi sáu triệu, hai trăm bốn mươi bảy ngàn đồng chẵn.).

Trong đó:

- Dự toán chi phí cập nhật dự án đầu tư; Khảo sát, thiết kế cơ sở và Khảo sát,

thiết kế Bản vẽ thi công - dự toán các hạng mục bổ sung sử dụng vốn dư:

3.543.987.000 đồng

- Dự toán chi phí khác: 42.260.000 đồng.

(Chi tiết có phụ lục dự toán kèm theo)

9. Giá trị dự toán gói thầu QT/HP2/CS21/PPMU/2020:

- Tên gói thầu: QT/HP2/CS21/PPMU/2020: Tư vấn điều chỉnh, bổ sung FS,

lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các hạng mục sử dụng vốn dư HP2.

- Giá gói thầu: 3.543.987.000 đồng (Bằng chữ: Ba tỷ, năm trăm bốn mươi ba

triệu, chín trăm tám mươi bảy ngàn đồng chẵn).

(Chi tiết có phụ lục dự toán kèm theo)

Page 10: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

10

10. Nguồn vốn: Nguồn vốn thực hiện công tác tư vấn được lấy từ nguồn vốn

kết dư ngân sách Trung ương dự án thành phần Cải thiện nông nghiệp có tưới

(WB7) tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Ban QLDA Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) tỉnh Quảng Trị căn cứ

chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức thực hiện các bước tiếp theo, đảm bảo thủ tục

đầu tư xây dựng theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giám đốc Ban QLDA Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7), Trưởng các phòng:

Quản lý xây dựng công trình, Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị

có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như điều 3;

- Cục QLXDCT (b/c);

- Ban CPO;

- Lưu: VT, QLCT.

GIÁM ĐỐC

Hồ Xuân Hòe

Page 11: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

11

PHỤ LỤC 1

KHỐI LƢỢNG CÔNG TÁC TƢ VẤN CẬP NHẬT DỰ ÁN ĐẦU TƢ

(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-SNN ngày 19 /6/2020 của Sở NN và PTNT)

TT Nội dung công việc Đơn vị

tính Diễn toán

Khối

lƣợng

1

Thu thập số liệu cơ sở về dự án đầu tƣ đã đƣợc phê duyệt

(cơ sở pháp lý, nội dung thực hiện về quy mô, nhiệm vụ, biện

pháp, giải pháp thực hiện dự án)

a Hợp phần I

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

b Hợp phần II

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

c Hợp phần III

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

d Hợp phần IV

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

2

Thu thập số liệu thực hiện dự án giai đoạn thực hiện đầu tƣ

(cơ sở pháp lý, nội dung thực hiện về quy mô, nhiệm vụ, biện

pháp kỹ thuật công trình, gói thầu đã thực hiện, những nội

dung thay đổi trong quá trình tổ chức thực hiện)

a Hợp phần I

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

b Hợp phần II

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

c Hợp phần III

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

d Hợp phần IV

Kỹ sư bậc 1/8 công 1 KS x 2 ngày 2

3 Phân tích đánh giá hiệu quả dự án

a Phân tích, đánh giá hiệu quả chung:

Kỹ sư bậc 6/8 công 2 KS x 5 ngày 10

b Phân tích đánh giá hiệu quả từng hợp phần:

Kỹ sư bậc 4/8 công 2 KS x 4 ngày 8

Kỹ sư bậc 4/8 công 2 KS x 4 ngày 8

Kỹ sư bậc 4/8 công 2 KS x 4 ngày 8

Page 12: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

12

Kỹ sư bậc 4/8 công 2 KS x 4 ngày 8

4 Cập nhật và xây dựng tổng mức điều chỉnh

Kỹ sư bậc 4/8 công 2 KS x 4 ngày 8

Kỹ sư bậc 4/8 công 2 KS x 4 ngày 8

5 Lập báo cáo dự án đầu tƣ điều chỉnh.

Kỹ sư bậc 6/8 công 1 KS x 5 ngày 5

Kỹ sư bậc 2/8 công 1 KS x 5 ngày 5

Page 13: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

13

PHỤ LỤC 2

KHỐI LƢỢNG KHẢO SÁT GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ CƠ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 195 /QĐ-SNN ngày 19/6/2020 của Sở NN và PTNT)

TT Hạng mục công việc Đơn vị Khối lƣợng

A Hệ thống Trúc kinh

I Kênh chính Trúc Kinh

I.1 Kênh chính Trúc Kinh Đoạn từ K0+348,5 đến K1+020

1 Khảo sát địa hình

1.1 Khống chế mặt bằng đường chuyền cấp II; Địa hình cấp 2 điểm 2,00

1.2 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 0,67

1.3 Bình đồ trên cạn tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m; Địa hình

cấp 2 ha 1,68

1.4 Bình đồ trên cạn tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m; Địa hình

cấp 2 ha 0,16

1.5 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 6,72

1.6 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 1,93

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,00

2.2 Giao, nhận thực địa công trình

Chuyến 4,00

I.2 Kênh chính Trúc Kinh Đoạn từ K2+525 đến K3+098

1 Khảo sát địa hình

1.1 Khống chế mặt bằng đường chuyền cấp II; Địa hình cấp 2 điểm 2,00

1.2 Bình đồ trên cạn tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m; Địa hình

cấp 2 ha 1,43

1.3 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 0,57

1.4 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 5,73

1.5 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 1,68

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,00

I.3 Kênh chính Trúc Kinh đoạn từ K10+991 đến K11+469

1 Khảo sát địa hình

1.1 Khống chế mặt bằng đường chuyền cấp II; Địa hình cấp 2 điểm 2,00

1.2 Bình đồ trên cạn tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m; Địa hình

cấp 2 ha 1,20

1.3 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 0,48

1.4 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 4,78

1.5 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 1,45

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,00

I.4 Kênh chính Trúc Kinh đoạn từ K4+566,3 đến K8+801,5

1 Khảo sát địa hình

1.1 Khống chế mặt bằng đường chuyền cấp II; Địa hình cấp 2 điểm 9,00

1.2 Bình đồ trên cạn tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m; Địa hình

cấp 2 ha 10,63

1.3 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 4,24

1.4 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 42,35

Page 14: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

14

TT Hạng mục công việc Đơn vị Khối lƣợng

1.5 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 10,84

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,00

I.5 Kênh chính Trúc Kinh đoạn từ K2+187 đến K2+525

1 Khảo sát địa hình

1.1 Khống chế mặt bằng đường chuyền cấp II; Địa hình cấp 2 điểm 1,00

1.2 Bình đồ trên cạn tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m; Địa hình

cấp 2 ha 0,85

1.3 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 0,34

1.4 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 3,38

1.5 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 1,10

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,00

II Kênh N2 đoạn từ K0+329 đến K2+426

1 Khảo sát địa hình

1.1 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 2,097

1.2 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 20,970

1.3 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 4,394

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,000

III Kênh N4 đoạn từ K1+773 đến K2+577

1 Khảo sát địa hình

1.1 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 0,804

1.2 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 8,040

1.3 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 1,356

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,000

IV Kênh N6 đoạn từ K0+00 đến K1+434

1 Khảo sát địa hình

1.1 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 1,43

1.2 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 14,34

1.3 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 2,30

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,00

V Kênh N8 đoạn từ K0+00 đến K0+438

1 Khảo sát địa hình

1.1 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 0,44

1.2 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 4,38

1.3 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 0,81

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,00

VI Kênh N05 đoạn từ K0+00 đến K0+516

1 Khảo sát địa hình

1.1 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 0,516

1.2 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 5,160

Page 15: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

15

TT Hạng mục công việc Đơn vị Khối lƣợng

1.3 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 0,616

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,000

B Hệ thống La Ngà

I Kênh chính La Ngà K2+550 đến K2+717 và K2+880 đến

K3+451,15

1 Khảo sát địa hình

1.1 Khống chế mặt bằng đường chuyền cấp II; Địa hình cấp 2 điểm 2,00

1.2 Bình đồ trên cạn tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m; Địa hình

cấp 2 ha 0,74

1.3 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 1,85

1.4 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 7,38

1.5 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 2,10

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,00

2.2 Giao, nhận thực địa công trình

Chuyến 4,00

II Kênh N1 đoạn K3+065 đến K4+405

1 Khảo sát địa hình

1.1 Khống chế mặt bằng đường chuyền cấp II; Địa hình cấp 2 điểm 3,00

1.2 Bình đồ trên cạn tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m; Địa hình

cấp 2 ha 1,34

1.3 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 2,68

1.4 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 13,40

1.5 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 2,88

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,00

III Kênh N2 đoạn K0 đến K1+300

1 Khảo sát địa hình

1.1 Khống chế mặt bằng đường chuyền cấp II; Địa hình cấp 2 điểm 3,00

1.2 Thuỷ chuẩn kỹ thuật; Địa hình cấp 2 km 1,33

1.3 Bình đồ trên cạn tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m; Địa hình

cấp 2 ha 2,66

1.4 Bình đồ trên cạn tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m; Địa hình

cấp 2 ha 0,36

1.5 Cắt dọc trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 13,30

1.6 Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 2,86

2 Công tác khác

2.1 Điều tra tình hình KT – XH tại địa phương Công 2,00

Page 16: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

16

PHỤ LỤC 3

KHỐI LƢỢNG KHẢO SÁT GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-SNN ngày 19 /6/2020 của Sở NN và PTNT)

TT Hạng mục công việc Đơn vị Khối

lƣợng

A HỆ THỐNG TRÚC KINH

I Khảo sát địa hình

1 Kênh chính Trúc Kinh

1.1 Đoạn từ K0+348,5 đến K1+020

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 1,93

1.2 Đoạn từ K2+525 đến K3+097,5

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 1,683

1.3 Đoạn từ K10+991,5 đến K11+468,9

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 1,445

1.4 Đoạn từ K4+566,3 đến K8+801,5

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 10,84

1.5 Đoạn từ K2+187 đến K2+525

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 1,10

2 Kênh N2 đoạn từ K0+329 đến K2+426

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 4,39

3 Kênh N4 đoạn từ K1+773 đến K2+577

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 1,36

4 Kênh N6 đoạn từ K0+00 đến K1+434

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 2,25

5 Kênh N8 đoạn từ K0+00 đến K0+438

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 0,81

6 Kênh N05 đoạn từ K0+00 đến K0+516

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 0,62

II Khảo sát địa chất công trên kênh chính Trúc Kinh

1 Khoan tay ở trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0 đến 10m, cấp đất đá I-III m 100,0

2 Đào không chóng, độ sâu hố khoan từ 0 đến 3m, cấp đất đá I-III m3 2,0

3 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu đất không nguyên dạng (Thí

nghiệm 7 chỉ tiêu) Mẫu 9,0

4 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn Mẫu 1,0

III Công tác khác

1 Điều tra bãi vật liệu, bải thãi, đo vẽ hiện trạng và tình hình công trình Công 5,00

B HỆ THỐNG LA NGÀ

I Khảo sát địa hình

1 Kênh chính La Ngà K2+550 đến K2+717 và K2+880 đến K3+451,15

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 2,10

2 Kênh N1 đoạn K3+065 đến K4+405

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 2,88

3 Kênh N2 đoạn K0 đến K1+300

- Căt ngang trên cạn; Địa hình cấp 2 100m 2,80

II Khảo sát địa chất kênh và công trên kênh HT La Ngà

1 Khoan tay ở trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0 đến 10m, cấp đất đá I-III m 60,0

2 Đào không chóng, độ sâu hố khoan từ 0 đến 3m, cấp đất đá I-III m3 2,0

Page 17: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

17

TT Hạng mục công việc Đơn vị Khối

lƣợng

3 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu đất không nguyên dạng (Thí

nghiệm 7 chỉ tiêu) Mẫu 9,0

4 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn Mẫu 1,0

III Công tác khác

1 Điều tra bãi vật liệu, bải thãi, đo vẽ hiện trạng và tình hình công trình Công 5,00

Page 18: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

18

PHỤ LỤC 4:

Dự toán chi phí khảo sát, thiết kế cơ sở và Khảo sát, thiết kế Bản vẽ thi công - dự toán

các hạng mục bổ sung sử dụng vốn dƣ và chi phí khác

(Kèm theo Quyết định số 195 /QĐ-SNN ngày 19/6/2020 của Sở NN và PTNT)

TT Hạng mục chi phí Giá trị

trƣớc thuế

Thuế

VAT

Giá trị

sau thuế

A CHI PHÍ TƢ VẤN 3.221.806.091 322.181.000 3.543.987.000

I Chi phí cập nhật Dự án đầu tư 65.351.000 6.535.000 71.886.000

II Tư vấn khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi 880.387.091 88.039.000 968.426.000

1 Chi phí khảo sát 325.267.000 32.527.000 357.794.000

2 Chi phí lập báo cáo NCKT 514.211.000 51.421.000 565.632.000

3 Chi phí lập hồ sơ bằng tiếng nước ngoài

(tạm tính 300 trang) 40.909.091 4.091.000 45.000.000

III Tư vấn khảo sát, thiết kế BVTC+Dự toán 2.276.068.000 227.607.000 2.503.675.000

1 Chi phí khảo sát 217.960.000 21.796.000 239.756.000

2 Chi phí thiết kế BVTC+Dự toán 2.058.108.000 205.811.000 2.263.919.000

B CHI PHÍ KHÁC 38.417.000 3.843.000 42.260.000

I Chi phí khác giai đoạn lập Báo cáo NCKT 23.003.000 2.301.000 25.304.000

1 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát 9.758.000 976.000 10.734.000

2 Chi phí giám sát khảo sát 13.245.000 1.325.000 14.570.000

II Giai đoạn thiết kế Bản vẽ thi công + dự toán 15.414.000 1.542.000 16.956.000

1 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát 6.539.000 654.000 7.193.000

2 Chi phí giám sát khảo sát 8.875.000 888.000 9.763.000

Tổng cộng 3.260.223.091 326.024.000 3.586.247.000

(Bằng chữ: Ba tỷ, năm trăm tám mươi sáu triệu, hai trăm bốn mươi bảy ngàn đồng chẳn./.)

Page 19: P K công trình QT/HP2/CS21/PPMU/2020xml12.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/VBDI/SNN-QD-195-2020.pdf · 2020. 6. 19. · UBND TỈNH QUẢNG TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

19

PHỤ LỤC 5:

DỰ TOÁN CHI TIẾT GÓI THẦU QT/HP2/CS21/PPMU/2020

(Kèm theo Quyết định số 195 /QĐ-SNN ngày 19 /6/2020 của Sở NN và PTNT)

TT Hạng mục chi phí Giá trị

trƣớc thuế

Thuế

VAT

Giá trị

sau thuế

TỔNG CỘNG (I + II + III) 3.221.806.091 322.181.000 3.543.987.000

I Chi phí cập nhật Dự án đầu tư 65.351.000 6.535.000 71.886.000

II Tư vấn khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả

thi 880.387.091 88.039.000 968.426.000

1 Chi phí khảo sát 325.267.000 32.527.000 357.794.000

2 Chi phí lập báo cáo NCKT 514.211.000 51.421.000 565.632.000

3 Chi phí lập hồ sơ bằng tiếng nước ngoài

(tạm tính 300 trang) 40.909.091 4.091.000 45.000.000

III Tư vấn khảo sát, thiết kế BVTC+Dự toán 2.276.068.000 227.607.000 2.503.675.000

1 Chi phí khảo sát 217.960.000 21.796.000 239.756.000

2 Chi phí thiết kế BVTC + Dự toán 2.058.108.000 205.811.000 2.263.919.000

(Bằng chữ: Ba tỷ, năm trăm bốn mươi ba triệu, chín trăm tám mươi bảy ngàn đồng chẵn)